MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU 6
1.2 Tổng quan các nghiên cứu địa lý nhằm sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo
vệ môi trƣờng 6
1.1.1 gii 6
1.1.2 Vit Nam 7
1.1.3 Tu tt 9
1.2 Cơ sở địa lý cho việc sử dụng hợp lý Tài nguyên và bảo vệ Môi trƣờng 11
1.2.1 Mt s n 11
1.2.2 Tip cu s dng h 12
1.2.3 nh 15
1.3 Quan điểm và phƣơng pháp nghiên cứu 16
1.3.1 u 16
1.3.2 u 18
1.3.3 u 20
CHƢƠNG 2: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN, TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN VÀ
KINH TẾ XÃ HỘI THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT 21
2.1 Vị trí địa lý và vị thế 21
2.2 Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên TP Đà
Lạt 22
2.2.1 u kin t 22
2.2.2 42
2.3 Phân vùng địa lý tự nhiên thành phố Đà Lạt 54
2.3.1 54
2.3.2 55
2.4 Phân tích thực trạng phát triển kinh tế - xã hội thành phố Đà Lạt 60
2.4.1 60
2.4.2 Hin tr 62
CHƢƠNG 3. ĐỊNH HƢỚNG SỬ DỤNG HỢP LÝ TÀI NGUYÊN VÀ BẢO
VỆ MÔI TRƢỜNG THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT 66
3.1 Hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên và môi trƣờng 66
3.1.1 Hin tr d 66
3.1.2 Hin tr 77
3.2 Phân tích một số quy hoạch 87
3.2.1 Quy hoch s d t 87
3.2.2 Quy hoch th t
94
3.2.3 Quy ho c
96
3.3 Định hƣớng không gian sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi trƣờng
TP Đà Lạt 97
3.3.1 Ti t 97
3.3.2 Ti t 100
3.3.3 Ti t 103
KẾT LUẬN 108
TÀI LIỆU THAM KHẢO 110
PHỤ LỤC i
DANH MỤC CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT
1
BTNMT
2
BVMT
3
DTTN
4
5
KHCNVN
6
ONMT
7
QCVN
8
SDHL
9
SDHLTN
10
SXNN
11
TN
12
TNTN
13
TN & MT
14
TP
15
SXNN
DANH MỤC BẢNG
Bng 2.1: Nhi n 2001 - 2011 31
Bng 2.2: Nhi ti cao tuyi ti trn 2001 - 2011 32
Bng 2.3: Nhi ti thp tuyi ti trn 2001 - 2011 32
Bn 2001 - 2011 33
Bt 36
Bng 2.6: Dit t 47
Bng 2.7: T l di 48
Bng 2.8: T l di dc 48
Bng 2.9: Bng th ch tt (2011 - 2013) 64
Bng 2.10: Bng tht (2011 - 2013) 64
Bu l
68
Bng 3.2: Hin trng s d t 70
Bng 3.3: Hin tr dt 71
Bng 3.4: Kt qu quan trc chng mt s h 80
Bng 3.5: Kt qu quan trc chc mt ti mt s h t
ph m t 1/2/2013 -10/4/2013 81
Bng 3.6: Tng cht thi r 83
Bng 3.7: Quy hoch s dn nt 88
DANH MỤC CÁC HÌNH
v u 21
a ch t 25
a m t 30
m t t 34
h thi t 35
th t 39
t 40
- t 41
n tt 43
ng thic ti khu vc su chin Thng 43
bazan khu v 47
i) 49
i) 49
Su 50
ng 52
t 53
thng cnh tt 53
B t 59
Bi t theo gi 61
nh Langbiang 73
hin trng r75
ch s du lch 76
i chng ngu
t 83
i ti h uc d 84
ng ngn 86
ng st l n 87
quy hoch s d 91
quy ho-
t t 94
quy ho c
t 96
t 106
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết
V s dng ho v c rt nhiu
ging dc t. mn lch s, mi
quc gia lng tip c cui th k XIX, M t
u nhn thc thy s d
p cn mi trong vic bo v c
n nhp k 80 ca th k XX, bo v ng
tinh mi ca th gii v bo tn sinh vt
tric hin qu gia nh- 1970, bo
v
ng bn vng, dp cn mi gn vng
o tt chng, hiu
thm m. Nhng v c, mng sinh ha
tng sng cc th gi
Nh Vit Nam, v s dng ho v
n lin vi chng cuc
sc bit nh y,
, dng,
,
,
t loi 1 trc thuc tng, n
cao 1.500m so vi mc bin. Vu kin u
ng, c t
t tiu Pari thu nh trong min nhi ni bt bi v m
i s
nhng di r tt
loc. Vi nh tr t
2
ch ln ca c c v tham quan, ngh ng, hi ngh, hi th
i s n, mu tt yu x
dng
a sc khe c t hin nhi
nhing.
