Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

G.a lớp 1 tuần 13 (BL)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.29 KB, 19 trang )

Trêng tiÓu häc B¶o Lý Gi¸o ¸n Buæi 1
TUẦN 13
Thứ hai, ngày 29 tháng 11 năm 2010
HỌC VẦN
ÔN TẬP
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng n.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ.gà con vừa
chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun.
- Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể Chia
phần.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng ôn SGK phóng to trang104.
- Tranh minh hoạ cho truyện kể Chia phần.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ
- HS đọc từ: cuộn dây, con lươn, vườn nhãn, vươn vai.
- Cả lớp viết từ cuộn dây
2. Dạy học bài mới
* Giới thiệu bài: GV hướng dẫn HS khai thác khung đầu bài và hình minh hoạ SGK
để rút ra bài ôn.
* Ôn tập
a. Ôn các vần vừa học
- GV treo bảng phụ yêu cầu HS chỉ các vần vừa học trong tuần có kết thúc bằng n.
+ GV chỉ HS đọc.
+ HS vừa chỉ và vừa đọc vần.
GV giúp đỡ hs yếu.
b. Ghép âm thành vần
- HS ghép và đọc các âm ở cột dọc với các âm ở các dòng ngang.
- HS thực hành ghép trên bảng cài một vài vần iên, uôn.
- HS đọc theo thứ tự và không theo thứ tự ( cá nhân, nhóm, lớp).


GV nhận xét chỉnh sửa.
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- HS đọc trong nhóm các từ ngữ ứng dụng trong SGK, HS khá giỏi giúp đỡ HS yếu.
- HS đọc trên bảng lớp(cá nhân, đồng thanh). Một hs gạch chân các tiếng có vần vừa
ôn.
- GV giải thích từ: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản bằng lời.
d. Tập viết từ ứng dụng
- GV đọc cho HS viết từ cuồn cuộn, con vượn. GV nhận xét và chỉnh sửa cho HS.
- GV lưu ý vị trí dấu thanh.
- GV cho HS đọc lại bài tiết 1.
TIẾT 2
Gi¸o viªn : Lu ThÞ H¶i N¨m häc 2010-2011
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
* Luyn tp
a. Luyn c
- HS c li bi ụn tit 1 trờn bng lp, SGK (cỏ nhõn, nhúm, lp)
GV giỳp hs yu.
- c cõu ng dng
+ GV cho HS quan sỏt tranh v gii thiu cõu c G m dn n con ra bói
c.G con va chi va ch m r c, bi giun.
+ HS khỏ, gii c, HS yu cú th c theo.
+ GV gi mt s HS c trc lp.
+ GV chnh sa li phỏt õm.
b. Luyn vit
- HS m v tp vit v vit bi.
- GV theo dừi un nn HS yu.
- GV thu chm mt s bi v nhn xột bi vit.
c. K chuyn: Chia phn
- GV yờu cu HS c tờn cõu chuyn.
- GV k chuyn theo ni dung truyn trong SGV.

- GV k ln 2 kt hp tranh minh ho.
- HS k li trong nhúm, GV giỳp cỏc nhúm.
- i din cỏc nhúm thi ti (mi nhúm k 1n 2 on).
- GV cựng HS nhn xột.
- Gi 2 HS khỏ k trc lp ton cõu chuyn.
- GV hng dn HS rỳt ra ý ngha truyn: Trong cuc sng bit nhng nhn nhau
thỡ vn hn.
- GV cho HS liờn h thc t.
3. Cng c, dn dũ
- HS c ng thanh li ton bi.
- Chun b bi 52
O C
NGHIấM TRANG KHI CHO C (Tip)
I.MC TIấU
1. Hc sinh hiu:
- Tr em cú quyn cú quc tch.
- Quc kỡ Vit Nam l lỏ c , gia cú ngụi sao vng nm cỏnh.
- Quc kỡ tng trng cho t nc, cn phi trõn trng, gi gỡn.
2. Hc sinh bit t ho mỡnh l ngi Vit Nam, bit tụn kớnh Quc kỡ v yờu quý T
quc Vit Nam.
3. Hc sinh cú kh nng nhn bit c c T quc; phõn bit c t th ng cho
c ỳng vi t th sai, bit nghiờm trang trong cỏc gi cho c u tun.
II. DNG DY HC
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
2
Trêng tiÓu häc B¶o Lý Gi¸o ¸n Buæi 1
- Lá cờ Việt Nam.
- Vở bài tập đạo đức.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TIẾT 2

Khởi động: Cả lớp hát bài Lá cờ Việt Nam
Hoạt động 1: HS tập chào cờ
- GV làm mẫu, mời khoảng 3 đến 4 HS lên tập chào cờ, GV nhận xét.
- HS cả lớp đứng chào cờ theo hiệu lệnh của GV.
Hoạt động 2: Thi chào cờ giữa các tổ
- GV phổ biến yêu cầu cuộc thi.
- Từng tổ chào cờ theo lệnh của tổ trưởng.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.GV cùng HS tuyên dương tổ thắng cuộc.
Hoạt động 3: Vẽ và tô màu Quốc kì (bài tập 4)
- GV nêu yêu cầu vẽ và tô màu Quốc kì
- HS làm bài tập cá nhân.
- HS giới thiệu tranh vẽ của mình. GV cùng HS nhận xét và khen ngợi.
- HS đọc đồng thanh câu thơ cuối bài.
- GV cho HS tự liên hệ thực tế bản thân.
Kết luận chung:
- Trẻ em có quyền có Quốc tịch. Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam.
- Phải ngiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính Quốc kì, thể hiện tình yêu đối
với Tổ quốc Việt Nam.
Hoạt động nối tiếp: GV nhận xét tiết học. Về chuẩn bị bài
MĨ THUẬT
VẼ CÁ
Giáo viên bộ môn dạy

