Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

Tự luận và trắc nghiệm Vật lí 11 học kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (794.36 KB, 72 trang )

GV: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT: 0908346838 Trang 23
PHẦN 1: TĨNH ĐIỆN
CHỦ ĐỀ 1 : TƯƠNG TÁC GIỮA CÁC ĐIỆN TÍCH
Bài 1. Xác đònh lực tương tác giữa hai điện tích đặt cố đònh tại hai điểm A,B cách nhau một khoảng r
=30cm.
a. Với q
1
= 10
-8
C và q
2
=3.10
-7
C. b. Với q
1
= 3.10
-9
C và q
2
=-9.10
-9
C.
Bài 2. Hai điện tích điểm bằng nhau, đặt trong chân không, cách nhau một khoảng r = 2cm thì lực đẩy giữa
chúng là F=1,6.10
-4
(N). Độ lớn giữa các điện tích là bao nhiêu? Nếu đặt trong môi trường có hằng số điện
môi là 2 thì lực tương tác là bao nhiêu?
Bài 3. Hai điện tích điểm đặt cách nhau R
1
= 3,6cm trong khơng khí. Hỏi khi đặt trong nước ngun chất (
81=


ε
) phải cách nhau khoảng R
2
bằng bao nhiêu để lực tương tác giữa 2 điện tích vẫn khơng thay đổi.
Bài 4. Hai vật nhỏ tích điện đặt cách nhau khoảng R = 3m trong chân khơng, hút nhau bằng một một lực F =
6.10
-9
N. Điện tích tổng cộng của 2 vật là 10
-19
C. Tính điện tích của mỗi vật.
Bài 5. Hai quả cầu giống nhau mang điện , cùng đặt trong chân khơng và cách nhau khoảng R = 1m thì chúng
hút nhau 1 lực F
1
= 7,2N. Sau đó cho hai quả cầu tiếp xúc rồi đưa trở lại vị trí cũ ( cách nhau R = 1m) thì chúng
đẩy nhau 1 lực F
2
= 0,9N. Tính điện tích mỗi quả cầu trước và sau khi tiếp xúc.
Bài 6. Hai điện tích q

1
, q
2
đặt cách nhau khoảng 10cm thì tương tác nhau bằng lực F khi đặt trong khơng khí và
bằng
4
F
khi đặt trong dầu. Để lực tương tác vẫn là F thì hai điện tích phải cách nhau bao nhiêu khi đặt trong
dầu.
Bài 7. Cho 2 điện tích điểm
nCqq 1

21
==
lần lượt đặt tại 2 điểm A và B ( trong chân khơng) cách nhau AB =
1m. Xác định lực điện tổng hợp tác dụng lên điện tích điểm
nCq 1
0
=
khi đặt q
0
đặt tại:
a. điểm C: AC=BC=50cm. b. điểm D: AD=140cm; BD=40cm
c. điểm M: AM = 60cm;BM = 40cm. d. điểm N: AN=BN=AB
e. điểm P : AP = 60cm ; BP = 80cm. f. điểm K : AK =
250
cm ; BP=
250
cm
Bài 8. Cho 2 điện tích điểm
Cq
µ
16
1
=

Cq
µ
64
2
−=
lần lượt đặt tại 2 điểm A và B ( trong chân khơng) cách

nhau AB = 1m. Xác định lực điện tổng hợp tác dụng lên điện tích điểm
Cq
µ
4
0
=
khi đặt q
0
đặt tại:
a. điểm M : AM = 60cm; BM = 40cm. b. điểm N : AN = 60cm ; BN = 80cm.
Bài 9. Cho hai điện tích bằng q=10
-9
C và 2 điện tích bằng q= -10
-9
C đặt tại 4 đỉnh của hình vng ABCD cạnh
a =10cm ( trong chân khơng). Xác định lực điện tổng hợp tác dụng lên mỗi điện tích nói trên.
Bài 10. Cho 2 quả cầu nhỏ giống nhau có điện tích
Cq
7
1
10.
3
8

=

Cq
7
2
10.

3
2

−=
chạm nhau rồi đưa chúng
ra xa cách nhau R = 20cm trong chân khơng. Tính lực tương tác giữa chúng.
Bài 11. Hãy so sánh lực tĩnh điện F
1
và lực vạn vật hấp dẫn F
2
giữa 2 hạt electron. Biết : hằng số hấp dẫn
2
2
11
.
10.68,6
Kg
mN
G

=
; Khối lượng và điện tích electron :
kgm
e
3
10.1,9

=
;
Ce

19
10.6,1

−=−
.
Bài 12. Có 2 giọt nước giống nhau, mỗi giọt có thừa 1 electron. Cho rằng các giọt nước hình cầu và biết rằng
lực đẩy tĩnh điện tác dụng lên mỗi giọt nước cân bằng với lực hấp dẫn của chúng. Tính bán kính R của mỗi giọt
nước.
Bài 13. Theo giả thiết về cấu tạo ngun tử hidro của Bo thì ngun tử hidro gồm hạt nhân và một electron
quay xung quanh nó trên quĩ đạo tròn bán kính r = 5,3.10
-11
m . Tìm vận tốc của electron và số vòng quay của
nó trong mỗi giây.
Bài 14. Cho hai điện tích
Cq
µ
4
1
=

Cq
µ
9
2
=
đặt tại hai điểm A và B trong chân khơng cách nhau AB= 1m.
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 0908346838-0909254007

GV: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT: 0908346838 Trang 24
1. Xác định vị trí điểm M để khi đặt tại M một điện tích q
0
, lực điện tổng hợp tác dụng lên q
0
sẽ bằng 0.
Chứng tỏ rằng vị trí của M khơng phụ thuộc vào giá trị của

q
0
.
2. Điện tích q
0
đặt tại điểm M nói trên phải có giá trị ( đại số) bằng bao nhiêu để lực điện tổng hợp tác dụng
lên q
1
và q
2
đều bằng 0.
Bài 15. Cho hai điện tích
Cq
µ
4
1
=

Cq
µ
9
2

−=
đặt tại hai điểm A và B trong chân khơng cách nhau AB =
1m. Xác định điểm M để khi đặt tại M một điện tích q
0
, lực điện tổng hợp tác dụng lên q
0
sẽ bằng 0.
Bài 16. Người ta treo hai quả cầu nhỏ có khối lượng bằng nhau m = 0,01g bằng những sợi dây có độ dài bằng
nhau l = 50m ( khối lượng khơng đáng kể). Khi hai quả cầu nhiểm điện bằng nhau về độ lớn và cùng dấu, chúng
đẩy nhau và cách nhau R = 6cm. Lấy g = 9,8 m/s
2
.
a. Tính điện tích mỗi quả cầu.
b. Nhúng cả hệ thống vào trong rượu Êtylic có
27=
ε
. Tính khoảng cách R
1
giữa hai quả cầu
( Bỏ qua sức đẩy Ácsimet).
Bài 17. Tại 3 đỉnh của tam giác đều cạnh a ta đặt 3 điện tích điểm có cùng độ lớn q, trong đó 2 điện tích dương
và 1 điện tích âm. Tính lực tác dụng lên mỗi điện tích.
Bài 18. Hai điện tích dương và một điện tích âm có cùng độ lớn q = 10
-7
C đặt tại 3 đỉnh của tam giác ABC với
AB = 3cm, BC = 4cm, AC = 5cm, trong đó điện tích âm đặt tại C. Tính độ lớn lực điện tác dụng lên điện tích ở
A.
Bài 19. Bốn điện tích dượng có độ lớn bằng nhau và bằng q đặt tại 4 đỉnh của hình vng cạnh a.
a. Xác định lực ( phương, chiều, độ lớn) tác dụng lên mỗi điện tích.
b. Đặt điện tích q

0
=1nC tại tâm của hình vuông thì lực điện tác dụng lên nó là bao nhiêu?
Bài 20. Tại 3 đỉnh của tam giác đều ta đặt 3 điện tích dương giống nhau và bằng q. Hỏi phải đặt 1 điện tích q
0

đâu và bằng bao nhiêu để cả 4 điện tích đều cân bằng.
Bài 21. Hai điện tích dương q
1
và q
2
= 4q
1
đặt cách nhau khoảng d trong chân khơng . Hỏi phải đặt điện tích q
0

đâu và bằng bao nhiêu để cả 3 điện tích đều cân bằng khi chúng khơng bị lực cản.
Bài 22. Bốn điện tích Q giống nhau đặt tại 4 đỉnh của hình vng. Hỏi phải đặt 1 điện tích thứ năm q
0
ở đâu và
bằng bao nhiêu để 5 điện tích đều cân bằng? Cân bằng này bền hay khơng bền?
Câu 23. Hai quả cầu giống nhau, tích điện như nhau treo ở 2 đầu A và B của 2 dây cùng độ dài OA, OB có đầu
O chung được giữ cố định trong chân khơng. Sau đó tất cả được nhúng trong dầu (có khối lượng riêng
0
ρ

hằng số điện mơi
4=
ε
). Biết rằng so với trường hợp trong chân khơng góc AÔB không thay đổi và gọi
ρ


khối lượng riêng của 2 quả cầu, hãy tính tỉ số
0
/
ρρ
.Hai sợi dây OA, OB khơng co dãn và có khối lượng khơng
đáng kể.
Bài 24. Hai quả cầu kim loại nhỏ giống hệt nhau treo ở đầu hai sợi dây cùng chiều dài. Hai đầu kia của 2 dây
móc vào cùng 1 điểm (HV). Cho 2 quả cầu tích điện bằng nhau, lúc cân bằng chúng cách nhau R = 6,35cm.
Chạm tay vào 1 trong 2 quả cầu, hãy tính khoảng cách R

giữa 2 quả cầu sau khi chúng đạt vị trí cân bằng mới.
Giả thiết chiều dài mỗi dây khá lớn so với khoảng cách 2 quả cầu lúc cân bằng. Lấy
5785,14
3
=
.
Bài 25. Cho 3 quả cầu nhỏ giống hệt nhau, cùng khối lượng m, cùng điện tích như nhau, được treo ở đầu 3 sợi
dây OA, OB, OC cùng độ dài l ( khối lượng khơng đáng kể), đầu chung O của 3 sợi dây được giữ cố định. Ở
trạng thái cân bằng 3 vị trí A, B, C cùng với điểm O tạo thành 1 tứ diện đều. Xác định điện tích của mỗi quả
cầu.
Bài 26. Hai quả cầu nhỏ giống nhau treo ở 2 đầu dây OA và OB. Lúc cân bằng 2 dây có phương thẳng đứng và
2 quả cầu tiếp xúc nhau. Cho 2 quả cầu cùng mang điện tích q và giữ quả cầu A cố định thì quả cầu B bị đẩy
làm dây OB lệch với phương thẳng đứng góc
α
(hình vẽ). Tính q, biết khối lượng quả cầu là m, chiều dài dây
treo là l.
Bài 27. Một quả cầu A khối lượng m mang điện tích q treo ở đầu sợi dây OA = l, khối lượng khơng đáng kể,
còn đầu kia giữ tại điểm cố định O. Tại O có đặt điện tích q. Tất cả được nhúng trong chất lỏng có hằng số điện
mơi là

