Tải bản đầy đủ (.ppt) (98 trang)

Siêu âm chẩn đoán bệnh lý ruột thừa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.6 MB, 98 trang )

July 3, 2015
July 3, 2015


1
1
SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN
SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN
BỆNH LÝ RUỘT THỪA
BỆNH LÝ RUỘT THỪA
BS.NGUYỄN QUÝ KHOÁNG
BS.NGUYỄN QUÝ KHOÁNG
BS.NGUYỄN QUANG TRỌNG
BS.NGUYỄN QUANG TRỌNG


KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
BỆNH VIỆN AN BÌNH - TPHCM
2
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG

Nói đến bệnh lý Ruột thừa,trước tiên phải
Nói đến bệnh lý Ruột thừa,trước tiên phải
nói đến Viêm ruột thừa cấp và các biến
nói đến Viêm ruột thừa cấp và các biến
chứng của nó
chứng của nó
(10)
(10)
:


:

Viêm ruột thừa hoại tử.
Viêm ruột thừa hoại tử.

Viêm phúc mạc ruột thừa.
Viêm phúc mạc ruột thừa.

Đám quánh ruột thừa(phlegmon).
Đám quánh ruột thừa(phlegmon).

Áp-xe ruột thừa(abscess).
Áp-xe ruột thừa(abscess).
3
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG

Tiếp đến là một vấn đề khá thú vò:Viêm ruột
Tiếp đến là một vấn đề khá thú vò:Viêm ruột
thừa tự khỏi (Spontaneously resolving
thừa tự khỏi (Spontaneously resolving
appendicitis)
appendicitis)

Ngoài ra còn phải nói đến U
Ngoài ra còn phải nói đến U
(4,6,10)
(4,6,10)
:
:


Thường gặp nhất là
Thường gặp nhất là
U nhầy ruột thừa
U nhầy ruột thừa


(Appendiceal Mucocele).
(Appendiceal Mucocele).

Ngoài ra còn có Carcinoid tumor,
Ngoài ra còn có Carcinoid tumor,
Lymphoma…
Lymphoma…
4
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG

VRT cấp là bệnh cấp cứu ngoại khoa
VRT cấp là bệnh cấp cứu ngoại khoa
thường
thường
gặp nhất
gặp nhất
(3)
(3)
.
.

Tần suất mắc bệnh cao nhất ở

Tần suất mắc bệnh cao nhất ở
lứa tuổi 20-
lứa tuổi 20-
30
30
(8)
(8)
.
.

Bệnh ít gặp hơn ở trẻ em và người già,
Bệnh ít gặp hơn ở trẻ em và người già,
nhưng ở hai nhóm tuổi này,tỉ lệ tử vong lại
nhưng ở hai nhóm tuổi này,tỉ lệ tử vong lại
cao nhất vì các biến chứng của VRT
cao nhất vì các biến chứng của VRT
(8)
(8)
.
.
5
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG

70% số trường VRT cấp có bệnh cảnh lâm
70% số trường VRT cấp có bệnh cảnh lâm
sàng điển hình
sàng điển hình
(9,15)
(9,15)

.
.

Chẩn đoán VRT cấp là một chẩn đoán thuộc
Chẩn đoán VRT cấp là một chẩn đoán thuộc
về các
về các


Bác só lâm sàng
Bác só lâm sàng
.Tuy nhiên,với những
.Tuy nhiên,với những
trường hợp không điển hình thì
trường hợp không điển hình thì
Chẩn đoán
Chẩn đoán
hình ảnh đóng một vai trò nhất đònh
hình ảnh đóng một vai trò nhất đònh
(3,15)
(3,15)
.
.

Tỉ lệ tử vong chung là 1%,chủ yếu là do biến
Tỉ lệ tử vong chung là 1%,chủ yếu là do biến
chứng thủng
chứng thủng
(8,11)
(8,11)

.
.
6
ÑAÏI CÖÔNG
ÑAÏI CÖÔNG
7
GIAÛI PHAÃU HOÏC
GIAÛI PHAÃU HOÏC
(7)
(7)
8
GIAÛI PHAÃU HOÏC
GIAÛI PHAÃU HOÏC
(7)
(7)
9
GIAÛI PHAÃU HOÏC
GIAÛI PHAÃU HOÏC
(7)
(7)
10
GIAÛI PHAÃU HOÏC
GIAÛI PHAÃU HOÏC
(7)
(7)
11
SINH LÝ BỆNH
SINH LÝ BỆNH

Do sự tắc nghẽn lòng ruột thừa

Do sự tắc nghẽn lòng ruột thừa
(8,9)
(8,9)
:
:

60% do tăng sinh mô lympho.
60% do tăng sinh mô lympho.

30% do sỏi ruột thừa.
30% do sỏi ruột thừa.