Thứ ba, ngày 30 tháng 11 năm 2010
HỌC VẦN
VẦN: ong -ông
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Học sinh đọc và viết được ong, ông, cái võng, dòng sông.
- Đọc được từ và các dòng thơ ứng dụng: Sóng nối sóng
Mãi không thôi

Sóng sóng sóng
Đến chân trời.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đá bóng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Gi¸o viªn : Lu ThÞ H¶i N¨m häc 2010-2011
3
Trêng tiÓu häc B¶o Lý Gi¸o ¸n Buæi 1
- Sử dụng tranh SGK bài 52
- Bộ thực hành Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 3 HS đọc câu: Gà mẹ dẫn đàn gà con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa
chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun.
- Cả lớp viết từ: con vượn
2. Dạy học bài mới:
TIẾT 1
* Giới thiệu bài: Thông qua tranh vẽ SGK, GV giới thiệu và hướng dẫn HS rút ra
vần ong - ông
- GV ghi bảng và đọc, HS đọc theo.
* Dạy vần:
Vần ong
a. Nhận diện:
- GV yêu cầu HS quan sát và nhận xét cấu tạo vần ong trên bảng
+ HS thực hành ghép vần ong
Lưu ý: GV giúp đỡ HS yếu ghép.
b. Phát âm, đánh vần:
- GV yêu cầu HS khá giỏi đọc vần ong.GV nhận xét, chỉnh sửa.
+ HS yếu đọc lại: o - ngờ- ong/ong
+ HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- GV yêu cầu HS ghép tiếng võng, từ cái võng và suy nghĩ đánh vần rồi đọc trơn.

+ HS khá giỏi đọc trước. HS yếu đọc theo.
- HS khá đọc và hướng dẫn cách đọc cho bạn trong bàn chưa đọc được.
- Yêu cầu HS đọc: ong – võng – cái võng( cá nhân, nhóm, lớp)
- GV kết hợp hỏi HS phân tích âm, vần.
c. Viết:
Viết vần đứng riêng
- GV viết mẫu vần ong vừa viết vừa hướng dẫn quy trình. HS quan sát chữ viết và
viết trên không trung.
- HS viết vào bảng con. GV nhận xét chỉnh sửa.
Viết tiếng và từ
- GV viết mẫu tiếng võng, từ cái võng.
- HS quan sát nhận xét, GV hướng dẫn HS viết liền nét giữa v và vần ong, GV lưu ý
vị trí dấu thanh ngã.
- HS yếu chỉ cần viết tiếng võng.
- HS viết vào bảng con.GV nhận xét
Vần ông
(Quy trình dạy tương tự vần ong)
Lưu ý:
Gi¸o viªn : Lu ThÞ H¶i N¨m häc 2010-2011
4
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
Nhn din:
- GV thay o bng ụ c vn ụng
- HS c trn v nhn xột vn ụng gm 2 õm ụ v ng
- Yờu cu HS so sỏnh vn ong v ụng: + Ging nhau: õm ng
+ Khỏc nhau: õm o, ụ
ỏnh vn:
- Hc sinh khỏ gii t ỏnh vn v c
- HS yu: GV hng dn cỏch ỏnh vn v c
+ HS c cỏ nhõn (ni tip)

- Ghộp ting, t: sụng, dũng sụng
- HS c li kt hp phõn tớch õm, vn.
. Vit:
+ HS vit vo bng con.
- GV lu ý cỏch vit cỏc nột ni t s sang vn ụng
d. c t ng ng dng:
- GV yờu cu HS c theo nhúm ụi cỏc t ng SGK, tho lun v tỡm ting mi.
- 3 HS c li trờn bng lp, 1 HS lờn gch chõn ting mi.
- HS c ỏnh vn (HS yu); c trn (HS gii).
- GV gi ý tỡm hiu ngha cỏc t: con ong, vũng trũn, cõy thụng, cụng viờn.
(bng li, bng trc quan)
- HS c ton bi tit 1(ng thanh).
TIT 2
* Luyn tp:
a. Luyn c:
- Yờu cu HS c trờn bng lp v SGK tit 1
+ HS c (cỏ nhõn, nhúm, lp)
+ GV nhn xột chnh sa.
- c cõu ng dng: Súng ni súng
Mói khụng thụi
Súng súng súng
n chõn tri.
+ Yờu cu HS quan sỏt tranh rỳt ra cõu c.
GV lu ý: õy l cỏc cõu th 4 ch, khi c phi ngh hi gia cỏc dũng th.
+ HS khỏ c li. GV chnh sa cỏch c v hng dn cỏch c cho HS yu.
+ GV gi 1 s HS c li.
+ Tỡm ting cú vn va hc trong cõu. HS phõn tớch súng, khụng.
GV nhn xột.
b. Luyn vit:
- GV yờu cu HS c li cỏc t trong v tp vit bi 52.

