CHUYÊN
ĐỀ:
TỔNG
HỢP
LÝ
THUYẾT
HÓA
HỌC
Version
1.0
TæNG HîP Lý THUYÕT 2
Câu
1:
Các chất sau. Na
2
O, H
2
O, NH
3
, MgCl
2
, CO
2
, KOH, NH
4
NO
3
và
H
2
SO
4
.
Số chất có liên kết ion là
A.
3
B.
6
C.
5
D.
4
Câu
2:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
;
(2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO
3
)
2
;
(3) cho Ba vào dung dịch H
2
SO
4
loãng;
(4) Cho H
2
S vào dung dịch FeSO
4
;
(5) Cho SO
2
đến dư vào dung dịch H
2
S
(6) Cho NaHCO
3
vào dung dịch BaCl
2
;
(7) dung dịch NaAlO
2
dư vào dung dịch HCl
Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là ?
A.
5
B.
4
C.
6
D.
8
Câu
3:
Dãy các dung dịch nào sau đây, khi điện phân (điện cực trơ, màng ngăn) có sự tăng pH của dung dịch ?
A.
NaOH,
KNO3,KCl.
B.
CuSO4,
HCl,
NaNO3.
C.
NaOH,
BaCl2,
HCl.
D.
KCl,
KOH,
HNO3.
Câu
4:
Cho hỗn hợp CuO và Fe vào dung dịch HNO
3
loãng nguội sau phản ứng thu được dung dịch X, chất khí
Y và một chất rắn không tan Z. Cho NaOH vào dung dịch X được kết tủa T. Kết tủa T chứa :
A.
Cu(OH)
2
B.
Fe(OH)
2
C.
Fe(OH)
2
và Cu(OH)
2
D.
Fe(OH)
3
và Cu(OH)
2
Câu
5:
Nhiệt
phân
các
chất
sau
trong
bình
kín
không
có
oxi.
(NH
4
)
2
CO
3
,
Cu(NO
3
)
2
,
NH
4
NO
3
,
CuCO
3
,
NH
4
Cl,
NH
4
NO
2
, Ca(HCO
3
)
2
, (NH
4
)
2
Cr
2
O
7
, NH
4
HCO
3
, Fe(NO
3
)
2
. Số
trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa – khử?
A.
4
B.
6
C.
5
D.
7
Câu
6:
Cho các trường hợp sau:
(1) O
3
tác dụng với dung dịch KI.
(5) KClO
3
tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng.
(2) Axit HF tác dụng với SiO
2
.
(6) Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH
4
Cl và NaNO
2
.
(3) MnO
2
tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng.
(7) Cho khí NH
3
qua CuO nung nóng.
(4) Khí SO
2
tác dụng với nước Cl
2
.
Số trường hợp tạo ra đơn chất là
A.
5.
B.
6.
C.
4.
D.
3.
Câu
7:
Trong các chất cho sau đây: xenlulozơ, cát, canxi cacbua, ancol etylic, cao su, tinh bột, natri clorua, sắt
kim loại, oxi, dầu mỏ; chất là nguyên liệu tự nhiên là
A.
xenlulozơ, cát, canxi cacbua, tinh bột, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ.
B.
xenlulozơ, cát, cao su, tinh bột, natri clorua, oxi, dầu mỏ.
C.
xenlulozơ, ancol etylic, tinh bột, natri clorua, oxi, dầu mỏ.
D.
xenlulozơ, cao su, ancol etylic, tinh bột, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ.
Câu
8:
Hợp chất E tạo từ ion X
n+
và Y
-
. Cả X
n+
, Y
-
đều có cấu hình e là 1s
2
2s
2
2p
6
. Sắp xếp bán kính của X, Y,
X
n+
và Y
-
theo chiều tăng dần là
A
. X
n+
< Y < Y
-
< X.
B
. X
n+
< Y < X < Y
-
C.
X
n+
< Y
-
< Y < X.
D
. Y < Y
-
< X
n+
< X
Câu
9
.
Cho
các
dung
dịch
NaHSO
4
,
NaHCO
3
,
(NH
4
)
2
SO
4
,
NaNO
3
,Na
2
CO
3
,
ZnCl
2
,
CuSO
4
,
CH
3
COONa.
Số
dung dịch có pH > 7 là
A.
3
B.2
C.5
D.4
Câu
10
. Dãy gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là
A.
Al
2
O
3
, KHSO
3
, Mg(NO
3
)
2
, Zn(OH)
2
B.
NaHCO
3
, Cr
2
O
3
, KH
2
PO
4
, Al(NO
3
)
3
C.
Cr(OH)
3
, FeCO
3
, NH
4
HCO
3
, K
2
HPO
4
D.
(NH
4
)
2
CO
3
, AgNO
3
, NaHS, ZnO
Biên
soạn
–
giảng
dạy:
Thầy
Ngô
Xuân
Quỳnh
–
0979.817.885
–
-
www.hoahoc.org
1
Mỗi
bài
tập
không
chỉ
đơn
giản
là
tính
toán,
đằng
sau
đó
là
những
ý
tưởng
Câu
11
.
Cho
các
dung
dịch
sau
NaOH,
NaHCO
3
,
BaCl
2
,
Na
2
CO
3
,
NaHSO
4
.
Nếu
trộn
các
dung
dịch
với
nhau
theo từng đôi một thì tổng số cặp có thể xảy ra là
A.
4
B.5
C.6
D.7
Câu
12
.Cho các phản ứng :
(1)
O
3
+
dung
dịch
KI
(2)
F
2
+
H
2
O
(
3)
KClO
3
(rắn)
+
HCl
đặc
(4)
SO
2
+dung
dịch
H
2
S
(5)
Cl
2
+
dung
dịch
H
2
S
(6)
NH
3
(dư)
+
Cl
2
(7)
NaNO
2
( bão hoà)
+NH
4
Cl
(bão hoà)
(8)
NO
2
+
NaOH
(dd)
Số
phản ứng tạo ra đơn chất là.
