Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Rèn kĩ năng giải các dạng toán về đo đại lương trong Toán 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.6 KB, 17 trang )

Sáng liến kinh nghiệm : Rèn kĩ năng giải các dạng toán về đo đại lơng trong Toán 5
A. T VN :
Trong chng trỡnh Tiu hc, mụn Toỏn cú v trớ rt quan trng gúp phn hỡnh thnh
kin thc k nng , ng thi giỳp hc sinh phỏt trin trớ tu, rốn luyn nng lc t duy
lo-gic, v cú h thng kin thc c bn rt cn thit hc cỏc mụn khỏc v tip tc
nhn thc th gii xung quanh gúp phn hot ng hiu qu trong thc tin. Dy hc
mụn Toỏn Tiu hc úng vai trũ to ln trong vic rốn luyn phng phỏp suy ngh,
suy lun, phng phỏp gii quyt vn , cú cn c khoa hc ton din chớnh xỏc. T
ú phỏt trin trớ thụng minh, t duy c lp, linh hot, sỏng to.
Nu coi Toỏn 4 l s m u thỡ Toỏn 5 l s phỏt trin tip theo v mc cao hn,
hon thin hn , tru tng v khỏi quỏt hn, tng minh hn so vi giai on cỏc lp
1, 2, 3. Nh vy, Toỏn 5 s giỳp HS t c nhng mc tiờu dy hc Toỏn khụng ch
Toỏn 5 m cũn ton cp Tiu hc.
Trong cỏc tuyn kin thc ca mụn Toỏn thỡ i lng v o i lng l tuyn
kin thc khú dy vỡ tri thc khoa hc v i lng v o i lng v tri thc mụn hc
c trỡnh by cú khong cỏch.
Trong thc t, khi dy hc gii cỏc dng toỏn v i lng nhiu giỏo viờn cũn lỳng
tỳng, cha nm vng kin thc khoa hc ca tuyn kin thc ny v cha khai thỏc
c quan h gia tri thc khoa hc v tri thc mụn hc, hc sinh cũn hay nhm ln
trong quỏ trỡnh luyờn tp nờn hiu qu hc tp cha cao. Trc thc t ú tụi mnh dn
a ra mt s bin phỏp rốn luyn k nng gii cỏc dng toỏn v i lng v o i
lng, ng thi khc phc nhng sai lm khi gii dng toỏn ny bi õy l vic cn
thit nõng cao cht lng dy hc.
B. GII QUYT VN
I. NI DUNG DY HC V I LNG V O I LNG TRONG
CHNG TRèNH TON 5.
1, Mt s vn v dy hc i lng v o i lng trong Toỏn Tiu hc :
- i lng l mt khỏi nim tru tng. nhn thc c khỏi nim i lng ũi
hi hc sinh phi cú kh nng tru tng hoỏ, khỏi quỏt hoỏ cao nhng HSTH cũn hn
ch v kh nng ny. Vỡ th vic lnh hi khỏi nim i lng phi qua mt quỏ trỡnh
vi cỏc mc khỏc nhau v bng nhiu cỏch khỏc nhau.


- Dy hc o i lng nhm lm cho HS nm c bn cht ca phộp o i lng, ú
l biu din giỏ tr ca i lng bng s. T ú HS nhn bit c o v s o. Giỏ
tr ca i lng l duy nht v s o khụng duy nht m ph thuc vo vic chn n
v o trong tng phộp o.
- Dy hc i lng v o i lng nhm cng c cỏc kin thc cú liờn quan trong
mụn toỏn, phỏt trin nng lc thc hnh, nng lc t duy.
2. Vai trũ ca vic dy hc i lng v o i lng trong chng trỡnh Toỏn 5:
Trong chng trỡnh toỏn hc Tiu hc, cỏc kin thc v phộp o ai lng gn bú
cht ch vi cỏc kin thc s hc v hỡnh hc. Khi dy hc h thng n v o ca mi
i lng u phi nhm cng c cỏc kin thc v h ghi s ( h thp phõn). Ngc li,
vic cng c v cú tỏc dng giỳp hc sinh nhn thc rừ hn mi quan h gia cỏc n
Giáo viên : Từ Thị Thu Hoài Twờng Tiểu học số 2 An Ninh
Sáng liến kinh nghiệm : Rèn kĩ năng giải các dạng toán về đo đại lơng trong Toán 5
v o ca i lng vi kin thc v phộp tớnh s hc lm c s cho vic dy hc cỏc
phộp tớnh trờn s o i lng, v vic dy hc phộp tớnh trờn cỏc s. Vic chuyn i
cỏc n v o i lng c tin hnh trờn c s h ghi s; ng thi vic ú cng gúp
phn cng c nhn thc v s t nhiờn, phõn s, s thp phõn theo chng trỡnh toỏn
Tiu hc. Vic so sỏnh v tớnh toỏn trờn cỏc s o i lng gúp phn cng c nhn
thc v khỏi nim i lng, tớnh cng c ca i lng cng c, o c. Nh
vy dy hc i lng v o i lng trong chng trỡnh toỏn Tiu hc núi chung v
toỏn 5 núi riờng rt quan trng bi:
- Ni dung dy hc i lng v o i lng c trin khai theo nh hng tng
cng thc hnh vn dng, gn lin vi thc tin i sng. ú chớnh l cu ni gia cỏc
kin thc toỏn hc vi thc t i sng. Thụng qua vic gii cỏc bi toỏn HS khụng ch
rốn luyn cỏc k nng mụn toỏn m cũn c cung cp thờm nhiu tri thc b ớch. Qua
ú thy c ng dng thc tin ca toỏn hc.
Nhn thc v i lng, thc hnh o i lng kt hp vi s hc, hỡnh hc s gúp
phn phỏt trin trớ tng tng khụng gian, kh nng phõn tớch - tng hp, khỏi quỏt
hoỏ - tru tng hoỏ, tỏc phong lm vic khoa hc,
3. Ni dung dy hc i lng v o i lng trong Toỏn 5.

a. ễn tp bng n v o di, bng n v o khi lng
b. Din tớch:
- B sung cỏc n v o din tớch: dm
2
, hm
2
(ha), mm
2
. Bng n v o din tớch.
- Thc hnh chuyn i gia cỏc n v o thụng dng.
c. Th tớch:
- Gii thiu khỏi nim th tớch. Mt s n v o th tớch: một khi, xi một khi, xen
ti một khi
- Thc hnh chuyn i gia mt s n v o thụng dng
d. Thi gian;
- Bng n v o thi gian. Thc hnh chuyn i gia mt s n v o thi gian
thụng dng.
- Thc hnh cỏc phộp tớnh vi s o thi gian.
- Cng c nhn bit v thi im v khong thi gian.
g. Vn tc:
- Gii thiu khỏi nim vn tc v n v o vn tc.
- Bit tớnh vn tc ca mt chuyn ng u.
e. ễn tp tng kt, h thng hoỏ kin thc v i lng v o i lng ton cp hc.
II- THC T DY HC TON 5 HIN NAY V DY HC I LNG V
O I LNG TRONG TON 5 .
1. V dy hc Toỏn 5 hin nay:
* Thun li:
- Giỏo viờn c tp hun chng trỡnh thay sỏch giỏo khoa y .
- Ni dung, PPDH cú tớnh kh thi- phỏt huy c tớnh tớch cc ch ng, sỏng to ca
hc sinh ( Giỏo viờn cng nm bt c).