- HS vit bi.
- GV lu ý HS t th ngi vit v vit ỳng quy trỡnh.GV giỳp HS yu.
- Thu chm bi v nhn xột.
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
5
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
c. Luyn c:
- Yờu cu 2 HS c tờn ch luyn núi: ỏ búng
- GV cho c lp c li.
- GV hng dn HS quan sỏt tranh SGK v tho lun nhúm ụi (GV gi ý 1 s cõu
hi )
- GV giỳp cỏc nhúm núi ỳng ch .
- i din cỏc nhúm trỡnh by.
- Cỏc nhúm cựng GV nhn xột, ỏnh giỏ.
- GV lu ý cỏch din t ca HS.
3. Cng c, dn dũ:
- HS c li ton bi.Tỡm ting, t ngoi bi cú cha vn ong, ụng va hc.
- Chun b bi sau bi 52.
TON
PHẫP CNG TRONG PHM VI 7
I. MC TIấU:
Giỳp HS:
- Tip tc cng c khỏi nim phộp cng.
- Thnh lp v ghi nh bng cng trong phm vi 7.
- Bit lm tớnh cng trong phm vi 7.
II. DNG DY HC
- S dng b thc hnh toỏn 1
- Cỏc mụ hỡnh phự hp vi bi dy: que tớnh, hỡnh trũn
III. CC HOT NG DY HC
1. Kim tra bi c

- HS lm vo bng con bi tp 5 + 1 =
6 + 0 =
2. Dy hc bi mi
Hot ng 1: Hng dn hc sinh thnh lp v ghi nh bng cng trong phm
vi 6
a. Hng dn HS thnh lp cụng thc 6 + 1 = 7, 1 + 6 = 7.
Bc 1: - GV cho HS thc hnh trờn que tớnh.
- Hng dn HS quan sỏt hỡnh v SGK ri nờu bi toỏn trc quan.
Bc 2: - Hng dn HS m s hỡnh tam giỏc c 2 nhúm ri nờu cõu tr li y
.
- GV gi ý HS t rỳt ra c phộp tớnh 6 + 1 =
- HS nờu phộp tớnh ri c phộp tớnh. GV nhn xột chnh sa.
Bc 3: GV giỳp HS quan sỏt nhn xột v rỳt ra 6 + 1 cng chớnh bng 1 + 6
- GV vit cỏc cụng thc lờn bng v yờu cu HS c li.
b. Hng dn HS thnh lp cụng thc 5 + 2 = 7, 2 + 5 = 7, 4 + 3 = 7, 3 + 4 = 7
- GV tin hnh nh phn a.
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
6
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
- GV lu ý HS t nờu bi toỏn, nu HS cú th tỡm ngay c kt qu thỡ cho cỏc em
nờu ngay khụng cn i tun t cỏc bc.
c. Hng dn HS bc u ghi nh bng cng trong phm vi 7.
- HS c li bng cng trong phm vi 7. GV gi mt s HS c li.
Hot ng 2: Hng dn hc sinh thc hnh
Bi 1: Tớnh
- HS nờu yờu cu ri sau ú GV c tng phộp tớnh hs lm bi vo bng con theo ct
dc.
- GV lu ý HS cỏch vit s thng ct.
Bi 2: Tớnh
- HS t lm bi vo v bi tp. GV quan sỏt giỳp hs yu.

- Gi 4 hs lờn cha bi. GV yờu cu HS nhn xột tng ct phộp tớnh v rỳt ra tớnh
cht ca phộp cng.
Bi 3: Tớnh
- GV hng dn HS tớnh ln lt t trỏi sang phi.
- HS lm vo v bi tp toỏn. GV yờu cu HS i v kim tra ln nhau.
Bi 4: Vit phộp tớnh thớch hp
- GV yờu cu HS quan sỏt tranh v v nờu bi toỏn sau ú vit phộp tớnh phự hp vi
tỡnh hung ó nờu.
- HS khỏ gii cú th nờu lờn cỏc tỡnh hung khỏc nhau.
3. Cng c, dn dũ
- HS c li bng cng trong phm vi 7.
- V lm cỏc bi tp cũn li trong SGK vo v ụ li.
Thể dục
Giáo viên bộ môn dạy

Th t, ngy 1 thỏng 12 nm 2010
HC VN
VN: ng - õng
I. MC CH YấU CU:
- Hc sinh c v vit c ng, õng, mng tre, nh tng.
- c c t v cõu ng dng trong SGK: Vng trng hin ra sau rng da cui
bói. Súng v b rỡ ro, rỡ ro.
- Phỏt trin li núi t nhiờn theo ch : Võng li cha m.
II. DNG DY HC:
- S dng tranh SGK bi 53.
- B thc hnh Ting Vit.
III. CC HOT NG DY HC:
1. Kim tra bi c
- HS c t: cõy thụng, cụng viờn, vũng trũn, con ong.
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011