A.
4
B.5
C.7
D.6
Câu
13
.Điện
phân
(điện
cực
trơ)
dung
dịch
NaCl
và
CuSO4(t
ỉ
lệ
mol
tương
ứng
là
3:1)
đến
khi
catot xuất
hiện bọt khí thì dừng lại .sản phẩm khí thu được ở anot là
A.
khí
Cl2
B.khí
H2
và
O2
C.khí
Cl2v
à
H2
D.khí
Cl2v
à
O2
Câu
14
.
Ion
M
2+
có
tổng
số
hạt
proton,
electron,
nơtron,
là
80. Số
hạt
mang
điện
nhiều
hơn
số
hạt không
mang điện là 20. Trong bảng tuần hoàn
M thuộc
A.
chu kì 4, nhóm VIIIB
B. chu kì 4, nhóm
VIIIA
C.
chu kì 3 nhóm VIIIB
D. chu kì 4, nhóm
IIA
Câu
15
.
Cho
các
chất
sau.
HBr,
CO
2
,
CH
4
,
NH
3
,
Br
2
,
C
2
H
4
,
Cl
2
,
C
2
H
2
,
HCl
.Số
chất
mà
phân
tử
phân
cực
là
A.3
B.5
C.7
D.4
Câu
16
.
Cho
phản
ứng
CO(k)
+
H2O(k)
↔
CO
2
(k)
+
H
2
(k)
+
∆H
<0.
Trong
các
yếu
tố
(1)
Tăng
nhiệt
độ,
(2)
thêm
lượng
CO,
(3)
them
một
lượng
H
2
,
(4)
giảm
áp
suất
chung
của
hệ,
(5)
dung
chất
xúc
tác.
Số
yếu
tố
làm thay đổi cân bằng là
A.2
B.4
C.3
D.1
Câu
17
.Trong
phòng
thí
nghiệm
khí
CO
2
được
điều
chế
có
lẫn
khí
HCl,
hơi
nước.
Để
thu
được
CO
2
tinh
khiết người ta lần lượt cho qua
A.NaOH,
H
2
SO
4
B.NaHCO
3
,
H
2
SO
4
đặc
C.Na
2
CO
3
,
NaCl
D.H
2
SO
4
đặc,
Na
2
CO
3
Câu
18
.
Hoà
tan
hoàn
toàn
hỗn
hợp
X
(
gồm
x
mol
Fe,
y
mol
Cu,
z
mol
Fe2O3
và
t
mol
Fe3O4
)
trong
dung
dịch HCl không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối . Mối quan hệ giữa
số mol các chất có trong hỗn hợp X là
A.x+y =2z +2t
B.x+y =2z +3t
C.x+ y = 2z +2t
D.x +y = Z +t
Câu
19:
Cho các thí nghiệm sau đây:
(1) Nung hỗn hợp NaNO
2
và NH
4
Cl
(2) Điện phân dung dịch CuSO
4
(3) Dẫn khí NH
3
qua CuO nung nóng
(4) Nhiệt phân Ba(NO
3
)
2
(5) Cho khí F
2
tác dụng với H
2
O
(6) H
2
O
2
tác dụng với KNO
2
(7) Cho khí O
3
tác dụng với dung dịch KI
(8) Điện phân NaOH nóng chảy
(9) Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ
(10) Nhiệt phân KMnO
4
Số thí nghiệm thu được khí oxi là
A.
7
B.
6
C.
4
D.
5
Câu
20:
Xét các trường hợp sau:
(1) Đốt dây Fe trong khí Cl
2
(2) Kim loại Zn trong dung dịch HCl
(3) Thép cacbon để trong không khí ẩm
(4) Kim loại Zn trong dd HCl có thêm vài giọt dd Cu
2+
(5) Ngâm lá Cu trong dung dịch FeCl
3
(6) Ngâm đinh Fe trong dung dịch CuSO
4
(7) Ngâm đinh Fe trong dung dịch FeCl
3
(8) Dây điện bằng Al nối với Cu để trong không khí ẩm
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá là
A.
3
B.
5
C.
6
D.
4
Mỗi
lời
giải
không
chỉ
là
áp
dụng
phương
pháp
mà
thực
sự
là
một
quá
trình
phân
tích
và
sáng
tạo
CHUYÊN
ĐỀ:
TỔNG
HỢP
LÝ
THUYẾT
HÓA
HỌC
Version
1.0
Câu
21:
Trong các chất xiclopropan, xiclohexan, benzen, stiren, axit axetic, axit acrylic, andehit axetic, andehit acrylic,
etyl axetat,
vinyl axetat, anlyl clorua số chất có khả năng làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là
A.
4
B.
7
C.
5
D.
6
Câu
22:
Trong các phát biếu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng
(1) Saccarozo được coi là một đoạn mạch của tinh bột.
(2)
Tinh bột và xenlulozo đều là polisaccarit, chỉ khác nhau về cấu tạo gốc glucozo.
(3) Khi thủy phân hoàn toàn saccarozo, tinh bột và xenlulozo đều cho một loại monosaccarit.
(4) Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozo đều thu được glucozo.
(5)
fuctozo có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fuctozo có nhóm – CHO .
A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Câu
23:
Cho các chất sau:
CH
3
-CHOH-CH
3
(1),
(CH
3
)
3
C-OH (2),
(CH
3
)
2
CH-CH
2
OH (3)
CH
3
COCH
2
CH
2
OH (4),
CH
3
CHOHCH
2
OH (5).