Giáo viên : Từ Thị Thu Hoài Twờng Tiểu học số 2 An Ninh
Sáng liến kinh nghiệm : Rèn kĩ năng giải các dạng toán về đo đại lơng trong Toán 5
- Kin thc, k nng c bn thit thc, phự hp vi trỡnh v iu kin hc tp ca
hc sinh, quỏn trit c quan im PCGD. Thun li cho vic ging d ca giỏo viờn,
hc sinh d tip thu bi.
- Thit b dy hc khỏ y .
* Khú khn:
- Vic nm bt phng phỏp dy hc mi ca giỏo viờn cũn khú khn, cũn ph thuc
nhiu vo ti liu hng dn.
- Trong dy hc mt s giỏo viờn cha chỳ ý, tp trung vo rốn k nng cho hc sinh.
- dựng hc tp ca hc sinh khụng y .
- Mt s hc sinh tip thu bi cũn chm, hiu qu hc tp cha cao.
2. V dy hc i lng v o i lng trong Toỏn 5.
- Giỏo viờn cha u t thc s vo vic nghiờn cu bi, lp k hoch bi dy.
- Phng phỏp dy hc cha phự hp, cha rốn c k nng gii toỏndn n hiu
qu dy hc cha cao. C th qua cỏc kim tra thng cú mt n hai cõu thuc
tuyn kin thc ny phn ln hc sinh u lm sai do cỏc em khụng hiu bn cht ca
bi tp nờn trong quỏ trỡnh lm bi thng hay nhm ln.
Hu ht hc sinh thng mc nhng sai lm trong gii toỏn phộp o i lng l: S
dng thut ng, suy lun, thc hnh o, so sỏnh chuyn i n v o, thc hin phộp
tớnh trờn s o i lng,
III- NGUYấN NHN V BIN PHP RẩN K NNG GII CC DNG TON
V PHẫP O I LNG TRONG TON 5 - CCH KHC PHC NHNG
SAI LM THNG GP.
1. Nguyờn nhõn:
* V giỏo viờn:
- L tuyn kin thc khú dy nờn cha c mt s giỏo viờn chỳ trng v quan tõm.
- Mt s giỏo viờn cha nm bt c ni dung, phng phỏp dy hc mi cha i
mi phng phỏp dy hc.
- Khi lp k hoch dy hc cha d kin nhng sai lm hc sinh thng

gp
* V hc sinh:
- Tip thu bi th ng li suy ngh Nm bt kin thc, hỡnh thnh k nng cha
nhanh.
- Hc sinh cũn cú nhng hn ch trong vic nhn thc: tri giỏc cũn gn vi hnh ng
trờn vt, khú nhn bit c cỏc hỡnh khi chỳng thay i v trớ, kớch thc, kho phõn
bit nhng i tng gn ging nhau. Chỳ ý ca hc sinh ch yu l chỳ ý khụng cú
ch nh nờn hay ý n cỏi mi l, cỏi p vo trc mt hn cỏi cn quan sỏt. T
duy ch yu l t duy c th cũn t duy tru tng dn dn hỡnh thnh nờn hc sinh rt
khú hiu c bn cht ca phộp o i lng.
- Mt s i lng khú mụ t bng trc quan nờn hc sinh khú nhn thc c. Phn
ln hc sinh khụng thớch hc tuyn kin thc ny.
- Trong thc hnh cũn hay nhm ln do khụng nm vng kin thc mi.
Giáo viên : Từ Thị Thu Hoài Twờng Tiểu học số 2 An Ninh
Sáng liến kinh nghiệm : Rèn kĩ năng giải các dạng toán về đo đại lơng trong Toán 5
2- Bin phỏp rốn k nng gii cỏc dng toỏn v i lng v o i lng trong
Toỏn 5.
giỳp hc sinh hiu c bn cht ca phộp o i lng. Giỏo viờn cn thc hin
theo quy trỡnh sau:
+ La chn phộp o thớch hp: o trc tip hoc o giỏn tip.
+ Gii thiu n v o v hỡnh hnh khỏi nim n v o.
+ Thc hnh o, c v biu din kt qu o bng s kốm theo n v.
- Dy h thng n v o, cỏch chuyn i n v o: Giỏo viờn cn lm cho hc sinh
thy c s cn thit ca vic xõy dng h thng n v o, mi quan h gia cỏc n
v o, quan h ca n v mi vi n v c, gii cỏc bi toỏn v chuyn i n v o.
- Dy tớnh toỏn trờn s o v rốn luyn kh nng c lng s o: Giỏo viờn cn cho
hc sinh thy mi cỏch chn n v o nhn c mt s o khỏc nhau trờn cựng mt
giỏ tr i lng. Do ú, trc khi thc hin cỏc phộp tớnh hc sinh phi kim tra cỏc s
o cú n v o phự hp hay khụng.
- Cn dnh thi gian nghiờn cu bi dy, lp k hoch v d kin nhng sai lm hc

sinh thng mc trong tng bi dy. Phõn tớch, tỡm nguyờn nhõn ca nhng sai lm ú
ra nhng bin phỏp khc phc kp thi. C th
a. Dng toỏn chuyn i n v o:
* Bin phỏp:
- Giỏo viờn yờu cu hc sinh phi nm chc (thuc) bng h thng n v o, hiu c
mi quan h gia cỏc n v o. Quan tõm rốn k nng thc hin phộp tớnh trờn s t
nhiờn v s o i lng.
- Phi nm c cỏc gi phỏp v thao tỏc thng dựng trong chuyn i s o.
. Gii phỏp: Thc hin cỏc phộp tớnh, s dng cỏc h thng n v o.
. Thao tỏc:
+ Vit thờm hoc xoỏ bt ch s 0.
+ Chuyn dch du phy sang trỏi hoc sang phi 1,2,3, ch s.
Cú 2 dng bi tp thng gp v chuyn i cỏc n v o ai lng:
Dng 1 : i s o i lng cú mt tờn n v o.
+ i t n v ln ra n v bộ.
Vớ d 1: (Bi 3 trang 153): Vit s thớch hp vo ch chm:
0,5 m = cm ; 1,2075km = m ; 0,064kg = g.
Khi chuyn i t n v một sang n v cm thỡ s o theo n v mi phi gp lờn
100 ln so vi s o theo n v c. Ta cú:
0.5 x 100 = 50. Vy : 0,5m = 50 cm.
+ i t n v bộ ra n v ln:
Vớ d 2: ( Bi 3 trang 154): Vit s thớch hp vo ch chm:
3576m = km ; 53 cm = m ; 5360kg = tn
Khi chuyn i t n v cm sang n v m thỡ s o theo n v mi phi gim i 100
ln so vi s o theo n v c. Ta cú:
53 : 100 = 0,53. Vy 53cm = 0,53m.
Giáo viên : Từ Thị Thu Hoài Twờng Tiểu học số 2 An Ninh
Sáng liến kinh nghiệm : Rèn kĩ năng giải các dạng toán về đo đại lơng trong Toán 5
Trong thc t khi chuyn i s o i lng ( tr s o thi gian) hc sinh cú th dựng
cỏch chuyn dch du phy: C mi ln chuyn sang hng n v lin sau (lin trc)

thỡ ta di du phy sang phi(sang trỏi):
. 1 ch s i vi s o di v khi lng.
. 2 ch s i vi s o din tớch.
. 3 ch s i vi s o th tớch.
Vớ d: a/ 4,3256km = m
T km n m phi qua 3 ln chuyn sang n v ( di) lin sau (km , hm
dam, m ) nờn ta gii du phy sang phi 3 ch s.
4,3256km = 4325,6m
b/ 156mm
2
= dm
2
T mm
2
n dm
2
phi tri qua 2 ln chuyn sang n v (din tớch) lin trc
( mm
2
, cm
2
, dm
2
) nờn ta di du phy sang trỏi 2
ì
2 = 4 ( ch s )
156mm
2
= 0,0156dm
2