7
Trêng tiÓu häc B¶o Lý Gi¸o ¸n Buæi 1
- Cả lớp viết từ: công viên
2. Dạy học bài mới:
TIẾT 1
* Giới thiệu bài: Thông qua tranh vẽ SGK, GV giới thiệu và hướng dẫn HS rút ra
vần ăng, âng
- GV viết bảng và đọc, HS đọc theo.
* Dạy vần:
Vần ăng
a. Nhận diện:
- GV yêu cầu HS quan sát và nhận xét cấu tạo vần ăng trên bảng
+ HS thực hành ghép vần ăng.
+ GV giúp đỡ hs yếu ghép.
b. Phát âm, đánh vần:
- GV yêu cầu HS khá giỏi đọc vần ăng. GV nhận xét.
+ HS yếu đọc lại á - ngờ - ăng/ăng
+ HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp).
- GV yêu cầu HS ghép tiếng măng, từ măng tre và suy nghĩ đánh vần rồi đọc trơn.
+ HS khá giỏi đọc trước. HS yếu đọc theo.
- HS khá đọc và hướng dẫn cách đọc cho bạn trong bàn chưa đọc được.
- Yêu cầu HS đọc lại ăng – măng- măng tre (cá nhân, nhóm, lớp)
- GV kết hợp hỏi HS phân tích âm, vần
c. Viết:
Viết vần đứng riêng
- GV viết mẫu vần ăng vừa viết vừa hướng dẫn quy trình, HS quan sát chữ viết và
viết trên không trung.
- HS viết vào bảng con. GV nhận xét chỉnh sửa.
Viết tiếng và từ
- GV viết mẫu tiếng măng, từ măng tre.

- HS quan sát nhận xét, GV hướng dẫn HS viết liền nét giữa m và vần ăng
- HS yếu viết tiếng măng.
- HS viết vào bảng con.GV nhận xét
Vần âng
(Quy trình dạy tương tự vần âng)
Lưu ý:
Nhận diện:
- GV thay ă bằng â được âng
- HS đọc trơn và nhận xét vần âng gồm 2 âm â và ng
Yêu cầu HS so sánh ăng và âng
+ Giống nhau: âm ng
+ Khác nhau: âm ă, â
Đánh vần:
Gi¸o viªn : Lu ThÞ H¶i N¨m häc 2010-2011
8
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
- Hc sinh khỏ gii t ỏnh vn v c
- HS yu: GV hng dn cỏch ỏnh vn v c
+ HS c cỏ nhõn (ni tip)
- Ghộp ting, t: tng, nh tng
- HS c li kt hp phõn tớch õm, vn.
. Vit:
+ HS vit vo bng con.
- GV lu ý cỏch vit cỏc nột ni t t sang vn õng v du thanh huyn.
d. c t ng ng dng:
- GV yờu cu HS c theo nhúm ụi cỏc t ng SGK, tho lun v tỡm ting mi.
- 3 n 5 HS c li trờn bng lp, 1 HS lờn gch chõn ting mi.
- HS c ỏnh vn (HS yu); c trn (HS gii).
- GV gi ý tỡm hiu ngha cỏc t: rng da, phng lng, vng trng, nõng niu.
(bng li)

- HS c ton bi tit 1(ng thanh).
TIT 2
* Luyn tp:
a. Luyn c:
- Yờu cu HS c trờn bng lp v SGK tit 1
+ HS c (cỏ nhõn, nhúm, lp)
+ GV nhn xột chnh sa.
- c cõu ng dng: Vng trng hin lờn sau rng da cui bói. Súng v b rỡ
ro, rỡ ro.
+ Yờu cu HS quan sỏt tranh rỳt ra cõu c.
GV lu ý: õy l 2 cõu vn cú du phy, du chm, yờu cu HS khi c phi ngh
hi.
+ HS khỏ c li. GV chnh sa cỏch c. Hng dn cỏch c cho HS yu.
+ GV gi 1 s HS c li.
H: Tỡm ting cú vn va hc trong cõu? HS phõn tớch vng trng, rng.
GV nhn xột.
b. Luyn vit:
- GV yờu cu HS c li cỏc t trong v tp vit bi 53.
- HS vit bi.
- GV lu ý HS t th ngi vit v vit ỳng quy trỡnh.GV giỳp HS yu.
- Thu chm bi v nhn xột.
c. Luyn c:
- Yờu cu 2 HS c tờn ch luyn núi: Võng li cha m
- GV cho c lp c li.
- GV hng dn HS quan sỏt tranh SGK v tho lun nhúm ụi (GV gi ý 1 s cõu
hi )
- GV giỳp cỏc nhúm núi ỳng ch .
- i din cỏc nhúm trỡnh by.
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
9

Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
- Cỏc nhúm cựng GV nhn xột, ỏnh giỏ.
- GV lu ý cỏch din t ca HS.
3. Cng c, dn dũ:
- HS c li ton bi.Tỡm ting, t ngoi bi cú cha vn ng, õng va hc.
- Chun b bi sau bi 54.
TON
PHẫP TR TRONG PHM VI 7
I. MC TIấU
- Tip tc cng c khc sõu khỏi nim v phộp tr.
- T thnh lp v ghi nh bng tr trong phm vi 7.
- Thc hnh ỳng cỏc phộp tớnh tr trong phm vi 7.
II. DNG DY HC
- B thc hnh toỏn.
- V bi tp toỏn.
III. CC HOT NG DY HC
1.Kim tra bi c
- GV nờu cỏc phộp tớnh cng trong phm vi 7 yờu cu hs nờu ming kt qu.
2. Dy - hc bi mi
Hot ng 1: Hng dn HS thnh lp v ghi nh bng tr trong phm vi 7
a. Hng dn HS thnh lp cụng thc 7 1 = 6, 7 6 = 1
- Bc 1: GV hng dn HS thc hnh trờn que tớnh, quan sỏt hỡnh v SGK nờu
bi toỏn trc quan.
- Bc 2: HS nờu cõu tr li y , GV gi ý cho HS rỳt ra cụng thc 7 1 = 6 ri
yờu cu HS c li : By tr mt bng sỏu
- Bc 3: GV cho HS quan sỏt hỡnh v SGK t nờu kt qu ca phộp tr 7 6 = 1.
GV cho HS c li v nhn xột ỏnh giỏ.
b. Hng dn HS thnh lp cỏc cụng thc 7 2 = 5, 7 5 = 2, 7 3 = 4,
7 4 = 3.
- GV cho HS tin hnh tng t phn a.