Chất nào bị oxi hoá bởi CuO tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng bạc?
A.
1,4,5
B.
3,4,5
C.
1,2,3
D.
2,3,4
Câu
24:
Cho các chất: etyl axetat, anilin, rượu etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, rượu benzylic,
p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A.
7
B.
4
C.
6
D.
5
Câu
25:
Cho các nhận xét sau.
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(2) Xenlulozo là một polisaccarit do nhiều gốc
-glucozơ liên kết với nhau tạo thành.
(3) Trùng hợp đivinyl có xúc tác thích hợp thu được caosubuna.
(4) Nitro benzen phản ứng với HNO
3
đặc (xúc tác H
2
SO
4
đặc, đun nóng) tạo thành m-đinitrobenzen.
(5) Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-brom anilin.
Số nhận xét đúng là:
A.
3.
B.
5.
C.
2.
D.
4.
Câu
26:
Cho các đồng phân mạch hở có công thức phân tử là C
2
H
4
O
2
. Có n
1
đồng phân tham gia phản ứng
tráng bạc, có n
2
đồng phân tác dụng với Na giải phóng H
2
, có n
3
đồng phân tác dụng với NaOH. n
1
, n
2
, n
3
lần
lượt có các giá trị là:
A.
1, 1, 1
B.
1, 1, 2
C.
2, 2, 2
D.
1, 2, 2
Câu
27:
Một
heptapeptit
có
công
thức:
Lys-Pro-Gly-Ala-Phe-Ser-Phe
-Pro.
Khi
thuỷ phân
không
hoàn
toàn
peptit này thu được tối đa bao nhiêu peptit có aminoaxit đầu N là phenylalanin (Phe)?
A.
3.
B.
6.
C.
5.
D.
4.
Câu
28:
Dãy nào sau đây sắp xếp các chất theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi?
A.
HCOOCH
3
< CH
3
COOCH
3
< C
3
H
7
OH < CH
3
COOH < C
2
H
5
COOH
B.
HCOOCH
3
< CH
3
COOCH
3
< C
3
H
5
OH < C
2
H
5
COOH < CH
3
COOH
C.
CH
3
COOCH
3
< HCOOCH
3
< C
3
H
7
OH< CH
3
COOH < C
2
H
5
COOH
D.
C
2
H
5
COOH < CH
3
COOH < C
3
H
7
OH < CH
3
COOCH
3
< HCOOCH
3
Câu
29:
Phát biểu sau đây đúng nhất:
A.
Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol
B.
Vinyl
axetat
phản
ứng
với
dd
NaOH
sinh
ra
ancol
etylic
C.
Phenol
phản ứng
đươ
̣c
với
dung
dich
NaHCO
3
D.
Phenol
phản ứng
đươ
̣c
với nước
brom
Câu
30:
Hợp chất thơm X có công thức phân tử C
8
H
8
O
2
vừa có khả năng tác dụng với Na, vừa có khả năng tác
dụng với NaOH và làm quì tím chuyển thành màu hồng. Số đồng phân cấu tạo của X là
A.
6.
B.
4.
C.
5.
D.
3.
Biên
soạn
–
giảng
dạy:
Thầy
Ngô
Xuân
Quỳnh
–
0979.817.885
–
-
www.hoahoc.org
3
Mỗi
bài
tập
không
chỉ
đơn
giản
là
tính
toán,
đằng
sau
đó
là
những
ý
tưởng
Câu
31:
Cho các polime. (1) polietilen, (2) poli(metylmetacrilat), (3) polibutađien, (4) polisitiren, (5)poli(vinylaxetat) ;
(6) tơ nilon-6,6; (7) Tơ olon.Số polime điều chế bằng phương pháp trùng hợp là:
A.
7
B.
5
C.
4
D.
6
Câu
32:
Cho
các
chất
sau:
phenol,
etanol,
axit
axetic,
etyl
amin,
phenyl
amoni
clorua,
natri
phenolat,
natrihiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là
A.
8
B.
5
C.
7
D.
6
Câu
33:
Trong các chất cho sau đây: xenlulozơ, cát, canxi cacbua, ancol etylic, cao su, tinh bột, natri clorua, sắt
kim loại, oxi, dầu mỏ; chất là nguyên liệu tự nhiên là
A.
xenlulozơ, cát, canxi cacbua, tinh bột, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ.
B.
xenlulozơ, cát, cao su, tinh bột, natri clorua, oxi, dầu mỏ.
C.
xenlulozơ, ancol etylic, tinh bột, natri clorua, oxi, dầu mỏ.
D.
xenlulozơ, cao su, ancol etylic, tinh bột, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ.
Câu
34:
Cho các chất sau đây phản ứng với nhau:
(1) CH
3
COONa + CO
2
+ H
2
O
(2) (CH
3
COO)
2
Ca + Na
2
CO
3
(3) CH
3
COOH + NaHSO
4
(4) CH
3
COOH + CaCO
3
(5) C
17
H
35
COONa + Ca(HCO
3
)
2
(6) C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O
(7) CH
3
COONH
4
+ Ca(OH)
2
Các phản ứng
không
xảy ra là
A.
1, 3, 4.
B.
1, 3.
C.
1, 3, 6.
D.
1, 3, 5.
Câu
35:
Cho
các
dung
dịch
không
màu:
HCOOH,
CH
3
COOH,
glucozơ,
glixerol,
C
2
H
5
OH,
CH
3
CHO.
Nếu
dùng thuốc thử là Cu(OH)
2
/OH
-
thì số chất có thể phân biệt được là
A.
6.
B.
5.
C.
4.
D.
3.
