MỤC LỤC
Error! Bookmark not defined.
4
4
4
4
6
7
7
12
14
16
16
17
1.3.3. 18
19
19
22
D LIU N
L 24
24
24
24
25
25
2.2.1. 25
2.2.2. c 28
2.2.3. H 30
31
32
32
33
2.3.4 33
2.3.5 35
2.3.6 35
2.3.7. 36
2.3.8. 36
2.3.9. B
3: TH D LIU NNG
DNG TRONG QUNH QU 39
39
3.1.1. 39
40
3.1.3. - 42
43
43
45
51
3 58
60
61
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
MSSE: Microstation
DANH MỤC BẢNG
7
9
12
56
DANH MỤC HÌNH
- 5
8
8
. 12
13
14
24
26
26
27
28
29
.31
38
39
46
47
47
ase 48
48
49
49
50
51
54
54
56
57
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết đề tài
,
-
(GIS -
)
,
inh,
() T
-
2. Mục tiêu nghiên cứu
2
3. Nội dung nghiên cứu
-
- .
-
- 1:10.000, 1:25.000,
1:50.000
-
4. Phạm vi nghiên cứu
1:50.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
-
-
-
- .
6. Kết quả đạt đƣợc và ý nghĩa khoa học, thực tiễn
-
-
-
3
7. Cấu trúc luận văn
4
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU NỀN ĐỊA LÝ
1.1. Khái niệm và vai trò của cơ sở dữ liệu nền địa lý
1.1.1. Khái niệm
CSDL
vector, raste
[19].
[4].
[4].
1.1.2. Vai trò của CSDL nền địa lý đối với công tác quản lý tài nguyên và
môi trường
n -
-
-
-
.
5
Hình 1.1. Mô hình tổ chức dữ liệu trong cơ sở dữ liệu tài nguyên - môi trường [8]
CSDL
- .
,
-
[8].
6
-
;
- ;
-
;
-
.
1.1.3. Yêu cầu kỹ thuật đối với CSDL nền địa lý
QCVN
-BTNMT
19/3/2012 n
1.1.3.1. Hệ quy chiếu
- VN-
0
3
0
:2000.
-
1.1.3.2. Độ chính xác của các ĐTĐL
u
.000, 1:25.
1:50. -
+
-
-
+
7
Bảng 1.1. Quy định sai số đối với dữ liệu địa hình
Kh
1:10.000
1:25.000
1:50.000
1 m
1/4
2.5 m
1/3
1/3
5 m
1/3
1/3
1/3
10 m
1/2
1/2
20, 40 m
1/2
+
.
1.2. Tổ chức và vận hành cơ sở dữ liệu nền địa lý
1.2.1. Cấu trúc của cơ sở dữ liệu
[9].
a. Dữ liệu không gian
nh
8
b
:
Hình 1.2. Biểu diễn thông tin dạng điểm, đường, vùng theo cấu trúc vector
:
Hình 1.3. Minh họa dữ liệu raster
Hàng
9
t
,
Bảng 1.2. Ví dụ về phân lớp ĐTĐL
(Feature
Class)
M
k
KH
Font
50
Text:
Text
50
106
Vnarial
9
Text
106
9
Text
107
11
CA01
Shape
11
106
11
CA01
Shape
11
107
11
CA01
Point
11
106
DIEMDC
11
CA01
Point
11
107
DIEMDC
13
Text
13
107
13
BQ05
Cell
13
107
COTCO
13
BQ03
Cell
13
107
CONGTH
:
qua topology. P
10
Must Not Overlap, Must Not Self-Overlap, Must Not
Overlap With);
Point must be covered by line);
Must be covered by boundary of);
Must be covered by feature class of);
Must be covered by feature class of).
b. Dữ liệu thuộc tính
D
gian.
- :
-
-
-
+ Cách thức tổ chức:
- g (tabular model):
, ) [16].
11
-
-
.
-
- field)
.
(h
[16].
+ Cách thức lưu trữ:
c. Mối quan hệ giữa dữ liệu không gian và dữ liệu thuộc tính
quan.
12
1.2.2. Nội dung thông tin của CSDL nền địa lý
12], c
1. CoSoDoDac;
2. Thuy he;
3. DiaHinh;
4. GiaoThong;
5. DanCuCoSoHaTang;
6 BienGioiDiaGioi;
7. PhuBeMat.
Hình 1.4. Cấu trúc cơ sở dữ liệu nền địa lý [12]
Bảng 1.3: Mô tả các gói dữ liệu và phạm vi ứng dụng của chúng [12]
Tên gói
Phạm vi áp dụng
NenDiaLy
CoSoDoDac
BienGioiDiaGioi
thu
13
DiaHinh
ThuyHe
GiaoThong
DanCuCoSoHaTang
PhuBeMat
N
trong :
Hình 1.5: Mô hình cấu trúc gói dữ liệu cơ sở đo đạc
1.
14
s
1.2.3. Vận hành cơ sở dữ liệu nền địa lý
1.6.
QTHT
Chuyên viên
Lãnh đạo
QT CSDL
Khách hàng
Quản trị CSDL
Quản trị hệ thống
*
*
*
*
Tích hợp dữ liệu
Cập nhật dữ liệu
Quản lý, tạo lập
sản phẩm dữ liệu
Phân phối sản phẩm
dữ liệu
Báo cáo thống kê
Phân phối truyền
thống
Phân phối trực
tuyến
«extends»
«extends»
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
Tìm kiếm siêu dữ
liệu
Tra cứu danh mục
sản phẩm dữ liệu
*
*
«uses»
*
*
Hiển thị dữ liệu
*
*
*
*
Thông báo dữ liệu
*
*
*
*
*
*
*
*
Tra cứu danh mục
đối tượng
*
*
*
*
Cổng thông tin
*
*
*
*
*
*
Hình 1.6. Quá trình vận hành cơ sở dữ liệu nền địa lý [5].
-
15
-
-
t
-
-
-
-
-
-
-
.
-
.
-
16
+
-
.
-
Server, ArcG
-
[5].
1.3. Vấn đề ứng dụng GIS trong xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý
1.3.1. Công nghệ GIS
-
- ;
- ;
- ;
-
[16].
C
ESRI, MapInfo, AutoDesk, Intergraph,
- MapInfo Info
17
;
- h:
+ N
.
- ArcGIS .
+ Nhmt cng giao tip qu
t hqun trCSDL m
thng qua ng
+ Thc hic nng ca GIS trong CSDL ln [16].
- AutoMap AutoDesk.
1.3.2. Công nghệ quản trị cơ sở dữ liệu không gian
,
- :
+
[23]:
-
18
- Kh
-
+
[23]:
-
-
-
[23]:
-
-
-
- .
1.3.3.Công nghệ GIS xử lý dữ liệu địa lý
- ;
-
-
-
-
-
-
-
19
FME (Feature Manipulation Engine)
1.4. Tình hình xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý
1.4.1. Tình hình xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý trên thế giới
[15].
c
u WGS-
u
,
[15].