.
Khi thc hnh hc sinh vit v nhm nh sau:
56mm
2
( chm nh u bỳt sau ch s 6 tng trng cho du phy ) 01cm
2
( Vit thờm
0 trc ch s 1 v chm nh - chm khụng li vt mc trờn giy u bỳt sau ch s
1 ) 0dm
2
( ỏnh du phy trc ch s 0 vit thờm mt ch s 0 na trc du phy ).
Ta cú: 156 mm
2
= 0,0156 dm
2
.
Dng 2 : i s o i lng cú tờn 2 n v o.
- i t s o cú 2 tờn n v sang s o cú 1 tờn n v o.
Vớ d : Vit s thớch hp vo ch chm :
5 tn 8 kg = .kg ; 17dm
2
23 cm
2
= .dm
2
; 2cm
2
5mm
2
=cm

2
Hc sinh cú th suy lun v tớnh toỏn:
5tn 8kg = 5 tn + 8kg = 5000kg + 8kg = 5008kg.
Hoc cú th nhm: 5 (tn) 0 (t) 0 (yn) 8 (kg). Vy 5 tn 8 kg = 5008kg.
Tng t hc sinh cú th suy lun:
2cm
2
5mm
2
= 2
100
5
cm
2
= 2,05cm
2
.
Riờng vi s o thi gian thng ch dựng cỏch tớnh toỏn :
Vớ d: Vit s thớch hp vo ch chm: 4 ngy 18 gi =.gi.
Ta cú: 4 ngy 18 gi = 4 ngy +18 gi = 24 gi x 4 + 18 gi = 114 gi.
-i t s o cú mt tờn n v o sang s o cú 2 tờn n v o.
Vớ d : Vit s thớch hp vo ch trng :
a. 3285m = kmm.
Phõn tớch : 1m =
1000
1
km
3285m =
1000
3285

km = 3
1000
285
km = 3km 285m
Cỏch ghi: 3285m = 3km 285m
b. 3,4 gi =giphỳt.
Giáo viên : Từ Thị Thu Hoài Twờng Tiểu học số 2 An Ninh
Sáng liến kinh nghiệm : Rèn kĩ năng giải các dạng toán về đo đại lơng trong Toán 5
Phõn tớch (cỏch lm): 1 gi = 60 phỳt.
3,4gi = 3,4 x 60 phỳt = 204 phỳt.
240 phỳt = 60 phỳt x 3 + 24 phỳt = 3 gi + 24 phỳt.
Cỏch ghi: 3,4 gi = 3 gi 24 phỳt.
(Hoc : 3,4 gi = 3
10
4
gi = 3 gi +
10
4
gi

10
4
gi = 60 phỳt x
10
4
= 24 phỳt.
Cỏch ghi: 3,4 gi = 3 gi 24 phỳt.
Lu ý hc sinh: Cn chỳ ý n quan h n gia cỏc n v o ca tng loi i lng
cú th chuyn i ỳng cỏc s o i lng theo nhng n v xỏc nh, c bit l
trong nhng trng hp phi thờm hay bt ch s 0. i vi vic chuyn i s o thi

gian cn lu ý hc sinh nm vng quan h gia cỏc n v o thi gian v k nng thc
hin cỏc phộp tớnh vi cỏc s t nhiờn hoc s thp phõn trong vic gii cỏc bi tp. i
vi din hc sinh i tr khụng nờn ra nhng bi tp v chuyn i n v o liờn quan
n nhng n v o cỏch xa nhau hoc xut hin ti 3 n v o cựng 1 lỳc.
Vớ d: 5ngy 8 gi =phỳt.
b. Dng toỏn so sỏnh hai s o :
*Bin phỏp: gii bi toỏn so sỏnh hai s o giỏo viờn cn hng dn hc sinh tin
hnh cỏc bc sau:
.Bc 1: Chuyn i 2 s o cn so sỏnh v cựng mt n v o.
.Bc 2: Tin hnh so sỏnh 2 s nh so sỏnh 2 s t nhiờn hoc phõn s hoc s thp
phõn.
.Bc 3: Kt lun.
Thay cho bc 1 v bc 2 ó nờu, giỏo viờn cú th hng dn hc sinh lp cụng thc
tớnh cỏc giỏ tr cn so sỏnh ri so sỏnh cỏc yu t trong cụng thc va lp. Trong bi
toỏn tớnh tui lu ý hc sinh ụi khi cn chn 1 thi im chung thỡ mi so sỏnh c.
Vớ d : (Bi 1 trang 155) in du >,<, = thớch hp vo ụ trng.
a/ 8m
2
5dm
2
805dm
2
b/ 6hm
2
15dam
2
1350dam
2
30m
2

c/ 3kg 2hg 2300 g.
Hng dn gii:
Bc1: Chuyn i 2 s o so sỏnh v cựng mt n v o:
i: a/ 8m
2
5dm
2
= 805dm
2
.
b/ 6hm
2
15dam
2
= 61500m
2
.
1350dam
2
30m
2
= 135030m
2
c/ 3kg 2hg = 3200g.
Bc2: Tin hnh so sỏnh nh so sỏnh hai s t nhiờn.
a/ 805 = 805.
b/ 61500 < 135030.
c/ 3200 > 2300.
Bc3: Kt lun:
a/ in du =.

Giáo viên : Từ Thị Thu Hoài Twờng Tiểu học số 2 An Ninh
Sáng liến kinh nghiệm : Rèn kĩ năng giải các dạng toán về đo đại lơng trong Toán 5
b/ in du <.
c/ in du >
c. Dng toỏn thc hin phộp tớnh trờn s o i lng.
dy hc cỏc phộp tớnh trờn s o i lng trc ht giỏo viờn cn luyn tp cho hc
sinh thnh tho 4 phộp tớnh: (+, -,
ì
, : ) trờn tp hp s t nhiờn v nm chc quy tc
chuyn i cỏc n v o i lng theo tng nhúm.
- Nu bi toỏn cho di dng thc hin phộp tớnh trờn s o i lng thỡ ta tin hnh
qua cỏc bc sau:
.Bc 1: t ỳng phộp tớnh (nu thy cn thit cú th chuyn i n v o).
Riờng cỏc phộp (+, - ) phi lu ý hc sinh vit cỏc s o cựng n v thng ct dc vi
nhau.
.Bc2: Tin hnh thc hin cỏc phộp tớnh. i vi cỏc s o di, din tớch, th tớch,
khi lng, dung tớch c thc hin nh trờn cỏc s t nhiờn; i vi cỏc s o thi
gian cỏc phộp tớnh c thc hin nh trờn s t nhiờn ch trong cựng mt n v o vỡ
s o thi gian c ghi trong nhiu h.
.Bc3: Chuyn i n v (nu cn thit) v kt lun.
Vớ d 1: Thc hin cỏc phộp tớnh sau:
a. 9m75cm +2m43cm
b. 1dam25m
2
- 36m
2
.
Hng dn :
.Bc1 : t tớnh theo ct dc ( mi ct phi cựng tờn n v o).
.Bc2 : Thc hin tớnh nh cỏc s t nhiờn v gi nguyờn tờn n v o tng ct.

