Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

XÂY DỰNG THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC ĐẠT TIÊU CHUẨN CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 01/2003/QĐ/BGD-ĐT NGÀY 02/01/2003 CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.63 KB, 13 trang )

1
ti
XY DNG TH VIN TRNG HC T TIấU CHUN
CA QUYT NH S 01/2003/Q/BGD-T NGY 02/01/2003
CA B GIO DC V O TO


T VN

Trong nhng nm gn õy, ng v Nh nc ta ngy cng quan tõm nhiu
hn n vic xõy dng v phỏt trin h thng th vin trng hc (TVTH). Bi t
lõu TVTH ó tr thnh mt b phn khụng th thiu trong nh trng. Nú l c s
vt cht trng yu, l trung tõm sinh hot vn hoỏ, khoa hc ca nh trng nhm
m rng kin thc, gúp phn nõng cao hiu qu dy v hc ca giỏo viờn, hc sinh,
xõy dng thúi quen t hc cho hc sinh, to c s tng bc thay i phng phỏp
dy v hc, ng thi tham gia tớch cc vo vic bi dng t tng chớnh tr, xõy
dng np sng vn hoỏ mi cho cỏc thnh viờn trong nh trng.
Nhiu vn bn phỏp quy m ng v Nh nc ó ban hnh nh Quyt nh
s 57/CT, Thụng t 30/TTLB, Quyt nh s 201/2001/Q-TTg l phng hng
ch o quan trng cho cụng tỏc TVTH, to iu kin phn u xõy dng TVTH
s lng v m bo cht lng.
trin khai thc hin ch trng ca ng v Nh nc, B Giỏo dc-o
to ó ban hnh Quyt nh 659, Quyt nh 61/1998/Q-BGD & T, c bit vn
bn mi nht l Quyt nh 01/2003/Q/BGD & T ngy 02/01/2003 ca B
GD&T v vic ban hnh quy nh tiờu chun th vin trng ph thụng. Quyt
nh ó to bc chuyn bin sõu sc v cht lng cho s nghip th vin trng
ph thụng, khng nh vai trũ ca th vin trong vic nõng cao cht lng giỏo dc,
nõng cao hiu qu o to con ngi Vit Nam trong thi k m ca v hi nhp.
Thy rừ vai trũ quan trng ca Quyt nh i vi TVTH, chỳng tụi ó tin hnh
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
2


nghiên cứu đề tài: "Xây dựng thư viện tổng hợp đạt tiêu chuẩn của Quyết định số
01/2003/QĐ/BGD & ĐT ngày 02/01/2003 của Bộ GD & ĐT. Một số thành quả
đạt được trong những năm qua".
Bằng phương pháp tổng kết thực tiễn kết hợp với phân tích, đánh giá, đề tài
nghiên cứu với mục tiêu sau:
- Tìm hiểu 5 tiêu chuẩn để xây dựng TVTH đạt chuẩn 01.
- Quá trình triển khai Quyết định và những thành quả đạt được.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
3
NI DUNG
1. Tỡnh hỡnh hot ng TVTH ton quc nhng nm trc khi Quyt
nh 01 c ban hnh
H thng TVTH ton quc nhng nm qua khụng ngng phỏt trin. Trong
thi k i mi, kinh t trong nc cú nhiu khi sc, thu nhp quc dõn gn õy
liờn tc tng, i sng vt cht v tinh thn ca nhõn dõn c nõng lờn to iu
kin thun li cho cỏc a phng u t kinh phớ xõy dng c s vt cht cho
TVTH.
T khi B GD-T ban hnh Quyt nh 659 ngy 09/07/1990 v tiờu chun
TVTH v Quyt nh s 61/1998/Q-BGD-T ngy 06/11/1998 v quy ch t
chc v hot ng th vin trng ph thụng thỡ cụng tỏc TVTH c nc cú nhiu
chuyn bin c v s lng, cht lng, c s vt cht k thut v cỏn b th vin.
S lng TVTH v t sỏch giỏo khoa dựng chung (SGKDC) c nõng lờn
theo tng nm hc, c bit mt s tnh nh: Lo Cai, H Tnh, Tin Giang,
Nng, Qung Bỡnh... S TVTH tng rừ rt. Tuy nhiờn, do khú khn v mt kinh t
v con ngi nờn tỡnh trng trng th vin v t SGKDC vn cũn tp trung cỏc xó
vựng sõu, vựng xa v min nỳi.
Cựng vi s tng lờn v s lng, cht lng cỏc TVTH cng khụng ngng
c ci thin, s th vin t chun 659 tng mnh nh H Ni, H Tnh... C
th:
Biu 1: Tỡnh hỡnh phỏt trin TVTH v t SGKDC trong ton quc.