Câu
36:
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
3
H
9
O
2
N. Biết X tác dụng với NaOH và HCl. Số công thức
cấu tạo thỏa mãn là
A
. 4
B
. 3
C
. 1
D.
2
Câu
37:
Cho sơ đồ sau:
C
4
H
7
ClO
2
(A) +
NaOH
muối X
+ Y
+ NaCl.
Biết rằng cả X, Y đều tác dụng với Cu(OH)
2
. CTCT của A là
A.
Cl-CH
2
-COOCH=CH
2
B
. CH
3
COO-CHCl-CH
3
C
. HCOOCH
2
-CH
2
-CH
2
Cl
D
. HCOO-CH
2
-CHCl-CH
3
Câu
38:
Cho các phát biểu sau:
(1) phenol có tính axit nhưng yếu hơn axit cacbonic
(2) dung dịch phenol làm đổi màu quỳ tím sang đỏ
(3) phenol có tính axit mạnh hơn etanol
(4) phenol tan tốt trong nước lạnh do tạo được liên kết hiđro với nước
(5) axit picric (2, 4, 6 – trinitrophenol) có tính axít mạnh hơn phenol
(6) phenol tan tốt trong dung dịch NaOH. Số phát biểu đúng là
A.
1, 2, 3, 6.
B.
1, 2, 4, 6.
C.
1, 3, 5, 6.
D.
1, 2, 5, 6.
Câu
39:
X có công thức phân tử là C
9
H
12
O. X tác dụng với NaOH, X tác dụng với dd brom cho kết tủa Y có
công thức phân tử là C
9
H
9
OBr
3
. Số CTCT của X là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu
40.
Chất
hữu
cơ
X
có
công
thức
phân
tử
C
7
H
8
.
Cho
X
tác
dụng
với
AgNO
3
/NH
3
dư
thu
được
kết
tủa
Y.
phân tử khối của Y lớn hơn X là 214. Số đồng phân cấu tạo của X là
A.
2
B.3
C.4
D.5
Mỗi
lời
giải
không
chỉ
là
áp
dụng
phương
pháp
mà
thực
sự
là
một
quá
trình
phân
tích
và
sáng
tạo
Câu
42.
Dung
dịch
X
chứa
các
ion:
Mg
,
Cu
,
NO
3
,
Cl
có
khối
lượng
m
gam.
Cho
dung
dịch
X
phản
ứng
CHUYÊN
ĐỀ:
TỔNG
HỢP
LÝ
THUYẾT
HÓA
HỌC
Version
1.0
Câu
41.
Axit cacboxylic X hai chức (có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z là hai ancol đồng
đẳng kế tiếp (M
Y
< M
Z
). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm X, Y, Z cần vừa đủ 8,96 lít khí O
2
(đktc),
thu được 7,84 lít khí CO
2
(đktc) và 8,1 gam H
2
O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp trên là
A.
15,9%
B.
29,6%
C.
29,9%
D.
12,6%
2+
2+
-
-
vừa đủ với 125 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,24M thu được kết tủa Y, lọc bỏ Y đem cô cạn dung dịch thì thu được
( m + 2,99) gam chất rắn Z. Mặt khác, cô cạn lượng X trên rồi đem nung đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 1,008 lít ( ở đktc) hỗn hợp khí T. Giá trị của m là
A.
4,204
B.
4,820.
C.
4,604
D.
3,070.
Câu
43.
Đốt cháy hoàn toàn 10,33 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit ađipic. axit propanoic và ancol etylic
(trong đó số mol axit acrylic bằng số mol axit propanoic) thu được hỗn hợp khí và hơi Y . Dẫn Y vào 3,5 lít
dung dịch Ca(OH)
2
0,1M thu được 27 gam kết tủa và nước lọc Z. Đun nóng nước lọc Z lại thu được kết tủa.
Nếu cho 10,33 gam hỗn hợp X ở trên tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 1,2M, sau phản ứng cô cạn dung
dịch thì thu được khối lượng chất rắn là
A.
13,76
B.
12,21
C.
10,12
D.
12,77
Câu
44.
Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe
2
O
3
vào dung dịch HCl, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung
dịch Y chứa hai chất tan và còn lại 0,2 m gam chất rắn chưa tan. Tách bỏ phần chưa tan, cho dung dịch AgNO
3
dư vào dung dịch Y thu được 86,16 gam kết tủa. Giá trị của m là
A.
17,92
B.
22,40
C.
26,88
D.
20,16
Câu
45:
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, axit axetic, anđehit fomic và etylenglycol.
Sau
phản ứng thu được 21,28 lít khí CO
2
(đktc) và 20,7gam H
2
O. Thành phần % theo khối lượng của etylen glycol
trong hỗn hợp X là
A.
63,67%
B.
42,91%
C.
41,61%
D.
47,75%
Câu
46:
Điện phân (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) dung dịch chứa 17 gam muối M(NO
3
)
n
trong thời gian t, thấy khối lượng dung dịch giảm 9,28 gam và tại catot chỉ có a gam kim loại M bám vào. Sau
thời gian 2t, khối lượng dung dịch giảm đi 12,14 gam và tại catot thấy thoát ra 0,672 lít khí (đktc). Vậy giá trị
của a là
A.
6,40 gam.
B.
8,64 gam.
C.
2,24 gam.
D.
6,48 gam.
Câu
47:
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm các chất : metan, metanol, anđehit axetic và metyl fomat.
Hấp
thụ
sản
phẩm
cháy
vào
bình
chứa
200
ml
dung dịch
NaOH
1M
thu
được
dung dịch
có
chứa
8,48
gam
Na
2
CO
3
và b gam NaHCO
3
. Xác định khối lượng bình tăng lên.
A.