- GV lu ý HS cú th nhỡn vo hỡnh v v vit ngay c kt qu khụng cn lp li
cỏc bc (i vi HS khỏ gii).
c. Hng dn HS bc u ghi nh bng tr trong phm vi 7
- GV cho c lp c ng thanh, cỏ nhõn.
- HS thi nhau khc sõu li bng tr.
Hot ng 2: Thc hnh
Bi 1: S?
- HS quan sỏt vo hỡnh v, vit phộp tớnh thớch hp.
- Gi hs c cha bi, GV kt hp ghi bng.
- GV cho HS c li bng tr trong phm vi 7.
Bi 2: Tớnh
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
10
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
- HS lm vo bng con mt s bi.
- GV cng c nhn mnh k thut t tớnh v cỏch tớnh.
Bi 3: Tớnh
- GV yờu cu HS nhm c cỏc bi tp sau ú cho HS t lm bi.
- Gi hs ni tip nhau nờu kt qu.
- GV gi ý cho HS nờu mt s tr i 0, hai s bng nhau tr i nhau.
Bi 4: Tớnh
- GV cho HS suy ngh v lm bi. GV giỳp hs yu.
- Gi 3 hs cha bi v yờu cu hs nờu cỏch nhm.
- GV, hs nhn xột.
Bi 5: Vit phộp tớnh thớch hp
- GV yờu cu HS quan sỏt hỡnh v SGK v nờu bi toỏn trc quan ri da vo tỡnh
hung HS va nờu GV yờu cu HS vit phộp tớnh phự hp.
- Vớ d: 7 3 = 4
b. HS tin hnh tng t bi a
- GV lu ý HS nờu lờn c cỏc tỡnh hung khỏc nhau.

3. Cng c dn dũ
- HS c li cỏc cụng thc tr trong phm vi 7.
- Dn dũ: V lm thờm bi tp vo v ụ li.
T NHIấN X HI
CễNG VIC NH
I. MC TIấU
Giỳp HS bit:
- Mi ngi trong gia ỡnh mỡnh u phi lm vic tu theo sc ca mỡnh.
- Trỏch nhim ca mi HS, ngoi gi hc cn phi lm vic giỳp gia ỡnh.
- K tờn mt s vic thng lm nh ca mi ngi trong gia ỡnh.
- K c cỏc vic em thng lm giỳp gia ỡnh.
- Yờu lao ng v tụn trng thnh qu lao ng ca mi ngi.
*Rèn kỹ năng sống :
- Đảm nhận trách nhiệm việc nhà vừa sức mình
- Kỹ năng giao tiếp: Thể hiện sự cảm thông , chia sẻ vất vả với bố mẹ
- Kỹ năng hợp tác: cùng tham gia vào việc nhà với các thành viên trong gia đình.
- Kỹ năng t duy phê phán : Nhà cửa bừa bộn.
II. DNG DY HC
- Cỏc hỡnh v SGK bi 13
III. CC HOT NG DY HC
Hot ng 1:Quan sỏt tranh
- Mc tiờu: K tờn mt s cụng vic nh ca nhng ngi trong gia ỡnh
- Cỏch tin hnh:
+ GV cho HS quan sỏt tranh v tho lun nhúm ụi v ni dung tng tranh.
+ i din cỏc nhúm trỡnh by.
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
11
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
- Kt lun: Nhng vic lm ú s lm cho ca nh sch s, gn gng, va th hin
s quan tõm, gn bú ca mi thnh viờn trong gia ỡnh vi nhau.

Hot ng 2: Tho lun nhúm
- Mc tiờu: + HS bit k tờn mt s cụng vic nh ca nhng ngi trong gia ỡnh
mỡnh.
+ K c cỏc vic m cỏc em thng lm giỳp b m.
- Cỏch tin hnh:
+ HS lm vic theo cp: K cho nhau nghe v cụng vic thng ngy ca nhng
ngi trong gia ỡnh v bn thõn.
+ GV quan sỏt gi ý cho nhúm yu.
+ i din cỏc nhúm tr li, GV cựng HS nhn xột ỏnh giỏ
- Kt lun: Mi ngui trong gia ỡnh u phi tham gia lm vic nh tựy theo sc
ca mỡnh.
Hot ng 3: Quan sỏt hỡnh
- Mc tiờu: HS hiu iu gỡ s xy ra khi trong nh khụng ai quan tõm dn dp.
- Cỏch tin hnh:
+ GV cho HS quan sỏt tranh v tho lun theo cp.
+ HS nờu lờn cỏc trng hp cú th xy ra.
+ GV cho HS t liờn h thc t.
- Kt lun: + Nu mi ngi trong nh u quan tõm n vic dn dp nh ca, nh
s gn gng, ngn np.
+ Ngoi gi hc, cú c nh gn gng sch s, mi HS nờn giỳp
b m nhng cụng vic tu theo sc ca mỡnh.
Hot ng ni tip: - V thc hin dn dp nh gn gng.
- Chun b bi sau
Th nm, ngy 2 thỏng 12 nm 2010.
HC VN
VN: ung - ng
I. MC CH YấU CU:
- Hc sinh c v vit c ung, bụng sỳng, ng, sng hu.
- c c t v cõu ng dng: Khụng sn m
Khụng gừ m kờu

