Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

TỰ LUYỆN TOÁN 2 CHKII CƠBẢN VÀ NÂNG CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.24 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUYỆN CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2010 - 2011 MÔN: TOÁN LỚP 2
A. PHẦN CƠ N BẢN
1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 123, 124, . . . . ., . . . . ., 127, . . . . . ., 129, . . . . .
b/ 410, 420, . . . ., 440, 450,. . . . . , . . . . ., 480,. . . . . ., 500
2/ Viết các số: 857, 678, 599, 903, 1000 theo thứ tự :
a/ Từ bé đến lớn: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b/Từ lớn đến bé:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3/ Nối mỗi số sau ứng với cách đọc tương ứng:
A B
136 Bốn trăm linh bảy
215 Hai trăm mười lăm
407 Một trăm ba mươi sáu
998 Chín trăm chín mươi tám
4/ Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm …….
543 … 590 ; 987 … 887 ; 600 + 70 … 670 ; 342 … 300 + 40 + 2
5/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
600 km + 300 km = 700 cm + 20 cm =
a. 900 m a. 900 cm
b. 900 km b. 720 m
c. 900 cm c. 720 cm
6/ Đặt tính rồi tính:
456 + 323 ; 962 – 751 ; 48 + 35 ; 82 – 37
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
7/Tìm y: y x 5 = 35 ; y : 3 = 5
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


8/ Tính chu vi hình tam giác ABC biết độ dài các cạnh là: 20 dm, 30 dm, 45 dm
Giải
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….

9/ Bể thứ nhất chứa được 685 l nước, bể thứ hai chứa được ít hơn bể thứ nhất 215 l .
Hỏi bể thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước?
Giải
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
B. PHẦN NÂNG CAO
I. Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. 899 - 322 = ?
A. 577 B. 555 C. 542
2. Qua 3 điểm thẳng hàng vẽ được mấy đường thẳng ?
A. 1 B. 2 C. 3
3. Một sợi dây dài 12 mét, người ta cắt thành 3 đoạn ngắn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn
dài mấy mét ?
A. 6m B. 4m C. 3m
4. Thứ năm tuần này là ngày 8

tháng 7. hỏi thứ năm tuần trước là ngày nào ?
A. Ngày 15 tháng 7.
B. Ngày 1 tháng 7.
C. Ngày 2 tháng 7.
5. Với 3 số 0, 2, 4. Viết được số nhỏ nhất có 3 chữ số là ?
A. 024 B. 204 C. 402

II. Tự luận
1.Tính nhanh:
a, 3 + 6 +9 +12 + 15 + 18
b, 2 - 3 + 4 - 5 + 6 -7 + 8 - 9 + 10
2. Có hai bao đựng đường và biết rằng bao đường thứ nhất đựng nhiều hơn bao đường
thứ hai là 18 kilôgam, nếu chuyển từ bao thứ nhất sang bao thứ hai 9 kilôgam thì bao
đường nào nhiều hơn ?
Giải
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
3. Có một cân đóa và 2 quả cân loại 1kilôgam và 3 kilôgam. Làm thế nào để lấy
được 9 kilôgam đường qua hai lần cân ?
Giải
Lần1: ……………………………………………………………….
Lần 2:……………………………………………………………….
A
4. Cho hình vẽ:
a/ Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác ? D
Kể tên các hình đó ?
…………………………………………………………………………………………………
b/ Kẻ thêm vào hình vẽ 1 đoạn thẳng để
có 5 hình tam giác. (Hãy vẽ tất cả các cách ) B C
…………………………………………………………………………………………………

×