a. 9m 75cm b. 1dam
2
5m
2
0dam
2
105m
2
2m 43cm 36m
2
36m
2

11m118 cm 0dam
2
69m
2
= 12m18cm.
Khi dy hc v cỏc phộp tớnh vi s o thi gian cn chỳ ý rốn luyn cho hc sinh cỏch
thc hin cỏc phộp tớnh nh sau:
- Cng, tr cỏc s o thi gian:
Lu ý: + i vi cỏc s o cú 1 tờn n v o: Hc sinh lm ging nh i vi cỏc s
t nhiờn hoc s thp phõn.
Vớ d: 3 gi + 14 gi = 17 gi 3,4 gi + 1,6 gi = 5 gi
3,5 ngy 1,2 ngy = 2,3 ngy
+ i vi cỏc s o cú tờn 2 n v o: hc sinh cú th ln lt tin hnh cỏc thao tỏc
nh ó nờu trờn.
thc hin phộp tớnh nhõn (chia) 1 s o thi gian vi (cho) mt s t nhiờn ,giỏo
viờn cn lu ý hc sinh cỏch trỡnh by, thc hin tớnh v vit kt qu tớnh, nu cn thit
cú th chuyn i n v o.

Vớ d: 3 gi 15 phỳt

ì
5

15 gi 75 phỳt = 16 gi 15 phỳt
Giáo viên : Từ Thị Thu Hoài Twờng Tiểu học số 2 An Ninh
Sáng liến kinh nghiệm : Rèn kĩ năng giải các dạng toán về đo đại lơng trong Toán 5
* Nu bi toỏn khụng cho di dng thc hin cỏc phộp tớnh trờn s o i lng thỡ
trc ht ta lp mi lin h gia cỏc yu t ó cho, gia cỏc yu t ó cho vi cỏc yu t
cha bit (cn cho vic gii toỏn) hoc cỏc yu t cn tỡm; sau ú a bi toỏn v dng
thc hin cỏc phộp tớnh trờn s o i lng.
d. Dng toỏn chuyn ng u.
*Bin phỏp : Khi dy dng toỏn chuyn ng u cn hng dn hc sinh tỡm tũi li
gii (tỡm hiu bi toỏn v lp k hoch gii) theo cỏc bc sau:
Bc1: Nhc li cụng thc tớnh hoc cỏc kin thc cn thit cú liờn quan.
Bc2: Lit kờ nhng d kin ó cho v phi tỡm.
Bc3: Quan sỏt d kin no thay c vo cụng thc, cũn d kin no phi tỡm tip.
Bc4: Lp mi liờn h gia cỏc yu t ó cho v cỏc yu t phi tỡm, cú th lp mi
liờn h gia cỏc yờu t ó cho tỡm cỏc yu t cn cho cụng thc hoc cn cho nhng
yu t phi tỡm.
Bc5: Thay cỏc yu t ó cho v cỏc yu t tỡm c vo cụng thc tớnh tớnh theo
yờu cu bi toỏn. Sau khi hng dn hc sinh tỡm hiu bi toỏn, lp k hoch gii theo
cỏc bc trờn tụi cho hc sinh trỡnh by bi gii v kim tra ỏnh giỏ - khai thỏc li gii.
Lu ý:
* V trỡnh b y b i gii :
Cn phi xỏc nh v mt kin thc v chớnh xỏc v phng din suy lun. Mi phộp
toỏn cn cú li gii kốm theo. Cui cựng phi ghi ỏp s tr li cõu hi ỳng.
* V kim tra ỏnh giỏ v khai thỏc li gii:
- Kim tra nhm phỏt hin nhng sai sút nhm ln trong quỏ trỡnh tớnh toỏn hoc suy

lun.Thay cỏc kt qu ca bi toỏn va tỡm c vo bi toỏn tỡm ngc li cỏc d
kin ó cho.
- So sỏnh kt qu vi thc tin.
- Gii theo nhiu cỏch xem cú cựng kt qu khụng.
õy l mt vic lm rt quan trng, sau khi tin hnh xong 3 bc hc sinh thng hay
b qua bc ny. Vỡ th nhiu em cũn hay nhm ln khụng bit chớnh xỏc bi lm ỳng
hay sai.
* Dng toỏn chuyn ng u l mt trong nhng dng toỏn in hỡnh do ú giỏo viờn
va rốn c k nng gii dng toỏn ny va rốn c k nng gii toỏn. Mt s im
cn lu ý khi gii cỏc bi toỏn v dng toỏn ny:
- Trong mi cụng thc tớnh, cỏc i lng phi s dng cựng mt h thng n v o.
Chng hn nu quóng ng chn n v o bng km, thi gian o bng gi thỡ vn tc
phi o bng km/gi, nu chn n v o bng m, thi gian o bng phỳt thỡ vn tc l
m/phỳt , Nu thiu chỳ ý iu ny hc sinh s gp khú khn v sai lm trong tớnh toỏn.
- Vi cựng vn tc thỡ quóng ng t l thun vi thi gian .
- Trong cựng thi gian thỡ quóng ng t l thun vi vn tc.
- Trờn cựng quóng ng thỡ vn tc v thi gian l hai i lng t l nghch
Vớ d : Mt ụ tụ i t A n B vi vn tc 30km/gi, sau ú t B quay v A vi vn tc
40km/gi. Thi gian i t B v A ớt hn thi gian i t A n B l 40 phỳt.Tớnh quóng
ng AB ?
Giáo viên : Từ Thị Thu Hoài Twờng Tiểu học số 2 An Ninh
Sáng liến kinh nghiệm : Rèn kĩ năng giải các dạng toán về đo đại lơng trong Toán 5
Hng dn:
- Nhc li cụng thc tớnh quóng ng: s = v
ì
t
- Lit kờ cỏc d kin ó cho: vA = 30km/gi ; v
B
= 40km/gi ; Thi gian v ớt hn thi
gian i 40 phỳt =

3
2
gi.
Lp mi liờn h gia cỏc yu t ó cho v cỏc yu t phi tỡm:
s = v
A

ì
t
A
= v
B

ì
t
B
; t
A
= t
B
+
3
2
Suy ra cỏch gii.
Bi gii :
Cỏch 1:
Thi gian ụ tụ i t A l:
30
S
Thi gian ụ tụ i B v A l :

40
S
Thi gian chờch lch gia hai ln i, v l:

30
S
-
40
S
=
3
2
( gi) hay
120
S
=
3
2
( gi)
Quóng ng A B l:
(120 x 2) : 3 = 80 (km)
ỏp s: 80 km
Cỏch 2:
Gi s ụ tụ i t A n B ch ht s thi gian bng s thi gian m ụ tụ tr v t B
n A. Khi ú, ụ tụ cũn cỏch B l:
30 x
3
2
= 20(km)
Vn tc ụ tụ tr v hn vn tc ca nú khi i l :