Nm

Tng
s
trng
S
trng
cú th
vin

T l
%
S
trng

TSGKD
C

T l
%
S th
vin
t
chun
659

T l
%
1999 23.399 14.667 63 6.921 30 6.452 44

2000 24.208 15.471 64 9.560 39 6.985 45
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
4
2001 25.089 18.372 73 8.154 33 8.937 49
i ụi vi s phỏt trin trong ngnh giỏo dc, ni dung hot ng trong th
vin cng khụng ngng c ci tin, ngy cng a dng hn, phong phỳ hn, ỏp
ng nhu cu bn c tt hn. Nhiu hot ng c ngnh GD-T v xó hi hoan
nghờnh nh cỏc k thi K chuyn theo sỏch". c bit l "Hi thi giỏo viờn th
vin gii ton quc ln th nht nm 2001".
V c s vt cht, nhỡn chung hin nay khỏ nhiu th vin cũn thiu thn,
nghốo nn. Vn b sung ti liu, trang thit b cũn gp khú khn. Vỡ vy, vn
cha ỏp ng c ht nhu cu trong giỏo viờn v hc sinh.
V i ng cỏn b th vin, mc dự s lng tng lờn ỏng k nhng cũn
thiu nhiu. Hn na, trỡnh nghip v trong cỏn b TVTH cũn yu do s cỏn b
th vin chuyờn trỏch quỏ ớt, t l kiờm nhim quỏ cao. Do ú, ngnh giỏo dc cn
sm cú bin phỏp gii quyt cụng tỏc phc v bn c ngy cng tt hn.
Biu 2: i ng cỏn b-giỏo viờn th vin ton quc.
Nm Tng s cỏn b
th vin
S lng cỏn b
th vin chuyờn trỏch
T l %
1999 21.483 4.291 20
2000 22.518 4.888 22
2001 23.732 5.266 22

2. Cỏc tiờu chun xõy dng TVTH t chun 01
* Tiu chun 1: V sỏch, bỏo, tp chớ, bn , tranh nh giỏo dc, bng
a giỏo khoa.
Theo tiờu chun ny thỡ th vin phi cú 3 loi sỏch: Sỏch giỏo khoa, sỏch

nghip v ca giỏo viờn v sỏch tham kho. Mi loi sỏch li cú nhng yờu cu
kht khe hn nh mi nh trng phi cú t SGKDC, mi tờn sỏch nghip v ca
giỏo viờn phi cho mi giỏo viờn 1 bn v 3 bn lu ti th vin.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
5
Quyết định số 01 có quy định riêng đối với từng loại trường về số lượng sách
tham khảo.
* Tiêu chuẩn 2: Về cơ sở vật chất.
Mỗi thư viện cần đảm bảo diện tích tối thiểu là 50 m
2
để làm phòng đọc và
kho sách. Cần có các trang thiết bị chuyên dùng như giá, tủ chuyên dùng để đựng
sách, báo; bàn ghế, ánh sáng cho phòng đọc; hộp mục lục, sổ mục lục...
Đối với những thư viện có điều kiện về kinh phí nên nối mạng Internet để
khai thác dữ liệu.
* Tiểu chuẩn 3: Về nghiệp vụ.
Tất cả các loại ấn phẩm trong thư viện phải được đăng ký, mô tả, phân loại,
tổ chức mục lục, sắp xếp theo đúng nghiệp vụ thư viện. Đồng thời mỗi thư viện
cũng cần có bản hướng dẫn giáo viên, học sinh sử dụng tài liệu trong thư viện.
* Tiêu chuẩn 4: Về tổ chức và hoạt động.
Hiệu trưởng nhà trường phải phân công một lãnh đạo trường trực tiếp quản
lý thư viện và bổ nhiệm cán bộ thư viện, đồng thời hàng năm phải báo cáo hoạt
động thư viện lên cơ quan quản lý giáo dục cấp trên về tình hình hoạt động thư
viện.
Cán bộ thư viện thường xuyên phải được bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ,
phải có kế hoạch chi tiết về kinh phí của thư viện.
Thư viện trường học phải có nội dung hoạt động phù hợp với việc học của
học sinh và vấn đề giảng dạy của giáo viên.
* Tiêu chuẩn 5: Về quản lý thư viện.
Sách, báo, bản đồ, tranh ảnh, băng đĩa giáo khoa phải được bảo quản cẩn

thận tránh mối, mọt, ẩm mốc. Thư viện nhà trường phải có sổ, sách để quản lý, theo
dõi tất cả tài liệu trong thư viện. Hàng năm nhà trường phải kiểm kê tài sản thư
viện để có kế hoạch bổ sung, sửa chữa.
Như vậy, Quyết định 01 chính là sự tiếp nối Quyết định 659 nhưng nội dung
các tiêu chuẩn được quy định chặt chẽ và nâng cao hơn rất nhiều.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

×