10% do các nguyên nhân khác
10% do các nguyên nhân khác
(Ascaris,u,dò vật…)
(Ascaris,u,dò vật…)
12
SINH LÝ BỆNH
SINH LÝ BỆNH

Sự tắc nghẽn
Sự tắc nghẽn


Tăng áp lực trong lòng ruột
Tăng áp lực trong lòng ruột
thừa
thừa



Vi khuẩn nhân lên,xâm lấn thành ruột
Vi khuẩn nhân lên,xâm lấn thành ruột
thừa
thừa


Ruột thừa viêm cấp
Ruột thừa viêm cấp


Cuối cùng là
Cuối cùng là
hoại tử và thủng ruột thừa
hoại tử và thủng ruột thừa
(8)
(8)
.
.
13
LÂM SÀNG
LÂM SÀNG
(8,15)
(8,15)
BỆNH CẢNH ĐIỂN HÌNH
BỆNH CẢNH ĐIỂN HÌNH

Khởi đầu đau vùng thượng vò,sau đó chuyển
Khởi đầu đau vùng thượng vò,sau đó chuyển
xuống HCP.
xuống HCP.


Buồn nôn
Buồn nôn


hoặc nôn ói.
hoặc nôn ói.

Chán ăn
Chán ăn
thường gặp đến nỗi nếu bệnh nhân
thường gặp đến nỗi nếu bệnh nhân
đói cần phải nghi ngờ chẩn đoán VRT cấp.
đói cần phải nghi ngờ chẩn đoán VRT cấp.
14
LÂM SÀNG
LÂM SÀNG
(8,15)
(8,15)
BỆNH CẢNH ĐIỂN HÌNH
BỆNH CẢNH ĐIỂN HÌNH

Thân nhiệt bình thường hoặc hơi tăng
Thân nhiệt bình thường hoặc hơi tăng
, nếu sốt
, nếu sốt
cao cần phải nghó đến biến chứng thủng.
cao cần phải nghó đến biến chứng thủng.

BC thường tăng

BC thường tăng
,ưu thế Neutrophile,nếu BC>20
,ưu thế Neutrophile,nếu BC>20
000
000


báo động khả năng thủng.
báo động khả năng thủng.

Thăm khám:
Thăm khám:
Mc Burney’s sign(+).
Mc Burney’s sign(+).
15
LÂM SÀNG
LÂM SÀNG
(1)
(1)
TIÊU CHUẨN ALVARADO
TIÊU CHUẨN ALVARADO

Dấu hiệu cơ năng:
Dấu hiệu cơ năng:

Đau lan xuống HCP
Đau lan xuống HCP
1
1


Buồn nôn hoặc nôn ói
Buồn nôn hoặc nôn ói
1
1

Chán ăn
Chán ăn
1
1
16
LÂM SÀNG
LÂM SÀNG
(1)
(1)
TIÊU CHUẨN ALVARADO
TIÊU CHUẨN ALVARADO

Dấu hiệu thực thể:
Dấu hiệu thực thể:

Đau HCP
Đau HCP
2
2

Phản ứng dội
Phản ứng dội
1
1


Sốt
Sốt
1
1
17
LÂM SÀNG
LÂM SÀNG
(1)
(1)
TIÊU CHUẨN ALVARADO
TIÊU CHUẨN ALVARADO

Xét nghiệm:
Xét nghiệm:

BC tăng
BC tăng
2
2

Ưu thế Neutrophile
Ưu thế Neutrophile
1
1
18
LÂM SÀNG
LÂM SÀNG
(1)
(1)
TIÊU CHUẨN ALVARADO

TIÊU CHUẨN ALVARADO

Kết quả:
Kết quả:

<7 điểm:nghi ngờ VRT cấp.
<7 điểm:nghi ngờ VRT cấp.



7 điểm:điển hình VRT cấp.
7 điểm:điển hình VRT cấp.

Tuy vậy,một nghiên cứu cho thấy
Tuy vậy,một nghiên cứu cho thấy
chẩn đoán
chẩn đoán
lâm sàng
lâm sàng
VRT có tỷ lệ
VRT có tỷ lệ
Dương tính giả là
Dương tính giả là
20%,
20%,
và tỷ lệ
và tỷ lệ
Âm tính giả là 20%
Âm tính giả là 20%
(32)

(32)
.
.
19
CHẨN ĐOÁN
CHẨN ĐOÁN
VAI TRÒ CỦA CĐHA
VAI TRÒ CỦA CĐHA
(13,20)
(13,20)


1.X quang qui ước:
1.X quang qui ước:
-Ít có giá trò chẩn đoán,trừ khi thấy được sỏi
-Ít có giá trò chẩn đoán,trừ khi thấy được sỏi
ruột thừa cản quang.
ruột thừa cản quang.
2.Siêu âm:
2.Siêu âm:


-Rất có giá trò vì độ nhạy & độ chuyên biệt
-Rất có giá trò vì độ nhạy & độ chuyên biệt
>90%.
>90%.
-SA cũng rất có giá trò để chẩn đoán các bệnh
-SA cũng rất có giá trò để chẩn đoán các bệnh
khác gây đau vùng HCP,nhất là bệnh lý phụ
khác gây đau vùng HCP,nhất là bệnh lý phụ

khoa và tiết niệu.
khoa và tiết niệu.
20
CHẨN ĐOÁN
CHẨN ĐOÁN
VAI TRÒ CỦA SIÊU ÂM
VAI TRÒ CỦA SIÊU ÂM
(29)
(29)


Without presurgical US
Without presurgical US
With presurgical US
With presurgical US
21
CHẨN ĐOÁN
CHẨN ĐOÁN
VAI TRÒ CỦA SIÊU ÂM
VAI TRÒ CỦA SIÊU ÂM
(34)
(34)


T
T
ác giả
ác giả
Năm
Năm

Số ca
Số ca
Sensitivity
Sensitivity
(%)
(%)
Specificity
Specificity
(%)
(%)
Accuracy
Accuracy
(%)
(%)
Puylaert
Puylaert
Puylaert
Puylaert
Jeffrey et al
Jeffrey et al
Worrell et al
Worrell et al
Nguyễn Quý Khoáng
Nguyễn Quý Khoáng
1986
1986
1987
1987
1987
1987

1990
1990
1994
1994
60
60
111
111
90
90
200
200
465
465
89
89
75
75
89
89
68
68
70
70
100
100
100
100
95
95

98
98
95
95
95
95
88
88
93
93
92
92
85
85
22
CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM
CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM


VIÊM RUỘT THỪA CẤP ĐƠN THUẦN
VIÊM RUỘT THỪA CẤP ĐƠN THUẦN
(1,2,15)
(1,2,15)



Kỹ thuật thăm khám:
Kỹ thuật thăm khám:

Sau khi thăm khám tổng quát bằng đầu

Sau khi thăm khám tổng quát bằng đầu
dò convex 3.5MHz,cho bệnh nhân tiểu
dò convex 3.5MHz,cho bệnh nhân tiểu
bớt,dùng
bớt,dùng
đầu dò 7.5MHz
đầu dò 7.5MHz
để thăm khám
để thăm khám
ruột thừa.
ruột thừa.

Đặt đầu dò ở vùng HSP cắt dọc xuống
Đặt đầu dò ở vùng HSP cắt dọc xuống
HCP cố gắng xác đònh vò trí của đại
HCP cố gắng xác đònh vò trí của đại
tràng,manh tràng.
tràng,manh tràng.


23
CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM
CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM


VIÊM RUỘT THỪA CẤP ĐƠN THUẦN
VIÊM RUỘT THỪA CẤP ĐƠN THUẦN




Kỹ thuật thăm khám:
Kỹ thuật thăm khám:

Để tránh khí trong các quai ruột non che
Để tránh khí trong các quai ruột non che
khuất đại tràng,ta nên cắt vùng mạn sườn
khuất đại tràng,ta nên cắt vùng mạn sườn
P theo mặt phẳng vành(
P theo mặt phẳng vành(
coronal
coronal
) hoặc mặt
) hoặc mặt
phẳng nghiêng
phẳng nghiêng
(giữa coronal và sagittal).
(giữa coronal và sagittal).
24
CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM
CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM


VIÊM RUỘT THỪA CẤP ĐƠN THUẦN
VIÊM RUỘT THỪA CẤP ĐƠN THUẦN
(1,2,15)
(1,2,15)



Kỹ thuật thăm khám:

Kỹ thuật thăm khám:

Thấy được
Thấy được
những cấu trúc hồi âm echo
những cấu trúc hồi âm echo
dày có bóng lưng dơ.
dày có bóng lưng dơ.
Đo
Đo
ù
ù
chính là khí trong
chính là khí trong
đại tràng lên được ngăn ra bởi các rãnh
đại tràng lên được ngăn ra bởi các rãnh
nếp.
nếp.

Manh tràng là phần tận cùng.
Manh tràng là phần tận cùng.
Khi đó xoay
Khi đó xoay
ngang tìm hồi tràng,rồi xác đònh ruột
ngang tìm hồi tràng,rồi xác đònh ruột
thừa(dưới hồi tràng 3cm).
thừa(dưới hồi tràng 3cm).
25
CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM
CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM



VIÊM RUỘT THỪA CẤP ĐƠN THUẦN
VIÊM RUỘT THỪA CẤP ĐƠN THUẦN
(7,21)
(7,21)


×