ε
( hình vẽ). Tính sức căng dây, biết khối lượng riêng của quả cầu bằng 2 lần khối lượng riêng chất
lỏng.
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 0908346838-0909254007
GV: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT: 0908346838 Trang 25

CHỦ ĐỀ 2 : ĐIỆN TRƯỜNG
Bài 1. Cho điện tích Q=2.10
-9
C đặt tại điểm A trong môi trường chân không. Xác đònh vectơ cường độ điện
trường do Q gây ra tại điểm M,N cách A lần lượt là 10cm và 20cm.
Bài 2. Cho điện tích Q=-10
-7
C đặt tại điểm A trong môi trường chân không. Tìm tập hợp các điểm mà tại đó
cường độ điện trường bằng 900V/m.
Bài 3. Cho hai điện tích Q
1
=Q
2
=1nC đặt cố đònh tại hai điểm A,B cách nhau 1m. Xác đònh cường độ điện
trường tại:
a. điểm N, với AN=NB=50cm. b. điểm M, với AM=40cm, MB=60cm.
c. điểm K cách đều A,B và AK=AB. d. điểm H, với AH=60cm, BH=80cm.
Bài 4. Cho ba điện tích Q
1
=Q
2

=Q
3
=Q=-10
-7
C đặt tại ba đỉnh của một tam giác đều cạnh 10cm. Xác đònh
cường độ điện trường do chúng gây ra tại trọng tâm tam giác.
Bài 5. Cho 2 điểm A và B cùng nằm trên một đường sức của điện trường do 1 điện tích điểm q >0 gây ra. Biết
độ lớn của cường độ điện trường tại A là 36 V/m, tại B là 9 V/m.
a. Xác định cường độ điện trường tại trung điểm M của AB.
b. Nếu đặt tại M một điện tích q
0
= -10
-2
C thì độ lớn lực điện tác dụng lên q
0
là bao nhiêu? Xác định phương và
chiều của lực.
Bài 6. Ba điện tích dương q
1
= q
2
= q
3
= q đặt tại 3 đỉnh của hình vuông cạnh a.
- Hãy xác đònh cường độ điện trường
E

tại đỉnh thứ 4 của hình vuông ấy.
- Nếu đặt tại đỉnh thứ 4 ấy một điện tích âm –q, hãy xác đònh lực điện tác dụng lên điện tích này.
Bài 7. Xác đònh độ lớn cường độ điện trường E tại tâm của hình lục giác đều cạnh a = 10cm, biết rằng tại 6

đỉnh có đặt 6 điện tích điểm có cùng độ lớn là q = 10
-9
C, với:
a. tất cả cùng dấu.
b. 3 điện tích dương, 3 điện tích âm.
Bài 8. Hai điện tích q
1
= 4q > 0 và q
2
= q đặt cách nhau 9cm trong chân không. Xác đònh điểm C để điện
trường tổng hợp tại đó bằng không.
Bài 9. Hai điện tích q
1
= 4q > 0 và q
2
= - q đặt cách nhau 9cm trong chân không. Xác đònh điểm C để điện
trường tổng hợp tại đó bằng không.
Bài 10. Đặt tại 6 đỉnh của lục giác đều các điện tích q >0; -2q ; 3q; 4q; -5q và x ( Hình vẽ). Đònh x để điện
trường tại tâm O của lục giác bằng O.
Bài 11. Hai điện tích +q và –q ( q > 0) đặt tại 2 điểm A và B với AB = 2a. M là 1 điểm cách đều A, B và cách
AB khoảng x ( hình vẽ)
a. Xác định cường độ điện trường tại M (
M
E

)
b. Tính x để E
M
cực đại và tính giá trị cực đại ấy.
Bài 12. Ba điện tích q

1
, q
2,
q
3
đặt lần lượt tại 3 đỉnh A, B, C của hình vng ABCD .
Tìm các hệ thức liên hệ giữa q
1
, q
2,
q
3
để cường độ điện trường tổng hợp tại D bằng khơng.
Bài 13. Một quả cầu nhỏ khối lượng m = 0,1 g mang điện tích q = 10
-8
C được treo bằng sợi dây không dãn
và đặt vào điện trường đều
E

có đường sức nằm ngang . Khi quả cầu cân bằng, dây treo hợp với phương
thẳng đứng góc
0
45=
α
. Lấy g = 10m/s
2
. Tính:
- Độ lớn của cường độ điện trường.
- Sức căng của T của dây.
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT

* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 0908346838-0909254007
GV: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT: 0908346838 Trang 26
Bài 14. Một quả cầu khối lượng m = 1g mang điện tích q = +10
-6
được treo bằng sợi dây khơng dãn vào 1 điểm
cố định. Quả cầu đặt trong điện trường đều ,
E

hướng xuống (E=10
4
V/m) và nghiêng với phương thẳng đứng
góc a = 60
0
. Lấy g = 10m/s
2
. Tính:
- Góc hợp bởi dây treo và phương thẳng đứng khi quả cầu cân bằng.
- Sức căng T của dây treo.
Bài 15. Một quả cầu nhỏ ( coi như điện tích điểm ) mang điện tích Q = -10
-5
C. Hãy xác đònh:
a. Cường độ điện trường tại điểm M cách tâm quả cầu khoảng R = 10cm
b. Lực điện trường tác dụng lên điện tích điểm q = - 10
-7
C đặt tại M.
Bài 16. Điện tích q tại A gây tại B cường độ điện trường
E


. Nếu đặt tại B điện tích thứ q
0
=10
-6
C thì nó chòu
tác dụng lực
F

hướng từ B về A và độ lớn F = 10
-2
N.
a. Xác đònh cường độ điện trường
E

tại B.
b. Suy ra giá trò của q, biết AB = 30cm.
Bài 17. Trong nước có 1 viên bi nhỏ bằng Kim loại thể tích V = 10 mm
3
, khối lượng m = 0,05g, mang điện
tích q = 10
-9
C. Tất cả đặt trong điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Xác đònh chiều và độ lớn của
E

.
Biết khối lượng riêng của nước là D = 1kg/dm
3
và g = 10m/s
2
.

Bài 18. Một quả cầu nhỏ mang điện tích đang được cân bằng trong điện trường do tác dụng của trọng lực và
lực điện trường. Đột ngột độ lớn của cường độ điện trường giảm đi còn một nửa ( nhưng phương và chiều
của đường sức không đổi), tính thời gian để quả cầu di chuyển được 5cm trong điện trường. Lấy g = 10m/s
2
.
CHỦ ĐỀ 3: CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN TRƯỜNG - ĐIỆN THẾ – HIỆU ĐIỆN THẾ
Bài 1: Hiệu điện thế giữa hai điểm C và D trong điện trường là U
CD
= 200V
a.Tính cơng của lực điện trường trong sự di chuyển p từ C đến D. (3,2.10
-17
J)
b.Tính cơng của lực điện trường trong sự di chuyển e từ C đến D. (-3,2.10
-17
J)
Bài 2: Cơng của lực điện trường làm dịch chuyển một điện tích giữa hai điểm có hdt 2000V là 1J. Tính độ lớn q
của điện tích đó. (5.10
-4
C)
Bài 3: Giữa hai điểm A và B có một hdt bằng bao nhiêu nếu một điện tích q = 10
-6
C thu được năng lượng W =
2.10
-4
J khi đi từ A đến B. (200V)
Bài 4: Khi chuyển động trong điện trường một điện tử tăng vận tốc từ 2000 đến 3000km/s. Hdt giữa điểm đầu
và điểm cuối của đường đi là bao nhiêu? Biết điện tử có m = 9,1.10
-31
kg, q = 1,6.10
-19

C. (14,2V)
Bài 5: Khi một điện tích q di chuyển trong điện trường từ A đến B thì lực điện sinh cơng 2,5J. Nếu thế năng của
q tại A là 2,5J thì thế năng tại B là bao nhiêu? (0)
Bài 7: Một e bay với vận tốc v = 1,5.10
7
m/ từ một điểm có điện thế V
1
= 800V theo hướng của đường sức điện
trường đều. Hãy xác định điện thế V
2
mà tại đó e dừng lại. Biết m = 9,1.10
-31
kg.
Bài 8: Hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu đặt cách nhau 2cm. Cddt giữa hai bản E =
3000V/m. Sát bản mang điện dương, đặt một hạt mang điện tích dương có m = 4,5.10
-6
g và có điện tích q =
1,5.10
-2
C. Tính:
a. Cơng của lực dt khi hạt mang điện chuyển động từ bản dương sang bản âm. (0,9J)
b. Vận tốc của hạt mang điện khi nó đập vào bản âm. (2.10
4
m/s)
Bài 9: Một điện tích có khối lượng m = 6,4.10
-15
g nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang và
nhiễm điện trái dấu. Điện tích của quả cầu là 1,6.10
-19
C. Hai tấm kl cách nhau 3cm. tính hdt đặt vào hai tấm kim

loại đó. Lấy g = 10m/s
2
(120V)
Bài 10: Một hạt bụi có khối lượng m = 2.10
-6
g , khi nó nằm cân bằng trong điện trường của một tụ điện mà hdt
giựa hai bản là 600V Hai tấm kim loại cách nhau 2cm. Xác định điện tích của hạt bụi. (6,5.10
-13
C)
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 0908346838-0909254007
GV: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT: 0908346838 Trang 27
Bài 11: Một e bay từ bản dương sang bản âm trong điện trường của một tụ điện phẳng theo một đường thẳng
AB dài 4cm, có phương làm với đường sức điện một góc 60
0
, biết E = 500V/m. Tìm cơng của lực điện trường
trong sự dịch chuyển này?
Bài 12: Một dt q = 4.10
-8
J di chuyển trong một dt đều E = 100V/m theo một đường gấp khúc ABC. Đoạn AB
dài 20cm và vecto độ dời AB làm với các dd sức điện góc 30
0
, BC = 40cm, góc 120
0
. Tính cơng của lực điện. (-
0,108.10
-6
J)