7,89 gam.
B.
8,88 gam.
C.
8,46 gam.
D.
8,24 gam.
Câu
48:
Oxi hóa (có xúc tác) m gam hỗn hợp Y gồm HCHO và CH
3
CHO bằng oxi thu được (m+2,4) gam hỗn
hợp Z. Giả thiết hiệu suất 100%. Mặt khác, nếu cho m gam hỗn hợp Y tác dụng với lượng dư AgNO
3
trong
dung dịch NH
3
, đun nóng thu được
43,2 gam Ag. Vậy phần trăm về khối lượng của axit CH
3
COOH trong hỗn
hợp Z là:
A.
78,65%.
B.
73,24%.
C.
66,67%.
D.
72,29%.
Câu
49:
Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong NaOH thu được 46 gam glixerol và hỗn hợp gồm hai muối của
hai axit béo là stearic và oleic có tỷ lệ mol 1 : 2. Tính khối lượng muối thu được?
A.
456 gam.
B.
458 gam.
C.
459 gam.
D.
457 gam.
Câu
50:
Cho m gam dung dịch saccarozơ (chưa rõ nồng độ) hòa tan vừa hết 9,8 gam Cu(OH)
2
. Đem thủy phân
hoàn toàn saccarozơ trong m
gam dung dịch đó (xúc tác axit), sau đó cho sản phẩm
thủy phân tác dụng với
AgNO
3
dư trong NH
3
đun nóng thì thu được bao nhiêu gam Ag?
A.
21,6 gam.
B.
43,2 gam.
C.
64,8 gam.
D.
86,4 gam.
Biên
soạn
–
giảng
dạy:
Thầy
Ngô
Xuân
Quỳnh
–
0979.817.885
–
-
www.hoahoc.org
5
Câu
14:
Dãy
nào
sau
đây
gồm
các
ion
X
,
Y
,Z
,T
và
nguyên
tử
M
đều
có
cấu
hình
e
là
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
?
Mỗi
bài
tập
không
chỉ
đơn
giản
là
tính
toán,
đằng
sau
đó
là
những
ý
tưởng
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu
1:
Cho các cặp chất sau:
(a) H
2
S + dung dịch FeCl
3
(b) Cho bột lưu huỳnh + thuỷ ngân
(c) H
2
SO
4
đặc + Ca
3
(PO
4
)
2
(d) HBr đặc + FeCl
3
(e) ZnS + dung dịch HCl
(f) Cl
2
+ O
2
(g) Ca
3
(PO
4
)
2
+ H
3
PO
4
(h) Si + dung dịch NaOH
(i) Cr + dung dịch Sn
2+
(k) H
3
PO
4
+ K
2
HPO
4
Số cặp chất xảy ra phản ứng là
A. 5
B. 7
C. 6
D.
8
Câu
2:
Có các dung dịch không màu chứa trong các lọ riêng biệt không nhãn sau: AgNO3, HCl, NaNO3, NaCl,
FeCl3 và Fe(NO3)2. Chỉ dùng kim loại Cu thì số dung dịch phân biệt được là
A. 3
B. 5
C. 4
D.
6
Câu
3:
Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
A.
cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO
2
, đun nóng.
B.
cho F
2
đẩy Cl
2
ra khỏi dung dịch NaCl
C.
điện phân nóng chảy NaCl.
D.
điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
Câu
4:
Cho các chất rắn riêng biệt: BaCO
3
, BaSO
4
, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, NaCl. Nếu chỉ dùng nước và CO
2
thì số
chất có thể phân biệt được là
A.
4
B.
0
C.
5
D.
3
Câu
5:
Cho các dung dịch có cùng nồng độ: K
2
CO
3
(1), H
2
SO
4
(2), HNO
3
(3), NH
4
NO
3
(4). Giá trị pH của các
dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A.
(3), (2), (4), (1).
B.
(2), (3), (4), (1).
C.
(4), (1), (2), (3).
D.
(1), (2), (3), (4).
Câu
6:
Cho dãy các chất và ion: Mg, F
2
,
S, SO
2
, NH
3
, N
2
, O
3
, HCl, Cu
2+
, Cl
¯
, Fe
2
O
3
. Số chất và ion có cả tính
oxi hóa và tính khử là:
A.
5.
B.
7.
C.
6.
D.
4.
Câu
7:
Dãy chất khi phản ứng với HNO
3
đặc, nóng đều có khí NO
2
bay ra là
A.
Fe, BaCO
3
, Al(OH)
3
, ZnS.
B.
CaSO
3
, Fe(OH)
2
, Cu, ZnO.
C.
Fe
2
O
3
, CuS, NaNO
2
, NaI.
D.
Fe
3
O
4
, S, As
2
S
3
, Cu.
Câu
8:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1). Sục khí C
2
H
4
vào dung dịch KMnO
4
.
(2). Sục CO
2
dư vào dung dịch NaAlO
2
(3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH
4
; Cl
2
).
(4). Sục khí H
2
S vào dung dịch FeCl
3
.
(5). Sục khí NH
3
vào dung dịch AlCl
3
.
(6). Sục khí SO
2
vào dung dịch H
2
S.
Số thí nghiệm
có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là
A.
1, 3, 4, 6.
B.
1, 2, 4, 5
C.
2, 4, 5, 6.
D.
1, 2, 3, 4.
Câu
9:
Phát biểu
không
đúng
là
A.
Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na
2
SiO
3
và K
2
SiO
3
B.
Nước Gia-ven là dung dịch hỗn hợp natri clorua và natri hipoclorit.
C.
Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử.
D.
Phân bón phức hợp là sản phẩm trộn lẫn các loại phân đơn theo tỉ lệ khác nhau.