nh mnh n du lch,
kinh t n cn nay, t g
gp phng ng. V
v s dng thuc bo v thc vt trong sn
xut ng ln ti sc khng trc tip
- cnh quan - ng sinh hn gia du
lp c t.
Xu nhc ti c s “Xác lập cơ
sở địa lý cho định hƣớng sử dụng hợp lý Tài nguyên và bảo vệ Môi trƣờng
Thành phố Đà Lạt” c ha chu vi mm v
2. Mục tiêu nghiên cứu
u kin t
c tr d nhng v ng ny sinh,
cho ving s dng ho v ng
t, tng.
3. Nội dung và nhiệm vụ nghiên cứu
Nội dung nghiên cứu
c mp trung gii quyi
dung sau:
- T c tin ca s dng ho
v ng.
- ng hp u ki
u.
3
- n trng s d ng v
ng ni cm c t.
- nh s u ki
khu vu.
- xung s dng ho v
t.
Nhiệm vụ
thc him v
- Thu thp, tng hn v c
u.
- Kha.
- ng b tng hp.
- Vi
4. Phạm vi nghiên cứu
- Phạm vi không gian: Lu gii hu t t,
t ng vi tng di
2
, nm trong t : 11
0
52' -
13
0
Bc; 108
0
20' - 108
0
35' kinh .
- Phạm vi khoa học: Tp khoa hc cho vic
s dng ho v ng tip
c p
phn t nh
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
- p u
- ng hp
- u tra, kh tha
-
- n thng
4
6. Cơ sở tài liệu để thực hiện đề tài
- u v
h liu th - i ca khu
v u ti khu vc
u.
- u b: B a mo, b a cht - n, b
quy hoch n, b hin trng s dt, b quy hoch s dng
t, b hin trng rng, b th ng, b
cu.
- u v khu vn ct qu kh
tha n c thuNghiên
cứu cơ sở khoa học cho các giải pháp tăng cường liên kết vùng của Tây Nguyên với
duyên hải Nam Trung Bộ trong sử dụng tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường
và phòng tránh thiên tai TN3/T19 do PGS.TS
7. Kết quả đạt đƣợc
- Tng quan n thc tin v
cho s do v ng.
- c nhn v u kin t
- t.
- c thc tr s dnhng
v ng ny sinh ti t.
- h lp c b nh
ng s dng ho v ng khu vu.
8. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
- Ý nghĩa khoa họcu v s dng ho v
ng s cho vic phc v n bn vng ca khu
v u tiu s
s dng cho vi
5
- Ý nghĩa thực tiễn: Kt qu khoa h
hin trng s d ng trc tin
i sng, sc kht qu
ng quy hong
hon kinh ti ca khu vc.
9. Cấu trúc luận văn
n M t lun, lu
: T u.
: m t , kinh t i khu vc
u.
: ng s dng h o v ng
t.
6
1 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
1.1 Tổng quan các nghiên cứu địa lý nhằm sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo
vệ môi trƣờng
1.1.1 Trên thế giới
Hin nay, nu v c trong vic quy hoch s dng h
o v mt khoa h
c tin to ln. gic s dng hp
o v c ti cui th k XIX vi nhng
i Nga V.V.Docutraev v
i t nng c
c th. t nhu khoa hc v s dng h
o v ng tip c
Vi
ng dng ca Shixenko P.G, 1988 [19]; A.G.Ixatsenko vu v c
cnh quan h Cnh quan hc ng dng,
1985 [2]. u ca Schaepfer v
l nh quan cho s dng hp
n thi u c
ng dng trong thc tin.
c vn dng tri trong vic quy hong,
ng s dng ho v ng trong
m Integrated Environmental Planning ca James K.Lain, 2003 [33].