Bài 13: Một e di chuyển một đoạn 0,6cm từ điểm M đến điểm N dọc theo một đường sức điện của một điện
trường đều thì lực điện sinh cơng 9,6.10
-18
J.
a.Tính cddt E. (10
4
V)
b.Tính cơng mà lực điện sinh ra khi e chuyển tiếp từ 0,4cm từ N đến P theo phương và chiều nói trên.
(6,4.10
-18
J)
c.Tính hdt U
MN,
U
NP
. (-60V, -40V)
d.Tìm vận tốc của e khi nó tới P. Biết tại M vận tốc = 0 (5,9.10
6
m/s)
Bài 14: Một dtd q = 10μC chuyển động từ đình B đến đỉnh C của tam giác đều ABC. ΔABC nằm trong điện
trường đều có cường độ 5000V/m. Dường sức của điện trường này song song với cạnh BC và có chiều từ C tới
B. Cạnh của tam giác bằng 10cm. tính cơng của lực điện khi điện tích di chuyển trong 2 t/h:
a. q ch động theo đoạn thẳng BC. (-5.10
-3
J)
b. q cd theo đoạn gấp khúc BAC. (-5.10
-3
J)
Bài 15: Ba điểm A, B, C tạo thành tam giác vng tại C có AC =4cm, Bc = 3cm và nằm trong một điện trường
đều.

/ /E AC
ur
và hướng từ A đến C, có độ lớn E = 5000V/m. Tính:
a. U
AC,
U
CB
, U
AB
(200V, 0, 200V)
b. Cơng của ldt khi e di chuyển từ A đến B theo đoạn thẳng AB và trên đường gãy khúc ACB.(-3,2.10
-17
J)
Bài 16: ΔABC vng tại A đặt trong dtd E có
B
)
= 60
0
, AB//E và chiều từ B đến A, Bc = 6cm, U
BC
= 120V.
a. U
AC,
U
BA
và độ lớn E. (0, 120V, 4000V/m)
b. Đặt thêm ở C một td q = 9.10
-10
C. Tính cddt tổng hợp tại A (5000V/m)
Bài 17: Cho điện trường đều có cường độ 4.10

3
V/m, E//cạnh huyền BC của ΔABC, chiều B đến C.
a. hdt giữa hai điểm BC, AB, AC. Biết AB = 6cm, AC = 8cm.
b. Gọi H là chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống cạnh huyền . Tính hiệu điện thế giữa hai điểm A và H.
Bµi 18. Ba ®iĨm A,B,C t¹o thµnh mét tam gi¸c vu«ng t¹i C; AC =4cm, BC
=3cm vµ n»m trong mét ®iƯn trêng ®Ịu. VÐc t¬ cêng ®é ®iƯn trêng
E


song song víi AC, híng tõ A → C vµ cã ®é lín E=5000
m
V
. TÝnh:
a) U
AC
, U
BC
, U
AB
.
b) C«ng cđa lùc ®iƯn trêng khi mét e di chun tõ A ®Õn B.
Bµi 19. Tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A ®ỵc ®Ỉt trong ®iƯn trêng ®Ịu
0
E

, α =ABC =
0
60
, AB //
0

E

. BiÕt BC =6cm, U
BC
=120 V.
a) T×m U
AC
, U
BA
vµ cêng ®é ®iƯn trêng E
0
.
b) §Ỉt thªm ë C ®iƯn tÝch ®iĨm
Cq
10
10.9

=
. T×m cêng ®é ®iƯn trêng
tỉng hỵp t¹i A.
§S: U
AC
=0, U
BA
=120 V, E
0
=4000
m
V
, E =5000

m
V
.
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 0908346838-0909254007
A
B
C
α
B
α
C
A
C
A
B
E

GV: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT: 0908346838 Trang 28
Bµi 20. §iƯn tÝch
Cq
8
10

=
di chun däc theo c¸c c¹nh cđa

ABC ®Ịu

c¹nh a =10cm trong ®iƯn trêng ®Ịu cêng ®é ®iƯn trêng lµ: E=300
m
V
,
E

//BC. TÝnh c«ng cđa lùc ®iƯn trêng khi q di chun trªn mçi c¹nh tam gi¸c.
§S:
JAJAA
BCCAAB
77
10.3,10.5,1
−−
=−==
.
Bµi 21. Trong mét ®iƯn trêng ®Ịu cêng ®é
E

cã 3 ®iĨm A,B,C t¹o thµnh
mét

vu«ng t¹i A, cã c¹nh AB=6cm, c¹nh AC//
E

vµ cã ®é dµi AC=8cm.
BiÕt U
CD
= 40V(D lµ trung ®iĨm cđa AC).
1)TÝnh cêng ®é ®iƯn trêng E, U
AB

vµ U
BC
.
2) TÝnh c«ng cđa ®iƯn trêng khi mét e di chun tõ A ®Õn D.
Bài 22. Có 3 điện tích điểm q
1
= 15.10
-9
C , q
2
= -12.10
-9
C và q
3
= 7.10
-9
C , đặt tại 3 đỉnh A, B, C của tam
giác đều cạnh a = 10cm ( Hình vẽ). Tính:
a. Điện thế tại tâm O và tại chân H của đường cao AH do 3 điện tích trên gây ra.
b. Công cần thiết để electron chuyển động từ O đến H.
Bài 23. Muốn chuyển một proton trong điện trường từ rất xa vào một điểm M ta cần tốn một công là 2eV.
Tính điện thế tại M.
Bài 24. Theo mẫu nguyên tử hidro của Bo thì electron sẽ chuyển động quanh hạt nhân theo q đạo tròn
bán kính R = 0,5.10
-10
m
a. Xác đònh điện thế tại một điểm trên q đạo.
b. Chuyển động của electron có sinh công không?
Bài 25. Tính điện thế gây ra bởi một quả cầu dẫn điện mang điện tích q bán kính R tại:
a. Một điểm nằm trên quả cầu.

b. Một điểm nằm trong quả cầu.
c. Một điểm nằm ngoài quả cầu và cách mặt cầu một đoạn bằng a.
Bài 26. Hai điện tích q
1
= 10
-8
C và q
2
= -2.10
-8
C đặt cách nhau khoảng r = 10cm trong chân không. Tính thế
năng tónh điện của hệ 2 điện tích này.
Bài 27. Electron trong nguyên tử hidro chuyển động tròn đều xung quanh hạt nhân với bán kính
r = 0,5.10
-10
m. Tính
a. Động năng và thế năng của electron trên q đạo.
b. Năng lượng cần thiết để ion hóa nguyên tử H
2
( tức đưa electron ra xa vô cùng).
Bài 28. Một electron dòch chuyển được quãng đường mà hiệu điện thế ở 2 đầu là U = 10V. Tính vận tốc ở
cuối quãng đường, biết vận tốc ở đầu quãng đường bằng không.
Bài 29. Proton nằm cách electron khoảng r = 0,5.10
-10
m trong chân không. Tính vận tốc tối thiểu của proton
để nó có thể thoát khỏi sức hút của electon.
Bài 30. Trong điện trường đều E = 10
3
V/m có 3 điểm A, B, C tạo thành tam giác vuông ABC với AB = 8cm,
BC = 6cm,

0
90=B

, 2 điểm A và B nằm trên cùng 1 đường thẳng sức ( Hình vẽ)
a. Tính hiệu điện thế giữa các điểm A và B; A và C; B và C.
b. Dòch chuyển điện tích q
0
= 10
-8
C tứ A đến C theo hai quãng đường khác nhau: trên đoạn thẳng AC và
trên đường gãy ABC. Tính công của lực điện trường trong hai trường hợp trên. So sánh và giải thích kết
quả.
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 0908346838-0909254007
A
D
C
B
GV: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT: 0908346838 Trang 29
Bài 31. Một hạt bụi khối lượng m = 0,01g mang điện tích q = 10
-8
C nằm lơ lững trong điện trường đều của
2 bản kim loại phẳng song song tích điện trái dấu. Biết rằng 2 bản cách nhau d= 1cm và đặt nằm ngang .
Tính hiệu điện thế giữa 2 bản. Lấy g = 10m/s
2
.
Bài 32. Một quả cầu kim loại nhỏ khối lượng m = 1g , tích điện , được treo vào sợi dây dài, mãnh giữa 2
bản kim loại phẳng song song tích điện trái dấu đặt thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,79 m/s

2
.
Lúc vật cân bằng dây treo hợp với phương thẳng đứng góc
0
30=
α
.Biết khoảng cách giữa hai bản là d =
10cm. Tính hiệu điện thế U giữa 2 bản và sức căng dây .
Bài 33. Cho 3 bản kim loại phẳng tích điện A, B, C đặt song song như hình vẽ. Cho d
1
= 5cm, d
2
= 8cm. Coi
điện trường giữa các bản là đều, có chiều như trên hình vẽ và có độ lớn :
E
1
= 4.10
4
V/m ; E
2
= 5.10
4
V/m. Tính điện thế V
B
, V
C
của các bản B và C nếu lấy góc điện thế ở bản A.