Câu
10:
Thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba là
A.
dung dịch NaCl
B.
nước
C.
dung dịch NaOH
D.
dung dịch H
2
SO
4
loãng
Câu
11:
Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Mặt khác, chất X tác dụng với
axit HCl tạo ra khí Z vừa làm vẩn đục nước vôi trong, vừa làm mất màu dung dịch brom. Chất X không tác dụng
với dung dịch BaCl
2
. X là
A.
NH
4
HSO
3
B.
NH
4
HCO
3
C.
(NH
4
)
2
CO
3
D.
(NH
4
)
2
SO
3
Câu
12:
Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl
3
là:
A.
Fe, Mg, Cu, Ag, Al
B.
Au, Cu, Al, Mg, Zn
C.
Fe, Zn, Cu, Al, Mg
D.
Cu, Ag, Au, Mg, Fe
Câu
13:
Cho các dung dịch sau: NaHCO
3
(X
1
); CuSO
4
(X
2
); (NH
4
)
2
CO
3
(X
3
); NaNO
3
(X
4
); MgCl
2
(X
5
);
KCl (X
6
). Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là
A.
X
1
, X
3
, X
6
B.
X
1
, X
4
, X
5
C.
X
4
, X
6
.
D.
X
1
, X
4
, X
6
+
2+
-
2-
A.
K
+
, Ca
2+
, Cl
-
, S
2-
, Ar.
B.
K
+
, Ca
2+
, F
-
, O
2-
, Ne.
C.
Na
+
, Ca
2+
, Cl
-
, O
2-
, Ar.
D.
K
+
, Mg
2+
, Br
-
, S
2-
, Ar.
Mỗi
lời
giải
không
chỉ
là
áp
dụng
phương
pháp
mà
thực
sự
là
một
quá
trình
phân
tích
và
sáng
tạo
Câu
17:
Cho các chất và ion sau: Cl , Na, NH
3
, HCl, O , Fe , SO
2
, Cl
2
. Các chất và ion chỉ thể hiện được tính
CHUYÊN
ĐỀ:
TỔNG
HỢP
LÝ
THUYẾT
HÓA
HỌC
Version
1.0
Câu
15:
Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa lượng dư một trong những chất sau: FeCl
3
, AlCl
3
, CuSO
4
,
Pb(NO
3
)
2
, NaCl, HCl, HNO
3
loãng, H
2
SO
4
đặc nóng, NH
4
NO
3
. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là:
A.
4
B.
3
C.
6
D.
5
Câu
16:
Cho các nhận xét sau:
1) Sục Ozon vào dung dịch KI sẽ thu được dung dịch có khả năng làm hồ tinh bột hoá xanh.
2) Hiđro peoxit và hiđro sunfua có thể làm mất màu dung dịch thuốc tím trong môi trường H
2
SO
4
loãng.
3) Sục hiđro sunfua vào dung dịch FeCl
3
sẽ thấy xuất hiện vẩn đục màu vàng.
4) Dung dịch H
2
S để lâu trong không khí sẽ có vẩn đục màu vàng.
5) Hiđro peoxit là chất khử mạnh và không có tính oxi hoá
Các nhận xét
đúng
là :
A.
1, 3, 4.
B.
1, 2, 4, 5.
C.
1, 2, 3, 4.
D.
2, 4, 5.
-
2-
2+
khử trong các phản ứng oxi hóa khử là:
A.
Cl
-
, Na, O
2-,
NH
3
B.
Cl
-
, Na, O
2-
, NH
3
, Fe
2+
C.
Na, O
2-
, NH
3
, HCl
D.
Na, O
2-
, HCl, NH
3
, Fe
2+
Câu
18:
Cho các chất: FeCO
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeSO
4
, FeS, FeS
2
, CuS. Số lượng chất có thể có khí thoát
ra khi cho vào dung dịch HCl và đun nóng nhẹ là:
A.
7.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Câu
19:
Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dd chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2.
. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu
được dd X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại. Ba muối trong X là
A.
Mg(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
B.
Mg(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
C.
Mg(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
D.
Mg(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
Câu
20:
Cho các dung dịch sau: dung dịch HCl, dung dịch Ca(NO
3
)
2
, dung dịch FeCl
3
, dd AgNO
3
, dung dịch
hỗn hợp HCl + NaNO
3
, dung dịch hỗn hợp NaHSO
4
+ NaNO
3
. Số dung dịch có thể tác dụng với Cu là
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Câu
21
. X là hợp chất mạch hở (chứa C, H, O) có phân tử khối
bằng 90 đvC. Cho X tác dụng với Na dư thu
được
số
mol
H
2
bằng
số
mol
X
phản
ứng.
Mặt
khác
X
có
khả
năng
phản
ứng
với
NaHCO
3
.
Số
công
thức
cấu
tạo của X có thể là
A.
3
B.4
C.5
D.2
Câu
22
.
Chỉ
dùng
Cu(OH)2/OH
-
có
thể
phân
biệt
được
A.
lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol
B. saccarozơ, glixerol, andehit axetic, etanol
C. glucozơ,mantozơ,glixerol,andehit
axetic
D. Glucozơ, long trắng trứng,glixerol,
etanol
Câu
23
.
Cho
phản
ứng
sau:
X
+
Cu(OH)
2
/OH-
→dung
dịch
Y
xanh
lam.
Dung dịch Y đun nóng → kết tủa Z đỏ gạch.
Trong tất cả các chất
Glucozơ,
saccarozơ,
mantozơ,
fructozơ,
tinh bột, andehit
axetic, glixerol
số chất X phù
hợp là
A.
2
B.5
C.4
D.3
Câu
24
.