40 30 = 10 (km)
Nh vy mi gi khi v ụ tụ i nhanh hn khi i 10 km. Vỡ khi v ụ tụ i nhanh hn khi
i 20 km nờn thi gian ụ tụ i t B n A l :
20 : 10 = 2 (gi)
Quóng ng A B l:
40 x 2 = 80 (km)
ỏp s : 80 km
Cỏc bi toỏn v chuyn ng u cú nhiu dng, mc phc tp khỏc nhau iu quan
trng l nm vng cụng thc gii, nhn dng ỳng bi toỏn, ỏp dng ỳng cụng thc ó
bit la chn cỏch gii phự hp. Chng hn:
* Loi n gin: Xut phỏt t cụng thc trong chuyn ng u l :
s = v
ì
t, nu bit 2 trong 3 i lng thỡ s xỏc nh c i lng cũn li.
Ta cú 3 dng toỏn c bn sau:
Dng 1: Cho bit vn tc v thi gian chuyn ng, tỡm quóng ng:
Cụng thc gii: Quóng ng = vn tc
ì
thi gian ( s = v
ì
t )
Giáo viên : Từ Thị Thu Hoài Twờng Tiểu học số 2 An Ninh
Sáng liến kinh nghiệm : Rèn kĩ năng giải các dạng toán về đo đại lơng trong Toán 5
Vớ d: (Bi 2 trang 141 Toỏn 5): Mt ngi i xe p trong 15 phỳt vi vn tc
12,6km/ gi. Tớnh quóng ng ngi ú i c.
Dng 2 : Cho bit quóng ng v thi gian chuyn ng, tỡm vn tc :
Cụng thc gii: Vn tc = quóng ng thi gian (v= s : t )
Vớ d: (Bi 1 trang 139 Toỏn 5 ): Mt ngi i xe mỏy trong 3 gi c 105km. Tớnh
vn tc ngi i xe mỏy ú.
Dng 3 : Cho bit vn tc v quóng ng chuyn ng, tỡm thi gian.

Cụng thc gii: Thi gian = quóng ng: vn tc ( t = s : v )
Vớ d: (Bi 3 trang 143 toỏn 5): Vn tc bay ca mt con chim i bng l 96km/gi.
Tớnh thi gian con i bng ú bay c quóng ng 72km.
* Loi phc tp: T cỏc dng toỏn c bn trờn ta cú cỏc dng toỏn phc tp sau.
Dng 1 : (Chuyn ng ngc chiu, cựng lỳc ) Hai ng t cỏch nhau quóng ng S
khi hnh cựng lỳc vi vn tc tng ng l v
1
, v
2
, i ngc
chiu nhau gp nhau. Tỡm thi gian gp nhau v v trớ gp nhau.
Cụng thc gii: Thi gian gp nhau l: t = s:(v
1
+ v
2
).
Quóng ng n ch gp nhau l: s
1
= v
1

ì
t ; s
2
= v
2

ì
t
Vớ d: (Bi 1 trang 144) Quóng ng AB di 180 km. Mt ụ tụ i t A n B vi vn

tc 54km/gi, cựng lỳc ú mt xe mỏy i t B n A vi vn tc 36 km/gi. Hi k t
lỳc bt u i sau my gi ụ tụ gp xe mỏy ? Ch gp cỏch A bao nhiờu km ?
Dng 2: (Chuyn ng ngc chiu khụng cựng lỳc)
Hai ng t cỏch nhau quóng ng S, khi hnh khụng cựng lỳc vi vn tc tng
ng l v1 v v2, i ngc chiu nhau gp nhau. Tỡm thi gian gp nhau v v trớ
gp nhau.
Cỏc bc gii:
Bc 1: Tỡm quóng ng ng t khi hnh trc:
s
1
= v
1

ì
thi gian xut phỏt trc.
Bc 2: Tỡm quóng ng m hai ng t khi hnh cựng lỳc:
s
2
= s s
1
.
Bc 3: Tỡm thi gian gp nhau:
t = s
2
: (v
1
+ v
2
).
Bc 4: Tỡm v trớ gp nhau.

Vớ d: Hai ngi 2 thnh ph A v B cỏch nhau 170 km. Mt ngi i t A n B vi
v = 40km/gi, mt ngi i t B n A vi v = 30km/gi. Ngi i t B xut phỏt
trc 1 gi. Hi sau bao lõu hai ngi gp nhau? (k t lỳc ngi i t A xut phỏt).
Dng 3: (Chuyn ng cựng chiu, cựng lỳc, ui nhau)
Yờu cu tỡm thi gian i ui kp nhau v v trớ gp nhau.
Cụng thc gii: Thi gian gp nhau l:
t = s : (v
1
v
2
) ( vi v
1
> v
2
)
Quóng ng n ch gp nhau l: s
1
= v
1

ì
t ; s
2
= v
2

ì
t.
Vớ d: (Bi 1 trang 145 Toỏn 5)
Giáo viên : Từ Thị Thu Hoài Twờng Tiểu học số 2 An Ninh

Sáng liến kinh nghiệm : Rèn kĩ năng giải các dạng toán về đo đại lơng trong Toán 5
Dng 4: (Chuyn ng cựng chiu, khụng cựng lỳc, ui nhau) Yờu cu tỡm thi gian i
ui kp nhau v v trớ gp nhau
Cỏc bc gii:
Bc1: Tỡm quóng ng ng t khi hnh trc ( t lỳc xut phỏt n lỳc ng t
khi hnh sau xut phỏt):
s
1
= v
1
ì
t xut phỏt trc.
Cỏc bc tip theo gii nh dng 3.
Vớ d: (Bi 4 trang 175 Toỏn 5): Lỳc 6 gi mt ụ tụ ch hng i t A vi v =
45km/gi. n 8 gi mt ụ tụ du lch cng i t A vi v = 60km/gi v i cựng chiu
vi ụ tụ ch hng. Hi n my gi ụ tụ du lch ui kp ụ tụ ch hng
* nõng cao cht lng mi nhn, trong dy hc tuyn kin thc ny giỏo viờn
cn gii thiu cho hc sinh dng toỏn sau:
.Dng toỏn chia i lng :
Bin phỏp:
- Khi gii dng toỏn ny ũi hi hc sinh phi bit suy lun ỳng n, cht ch trờn c
s vn dng nhng kin thc c bn v kinh nghim sng ca mỡnh. Bi th giỏo viờn
cn luyn cho hc sinh úc quan sỏt, cỏch lp lun, cỏch xem xột kh nng cú th xy ra
ca mt s kin v vn dng nhng kin thc ó hc vo trong cuc sng hng ngy.
- Phng phỏp gii bi toỏn dng ny thng l:
+Phng phỏp suy ngc t di lờn.
Cỏc bc:
. Gi s ó chia c thnh cỏc phn tho món iu kin bi toỏn.
. Cho hc sinh quan sỏt s mụ hỡnh ó chia xong Cn c vo s , mụ hỡnh hng
dn hc sinh tỡm li gii bng mt lot cõu hi gi m.