CHỦ ĐỀ 4 : CHUYỂN ĐỘNG CỦA ĐIỆN TÍCH TRONG ĐIỆN TRƯỜNG ĐỀU
Bài 1. Một electron bắt đầu vào điện trường đều E = 2.10

3
V/m với vận tốc ban đầu v
0
= 5.10
6
m/s theo
hướng đường sức của
E

.
a. Tính quãng đường S và thời gian t mà electron đi được cho đến khi dừng lại, cho rằng điện trường đủ
rộng. Mô tả chuyển động tiếp theo của electron sau khi nó dừng lại.
b. Nếu điện trường chỉ tồn tại trong khoảng l = 1cm dọc theo đường đi của electron thì electron sẽ
chuyển động với vận tốc là bao nhiêu khi ra khỏi điện trường.
Bài 2. Để tạo điện trường đều thẳng đứng ta dùng 2 bản kim loại phẳng tích điện trái dấu đặt nằm ngang và
cách nhau khoảng d = 10cm. Ở gần bản trên có 1 giọt thủy ngân tích điện nằm lơ lững khi hiệu điện thế
giữa hai bản là U. Hỏi nếu hiệu thế giữa 2 bản là U/2 ( chiều điện trường vẫn không đổi) thì giọt thủy ngân
sẽ chạm bản dưới với vận tốc là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s
2
.
Bài 3. Hai bản kim loại, mỗi bản dài l , đặt song song và cách nhau khoảng d. Hiệu thế giữa 2 bản là U.
Một electron bay vào điện trường đều giữa 2 bản theo phương song song với 2 bản và gần sát bản âm với
độ lớn vận tốc là V
0
.
a. Thiết lập phương trình q đạo chuyển động của electron trong điện trường đều và xác đònh dạng q
đạo chuyển động.
b. Tính thời gian và độ lệch h của electron trong điện trường đều ( so với phương ban đầu)
c. Xác đònh phương và độ lớn vận tốc của electron khi nó bắt đầu bay ra khỏi điện trường đều.
Áp dụng số : l = 10cm, d = 10cm, V

0
= 2.10
6
.
Bài 4. Hai bản kim loại tích điện trái dấu , đặt song song và cách nhau d = 10cm. Hiệu thế 2 bản là U =10V.
Một electron được bắn đi từ bản dương về phí bản âm với vận tốc
0
V

hợp với bản góc
0
30=
α
, độ lớn V
0
=
2.10
6
m/s ( hình vẽ).
a. Lập phương trình q đạo chuyễn động của electron giũa 2 bản.
b. Tính khoảng cách gần nhất giữa electron và bản âm.
Bài 5. Một electron bắt đầu bay vào điện trường đều E = 910v/m với vận tốc V
0
= 3,2.10
6
m/s cùng chiều
với đường sức.
a. Tính gia tốc của electron trong điện trường đều.
b. Tính quãng đường và thời gian electron đi được trước khi dừng lại ( giả thiết đường sức đủ dài).
c. Mô tả tiếp chuyển động của electron sau khi dừng lại.

Biết điện tích và khối lượng electron là:-e = -1,6.10
-19
C và M
2
= 9,1.10
-31
kg.
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 0908346838-0909254007
GV: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT: 0908346838 Trang 30
Bài 6. Một electron bay không vận tốc đầu từ bản âm sang bản dương của 2 bản kim loại phẳng đặt song
song cách nhau d = 5cm. Biết điện trường giữa hai bản là đều với E = 6.10
4
v/m.Tính:
a. Thời gian để electron bay từ bản này sang bản kia.
b. Vận tốc electron khi chạm bản dương.
Bài 7. Một hạt bụi có khối lượng m = 10
-7
g mang điện tích âm, lơ lững trong điện trường đều tạo bởi 2 bản
kim loại tích điện trái dấu, đặt song song và nằm ngang . Khoảng cách và hiệu điện thế giữa 2 bản là d=
0,5cm và U = 31,25V. Lấy g = 10m/s
2
.
a. Tính lượng electron có thừa trên hạt bụi.
b. Nếu hạt bụi mất đi một nửa số electron có thừa thì hạt bụi sẽ chuyển động như thế nào?
Bài 8. Một electron có động năng w
đ
= 200 ev lúc bắt đầu đi vào điện trường đều của 2 bản kim loại đặt

song song tích điện trái dấu theo hướng đường sức ( hình vẽ). Hỏi hiệu điện thế giữa 2 bản phải là bao
nhiêu để hạt không đến được bản đối diện.
Bài 9. Dưới tác dụng của lực điện trường 2 hạt bụi mang điện tích trái dấu đi lại gặp nhau . Biết:
-Tỉ số giữa điện tích và khối lượng của hạt bụi lần lượt là :
kgC
m
q
kgC
m
q
/
100
6
;/
100
2
2
2
1
1
==
- 2 hạt bụi lúc đầu cách nhau d = 5cm với hiệu điện thế U = 100V
- 2 hạt bụi bắt đầu chuyển động cùng lúc với vận tốc đầu bằng không.
- Coi trọng lực của hạt bụi quá nhỏ so với lực điện trường.
Tính thời gian để 2 hạt bụi gặp nhau.
Bài 10. Một electron có động năng W

= 11,375 eV bắt đầu vào điện trường đều nằm giữa 2 bản kim loại
đặt song song theo phương vuông góc và đường sức và cách đều 2 bản ( Hình vẽ). Tính
a. Vận tốc V

0
của electron lúc bắt đầu vào điện trường.
b. Thời gian đi heat chiều dài l = 5cm của bản.
c. Độ dòch h của electron khi bắt đầu ra khỏi điện trường, biết hiệu điện thế 2 bản là U = 50V và
khoảng cách 2 bản là d = 10cm.
d. Hiệu thế giữa 2 điểm ứng với độ dòch h ở câu c.
e. Động năng và vận tốc electron ở cuối bản.
Bài 11. Hai bản kim loại phẳng dài l = 10cm đặt song song và cách nhau d = 2cm trong không khí. Hiệu
điện thế giữa 2 bản là U = 200V . Một electron bay vào điện trường đều giữa 2 bản với vận tốc ban đầu
0
V


có phương song song với 2 bản, cách bản điện dương khoảng
4
3d
.( hình vẽ)
a. Hỏi V
0
phải co1gia1 trò nhỏ nhất là bao nhiêu để electron có thể đi hết chiều dài l của bản và bay ra
khỏi điện trường đều giữa 2 bản.
b. Xác đònh động năng của electron ngay sau khi bay ra khỏi điện trường đều, nếu vận tốc ban đầu V
0

của electron có giá trò nhỏ nhất ở trên.
Bài 12. Một hạt điện tử bay vào khoảng không gian giữa 2 bản kim loại tích điện trái dấu với vận tốc V
0
=
2,5.10
7

m/s theo phương hợp với bản tích điện dương 1 góc
0
15=
α
. ( hình vẽ).Độ dài của mỗi bản là l =
5cm, khoảng cách giữa 2 bản d = 1cm. Hãy tính hiệu điện thế giữa 2 bản , biết rằng khi ra khỏi điện trường
đều giữa 2 bản hạt điện tử chuyển động theo hướng song song với 2 bản.
Bài 13. Một hạt điện tử được phóng vào giữa 2 bản kim loại đặt song song với vận tốc
0
V

. Hiệu điện thế
giữa 2 bản là U. Khi bay ra khỏi điện trường giữa 2 bản thì hạt điện tử sẽ đập lên một màn huỳnh quang tại
điểm A.
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 0908346838-0909254007
GV: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT: 0908346838 Trang 31
Biết khoảng cách 2 bản là d, chiều dài mỗi bản là l, Khoảng cách từ đầu cuối bản đến màn là L. (Hình vẽ).
Tính OA ( với O là giao điểm của
00
Vy

với màn)
CHỦ ĐỀ 5: VẬT DẪN VÀ ĐIỆN MÔI TRONG ĐIỆN TRƯỜNG.
Bài 1. Một quả cầu kim loại bán kính r = 2cm mang điện tích q = -2.10
-8
C đặt đồng tâm với 1 vỏ cầu mỏng
bán kính R = 5cm mang điện tích Q = 10

-8
C. Tính điện thế tại mặt quả cầu và vỏ cầu.
Bài 2. Một quả cầu kim loại có bán kính R = 20cm mang điện tích q = 10
-7
C. Xác đònh cường độ điện
trường và điện thế tại 1 điểm.
a. Nằm cách mặt quả cầu 30cm.
b. Nằm sát mặt quả cầu.
c. Nằm ở tâm quả cầu.
Bài 3. Một quả cầu kim loại bán kính R = 10cm điện thế 300V. Tính:
a. Mật độ điện mặt
σ
của quả cầu.
b. Độ lớn của cường độ điện trường tại 1 điểm nằm sát bề mặt qảu cầu.
Bài 4. Một quả cầu kim loại bán kính r = 2cm. Tính điện tích thế tại 1 điểm cách tâm quả cầu khoảng d=
10cm trong 2 trường hợp:
a. Mật độ điện mặt của quả cầu là
211
/10 mC

=
σ
b. Điện thế tại tâm quả cầu là V
0
= 100V.
Bài 5. Hai quả cầu rỗng bằng kim loại có bán kính R
1
= 3cm và R
2
= 6cm đặt đồng tâm, mang điện t ích

dương với cùng mật độ điện mặt. Tính điện tích trên mỗi quả cầu , biết rằng muốn dòch chuyển 1 proton từ

đến tâm O của 2 quả cầu 1 công là 9 eV.
Bài 6. Một quả cầu dẫn điện có độ lớn điện trường tại 1 điểm sát mặt cầu bên ngoài là 10
5
v/m.
a. Tính mật độ điện mặt quả cầu.
b. Biết bán kính qảu cầu là R = 3cm, tính điện thế quả cầu.
Bài 7. Một quả cầu kim loại bán kính R được tích điện đến điện thế V
0
= 100V và được bao quanh bằng 1
vỏ cầu kim loại bán kính 2R. Sau đó ta nối quả cầu và vỏ cầu bằng dây dẫn . Tính độ biến thiên điện thế
của quả cầu .
Bài 8. Một quả cầu dẫn điện bán kính R được tích điện đến điện thế V
0
= 100V và được bao quanh bằng 1
vỏ cầu kim loại bán kính 2R. Sau đó ta nối vỏ cầu với đất. Hỏi điện thế quả cầu thay đổi thế nào và độ thay
đổi ấy bằng bao nhiêu?
Bài 9. Một quả cầu bán kính r = 2cm bằng kim loại được bao quanh bằng 1 vỏ cầu mỏng đồng tâm bán kính
R = 10cm. Ta truyền cho vỏ cầu điện tích Q = 10
-9
C.
1. Tính điện thế vỏ cầu và quả cầu.
2. Nối quả cầu với đất bằng 1 dây dẫn qua lỗ nhỏ trên vỏ cầu ( điện thế của đất bằng không).
a. Chứng tỏ quả cầu mang điện tích q và tính q.
b. Tính điện thế vỏ cầu.
CHỦ ĐỀ 6. ĐIỆN DUNG – TỤ ĐIỆN
Bài 1. Hai bản của tụ điện phẳng có dạng hình tròn bán kính R = 30cm, khoảng cách giữa 2 bản là d =
5mm, giữa 2 bàn là không khí.
a. Tính điện dung của tụ.

TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 0908346838-0909254007
GV: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT: 0908346838 Trang 32
b. Nếu dịch chuyển hai bản tụ ra xa nhau thêm 0,5cm thì điện dung của tụ là bao nhiêu?
c. Biết rằng không khí chỉ còn cách điện khi cường độ điện trường tối đa là 4.10
5
V/m. Hỏi:
+ Hiệu điện thế giới hạn của tụ điện.
+ Có thể tích cho tụ một điện tích lớn nhất là bao nhiêu để tụ không bò đánh thủng.
Bài 2. Một tụ điện ( điện môi là không khí) có điện dung
FC
µ
2,0
1
=
được mắc vào 2 cực của nguồn điện
có hiệu điện thế U
1
= 200V.
a. Tính điện tích của tụ điện.
b. Ngắt tụ ra khỏi nguồn điện rồi nhúng cả tụ điện vào trong dầu hỏa có hằng số điện môi
1,2=
ε
Tính
hiệu điện thế U
2
của tụ bây giờ.
Bài 3. Một tụ điện có điện dung

FC
µ
2,0
1
=
, khoảng cách giữa 2 bản là d
1
= 5cm được nạp điện đến hiệu
điện thế U = 100V.
a. Tính năng lượng của tụ điện.
b. Ngắt tụ ra khỏi nguồn điện. Tính độ biến thiên năng lượng của tụ khi dòch 2 bản gần lại còn cách
nhau d
2
= 1cm.
Bài 4. Tính điện dung của 1 tụ điện phẳng có điện tích mỗi bản là S = 100cm
2
, khoảng cách 2 bản là d =
1mm, giữa 2 bản là lớp điện môi (
)5=
ε
. Để tích điện cho tụ điện đến giá trị cực đại là 5.10
-6
C, thì phải đặt
một hiệu điện thế tối đa vào hai đầu bản tụ là bao nhiêu? Suy ra điện trường cực đại mà lớp điện mơi là bao
nhiêu?
Bài 5. Một bản của tụ điện phẳng có hình tròn bán kính R = 5cm, đặt cách nhau d
1
= 2mm. Tụ điện được
tích điện bởi nguồn U
1

= 100V.
a. Tính điện tích của tụ điện.
b. Ngắt tụ ra khỏi nguồn điện rồi đưa 2 bản lại gần đến khi chúng cách nhau d
2
= 1mm. Tính hiệu điện
thế U
2
của tụ.
Bài 6. Một tụ điện phẳng với điện môi không khí, điện dung
FC
µ
5=
, khoảng cách 2 bản là d = 5mm.
Cường độ điện trường lớn nhất mà lớp điện môi không khí không bò đánh thủng là E
Max
= 300V/mm. Tính
điện tích tối đa của tụ điện để nó không bò đánh thủng.
Bài 7. Một tụ điện có điện dung
FC
µ
2,0=
( điện môi không khí) được tích điện bằng nguồn có hiệu điện
thế U = 200V. Tính điện tích và hiệu điện thế trên tụ sau khi ta nhúng nó vào dầu (
2
=
ε
) trong 2 trường
hợp:
a. Vẫn giữ nguyên nguồn.
b. Ngắt nguồn điện ra khỏi tụ trước khi nhúng.

Bài 8. Một tụ điện phẳng có khoảng cách 2 bản là d = 1mm được nhúng chìm hẳn vào chất lỏng có hằng số
điện môi
2=
ε
. Diện tích mỗi bản là S = 200cm
2
. Tụ điện mắc vào nguồn có hiệu điện thế U = 200V. Tính
độ biến thiên năng lượng của tụ khi đưa tụ ra khỏi chất lỏng trong 2 trường hợp:
a. Tụ vẫn luôn luôn được mắc vào nguồn.
b. Ngắt tụ ra khỏi nguồn trước khi bắt đầu dòch chuyển tụ ra khỏi chất lỏng.
Bài 9. Giữa 2 bản cực của một tụ điện phẳng đặt nằm ngang cách nhau khoảng d = 2cm có một hiệu điện
thế U = 5000V. Một giọt dầu khối lượng m = 3.10
-9
g tích điện âm đứng can bằng trong không khí giữa 2 bản
tụ.
1. Bỏ qua lực đẩy Acsimet của không khí, hãy tính số điện tử thừa của giọt dầu ( lấy g = 10m/s
2
)
2. Nếu giọt dầu mất đi một điện tử thì nó sẽ chuyển động theo hướng nào? Để giữ giọt dầu vẫn cân
bằng, phải tăng hay giảm hiệu điện thế U và tăng hoặc giảm bao nhiêu?
Bài 10. Một tụ điện phẳng với điện môi không khí, có 2 bản cực ,
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 0908346838-0909254007
S/2
d
C
1
C

2
C
4
A B
C
3
N
M
GV: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT: 0908346838 Trang 33
diện tích mỗi bản là S, khoảng cách 2 bản là d. Người ta đưa vào
một lớp điện môi có điện tích
2
S
, bề dày
2
d
và có hằng số điện
môi
ε
= 2, lớp điện môi đặt sát vào một bản tụ như hình vẽ.
Hỏi điện dung của tụ thay đổi như thế nào so với khi chưa đưa lớp điện môi vào.
Bài 11 : Trên vỏ của một tụ điện có ghi 20μF- 200V. Người ta nối hai bản tụ và hiệu điện thế 120V.
a. Tính điện tích và năng lượng của tụ điện khi mắc vào hiệu điện thế trên
b. Tính điện tích tối đa mà tụ có thể tích được
Đs : a. 2,4.10
-3
C , 0,144J ; b. 4.10
-3
C
Bài 12 : Bộ tụ điện gồm hai tụ điện C

1
= 20μF , C
2
= 30μF mắc với nhau và được mắc vào hai cực của nguồn
điện có U= 60V. Tính điện tích và hiệu điện thế mỗi tụ trong hai trường hợp.
a. Hai tụ mắc nối tiếp b. Hai tụ mắc song song
Đs: a. Q
1
=Q
2
= 7,2.10
-4
C, U
1
= 45V, U
2
=15V ; b. Q
1
=1,2.10
-3
C, Q
2
=1,8.10
-3
C ,U
1=
U
2
=60V
Bài 13 : Hai tụ điện có điện dung C

1
và C
2
. Điện dung tương đương của hai tụ khi chúng ghép nối tiếp và khi
ghép song song với nhau lần lượt là 2nF và 9nF. Tìm C
1
và C
2
. Biết C
1
< C
2
Đs : C
1
= 6nF ; C
3
= 3nF
Bài 14 : Có ba tụ điện C
1
= 2μF, C
2
=C
3
=1μF mắc như hình vẽ :
a. Tính điện dung của bộ tụ
b. Mắc hai đầu A, B vào hiệu điện thế 4V. Tính điện tích
của các tụ ? Đs : a. C
b
= 1 μF ; b. Q
1

= 4μC ; Q
2
= Q
3
= 2μC
Bài 15 : Cho bộ tụ điện như hình vẽ
C
1
=C
2
= C
3
= 4μF ; C
4
= 2μF ; U
AB
= 4V
a. Tính điện dung của bộ tụ
b. Tính điện tích và hiệu điện thế mỗi tụ
Đs : a. C
b
= 2μF ; b. Q
1
= 8μC, U
1
= 2V ; Q
4
= 4μC, U
4
= 2V ;

Q
2
=Q
3
= 4μC, U
2
=U
3
= 1V
Bài 16 : Cho bộ tụ như hình vẽ trong đó
C
1
=2 μF ; C
2
=3 μF; C
3
= 6μF ; C
4
= 12μF ;
U
AB
= 800V
a. Tính điện dung của bộ tụ
b. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 0908346838-0909254007
C
1

C
2
C
3
A B
C
1
C
2
C
4
A B
C
3
C
2
C
3
C
4
A BC
1
M
C
3
C
2
C
1
A B

C
2
C
3
C
4
A BC
1
GV: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT: 0908346838 Trang 34
Đs : a. C
b
= 5,2 μF ; b. U
MN
= 53V
Bài 17 : Cho hai tụ điện có điện dung và hiệu điện thế tới hạn C
1
= 5 μF , U
1gh
= 500V ; C
2
= 10 μF , U
2gh
=
1000V. Ghép hai tụ điện thành bộ. Tính hiệu điện thế tới hạn của bộ tụ điện, nếu hai tụ :
a. Ghép song song b. Ghép nối tiếp
Đs : a. U
gh
= 500V ; b. U
gh
= 750V

Bài 18: Có ba tụ điện C
1
= 4 μF , U
1gh
= 1000V ; C
2
= 2 μF ,
U
2gh
= 500V. C
3
= 3 μF , U
3gh
= 300V.
Tính hiệu điện thế tới hạn của bộ tụ
Đs: 450V
Bài 19: Có 4 tụ như hình vẽ, U
AB
= 12V. Tính Q
1
C
1
=3 μF ; C
2
=6 μF; C
3
= C
4
= 1μF ;
Đs: 12 μC

Bài 20: Có 4 tụ như hình vẽ, U
AB
= 12V.
C
1
=3 μF ; C
2
=6 μF; C
3
= C
4
= 2F . Tính U
AM
Đs: 8V
Bài 21. Cho mạch điện như hình vẽ với:
FC
µ
12
1
=
;
FC
µ
4
2
=
;
FC
µ
3

3
=
;
FC
µ
6
4
=
;
FC
µ
5
5
=
;
U
AB
= 50V
Tính: a. Điện dung bộ tụ.
b. Điện tích và hiệu điện thế mỗi tụ.
c. Hiệu điện thế giữa M – N ( U
MN
)
Bài 22. Cho 4 tụ mắc như sơ đồ hình vẽ, trong đó:
4
2
3
1
C
C

C
C
=
. Chứng tỏ dù K đóng hay mở điện dung
của bộ tụ vẫn không thay đổi.
Bài 23. Cho bộ tụ như hình vẽ: C
1
=C
2
=3µF ; C
3
=C
5
=6µF ;
C
4
=C
6
=4µF ; C
7
=12µF.
a) Tính C
bộ
?
b)Cho U
AB
=12V. Tính hiệu điện thế và điện tích trên moi tụ?
Bài 24. Tìm điện dung tương đương của bộ tụ điện, điện tích và
hiệu điện thế trong mỗi tụ trong các trường hợp sau:
a) C

1
=2µF ;C
2
=4µF ;C
3
=6µF ; U
AB
=100V.(Hình a)
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 0908346838-0909254007
K
B
A
C
3
C
4
C
1
C
2
B
A
N
M
C
3
C