Khụng khu m rng.
- Phỏt trin li núi t nhiờn theo ch : Rng, thung lng, sui, ốo.
II. DNG DY HC:
- S dng tranh SGK bi 54
- B thc hnh Ting Vit.
III. CC HOT NG DY HC:
1. Kim tra bi c
- 2 HS c bi 53
- C lp vit t: nh tng
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
12
Trêng tiÓu häc B¶o Lý Gi¸o ¸n Buæi 1
2. Dạy học bài mới:
TIẾT 1
* Giới thiệu bài: Thông qua vật mẫu và tranh vẽ SGK, GV giới thiệu và hướng dẫn
HS rút ra vần ung – ưng.
GV ghi bảng và đọc, hs đọc theo.
* Dạy vần:
Vần ung
a. Nhận diện:
- GV yêu cầu HS nhận xét cấu tạo vần ung trên bảng cài
+ HS thực hành ghép vần ung.
+ GV giúp đỡ HS yếu ghép.
b. Phát âm, đánh vần:
- HS khá giỏi đọc vần ung. GV nhận xét.
+ HS yếu đọc lại u - ngờ - ung/ ung.
+ HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- GV yêu cầu HS ghép tiếng súng, từ bông súng và suy nghĩ đánh vần rồi đọc trơn.
+ HS khá giỏi đọc trước. HS yếu đọc theo.
- HS khá đọc và hướng dẫn cách đọc cho bạn trong bàn chưa đọc được.

- Yêu cầu HS đọc lại ung – súng – bông súng( cá nhân, nhóm, lớp)
- GV kết hợp hỏi HS phân tích âm, vần
c. Viết:
Viết vần đứng riêng
- GV viết mẫu vần ung vừa viết vừa hướng dẫn quy trình. HS quan sát chữ viết và
viết trên không trung.
- HS viết vào bảng con. GV nhận xét chỉnh sửa.
Viết tiếng và từ
- GV viết mẫu tiếng súng, từ bông súng.
- HS quan sát nhận xét, GV hướng dẫn HS viết liền nét giữa s và vần ung, GV lưu ý
vị trí dấu thanh sắc.
- HS yếu chỉ cần viết tiếng súng.
- HS viết vào bảng con.GV nhận xét
Vần ưng
(Quy trình dạy tương tự vần ung)
Lưu ý:
Nhận diện:
- GV thay u bằng ư được ưng
- HS đọc trơn và nhận xét vần ưng gồm 2 âm ư và ng
Yêu cầu HS so sánh ưng và ung
+ Giống nhau: âm ng
+ Khác nhau: âm u, ư
Đánh vần:
- Học sinh khá giỏi tự đánh vần và đọc
Gi¸o viªn : Lu ThÞ H¶i N¨m häc 2010-2011
13
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
- GV hng dn cỏch ỏnh vn v c cho HS yu.
+ HS c cỏ nhõn (ni tip)
- Ghộp t: sng hu

- HS c li kt hp phõn tớch õm, vn.
. Vit:
+ HS vit vo bng con.
- GV lu ý cỏch vit cỏc nột ni t s sang vn ng
d. c t ng ng dng:
- GV yờu cu HS c theo nhúm ụi cỏc t ng SGK, tho lun v tỡm ting mi.
- 3 HS c li trờn bng lp, 1 HS lờn gch chõn ting mi.
- HS c ỏnh vn (HS yu); c trn (HS gii).
- GV gi ý tỡm hiu ngha cỏc t: cõy sung, trung thu, c gng, vui mng.(bng
li, vt tht)
- HS c ton bi tit 1(ng thanh).
TIT 2
* Luyn tp:
a. Luyn c:
- Yờu cu HS c trờn bng lp v SGK tit 1
+ HS c (cỏ nhõn, nhúm, lp)
+ GV nhn xột chnh sa.
- c cõu ng dng: SGK
+ Yờu cu HS quan sỏt tranh rỳt ra cõu c.
GV lu ý: õy l on th, yờu cu HS khi c phi ngh hi cui mi dũng th.
+ HS khỏ c li. GV chnh sa cỏch c. Hng dn cỏch c cho HS yu.
+ GV gi 1 s HS c li.
H: Tỡm ting cú vn va hc trong cõu? HS phõn tớch ting rng.
GV nhn xột.
b. Luyn vit:
- GV yờu cu HS c li cỏc t trong v tp vit bi 54
HS vit bi. GV lu ý HS t th ngi vit v vit ỳng quy trỡnh.GV giỳp HS yu.
- Thu chm bi v nhn xột.
c. Luyn c:
- Yờu cu 2 HS c tờn ch luyn núi rng, thung lng, sui, ốo