Vớ d: Cn chia 5 kg go thnh 2 phn sao cho 1 phn cú 2 kg, 1 phn cú 3 kg m ch
cú 1 cỏi cõn a v 1 qu cõn 1 kg. Phi cõn nh th no ch 1 ln cõn l cõn c.
Hng dn:
- Gi s ó chia xong.
- Cho hc sinh quan sỏt cõn v nhn xột.
- Nờu cõu hi lm th no cõn thng bng? (cho thờm qu cõn 1kg vo bờn a 2 kg
go).
- Hc sinh quan sỏt cõn thng bng v nờu cỏch gii.
+Tỏch nhúm phn t : Chia A thnh cỏc nhúm phn t ri quan sỏt.
Vớ d : Cú 24 cỏi nhn ging ht nhau v b ngoi nhng cú 23 cỏi nng bng nhau, cũn
1 cỏi nh hn. Hóy nờu cỏch tỡm ra nhn nh hn bng cõn hai a.
+Lp mi liờn h gia cỏc d kin ó cho vi iu cn tỡm.
Vớ d: Vi 1 can 5 lớt v 1 can 3 lớt.
a. Lm th no ong c 2 lớt nc ?
b.Lm th no ong c 1 lớt nc ?
c. Lm th no ong c 4 lớt nc ?
Hng dn:
- Cho hc sinh nờu cỏc d kin ó cho: can 5 lớt, can 3 lớt.
Giáo viên : Từ Thị Thu Hoài Twờng Tiểu học số 2 An Ninh
Sáng liến kinh nghiệm : Rèn kĩ năng giải các dạng toán về đo đại lơng trong Toán 5
- iu cn tỡm: ong c 2 lớt, 1 lớt, 4 lớt.
- Tỡm mi liờn h.
Li gii :
a.Vỡ 5 - 3 = 2 nờn ly can 5 lớt nc vo can 3 lớt, cũn li 2 lớt nc trong can 5 lớt.
b.Vỡ 3 x 2 -5 = 1 nờn ong 2 ln nc vo can 3 lớt ln lt vo can 5 lớt cũn li 1 lớt
nc trong can 3 lớt.
c. Vỡ 3 x 2 5 + 3 = 4, nờn hc sinh ngh tip mt lớt nc trong can 3 lớt vo can 5
lớt(sau khi ó ht nc trong can), ri ong mt can 3lớt nc tip vo can 5 lớt
nc ta c 4 lớt nc trong can 5lớt.
3. Mt s bin phỏp khc phc nhng sai lm thng gp khi gii toỏn phộp o

i lng.
Khi gii cỏc bi toỏn v i lng v phộp o i lng hc sinh thng mc mt s sai
lm. Bi th giỏo viờn cn phõn tớch, tỡm bin phỏp khc phc nhng sai lm ú da
trờn nhng hiu bit sõu sc v nhng kin thc liờn quan v toỏn hc.Hc sinh thng
mc nhng sai lm sau:
a. Sai lm khi s dng thut ng
*Phõn bit khỏi nim i lng v vt mang i lng.
Vớ d: Mt s hc sinh cho cỏi bỳt chỡ l di, cỏi mt bn l din tớch, cỏi chai l
dung tớch, bao go ln hn gúi ng.
Nguyờn nhõn: Nguyờn nhõn nhng sai lm trờn l do hc sinh cha nm chc bn cht
khỏi nim i lng, nhn thc ca cỏc em cũn ph thuc hỡnh dng bờn ngoi ca i
tng quan sỏt nờn cha tỏch c nhng thuc tớnh riờng l ca i tng gi li
thuc tớnh chung.
Bin phỏp khc phc: Bin phỏp khc phc tt nht l giỏo viờn a ra nhiu i
tng khỏc nhau, nhng cú cựng mt giỏ tr i lng hc sinh so sỏnh v nhn ra
thuc tớnh chung. ng thi giỏo viờn thng xuyờn un nn cỏch núi, cỏch vit hng
ngy ca hc sinh.
*Phõn bit thi im v thi gian.
Vớ d: Mt hc sinh núi: Thi gian em thc dy l 6 gi, thi gian em n cm tra l
10 gi, cỏc thi gian trong tun l th 2, th 3.
Cỏc cõu núi trờn l khụng chớnh xỏc do hc sinh khụng bit c thi im v thi gian.
Hc sinh cn phi núi l:
- Em thc dy lỳc 6 gi, em n cm tra lỳc 10 gi.
Bin phỏp khc phc: khc phc nhng sai lm trờn, giỏo viờn nờn phõn tớch
nguyờn nhõn ca nhng sai lm ú l hc sinh cha hiu thi gian l i lng vụ
hng cng c, cũn thi im ch n thun l i lng vụ hng.Vỡ vy giỏo viờn
phi bit gn chuyn ng vi khong thi gian, gn khụng gian vi thi im; kt hp
khai thỏc vn sng ca hc sinh trờn c s tng bc nõng cao v chớnh xỏc hoỏ khi
hỡnh thnh khỏi nim thi gian cho hc sinh. hỡnh thnh cho hc sinh khỏi nim
khong thi gian 1 ngy giỏo viờn cn ch cho hc sinh cỏi mc thi im ca mt tri

kt hp vi cỏc dựng dy hc nh qu a cu, mụ hỡnh mt ng h, giỏo viờn cn
phõn bit cho hc sinh thy cỏc ngy trong mt tun l: Th 2, th 3, th 4, khụng
Giáo viên : Từ Thị Thu Hoài Twờng Tiểu học số 2 An Ninh
Sáng liến kinh nghiệm : Rèn kĩ năng giải các dạng toán về đo đại lơng trong Toán 5
phi l núi n khong thi gian m ch th t sp xp tờn gi cỏc ngy trong mt tun
l.
- hc sinh thy c nhng tớnh cht quan trng nht ca thi gian l i lng o
c, cng c, so sỏnh c, giỏo viờn t chc nhiu hỡnh thc hot ng c cho
hc sinh nh cho hc sinh quan sỏt chuyn ng no ú ca vt cht, a ra cỏc s ,
cỏc biu bng biu din thi gian, cỏc bi toỏn gn vi thi gian.
* Phõn bit chu vi v din tớch.
Vớ d: Hóy ch ra sai lm trong lp lun sau õy ca mt hc sinh v gii thớch ti sao ?
Mt hỡnh vuụng cú cnh di 4cm, mt hc sinh phỏt hin mt iu thỳ v:
Chu vi ca hỡnh vuụng: 4
ì
4 =16.
Din tớch ca hỡnh vuụng : 4
ì
4 = 16.
Hc sinh ú kt lun : Hỡnh vuụng ny cú chu vi bng din tớch.
Bin phỏp khc phc : Khi phõn tớch sai lm ny giỏo viờn cn ch rừ chu vi l i
lng di, cũn din tớch l i lng din tớch, hai i lng ny khụng th so sỏnh
c vi nhau. Mt khỏc giỏo viờn cng cn ch rừ phộp o mi i lng.
o chu vi hỡnh vuụng ny, ta ly n v o di 1 cm (on thng cú di 1 cm)
v t dc theo mt cnh, c 4 n v di vỡ hỡnh vuụng cú 4 cnh bng nhau, nờn
tng di ca 4 cnh xỏc nh bng phộp tớnh : 4 x 4 v chu vi hỡnh vuụng l 16 cm.
o din tớch hỡnh vuụng ny, ta ly n v o din tớch 1 cm
2
(hỡnh vuụng cú cnh 1
cm) v t dc theo 1 cnh c