4
C
5
C
1
C
2
C
7
C
6
C
5
C
4
C
3
C
2
C
1
GV: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT: 0908346838 Trang 35
b) C
1
=1µF ;C
2
=1,5µF ;C
3
=3µF ;U
AB

=120V. (Hình b)
c) C
1
=0,25µF ;C
2
=4µF ;C
3
=3µF ;U
AB
=12V. (Hình c)
d) C
1
=C
2
=2µF ;C
3
=1µF; U
AB
=10V. (Hình d)

Bài 25. Cho C
1
=C
4
=C
5
=C
6
=2µF ; C
2

=1µF ; C
3
=4µF .Tìm điện dung của bộ tụ ?
Bài 21 .Cho C
1
=3µF ; C
2
=6µF ; C
3
=C
4
=4µF ; C
5
=8µF ; U=900V.Tìm U
AB
? (Hình 1)ĐS: U
AB
= -100V
Bài 22. Xác định hiệu điện thế giữa hai điểm M, N cho biết : C
1
=2µF ; C
2
=3µF ; C
3
=6µF ; C
4
=12µF ; U=800V.
(Hình 2)
Bài 23. Bốn tấm kim loại phẳng giống nhau đặt song song và
cách đều nhau ( Hình vẽ). Tính các hiệu điện thế U

AB
, U
BC
, U
CD
khi :
a. Nối 2 bản A và D bằng dây dẫn, nối B và C vào
nguồn có hiệu thế U
BC
= 100V.
b. Nối 2 bản B và D bằng dây dẫn, nối A và C vào nguồn có hiệu thế U
AC
= 100V.
Bài 24. Cho mạch điện như hình vẽ với
FC
µ
2
1
=
;
FC
µ
10
2
=
;
FC
µ
5
3

=
; U
1
=18V; U
2
= 10V.
Tính hiệu thế U
MN.
Bài 25. Có ba tụ
FC
µ
2
1
=
;
FC
µ
4
2
=
;
FC
µ
6
3
=
mắc nối tiếp.
Mỗi tụ có hiệu điên thế giới hạn là U
gh
= 3000V.

Tính hiệu thế giới hạn của bộ tụ.
Bài 26. Ba tụ điện mắc như hình vẽ trong đó
FC
µ
3
1
=
;
FC
µ
6
2
=
;
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 0908346838-0909254007
C
1
A
C
2
C
3
B
H.a
B
A
C

1
C
2
C
3
H.b
C
3
C
2
B
A
C
1
C
5
C
4
H.a
F
C
2
C
5
BA
C
1
C
3
H.b

E
C
4
C
6
C
1
C
4
B
A
C
3
C
5
C
2
H.c
B
A
C
1
C
2
C
3
H.d
B
A
A

C
1
C
2
C
3
H.c
N
C
2
M
C
1
B
C
5
C
4
U
C
3
H.1
N
M
C
4
U
C
3
C

1
C
2
H.2
A
B
C D
GV: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT: 0908346838 Trang 36
FC
µ
1
3
=
; AB = 10V. Tính:
- Điện dung bộ tụ.
- Điện tích và hiệu điện thế mỗi tụ.
Bài 27. Có mạch điện như hình vẽ với
FC
µ
1
1
=
;
FC
µ
4
2
=
;
FC

µ
2
3
=
;
FC
µ
3
4
=
;
FC
µ
6
5
=
; U
AB
= 20V. Tính:
a. Điện dung của bộ tụ.
b. Điện tích và hiệu điện thế mỗu tụ.
Bài 29. Cho mạch tụ điện như hình vẽ, trong đó có
các tụ điện có điện dung bằng nhau.
Biết U
AB
= 66V. Tính U
MN
.
Bài 30. Có một số tụ giống nhau loại
F

µ
4
. Tính số tụ tối thiểu mắc thành bộ tụ có điện dung
F
µ
4,6
.
Vẽ sơ đồ cách mắc.
Bài 31. Cho hai tụ điện : tụ thứ nhất có điện dung
FC
µ
10
1
=
và hiệu thế giới hạn là 500V; tụ điện thứ hai
có điện dung
FC
µ
20
2
=
và hiệu thế giới hạn là 1000V. Tính hiệu thế giới hạn của bộ tụ khi:
a. Hai tụ mắc song song.
b. Hai tụ mắc nối tiếp.
Bài 32. Cho 3 tụ mắc như sơ đồ hình vẽ với :
FC
µ
4
1
=

, hiệu thế giới hạn 1000V.
FC
µ
2
2
=
, hiệu thế giới
hạn 500V
FC
µ
3
3
=
, hiệu thế giới hạn 300V. Hỏi hai đầu A, B mắc vào nguồn có hiệu thế U tối đa là bao
nhiêu để bộ tụ không bò hỏng.
Bài 33. Hai tụ đã được nạp điện đến hiệu thế U
1
= 300V và U
2
= 500V. Tính điện tích, hiệu điện thế của
mỗi tụ sau khi: ( Với
FC
µ
2
1
=

FC
µ
3

2
=
).
a.Nối hai bản tích điện cùng dấu.
b. Nối hai bản tích điện trái dấu.
Trong mỗi trường hợp xác đònh điện lượng đã chạy qua dây nối.
Bài 34. Hai tụ
FC
µ
1
1
=

FC
µ
2
2
=
được tích điện đến hiệu thế U
1
= 20V và U
2
= 9V. Sau đó hai bản
âm của hai tụ này nối với nhau , còn hai bản dương nối với hai bản của tụ
FC
µ
3
3
=
chưa tích điện.

a.Tính điện tích và hiệu thế của mỗi tụ sau khi nối.
b. Xác đònh chiều và số lượng êlectrôn di chuyển qua dây nối hai bản âm của tụ C
1
và C
2
Biết –e = -1,6.10
-19
C
Bài 35. Cho mạch điện gồm 4 tụ
FC
µ
3
1
=
,
FC
µ
1
2
=
,
FC
µ
2
3
=
,
FC
µ
3

4
=
mắc như hình vẽ. Hiệu thế
giữa A, B là U = 120V. Bỏ qua điện trở dây nối, khoá Kvà điện kế. Lúc đầu K mở. Tính:
a.Điện dung bộ tụ.
b. Điện tích mỗi tụ và điện lượng chạy qua 2 điên kế G
1
khi đóng khoá K.
Bài 36. Cho mạch tụ điện như hình vẽ với
VUFCFCCCC
AB
100,2,1
45321
======
µµ
a. Lúc đầu khoá K mở. Tính điện tích trên mỗi tụ điện.
b. Ngắt bộ tụ ra khỏi nguồn rồi đóng khoá K. Tính số điện tử chuyển qua khoá K và chiều dòch chuyển
của chúng. Biết –e = -1,6.10
-19
C
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hai điện tích điểm là:
A. Hai điện tích có kích thước nhỏ
B. Hai điện tích có kích thước lớn
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 0908346838-0909254007
GV: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT: 0908346838 Trang 37
C. Hai vật mang điện có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng

D. Tất cả điều sai
Câu 2. Hai điện tích q
1,
q
2
đẩy nhau nên:
A. q
1
>0, q
2
>0 B. q
1
<0, q
2
<0 C. q
1
>0, q
2
<0 D. cả A,B đúng
Câu 3. Lực tương tác giữa 2 điện tích điểm đứng yên trong chân không thì:
A. Tỷ lệ với tích độ lớn các điện tích, có phương trùng với đường thẳng với 2 điện tích
B. Tỷ lệ với độ lớn các điện tích và tỷ lệ với bình phương khoảng cách giữa chúng
C. Tỷ lệ nghòch với bình phương với khoảng cách giữa chúng
D. A,C đúng
Câu 4.Lực tương tác giữa 2 điện tích đứng yên trong điện môi đồng chất, có hằng số điện môi ε thì:
A. Tăng ε lần so với trong chân không. B. Giảm ε lần so với trong chân không.
C. Giảm ε
2
lần so với trong chân không. D. Tăng ε
2

lần so với trong chân không.
Câu 5. Chọn phát biểu sai.
A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do.
B. Trong vật cách điện có rất ít điện tích tự do.
C. Xét về toàn bộ, một vật trung hòa về điện sau đó nhiễm điện do hưởng ứng thì vẫn là một vật
trung hòa về điện
D. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc là một vật vẫn trung hòa điện
Câu 6.Điện trường
A. Là dạng vật chất tồn tại xung quanh vật
B. Gây ra lực điện tác dụng lên điện tích khác đặt trong nó
C. Là dạng vật chất tồn tại xung quanh điện tích
D. C và B đúng
Câu 7. Cường độ điện trường là:
A. Đại lượng vật lý đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực
B. Đo bằng tích số giữa lực điện trường tác dụng lên điện tích thử và độ lớn của điện tích thử đặt tại
điểm đó.
C. Đo bằng thương số giữa lực điện trường tác dụng lên điện tích thử và độ lớn điện tích thử đặt tại
điểm đó.
D. A và C đúng
Câu 8. Công của lực điện trường làm di chuyển điện tích từ điểm này đến điểm khác trong điện trường
A. Tỷ lệ với độ lớn điện tích.
B. Không phụ thuộc vào hình dạng đường đi
C. Phụ thuộc vào vò trí điểm đầu và điểm cuối.
D. A, B, C đúng
Câu 9.Cường độ điện trường do điện tích dương Q đặt tại A gây ra tại M cách Q một khoảng r có:
A. Điểm đặt tại A, chiều hướng vào A, độ lớn:
2
r
Qk
=E

ε
B. Điểm đặt tại M, chiều hướng ra xa A
C. Phương trùng với đường thẳng nối Q và M, độ lớn:
2
r
Qk
E
ε
=
D. B, C, đúng.
Câu 10. Tính lực tương tác giữa 2 điện tích q
1
= 10
-8
C và q
2
=3.10
-7
C cách nhau một khoảng r = 30cm
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 0908346838-0909254007
GV: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT: 0908346838 Trang 38
A. F= 3.10
-4
N. B. F=9.10
-5
N C. F= 3.10
-6

N. D. Kết quả khác
Câu 11. Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10
-7
C và 4.10
-7
C tác dụng với nhau một lực 0,1N trong chân không.
Khoảng cách giữa chúng là:
A. 6 (mm). B.36.10
-4
(m). C. 6 (cm). D. 6 (dm)
Câu 12. Hai điện tích điểm bằng nhau, đặt trong chân không, cách nhau một khoảng r = 2cm. Lực đẩy giữa
chúng là F=1,6.10
-4
(N) thì độ lớn giữa các điện tích là:
A. |q
1
| = |q
2
| ≈ 2,7.10
-4
(C). B. |q
1
| = |q
2
| ≈ 2,7.10
-9
(C)
C. |q
1
| = |q