- GV cho c lp c li.
- GV hng dn HS quan sỏt tranh SGK v tho lun nhúm ụi (GV gi ý cõu hi )
- GV giỳp cỏc nhúm núi ỳng ch .
- i din cỏc nhúm trỡnh by.
- Cỏc nhúm cựng GV nhn xột, ỏnh giỏ.
- GV lu ý cỏch din t ca HS.
3. Cng c, dn dũ:
- HS c li ton bi.Tỡm ting, t ngoi bi cú cha vn ung, ng va hc.
- Chun b bi sau bi 55.
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
14
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
TH CễNG
CC QUY C C BN V GP GIY V HèNH
I. MC TIấU
- HS hiu cỏc kớ hiu, quy c v gp giy.
- Gp hỡnh theo kớ hiu quy c.
II. CHUN B
- GV: Mu v nhng kớ hiu quy c gp hỡnh.
- HS: Giy nhỏp mu trng, bỳt chỡ, v th cụng.
III. CC HOT NG DY HC
- GV gii thiu v mt s kớ hiu gp giy
1. Kớ hiu ng gia hỡnh.
- GV cho HS quan sỏt mu trờn bng lp.
2. Kớ hiu ng du gp
3. Kớ hiu ng du gp vo
4. Kớ hiu du gp ngc ra phớa sau
GV gii thiu cho HS tng kớ hiu kt hp cho HS quan sỏt cỏc mu v.
GV cho HS v li cỏc kớ hiu vo giy nhỏp.
GV nhn xột, ỏnh giỏ.

IV. NHN XẫT, DN Dề
- GV nhn xột v tinh thn hc tp ca HS.Chun b bi sau.
TON
LUYN TP
I. MC TIấU
Sau bi hc giỳp HS cng c v khc sõu v:
- Cỏc phộp tớnh cng, tr trong phm vi 7.
- Quan h th t ca cỏc s t nhiờn trong phm vi 7
- Tip tc bit biu th cỏc tỡnh hung trong tranh bng mt phộp tớnh tr phự hp.
II. DNG DY HC
- V bi tp toỏn.
III. CC HOT NG DY HC
1. Kim tra bi c:
- GV gi 3 HS c li bng tr trong phm vi 7
- HS lm vo bng con phộp tớnh theo ct dc: 7 1, 7 5, 6 2, .
2. Dy hc bi mi:
GV hng dn HS lm cỏc bi tp trong v bi tp toỏn
Bi 1:Tớnh
- HS nờu yờu cu bi.
- HS t lm bi vo v bi tp toỏn.
- GV theo dừi giỳp cỏc nhúm yu lm bi (lu ý vit cỏc s thng ct).
- GV cng c cht li bng cng tr trong phm vi cỏc s ó hc.
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
15
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
Bi 2: Tớnh
- HS nờu yờu cu ri suy ngh ri lm bi. GV giỳp hs yu.
- HS ni tip nhau nờu kt qu, GV kt hp ghi bng 1 ct phộp tớnh.
- GV yờu cu hs nhn xột cng c li mi quan h gia phộp cng v phộp tr.
Bi 3: Vit s thớch hp vo ch chm

- GV nờu yờu cu bi, hs t lm bi. GV giỳp hs yu.
- Gi hs cha bi bng lp. GV nhn xột.
- GV cng c cht li cỏch tỡm s.
Bi 4: <, >, =
- GV nờu yờu cu v lu ý HS phi nhm tớnh chớnh xỏc ri mi in du.
- HS t lm bi. GV giỳp hs yu.
- Gi hs cha bi trờn bng lp v gii thớch cỏch lm.
- GV, hs nhn xột.
Bi 5: Vit phộp tớnh thớch hp
- HS quan sỏt vo hỡnh v v bi tp nờu bi toỏn trc quan.
- HS t vit phộp tớnh thớch hp vo v.
- Khuyn khớch hs khỏ gii nờu tỡnh hung khỏc.
3. Cng c dn dũ:
- V ụn luyn phộp cng v tr cỏc s ó hc.
- Lm vo v bi tp ụ li v chun b bi sau.
Th sỏu, ngy 3 thỏng 12 nm 2010
TP VIT
NN NH, NH IN, C BIN,
I. MC CH YấU CU:
- Hc sinh bit vit ỳng mu cỏc t: nn nh, nh in, cỏ bin, yờn nga, cun
dõy, vn nhón.
- Rốn k nng vit ỳng, vit p, m bo tc .
- Giỏo dc tớnh cn thn trong khi vit bi.
II. DNG DY HC:
- Bng ph vit cỏc t
- Bng con, v tp vit.
III. CC HOT NG DY HC:
1. Kim tra bi c:
- Hc sinh vit bng con t: rau non
2. Dy hc bi mi:

a. Gii thiu bi: GV a bng ph gii thiu bi vit.
- Yờu cu HS c to cỏc t trờn bng ph.
b. Hng dn HS vit:
- HS quan sỏt ch mu v nhn xột v cu to, cao cỏc con ch.
- GV hng dn quy trỡnh vit tng ch, tng t.
nn nh, nh in, cỏ bin, yờn nga, cun dõy, vn nhón
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
16
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
- HS vit bng con, giỏo viờn nhn xột.
- GV lu ý HS yu
- Hng dn vit vo v.
- GV lu ý hc sinh im t bỳt v im dng bỳt v giỳp HS yu.
- GV thu v chm v 1 s em.
- GV nhn xột, ỏnh giỏ bi vit ca HS.
3. Cng c, dn dũ:
- Nhn xột tit hc
- HS vit vo v ụ li nh.
TP VIT
CON ONG, CY THễNG, VNG TRNG,
I. MC CH YấU CU:
- Hc sinh vit ỳng mu cỏc t: con ong, cõy thụng, vng trng, cõy sung, c
gng,c ring.
- Rốn k nng vit p, m bo tc
- Giỏo dc ý thc gi gỡn v sch
II. DNG DY HC:
- Bng ph vit bi tp vit
- V, bng con.
III. CC HOT NG DY HC:
1. Kim tra bi c:

- Hc sinh vit bng con: cỏ bin.
2. Dy hc bi mi:
a. Gii thiu bi vit: GV gii thiu thụng qua bng ph
- Yờu cu HS c bi vit: con ong, cõy thụng, vng trng, cõy sung, c gng, c
ring.
b. Hng dn HS vit
- HS quan sỏt v nhn xột v cu to cao cỏc con ch
- GV hng dn quy trỡnh vit cỏc ting, t
- HS nờu li cỏch vit (1 s em khỏ gii)
- Hc sinh vit vo bng con
- GV nhn xột ch vit, giỏo viờn sa tng ch sai ca HS.
- GV yờu cu HS vit vo v, HS yu ch cn vit mt na s dũng.HS gii vit ỳng
k thut.
- GV thu chm bi v nhn xột, ỏnh giỏ bi vit.
3. Cng c, dn dũ:
- GV hng dn HS vit li 1 s ch HS vit cũn sai.
- V vit bi vo v ụ li.
TON
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
17
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
PHẫP CNG TRONG PHM VI 8
I. MC TIấU:
Giỳp HS:
- Tip tc cng c khỏi nim phộp cng.
- Thnh lp v ghi nh bng cng trong phm vi 8.
- Bit lm tớnh cng trong phm vi 8.
II. DNG DY HC
- S dng b thc hnh toỏn 1
- Cỏc mụ hỡnh phự hp vi bi dy: que tớnh, hỡnh trũn

III. CC HOT NG DY HC
1. Kim tra bi c
- HS lm vo bng con cỏc phộp tớnh cng tr trong phm vi 7 do GV c.
2. Dy hc bi mi
Hot ng 1: Hng dn hs thnh lp v ghi nh bng cng trong phm vi 8
a. Hng dn HS thnh lp cụng thc 7 + 1 = 8, 1 + 7 = 8.
Bc 1: - GV cho HS thc hnh trờn que tớnh.
- Hng dn HS quan sỏt hỡnh v SGK ri nờu bi toỏn.
Bc 2: - Hng dn HS m s hỡnh tam giỏc c 2 nhúm ri nờu cõu tr li y
.
- GV gi ý HS t rỳt ra c phộp tớnh 7 + 1 =
- HS nờu phộp tớnh ri c phộp tớnh. GV nhn xột chnh sa.
Bc 3: GV giỳp HS quan sỏt nhn xột v rỳt ra 7 + 1 cng chớnh bng 1 + 7
- GV vit cỏc cụng thc lờn bng v yờu cu HS c li.
b. Hng dn HS thnh lp cụng thc 6 + 2 = 8, 2 + 6 = 8, 5 + 3 = 8, 3 + 5 = 8
4 + 4 = 8
- GV tin hnh nh phn a.
- GV lu ý HS t nờu bi toỏn, nu HS cú th tỡm ngay c kt qu thỡ cho cỏc em
nờu ngay khụng cn i tun t cỏc bc.
c. Hng dn HS bc u ghi nh bng cng trong phm vi 8.
- HS c lai bng cng trong phm vi 8. GV gi mt s HS c li.
Hot ng 2: Hng dn hc sinh thc hnh
Bi 1: Tớnh
- GV nờu yờu cu , hs t lm bi vo v.
- GV lu ý HS cỏch vit s thng ct, tớnh ỳng.
- HS c li cỏc phộp tớnh trờn.
Bi 2: Tớnh
- HS t lm bi. GV giỳp hs yu.
- Gi hs ni tip nhau cha bi.
- GV cho HS nhn xột v rỳt ra mi quan h ca phộp cng v phộp tr .

Bi 3: Tớnh
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
18
Trờng tiểu học Bảo Lý Giáo án Buổi 1
- GV nờu yờu cu, 1 hs khỏ nờu cỏch lm.
- HS t lm bi. GV quan sỏt giỳp hs yu.
- Gi 2 hs cha bi bng lp.
- GV cng c cht li cỏch tớnh.
Bi 4: Vit phộp tớnh thớch hp
- GV yờu cu HS quan sỏt tranh v v nờu bi toỏn sau ú vit phộp tớnh phự hp vi
tỡnh hung ó nờu.
- HS khỏ gii cú th nờu lờn cỏc tỡnh hung khỏc nhau ri vit phộp tớnh phự hp.
3. Cng c, dn dũ
- HS c li bng cng trong phm vi 8.
- V lm bi vo v ụ li v chun b bi sau.
M NHC
GV nhc dy
Phần ký duyệt của ban giám hiệu
Giáo viên : Lu Thị Hải Năm học 2010-2011
19

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×