S phc v
gii ti u t u th k XIX. K.I. Acxenhev
c d ging nhau v
ma cht, sn phm t n
nh- 80 ca th k n
7
t bc, nhiu quan nii xut hi
b c vt
ng v u Trong lch s
c
Nga ca G.I. Tangphilep (1987) d a cht, th
p ph thc vc ngm, s m l
c Nga theo h th 3 bc: min, d907,
k tha nh u c
th 3 b
him ca cht.
t
a
nh quan. H th
ng bi thng;
i thi tht ht gic;
i sa mt thp cn Utxuri.
Khoa h mt c a mo,
a thc vt Tri qua mt thi gian du
v c
h th c
t ng nht.
t s c v tng h
c bn
a Ba Lan.
1.1.2 Ở Việt Nam
Viu
v ng h c s dng h
o v ng. T min Bc Vi c tin
u v v nh
8
ti Vii t
c
Vii vi h th gm 8 ci lc - x
- i - i - min - n - - K tha nh
t gin ti Vi
Tr Vin d
m v ca cht: mic, mic, min
Bc, min Nam B.
m “Cảnh quan địa lý miền Bắc Việt Nam” [10]
T L ng
hp nhm m dng h o v ng. ng th
L Vi
cnh quan: Min Bc, mic Trung B, min
Nam Trung B . cnh quan, c th cnh
t Nam t l 1:1.000.000 ng,
Vi
t
u v c v cho vic s dng ho
m ng ch yu da d liu v u kin t
p rt nhiu hn ch.
u s dng h
o v u gn
vi, mang li nh nhp vi thc t
ng cho mc n bn vng. “Cơ sở cảnh quan học
của việc sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường lãnh thổ Việt
Nam” Phi, Nguyn Ng
cn nhng bii ca t nhing c
s dng ho v ng.
9
TiNghiên cứu địa lý tổng hợp ứng dụng trên
địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Nguyn Cao Hu
2006) [8]; Nghiên cứu ứng dụng cảnh quan trong lập quy hoạch phát triển kinh tế
xã hội, quy hoạch bảo vệ Môi trường (Phm Quang Anh 1996, 2002; Nguyn Cao
Hun, 2002, 2004, 2005; James K.Lain 2003) [4].
1.1.3 Tổng quan các công trình nghiên cứu tại Đà Lạt
S u v ng h
thu rt quan tr h d li
cu c
u v a cht - a mo
u v a cht - a mo trong khu vu
- 2005, nghiên cứu cấu trúc địa chất cao nguyên Đà Lạt, thành
lập bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 a cht thuc
a cht Min Nam thc hin [11] t cho
Nguyng ch -1992) [6] c ca nn
a chng kin to din ra trong khu vc s
tr “Điều tra địa chất đô thị Đà Lạt
năm 1996, thành lập bản đồ địa chất thủy văn thành phố Đà Lạt tỷ lệ 1:25.000”
a cht thng ch
c tr c ngm trong khu vu.
u v u - th
Phm Tr Nghiên cứu ảnh hưởng của các nhân tố khí hậu
đến sinh trưởng của thông ba lá (Pinus kesya) tại Đà Lạt [14]ic s
chuyc s dt t
cho rng s i ca che ph ng quan trn s i ca
tit. Nguy Khôi phục
nhiệt độ và lượng mưa ở Đà Lạt dựa trên thông tin khí hậu từ các vòng năm của
Thông ba lá[26] Phản ứng của Thông ba lá đối với
biến động của các yếu tố khí hậu ở Đà Lạtng t rng chui b r
10
i ch s b rng t
y cm ri vi nh
N09 s ng tXây
dựng kế hoạch ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Lâm Đồng
2012 Chi cc Thy lChương trình hành động phòng
chống khô hạn và sa mạc hóa tỉnh Lâm Đồngng ho
nhm gim thiu tng thit h
u v th dt
"Báo cáo
quy hoạch nông nghiệp TP. Đà Lạt" [18] nhn c
nghip trong khu vc sao cho mang li hiu qu kinh t cao nht. n
th Nghiên cứu phát triển bền vững du lịch sinh thái thành phố Đà Lạt,
tỉnh Lâm Đồnga T Quang Trung [28] u v tic trng
xun bn vng du l t. UBND
t vĐiều tra đánh giá đất sản xuất nông nghiệp cho
thành phố Đà Lạt tỷ lệ 1:10.000" [29]u n cp
t l ch ng chuyn
c nhng long mp vt
GVin Kic
- n quy ho - n Nam vp b
Điều chỉnh quy hoạch chung Thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2030 và
tầm nhìn đến năm 2050” [31]t s c m r
th hing cp quc t.