2
| ≈ 2,7.10
-8
(C). D. Một kết quả khác.
Câu 13. Một điện tích điểm = 10
-7
C đặt trong điện trường, của một điện tích điểm chòu tác dụng lực
F =3.10
-3
N. Tính cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q và độ lớn của điện tích Q. Biết rằng 2
điện tích cách nhau r = 30cm trong chân không.
A. E = 3.10
4
(V/m), |Q|=
3
1
.10
7
(C). B. E = 3.10
-10
(V/m), |Q|= 3.10
-19
(C)
C. E = 3.10
4
V/m, |Q|= 3.10
-7
(C). D. Kết quả khác.
Câu 14. Cường độ điện trường do điện tích Q = 36.10
-6

C gây ra tại M cách Q một khoảng r = 30cm là:
A. E = 36.10
3
(V/m). B. E = 36.10
5
(V/m).
B. E = 108.10
5
(V/m). D. E = 36.10
7
(V/m).
Câu 15. Đưa đũa tích điện dương lại gần một điện nghiệm tích điện âm thì các lá của điện nghiệm sẽ:
A. Xoè hơn. B. Cụp bớt.
C. trở thành điện tích dương. D. giữ nguyên không thay đổi.
Dùng giả thiết sau trả lời câu 16 và 17
Xác đònh lực tương tác giữa hai điện tích:
q
1
= +3.10
-6
C vàq
2
= -310
-6
C cách nhau một khoảng r = 3 cm trong hai trường hợp:
Câu 16. Khi q
1
và q
2
đặt trong chân không

A. 90 N B. 45N C. 30 N D. Một đáp số khác.
Câu 17. Khi q
1
và q
2
đặt trong dầu hoả
ε
=2
A. 20 N B. 40 N C. 45 N D. 90 N
Câu 18. Hai quả cầu kim loại cùng kích thứơc, cùng khối lượng được tích điện và được treo bằng hai dây.
Thoạt đầu chúng hút nhau, sau khi cho va chạm chúng đẩy nhau, ta kết luận trứơc khi chạm:
A. Cả hai tích điện dương
B Cả hai tích điện âm
C. Hai quả cầu tích điện có độ lớn bằng nhau nhưng trái dấu.
D. Hai quả cầu tích điện có độ lớn không bằng nhau và trái dấu
Câu 19. Vectơ cường độ điện trường do điện tích điểm Q>0 gây ra tại một điểm M, Chiều của
E

:
A. Hứơng gần Q. B. Hướng xa Q C. Hướng cùng chiều với
F

D. Ngược chiều với
F


Câu 20. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích điểm từ điểm này đến điểm khác trong điện
trường tỉ lệ với điện tích di chuyển.
B. Công của lực điện trường phụ thuộc dạng đường đi

C. Công của lực điện trường chỉ phụ thuộc vào vò trí điểm đầu, điểm cuối.
D. Công của lực điện trường được tính bằng công thức:A = q. U
Dung cho câu 21,22
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 0908346838-0909254007
GV: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT: 0908346838 Trang 39
Một điện tích điểm q
1
= 0,5.10
-7
C đặt trong điện trường của một điện tích điểm q
2
chòu tác dụng của lực F
= 2,5.10
-4
N, biết q
1
và q
2
đặt trong chân không cách nhau 6 cm.
Câu 21. Tính cường độ điện trường tại điểm đặt q
1
A. 5000 V/m B. 3.10
-10
V/m C. 1,25.10
-11
V/m D. 12,5.10
4

V/m
Câu 22. Độ lớn đòên tích q
2
là:
A. 2. 10
-10
(C) B. 200.10
-10
(C) C 20. 10
-10
(C) D. 0,2. 10
-10
(C)
Câu 23: Hai điện tích điểm
Cq
6
1
10.2

=

Cq
6
2
10.8

−=
ø lần lượt đặt tại A và B với AB = 10cm. Xác định
điểm M trên đường AB tại đó
12

4EE

=

A. M nằm trong AB với AM = 2,5cm. B. M nằm trong AB với AM = 5cm.
C. M nằm ngồi AB với AM = 2,5cm. D. M nằm ngồi AB với AM = 5cm.
Câu 24: Cho một hình thoi tâm O, cường độ điện trường tại O triệt tiêu khi:
A. tại bốn đỉnh hình thoi có bốn điện tích giống nhau.
B. tại bốn đỉnh có bốn điện tích cùng độ lớn nhưng điện tích âm dương xen kẽ.
C. tại mỗi hai đỉnh đối diện có điện tích cùng dấu, cùng độ lớn.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 25: Chọn câu trả lời đúng
Hằng số điện mơi của một chất điện mơi
2=
ε
, thì lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm đặt trong chất
điện mơi sẽ: (Coi khoảng cách giữa hai điện tích khơng thay đổi)
A. lớn hơn trường hợp hai điện tích điểm đặt trong chân khơng 2 lần.
B. nhỏ hơn trường hợp hai điện tích điểm đặt trong chân khơng 2 lần.
C. lớn hơn trường hợp hai điện tích điểm đặt trong chân khơng 4 lần.
D. nhỏ hơn trường hợp hai điện tích điểm đặt trong chân khơng 4 lần.
Câu 26: Chọn câu trả lời sai
Hằng số điện mơi là đại lượng:
A. đặc trưng cho tính chất điện của chất dẫn điện. B. đặc trưng cho tính chất điện của chất điện mơi.
C. đặc trưng cho tính chất điện của chất cách điện. D. có giá trị
1

ε
Câu 27: Chọn câu trả lời đúng.
A. Một quả cầu kim loại nhiễm điện dương thì điện thế ở một điểm trên mặt quả cầu lớn hơn điện thế ở tâm quả

cầu.
B. Một quả cầu bằng đồng nhiễm điện âm thì vectơ điện trường tại điểm bất kì bên trong quả cầu có chiều
hướng về tâm quả cầu.
C. Vectơ điện trường tại một điểm bên ngồi vật nhiễm điện có phương vng góc với mặt vật đó.
D. Điện tích ở mặt ngồi của một quả cầu kim loại nhiễm điện được phân bố như nhau ở mọi thời điểm.
Câu 28: Cho ba điểm M, N, P trong một điện trường đều. MN = 1cm; NP = 3cm;
VUVU
MPMN
2;1 ==
. Gọi
cường độ điện trường tại M, N, P là
PNM
EEE ,,
A.
MN
EE >
B.
NP
EE 2>
C.
NP
EE 3=
D.
NP
EE =

Câu 29: Chọn câu sai
A. Điện phổ cho phép ta nhận biết sự phân bố các đường sức của điện trường
B. Đường sức điện có thể là đường cong kín
C. Cũng có khi đường sức khơng xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vơ cùng

D. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau.
Câu 30: Đơn vị của cường độ điện trường là gì?
A. Niutơn B. Culơng C. vơn.met D. vơn/met
Câu 31: Tại điểm nào dưới đây sẽ khơng có điện trường?
A. Ở bên ngồi, gần một quả cầu nhựa nhiễm điện B. Ở bên trong một quả cầu nhựa nhiễm điện
C. Ở bên ngồi gần một quả cầu kim loại nhiễm điện D. Ở bên trong một quả cầu kim loại nhiễm điện
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 0908346838-0909254007
GV: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT: 0908346838 Trang 40
Câu 32: Khái niệm nào dưới đây cho biết độ mạnh, yếu của điện trường tại một điểm?
A. Điện tích B. Điện trường C. Cường độ điện trường D. Đường sức điện
Câu 33: Chọn phát biểu đúng
A. Đường sức điện trường tĩnh khơng cắt nhau
B. Đường sức điện trường tĩnh là những đường song song cách đều nhau
C. Đường sức điện trường là quĩ đạo chuyển động của các điện tích điểm dương đặt trong điện trường
D. A, B, C đều đúng
Câu 34: Hai quả cầu kim loại giống nhau được treo vào điểm O bằng hai dây cách điện cùng chiều dài. Gọi P =
mg là trọng lượng của một quả cầu. F là lực Cu-lơng tương tác giữa hai quả cầu khi truyền điện tích cho một
quả cầu. Khi đó:
A. Hai dây treo hợp với nhau góc
α
với
P
F
=
2
tan
α

B. Hai dây treo hợp với nhau góc
F
P
=
2
tan
α
C. Hai dây treo hợp với nhau góc
α
,với
P
F
=
α
2tan
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 35: Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có điện tích
1
Q

2
Q
ở khoảng cách R đẩy nhau với lực
0
F
Sau khi cho
chúng tiếp xúc, đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ:
A. hút nhau với
0
FF <

B. đẩy nhau với
0
FF <
C. đẩy nhau với
0
FF >
D. hút nhau với
0
FF >

Câu 36: Hai điện tích đẩy nhau bằng một lực F
0
khi đặt cách xa nhau 8 cm. Khi đưa lại gần nhau chỉ còn cách
nhau 2 cm thì lực tương tác giữa chúng bây giờ là:
A.
2
0
F
B.
0
2F
C.
0
4F
D.
0
16F
Câu 37: Hai điện tích điểm đều bằng + Q đặt cách xa nhau 5 cm. Nếu một điện tích được thay bằng – Q, để lực
tương tác giữa chúng có độ lớn khơng đổi khoảng cách giữa chúng bằng:
A. 2,5 cm B. 5 cm C. 10 cm D. 20 cm

Câu 38: Nếu truyền cho một quả cầu trung hồ điện 10
5
điện tử thì quả cầu sẽ mang một điện tích là:
A.
C
14
10.6,1

+
B.
C
24
10.6,1

+
C.
C
14
10.6,1


D.
C
24
10.6,1



Câu 39: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân khơng cách nhau một khoảng r
1

=4cm Lực đẩy giữa chúng

NF
5
1
10.9

=
Để lực tác dụng giữa chúng là
NF
4
2
10.6,1

=
thì khoảng cách r
2
giữa các điện tích đó phải
bằng:
A. 1 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 4 cm
Câu 40 : Hai điện tích hút nhau bằng một lực
N
6
10.2

Khi chúng dời xa nhau thêm 2 cm thì lực hút là
N
7
10.5


Khoảng cách ban đầu giữa chúng:
A. 1 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 4 cm
Câu 41: Lực tương tác giữa hai điện tích -3.10
-9
khi cách nhau 10cm trong khơng khí là:
A.
N
10
10.1,8