Trong
các
chất
Xiclopropan,
xiclohexan,
benzene,
stiren,
axit
axetic,
axit
acrylic,
andehit
axetic,
andehit acrylic,axeton, etyl axetat, vinyl axetat, đimetyl ete số chất có khả năng làm
mất màu nước brom là
A.
5
B.7
C.6
D.4
Câu
25
.Trong các loại polime sau. (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) Len, (4) Tơ enang, (5) tơ visco, (6) nilon 6.6 ,
(7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A.
2, 5, 7
B. 1, 2, 6
C. 2, 3, 7
D. 2, 3, 5
Câu
26
.
Cho
các
chất.
C
2
H
3
Cl,
C
2
H
4
,
C
2
H
6
,
C
2
H
3
COOH,
C
6
H
11
NO
(caprolactam),
vinyl
axetat,
phenyl
axetat.
Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A.
5
B.3
C.2
D.4
Câu
27
. Khi dùng quỳ tím và dung dịch brom, không thể phân biệt được dãy chất .
A.
C
2
H
5
OH,
CH
3
CHO,
CH
3
COOH,
CH
2
=CHCOOH
B.
CH3CHO, CH3COOH,
CH2=CHCOOCH
3
C.CH
3
CHO,
C
2
H
5
COOH,
CH
2
=CHCOOH
D.
C
2
H
5
OH,
CH
2
=CHCH
2
OH,
CH
3
COOH,
CH
2
=CHCOOH
Biên
soạn
–
giảng
dạy:
Thầy
Ngô
Xuân
Quỳnh
–
0979.817.885
–
-
www.hoahoc.org
7
Benzen
,
C
H
t
xt
X
Y
Z.
(Biết
Y
là
sản
phẩm
c
Mỗi
bài
tập
không
chỉ
đơn
giản
là
tính
toán,
đằng
sau
đó
là
những
ý
tưởng
Câu
28:
X là một hidrocacbon, mạch hở. X phản ứng với hidro dư (xúc tác Ni, đun nóng) thu được butan. Số
công thức cấu tạo của X thoả mãn (không kể đồng phân hình học) là
A.
10.
B.
7
C.
8
D.
9
Câu
29:
Nhóm các vật liệu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A.
Cao su buna-S, tơ lapsan, tơ axetat
B.
Tơ enang, thuỷ tinh hữu cơ, PE
C.
Poli(vinyl clorua), nhựa rezol, PVA
D.
Polipropilen, tơ olon, cao su buna
Câu
30:
Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình):
2
4
Cl
2
,as
NaOH
0
Công thức cấu tạo của Z là
A.
o & p-C
2
H
5
-C
6
H
4
-OH
B.
C
6
H
5
CH(OH)CH
3
C.
C
6
H
5
CH
2
CH
2
OH
D.
o & p-C
2
H
5
-C
6
H
4
-ONa
Câu
31:
Cho các nhận định sau:
(1) Peptit chứa từ hai gốc aminoaxit trở lên thì có phản ứng màu biure
(2) Tơ tằm là polipeptit được cấu tạo chủ yếu từ các gốc của glyxin, alanin
(3) Ứng với công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N có hai đồng phân aminoaxit
(4) Khi cho propan – 1,2 – điamin tác dụng HNO
2
thu được ancol đa chức
(5) Tính bazơ của C
6
H
5
ONa mạnh hơn tính bazơ của C
2
H
5
ONa
(6) Các chất HCOOH, HCOONa và HCOOCH
3
đều tham gia phản ứng tráng gương
Các nhận định
đúng
là
A.
1, 3, 4, 6.
B.
2, 3, 4, 6
C.
1, 2, 3, 5
D.
1, 2, 4, 6
Câu
32:
Khi cho ankan A (ở thể khí ở điều kiện thường) tác dụng với brom đun nóng, thu được hỗn hợp X
chứa một số dẫn xuất brom, trong đó dẫn xuất chứa nhiều brom nhất có tỉ khối so với hiđro là 101. Số dẫn xuất
brom trong X chứa
A.
7
B.
6
C.
5
D.
4
Câu
33:
Cho các nhận xét sau:
(1) Liên kết trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hoá trị
(2) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra không hoàn toàn và theo nhiều hướng
(3) Người ta dùng phương pháp chiết để tách hỗn hợp rượu etylic và nước
(4) Hidrocacbon không no, mạch hở chứa hai liên kết
là ankađien
(5) Trong vinylaxetilen có 5 liên kết
Số nhận xét
không
đúng là
A.
3
B.
1
C.
4
D.
2
Câu
34:
Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
A.
protit luôn chứa chức hiđroxyl.
B.
protit luôn chứa nitơ.
C.
protit luôn là chất hữu cơ no.
D.
protit có khối lượng phân tử lớn hơn.
Câu
35:
Trong các chất:
xiclopropan, benzen, stiren, metyl
acrylat, vinyl
axetat, đimetyl
ete, số
chất
có
khả
năng làm mất màu nước brom là
A.
6.
B.
4.
C.
3.
D.
5.
Câu
36.
Cho các polime:
(1) polietilen, (2) poli(metylmetacrilat), (3) polibutađien, (4) polisitiren, (5) poli(vynilaxetat) và (6) tơ nilon-6,6.
Trong các polime trên các polime bị thủy phân trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm là
A
.(2),(3),(6)
B
.(2),(5),(6)
C
.(1),(4),(5)
D
.(1),(2),(5)
Câu
37
.
Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (M
X
< M
Y
< 82 ).Cả X và Y đều có khả năng
tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch NaHCO
3
sinh ra khí CO
2
.Tỉ khối của hơi của
Y so với X có giá trị là
A
.1,47
B
.1,61
C
.1,57
D
. 1,91
Câu
38
.