u trc tip ti khu vtt
nhiu khoa hc v v o v
ng khu v “Nghiên
cứu cơ sở khoa học cho giải pháp tổng thể giải quyết các mâu thuẫn lợi ích trong
việc khai thác sử dụng tài nguyên nước lãnh thổ Tây Nguyên” ca Vi-
Vi n L [7]
11
“Nghiên cứu một số dạng tai biến địa chất điển hình phục vụ phát triển kinh tế - xã
hội khu vực Tây Nguyên” ca Vi a cht, Vi
Nguy [9]. Trng s (1986), " Phân
vùng địa lý tự nhiên Tây Nguyên" [13].
u t dng li
vip phn t cn s
nhm s dng hng thi bo v
trin bn vng. vi vi khu vt cu
v u kin t ng
cho ving s dng ho v
t.
1.2 Cơ sở địa lý cho việc sử dụng hợp lý Tài nguyên và bảo vệ Môi trƣờng
1.2.1 Một số khái niệm cơ bản
a) Tài nguyên thiên nhiên
Theo t t b
phn cng t m tt c vt chn
trong t u, vt liu do t
s dn xu ng nhu
cu vt chn ci. ng
u kin cn thit cho s tn ti ci.
b) Môi trường
ng:
Theo t t c nh
c sinh vt th u t t o din ra
th sng ho su t u
chu c ca nhnh lut vc chi tit
nh lut hp d bo tn vt ch
hic bng bao gm tt c
12
nh ng qua li trc tip hop vi sinh vn xa sinh
v
Theo Lut BVMT Vi [20]ng bao gu
t t u t vt ch vi,
ng ti sng, s tn tn c.
c) Phân vùng địa lý tự nhiên
t
b mt Tra tng th vn nh ng
mi quan h v ng ln m
bin cht [15].
d) Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên
c s dng vc nhu cu cn s dng
i hin ti vm b
th h
c ht ph du qu
t kii php vi ch
ng thi phm bo
so, kh c hi ca t n ch i
thing.
e) Bảo vệ môi trường
Theo Lut BVMT Vit Nam (2005) [20]ng bao gu t t
t chi sng, sn
xut, s tn tn cu
t vt cht tt, h
t chng gi
m bn
c phu qu xu do con ng.
13
1.2.2 Cơ sở địa lý trong sử dụng hợp lý TN và BVMT
dng htip c
ng t kinh t - i ng h
gian. u c gii Vi
ch ra rng, vi u
qu. B c ht phi du kia
a ch hu, th ng, thc v
trong mt th tng hp t
ng s dng hc v
n kinh t i.
Th tng hp t c tu
t t i ch tng hp t
chng nhng cht h thng chng hi
quan h i cht ch gia t y,
tip cc trong vip cng hp
tng hp t i quan h bii c
n t ng c vi hong ca con
d
ng h tng hp t
o nhi quan h
giu t n t tng h
tng hp vi nhau. Nhn di bn cht t c
c tng hp t
cho viMT.
tng h th g b.
a) Tính không gian
m ngang hay theo
ng) ca bt k mt hing, m i
14
c v cho vi
ng tu
n u thng
ng.
b) Tính tổng hợp và quan hệ tương hỗ
u kin t i phc v s dng
h cu yu t i quan h gi kt qu
i thc t n ch c nhng c
xy ra. ng hng s
c hp trong mi quan h qua li cn
c) Tính biến đổi theo thời gian
i theo thi gian ca ng t i
t quan trc ti
xu dng h
cn nhia
u kin t t ch ng ci.
d) Tính cụ thể
Mi khu v th y s biu hin
ng h i theo thi gian c u kin t
trong mi khu vc ng nhau th t
n gii nhau. Vi th ca tng khu
vng trong vi xu dng h
o v ng cho tng khu vc.
e) Bản đồ
B chung ca khoa ht c
u bu t b (d li (sn phu ra
c th hi i vi m
thi th hin kt qu u c
15
1.2.3 Phân vùng địa lý tự nhiên cho định hướng SDHL TN và BVMT
a) Nội dung của phân vùng địa lý tự nhiên
m v n c
hc bi l u t
bit ca t u, th ng, sinh vt )
u kin t n
ng nhm c nhng ph
nhu kim t
bit vi nhng ph i t u
vi nhng chng
D hic s
nhau gia t ng s do v
p vi t ti nhm mn bn
vng.