4 n v din tớch : Vỡ hỡnh vuụng cú 4 cnh bng nhau nờn t c 4 hng nh th,
tng din tớch ca hỡnh vuụng c xỏc nh bng phộp tớnh : 4
ì
4 = 16 v din tớch ca
hỡnh vuụng l 16 cm
2
. Vỡ th khụng th núi hỡnh vuụng trờn õy cú chu vi v din tớch
bng nhau.
b. Sai lm khi suy lun.
Vớ d: Hóy ch ra sai lm trong lp lun sau õy ca hc sinh v gii thớch ti sao ?
Hc sinh A núi vi hc sinh B:
- St nng hn Bụng.
- Hai hỡnh bng nhau thỡ cú din tớch bng nhau.
Hc sinh B khng nh: vy thỡ:
- 1kg st phi nng hn 1 kg bụng.
- Hai hỡnh cú din tớch bng nhau thỡ bng nhau.
Cỏch suy lun nh hc sinh B khụng phi l cỏ bit.
Nguyờn nhõn: Nguyờn nhõn ca sai lm ny l hc sinh cha hiu bn cht khỏi nim
i lng v phộp o i lng, nhn thc cũn cm tớnh.
Bin phỏp khc phc : khc phc sai lm trờn giỏo viờn nờn a ra vớ d hoc cho
hc sinh thc hnh o trc tip. Chng hn ph nh khng nh th nht giỏo viờn
cú th cho hc sinh cõn trc tip bng cõn a. ph nh khng nh th hai giỏo
viờn a ra mt tam giỏc v 1 hỡnh vuụng cú din tớch bng nhau nhng khụng trựng
khớt lờn nhau.
c. Sai lm trong thc h nh o.
Vớ d: Khi o di ta thng thy cỏc hin tng:
Giáo viên : Từ Thị Thu Hoài Twờng Tiểu học số 2 An Ninh
Sáng liến kinh nghiệm : Rèn kĩ năng giải các dạng toán về đo đại lơng trong Toán 5
- Hc sinh khụng t 1 u vt cn o trựng vi vt s 0 ca thc m vn c kt qu
da vo u kia ca vt trờn thc.

- Trng hp phi t thc nhiu ln hc sinh khụng ỏnh du im cui ca thc
trong mi ln o trờn vt cn o dn n kt qu o cú sai s ln.
Nguyờn nhõn: Tt c nhng sai lm trờn u do hc sinh cha hiu v cha nm chc
cỏc thao tỏc k thut o.
Bin phỏp khc phc : khc phc hin tng nờu trờn giỏo viờn chỳ ý lm mu, kp
thi phỏt hin nhng hin tng sai lm, un nn v gii thớch lý do sai cho hc sinh.
d. Sai lm khi thc hin phộp tớnh, so sỏnh chuyn i n v o trờn s o i
lng:
* Sai lm do khụng hiu phộp tớnh
Vớ d: T a im A n a im B, mt ngi i xe p mt 12 gi, mt ngi i xe
mỏy mt 3 gi. Hi thi gian ca ngi i xe p gp my ln ca ngi i xe mỏy?
Mt hc sinh lm nh sau:
Thi gian ngi i xe p so vi thi gian ngi i xe mỏy nhiu gp:
12 gi : 3 gi = 4 (ln)
Trong cỏch lm trờn hc sinh cho rng t s l thng ca 2 i lng thi gian. Cỏch
hiu nh th l hon ton sai, õy ta phi hiu: Thi gian ca ngi i xe mỏy l 3
gi, thi gian ca ngi i xe p l: 3 gi
ì
4 = 12 gi, do ú thi gian ngi i xe p
nhiu gp 4 ln thi gian ngi i xe mỏy.
Vỡ vy, hc sinh phi trỡnh by nh sau:
Thi gian ngi i xe p so vi thi gian ngi i xe mỏy nhiu gp:
12 : 3 = 4 (ln)
Nguyờn nhõn: Do hc sinh khụng hiu bn cht cỏc khỏi nim di, din tớch, thi
gian v bn cht cỏc phộp toỏn trờn cỏc s o i lng.
Bin phỏp khc phc: khc phc loi sai lm ny, giỏo viờn cn cho hc sinh lm
nhiu bi tp v cỏc phộp tớnh trờn cỏc s o i lng, ch cho hc sinh thy rừ bn
cht ca cỏc phộp tớnh trờn cỏc s o i lng. Chng hn trong vớ d trờn, thc cht
ca phộp tớnh l tỡm t s gia 2 khong thi gian ch khụng phi t s ca 2 i lng
thi gian. Giỏo viờn cng cn lu ý hc sinh: Trờn cỏc s o i lng cú th thc hin

4 phộp tớnh (+ , - ,
ì
, : ), cũn i lng ch cú tớnh cht cng c, so sỏnh c.
* Sai lm khi t cỏc phộp tớnh
3 gi 15 phỳt
12 phỳt 30 giõy
Cỏch t 2 phộp tớnh trờn l sai, vỡ cỏc s o trong mi ct dc khụng cựng n v
Nguyờn nhõn: Do hc sinh khụng chỳ ý quan sỏt giỏo viờn lm mu hoc hc sinh cú
quan sỏt nhng li quờn vỡ khụng hiu ngha ca vic t ỳng phộp tớnh.
Bin phỏp khc phc: khc phc loi sai lm ny, giỏo viờn cn giỳp hc sinh bit
t tớnh ỳng ct dc, cỏc s o trong mi ct dc phi cựng n v v lu ý hc sinh:
Phộp cng, phộp tr ch thc hin c i vi 2 i lng vi s o cựng mt n v.
Vi vớ d trờn hc sinh cn t tớnh nh sau:
Giáo viên : Từ Thị Thu Hoài Twờng Tiểu học số 2 An Ninh
Sáng liến kinh nghiệm : Rèn kĩ năng giải các dạng toán về đo đại lơng trong Toán 5

3 gi 15 phỳt
12 phỳt 30 giõy
Sau ú hc sinh thc hin phộp tớnh nh ó hc
* Sai lm khi tớnh toỏn v chuyn i n v:
Vớ d 1: Khi thc hin phộp tớnh:
5 gi 30 phỳt 4 gi 40 phỳt
Mt hc sinh thc hin nh sau:
5gi 30 phỳt
4gi 40 phỳt
0 gi 90 phỳt
Vớ d 2: Khi thc hin phộp tớnh:
A = 5 gi 30 phỳt + 2,5 gi 4 gi 15 phỳt 1,2 gi
Mt hc sinh thc hin nh sau:
5 gi 30 phỳt = 5,3 gi

4 gi 15 phỳt = 4,15 gi
a phộp tớnh v:
A = 5,3 gi + 2,5 gi 4,15 gi 1,2 gi
A = 7,8 gi 2,95 gi
A = 4,85 gi
Cỏc kt qu trong 2 vớ d trờn u sai.
Nguyờn nhõn: Do hc sinh ó coi s o thi gian c vit trong h thp phõn nh cỏc
s thc v khụng thuc qui tc thc hin dóy cỏc phộp tớnh.
Bin phỏp khc phc: khc phc nhng sai lm trờn giỏo viờn cn cho hc sinh
nm vng mi quan h gia cỏc n v o thi gian, cỏch chuyn di s o thi gian v
s thp phõn v ngc li, nm vng qui tc thc hin mt dóy cỏc phộp tớnh.
Vi 2 vớ d trờn hc sinh cn phi lm nh sau:
Vớ d 2:
A = 5 gi 30 phỳt + 2,5 gi 4 gi 15 phỳt 1,2 gi
Phõn tớch: 5 gi 30 phỳt = 5,5 gi
4gi 15 phỳt = 4,25 gi
Cỏch ghi:
A = 5,5 gi + 2,5 gi 4,25 gi 1,2 gi
A= 8 gi 4,25 gi 1,2 gi
A = 3,75 gi 1,2 gi
A = 2,5gi
Vớ d 1:
5gi 30 phỳt 4gi 90 phỳt
4gi 40 phỳt 4gi 40 phỳt
0gi 50 phỳt
Vớ d 3: Khi chuyn i cỏc s o:
Giáo viên : Từ Thị Thu Hoài Twờng Tiểu học số 2 An Ninh
Sáng liến kinh nghiệm : Rèn kĩ năng giải các dạng toán về đo đại lơng trong Toán 5
12579 m
2