Cho các chất: Saccarozơ, Glucozơ, Fructozơ, Etylfomat, Axit fomic và Anđêhitaxetic. Trong các chất
trên,số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)
2
ở điều kiện
thường là
A
.2
B
.3
C
.4
D
.5
Mỗi
lời
giải
không
chỉ
là
áp
dụng
phương
pháp
mà
thực
sự
là
một
quá
trình
phân
tích
và
sáng
tạo
gam
CO
2
và
94,5a
CHUYÊN
ĐỀ:
TỔNG
HỢP
LÝ
THUYẾT
HÓA
HỌC
Version
1.0
Câu
39
.
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
4
H
8
O
3
.X có khả năng phản ứng với Na, với NaOH.Sản
phẩm thủy phân X trong môi trường kiềm thu được hai hợp chất hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng
bạc.Công thức cấu tạo đúng nhất của X là
A.
CH
3
CH(OH)CH(OH)CHO
B
.CH
3
COOCHOHCH
3
C
.HCOOCH(OH)CH
2
CH
3
D
.CH
2
(OH)CH
2
CH
2
OOCH
Câu
40:
Cho
các
polime
sau:
tơ
nilon-6,6;
poli(vinyl
clorua);
thủy
tinh
plexiglas;
teflon;
nhựa
novolac;
tơ
visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A.
5
B.
6
C.
7
D.
4
Câu
41:
Cho 1 mol peptit X mạch hở có phân tử khối là 461 gam/mol thủy phân (có mặt enzim) thu được hỗn
hợp các α-aminoaxit có tổng khối lượng là 533 gam. Vậy X thuộc loại peptit nào sau đây?
A.
hexapeptit.
B.
pentapeptit.
C.
tetrapeptit.
D.
tripeptit.
Câu
42:
Đốt cháy 14,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al, Cu (có cùng số mol) trong oxi dư, thu được 18,7 gam hỗn
hợp chất rắn Y. Hòa tan hết hỗn hợp Y trong m gam dung dịch HNO
3
63% (biết lượng HNO
3
còn dư 20% so
với lượng phản ứng). Biết sản phẩm khử của ion nitrat chỉ là NO. Giá trị m là
A.
108.
B.
86,4.
C.
96.
D.
90.
Câu
43:
Hỗn hợp G gồm hai anđehit X và Y, trong đó M
x
< M
y
< 1,6 M
x
. Đốt cháy hỗn hợp G thu được CO
2
và
H
2
O có số mol bằng nhau. Cho 0,10 mol hỗn hợp G vào
dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được 0,25 mol Ag.
Tổng số các nguyên tử trong một phân tử Y là
A.
10
B.
7.
C.
6.
D.
9.
Câu
44:
Hỗn hợp X
gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic.Đốt cháy hoàn toàn m
gam
X
thu được
15,232 lít khí CO
2
(đktc) và 11,7 gam H
2
O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là
A.
0,005.
B.
0,010.
C.
0,020.
D.
0,015.
Câu
45:
Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm (trong điều kiện không có không khí)
với 25 gam hỗn hợp X gồm Al,
Fe
2
O
3
thu được hỗn hợp Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư thu được 14,8 gam hỗn hợp rắn Z và không có khí
thoát ra. Phần trăm khối lượng của Fe
2
O
3
trong X là
A.
86,4.
B.
84,6.
C.
78,4.
D.
21,6.
Câu
46:
Đốt cháy hỗn hợp gồm 0,08 mol Mg và 0,08 mol Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng
chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ
120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO
3
dư vào Z, sau phản ứng hoàn toàn thu được
56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích khí clo trong hỗn hợp X là
A.
58,68.
B.
36,84.
C.
56,36.
D.
53,85.
Câu
47:
X là một axit hữu cơ đơn chức mạch hở trong phân tử chứa một liên kết đôi C=C. Biết rằng m gam X
làm mất màu vừa đủ 400 gam dung dịch brom 4%. Mặt khác khi cho m gam X tác dụng với NaHCO
3
dư thu
được 10,8 gam muối. Số chất thỏa mãn tính chất của X là
A.
5.
B.
3.
C.
4.
D.
2.
Câu
48:
Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360 ml dung dịch
NaOH 0,5 M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y
thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít O
2
(đktc), thu được
15,4 gam CO
2
. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là
A.
12,3.
B.
13,2.
C.
11,1.
D.
11,4.
Câu
49:
Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH)
2
, FeCO
3
, Fe
3
O
4
(trong đó Fe
3
O
4
chiếm ¼ tổng số mol hỗn hợp)
vào
dung
dịch
HNO
3
loãng
dư
thu
được
15,68
lít
hỗn
hợp
khí
X
gồm
CO
2
và
NO
(NO
sản
phẩm
khử
duy
nhất,khí ở đktc) có tỉ khối so với H
2
là 18 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m + 280,80
gam muối
khan.Giá trị của m là
A.
154,80 .
B.
141,58 .
C.
148,40 .
D.
173,60 .
Câu
50:
Trộn
a
gam
hỗn
hợp
X
gồm
2
hiđrocacbon
C
6
H
14
và
C
6
H
6
theo
tỉ
lệ
số
mol
(1:1)
với
m
gam
một
hiđrocacbon Y rồi đốt cháy hoàn toàn thì thu được
275a
82
82
gam
H
2
O.
Công
thức
dãy
đồng
đẳng của Y là
A.
C
n
H
2n+2
.
B.
C
m
H
2m2
.
C.
C
n
H
2n
.
D.
C
n
H
n
.
Biên
soạn
–
giảng
dạy:
Thầy
Ngô
Xuân
Quỳnh
–
0979.817.885
–
-
www.hoahoc.org
9