b) Nguyên tắc phân vùng địa lý tự nhiên
th tng h t n ti m
thun ch quan cy vi n
phheo quy lu
cho m chung nh n tng cho nh
m b
khoa hc trong vic la chn c
c hiu qu cn nc
sinh, n ca tng hp t
i ca
trin t dt
u qu.
c tng hp
16
ng h n tt c
t ca t nhia chu, th ng, sinh
vc mi quan hc ca tt c u t v thng
nht th tng hnh.
ng nhi
t phc t
ng nht mt s ch nh. M m nhi
nh nh
lp p
nh hing nh
c
nhng ph u kim t N,
ct vi nhng ph i
vy, m t hn v
1.3 Quan điểm và phƣơng pháp nghiên cứu
1.3.1 Quan điểm nghiên cứu
Lu dnu sau: m tng hp,
m h thngm lch s n bn vng.
a) Quan điểm hệ thống và tổng hợp
ng t t chnh th thng nh p phn t
Nh t hp phn t u
dn ti s bii ca nhng hp phi ca chnh thy quan
m h thng - tng hi phi p phn c
ng t i quan h gi n t ng
kinh t - i. tng hm h th
tng hng nhnh cng
gi.
17
Trong lun m h thtng hm ch c
vn dng trong suu. V t
t th thng nh mi quan h cht ch gi
yu t t a chi mou, thu t i (con
T p phn t u
ng hp trong m vi yu t v kinh t -
him h thtng hc h th
ng hu t t - ng - kinh t - i.
, hon du lch t i
vu t t n li cho vic m ri
thun ln du lch
ngu cp )
bi c thi vi rn, suy gim
h ng)u t kinh t i (du l
cu kinh t chung, v h t thy
ng ht v t sc quan trn ng kt
lung gii quyn.
b) Quan điểm lịch sử
p phn t n t n theo quy lu
i quan h cht ch ng qua li ln nhau. Viu t
n xu lch s in c
mu t vi nhau, t ng s dng
hi to v p.
c) Quan điểm phát triển bền vững
m v Phn bn vng ca n
cp Qun bn v s n nhm tho
cu hin ti cn hi ti s tho u ca th
h
18
n v
ng ca ho
ph t t ng trong vic s dng h
t hp vi bo v t trin bn vng.
1.3.2 Phương pháp nghiên cứu
Lu d
thp, x u tra, kha;
tng hp, n thng.
a) Phương pháp thu thập, xử lý tài liệu
u n v c
h thu th
- c T
Vit Nam; S ng tng; S Khoa h
ngh tng; t t.
u v nh, video c tng hp t kt qu u tra thc
a ti t ca h
u thu th c bao gm h thng s liu, b
u khoa h thu v a cht - na
a mu, thu in kinh t, bn
hin trng s dt, b , b th ng, b a cht -
n, b quy hon, b quy hoch s d
2020
b) Phương pháp điều tra, khảo sát thực địa
u tra, khp, b sung s
liu v t - kinh t - c t v c
u. c hi , h a
ti t t 20/04 /04/2014.
n kh 1. Tuyn kh c tuyn ng 723 t
t. 2. Tuyn khdc tuyng t
n sui M. Tuyn kh
Lnh Langbiang; 4. Tuyn kh t t xung
19
Tuyn kh t t xung huy
Trong tuyn khnhng nu bao gm: kho
nh v ny, a mo,
m thu m th ng, thc vt. n
m du l ng du l
p trng rau, c, qu m tp ki c
ng t ng b
b ng n t.
c) Phương pháp phân tích tổng hợp
ng hc h dng gin trong
ng quan
v u. Ving h
hha
k nhng kt qu u.
d) Phương pháp bản đồ
ng nhc
hin nu c. Trong lu
dng phn m p b: b a cht -
s t, b a m t, b th
ph t, b quy ho quy hoch s dng
i b: b
ng s dng ho v
ng t.
c h dng trong su
a, nh t cao m d nh
ng di chuyn ca tuyn kh
e) Các phương pháp địa lý truyền thống
n th s dng trong lu
ch y
t ph s dng ca m