= km
2
.hm
2
dam
2
m
2
9 m
2
4cm
2
= m
2
7 m
3
5dm
3
= m
3
Mt hc sinh ó lm nh sau:
12579 m
2
= 12 km
2
5 hm
2
7 dam
2
9 m

2
9 m
2
4cm
2
= 9,4 m
2
7 m
3
5dm
3
= 7,5 m
3
Cỏc kt qu trờn u sai:
Nguyờn nhõn: Do hc sinh khụng nm vng mi quan h gia cỏc n v o din tớch,
th tớch. Hc sinh ó coi quan h gia cỏc n v o din tớch cng nh quan h gia
cỏc n v o th tớch l ging quan h gia cỏc n v o di.
Bin phỏp khc phc: Giỏo viờn cn cho hc sinh nm vng mi quan h gia cỏc n
v o din tớch (hai n v o din tớch k nhau gp kộm nhau 100 ln. Mi n v o
din tớch ng vi 2 ch s). Mi quan h gia cỏc n v o th tớch (hai n v o th
tớch k nhau gp kộm nhau 1000 ln. Mi n v o th tớch ng vi 3 ch s). Cho hc
sinh so sỏnh mi quan h gia cỏc n v o din tớch, o th tớch vi quan h gia cỏc
n v o di. Ra nhiu bi tp v phn ny hc sinh lm v ghi nh.
Nh vy kt qu ỳng ca vớ d 3 phi l:
12579 m
2
= 0 km
2
1hm
2

25 dam
2
79 m
2
9 m
2
4cm
2
= 9,0004m
2
7 m
3
5dm
3
= 7,005m
3
Nu trong quỏ trỡnh dy hc, giỏo viờn nm bt c nhng sai lm, tỡm hiu nguyờn
nhõn ca nhng sai lm ú v ra bin phỏp khc phc kp thi thỡ hiu qu dy hc
chc chn s cao.
C. BI HC KINH NGHIM
nõng cao hiu qu dy hc tuyn kin thc i lng v o i lng lp 5 núi
riờng v mụn toỏn núi chung giỏo viờn cn:
- Nm chc quy trỡnh hỡnh thnh khỏi nim i lng, phng phỏp dy hc phộp o
cỏc i lng hỡnh hc (o di, o din tớch, o th tớch), phộp o khi lng, dung
tớch, phộp o thi gian.
- Nm chc v hiu sõu ni dung, mc ca ni dung, PPDH ca tuyn kin thc i
lng v o i lng.
- Phi i mi PPDH trờn c s phỏt huy tớnh tớch cc, ch ng, sỏng to ca hc sinh.
õy l vic lm ũi hi giỏo viờn phi kiờn trỡ trong nhiu nm v phi cú quyt tõm
cao.

- Khuyn khớch tng cng cỏc hỡnh thc dy hc ( Cỏ nhõn, nhúm, tp th, trũ chi
hc tp,), tng cng s dng cỏc phng tin dy hc, i mi cỏch ỏnh giỏ, kim
tra
- Nghiờn cu bi, lp k hoch bi dy, d kin nhng sai lm thng gp. Phõn tớch,
tỡm nguyờn nhõn ca nhng sai lm ú ra nhng bin phỏp khc phc kp thi.
Giáo viên : Từ Thị Thu Hoài Twờng Tiểu học số 2 An Ninh
Sáng liến kinh nghiệm : Rèn kĩ năng giải các dạng toán về đo đại lơng trong Toán 5
- Cựng hc sinh xõy dng mụi trng hc tp thõn thin cú tớnh s phm cao, ng viờn
v hng dn hc sinh chm hc, trung thc, khiờm tn, vt khú trong hc tp.
- Theo dừi, quan tõm, h tr mi i tng hc sinh cỏc em c hot ng thc s-
tỡm ra kin thc mi, nh vy cỏc em s nh lõu, phỏt trin c t duy, phỏt huy tớnh
tớch cc ca mi hc sinh.

E. KIN NGH - XUT :
Trờn õy l mt s bin phỏp rốn k nng gii cỏc dng toỏn v i lng v o i
lng trong chng trỡnh Toỏn 5 v mt s bin phỏp khc phc nhng sai lm m hc
sinh thng mc phi khi hc tuyn kin thc ny.
nõng cao cht lng dy hc núi chung v mụn Toỏn núi riờng tụi mnh dn a
ra mt s xut sau:
- Cn cú nhn thc ỳng: GV l ch th trc tip i mi phng phỏp dy hc v
iu ú din ra thng xuyờn, liờn tc trong bi hc, mụn hc, lp hc, v quỏ trỡnh
dy hc.
- Luụn b sung cho mỡnh nhng kinh nghim cũn thiu thc hin tt vic i mi
phng phỏp dy hc. Cú cụng tỏc chun b tt trc khi lờn lp, thit k bi dy theo
hng tớch cc hoỏ cỏc hot ng ca hc sinh, d kin nhng sai lm thng gp.
Phõn tớch, tỡm nguyờn nhõn ca nhng sai lm ú ra nhng bin phỏp khc phc
kp thi.
- To khụng khớ hc tp tht thoi mỏi, t nhiờn, trỏnh gõy cng thng. Bit trõn trng
nhng phỏt hin ca cỏc em dự l nh nht hỡnh thnh cỏc em nim tin vo bn
thõn mỡnh. GV cn quan tõm n mi i tng hc sinh, phỏt huy kh nng ca cỏc

em, to mụi trng hc tp tớch cc cỏc em cú c hi bc l kh nng ca cỏ nhõn.
- Thng xuyờn t chc cỏc chuyờn , hi tho nõng cao kin thc cho GV cng
nh i mi phng phỏp dy hc nhm nõng cao cht lng dy v hc.
- Cú k hoch cung ng SGK, cỏc ti liu tham kho v dựng dy hc sm hn,
ngay t khi kt thỳc nm hc c, GV cú thi gian nghiờn cu, tỡm hiu trc.
Trờn õy l ton b ni dung SKKN m bn thõn tụi rỳt ra c trong qua trỡnh
dy hc. Tuy nhiờn do trỡnh chuyờn mụn ca bn thõn cũn hn ch nờn trong quỏ
trỡnh thc hin khụng trỏnh khi nhng thiu sút mong s gúp ý, b sung ca hi ng
khoa hc ti c hon thin hn.

An Ninh , ngy 16 thỏng 4 nm 2012
Ngi vit
T Th Thu Hoi
.
Giáo viên : Từ Thị Thu Hoài Twờng Tiểu học số 2 An Ninh

×