B.
N
6
10.1,8

C.
N
10
10.7.2

D. Một giá trị khác
Câu 42: Hai vật dẫn mang điện đặt cách nhau một khoảng r. Dịch chuyển để khoảng cách giữa hai vật đó giảm
đi hai lần nhưng vẫn giữ ngun độ lớn điện tích của chúng. Khi đó lực tương tác giữa hai vật:
A. Tăng lên hai lần B. Giảm đi hai lần C. Tăng lên bốn lần D. Giảm đi bốn lần
Câu 43: So lực tương tác tĩnh điện giữa điện tử với proton với lực vạn vật hấp dẫn giữa chúng thì:
A. lực tương tác tĩnh điện rất nhỏ so với lực vạn vật hấp dẫn
B. lực tương tác tĩnh điện rất lớn so với lực vạn vật hấp dẫn
C. lực tương tác tĩnh điện bằng so với lực vạn vật hấp dẫn
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115

* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 0908346838-0909254007
GV: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT: 0908346838 Trang 41
D. lực tương tác tĩnh điện rất lớn so với lực vạn vật hấp dẫn ở khoảng cách nhỏ và rất nhỏ so với lực vạn vật
hấp dẫn ở khoảng cách lớn.
Câu 44: Chọn câu trả lời sai:
Hạt nhân của một ngun tử:
A. mang điện tích dương B. chiếm hầu hết khối lượng ngun tử
C. kích thước rất nhỏ so với kích thước ngun tử D. trung hồ về điện
Câu 45: Một vật mang điện âm là do:
A. hạt nhân ngun tử của nó có số nơtron nhiều hơn số proton B. nó có dư electron
C. hạt nhân ngun tử của nó có số proton nhiều hơn số nơtron D. nó thiếu electron
Câu 46: Chọn câu trả lời đúng
A. Điện tử và nơtron có điện tích cùng độ lớn nhưng trái dấu B. Điện tử và proton có cùng khối lượng
C. Điện tử và proton có điện tích cùng độ lớn nhưng trái dấu D. Proton và nơtron có cùng điện tích
Câu 47: Hai hạt bụi trong khơng khí mỗi hạt chứa 5.10
8
electron cách nhau 2 cm. Lực tĩnh điện giữa hai hạt
bằng:
A. 1,44.10
-5
N B. 1,44.10
-7
N C. 1,44.10
-9
N D. 1,44.10
-11
N
Câu 48: Tại A có điện tích điểm q
1

, tại B có điện tích điểm
2
q
Người ta tìm được một điểm M trong đoạn thẳng
AB và ở gần A hơn B tại đó điện trường bằng khơng. Ta có:
A.
21
,qq
cùng dấu;
21
qq >
B.
21
,qq
khác dấu;
21
qq >

C.
21
,qq
cùng dấu;
21
qq <
D.
21
,qq
khác dấu;
21
qq <


Câu 49: Hai điện tích dương cùng độ lớn được đặt tại hai điểm A, B. Đặt một chất điểm tích điện tích Q
0
tại
trung điểm của AB thì ta thấy Q
0
đứng n. Có thể kết luận:
A. Q
0
là điện tích dương B. Q
0
là điện tích âm
C. Q
0
là điện tích có thể có dấu bất kì D. Q
0
phải bằng khơng
Câu 50: Hai quả cầu nhẹ cùng khối lượng được treo gần nhau bằng hai dây cách điện có cùng chiều dài và hai
quả cầu khơng chạm nhau. Tích cho hai quả cầu điện tích cùng dấu nhưng có độ lớn khác nhau thì lực tác dụng
làm dây hai treo lệch đi những góc so với phương thẳng đứng là:
A. Bằng nhau
B. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch lớn hơn
C. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch nhỏ hơn
D. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích nhỏ hơn thì có góc lệch nhỏ hơn
Câu 51: Hai quả cầu cùng kích thước nhưng cho tích điện trái dấu và có độ lớn khác nhau. Sau khi cho chúng
tiếp xúc vào nhau rồi tách ra thì chúng sẽ:
A. ln ln đẩy nhau B. ln ln hút nhau
C. có thể hút hoặc đẩy tuỳ thuộc vào khoảng cách giữa chúng D. Khơng có cơ sở kết luận
Câu 52: Hai quả cầu kim loại cùng kích thước. Ban đầu chúng hút nhau. Sau khi cho chúng chạm nhau người ta
thấy chúng đẩy nhau. Có thể kết luận rằng cả hai quả cầu đều:

A. tích điện dương B. tích điện âm
C. tích điện trái dấu nhưng có độ lớn bằng nhau D. tích điện trái dấu nhưng có độ lớn khơng bằng nhau
Câu 53: Tinh thể muối ăn NaCl là:
A. vật dẫn điện vì có chứa các ion tự do B. vật dẫn điện vì có chứa các electron tự do
C. vật dẫn điện vì có chứa các ion lẫn các electron tự do D. vật cách điện vì khơng chứa điện tích tự do
Câu 54: Chọn câu đúng nhất:
Tại điểm P có điện trường. Đặt điện tích thử q
1
tại P ta thấy có lực điện
1
F

Thay q
1
bằng q
2
thì có lực điện
2
F

tác
dụng lên q
1
.
2
F

khác
1
F


về hướng và độ lớn. Giải thích:
A. Vì khi thay q
1
bằng q
2
thì điện trường tại P thay đổi B. Vì q
1
và q
2
ngược dấu nhau
C. Vì hai điện tích thử q
1
,q
2
có độ lớn và dấu khác nhau D. Vì độ lớn của hai điện tích thử q
1
,q
2
khác nhau
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 0908346838-0909254007
GV: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT: 0908346838 Trang 42
Câu 55: Cho quả cầu kim loại trung hồ điện tiếp xúc với một vật nhiễm điện dương thì quả cầu cũng được
nhiễm điện dương. Khi đó khối lượng của quả cầu:
A. Tăng lên B. Giảm đi C. Khơng đổi D. Lúc đầu tăng rồi sau đó giảm
Câu 56: Cho một vật tích điện tích
Cq

5
1
10.2

=
tiếp xúc một vật tích điện tích
Cq
5
2
10.8

−=
Điện tích cảu hai
vật sau khi cân bằng là:
A.
C
5
10.2

B.
C
5
10.8


C.
C
5
10.6



D.
C
5
10.3



Câu 57: Chọn câu trả lời sai
A. Một quả cầu bằng bấc treo bằng một sợi chỉ bị hút lại gần một vật nhiễm điện, quả cầu bấc bị nhiễm điện do
hưởng ứng.
B. Khi một đám mây tích điện bay gần mặt đất thì những cột chống sét được nhiễm điện chủ yếu do cọ xát.
C. Khi một vật nhiễm điện chạm vào núm kim loại của một điện nghiệm thì hai lá kim loại của điện nghiệm
được nhiễm điện do tiếp xúc.
D. Phần khơng khí xung quanh một ngọn nến đang cháy được nhiễm điện (tích điện yếu), đó là nhiễm điện do
tiếp xúc.
Câu 58: Đưa một quả cầu kim loại A chứa một điện tích dương rất lớn lại gần một quả cầu kim loại B chứa một
điện tích âm rất nhỏ. Quả cầu B sẽ:
A. nhiễm thêm điện dương lẫn điện âm B. chỉ nhiễm thêm điện dương
C. chỉ nhiễm thêm điện âm D. khơng nhiễm thêm điện
Câu 59: Vào mùa đơng, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ tách tách nhỏ. Đó là do:
A. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc B. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát
C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng D. cả ba hiện tượng nhiễm điện nêu trên
Câu 60: Chọn câu trả lời sai
A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do
B. Trong vật điện mơi có rất ít điện tích tự do
C. Xét về tồn bộ thì một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hồ điện
D. Xét về tồn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hồ điện
Câu 2: Một tụ điện khơng khí phẳng mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 200 V. Hai bản tụ điện cách
nhau d = 4 mm. Mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện bằng:

A. 0,011 J/m
3
B. 0,11 J/m
3
C. 1,1 J/m
3
D. 11 J/m
3
Câu 61: Một tụ điện khơng khí phẳng có điện dung
FC
µ
1=
mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 20 V.
Năng lượng điện trường trong tụ điện bằng:
A. 2 mJ B. 20 mJ C. 200 mJ D. 0.2 mJ
Câu 62: Biểu thức nào dưới đây là biểu thức của mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện?
A.
qU
2
1
B.
2
2
1
CU
C.
22
2
1
dCE

D.
2
9
10.72
1
E
ε
π
Câu 63: Sau khi ngắt tụ điện phẳng khỏi nguồn điện, ta tịnh tiến hai bản để khoảng cách giữa chúng tăng lên
hai lần, khi đó năng lượng điện trường trong tụ sẽ:
A. khơng đổi B. giảm đi hai lần C. tăng lên hai lần D. tăng lên bốn lần
Câu 64: Chọn câu trả lời sai
Tích một điện Q cho một tụ điện có điện dung C, thì giữa hai bản tụ có hiệu điện thế U:
A. Giữa hai bản tụ tồn tại một từ trường
B. Giữa hai bản tụ tồn tại một điện trường có năng lượng
C
Q
W
2
2
=
C. Giữa hai bản tụ tồn tại một điện trường có năng lượng
2
2
CU
W =
D. Giữa hai bản tụ tồn tại một điện trường có năng lượng
2
2
QU

W =
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 0908346838-0909254007
GV: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT: 0908346838 Trang 43
Câu 65: Chọn câu trả lời sai
Sau khi ngắt tụ điện phẳng khỏi nguồn điện, ta tịnh tiến hai bản tụ để khoảng cách giữa chúng giảm, khi đó:
A. Điện tích trên hai bản tụ sẽ khơng đổi. B. Điện dung của tụ tăng
C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ giảm D. Năng lượng điện trường trong tụ sẽ tăng
Câu 66: Một tụ điện có điện dung C = 50 nF, thì giữa hai bản tụ có hiệu điện thế U = 10 V thì năng lượng điện
trường trong tụ bằng:
A. 2,5.10
-6
J B. 5.10
-6
J C. 25.10
-6
J D. 0,5.10
-6
J
Câu 9: Tích một điện Q=10
-4
C cho một tụ điện có điện dung
FC
µ
5=
thì giữa hai bản tụ có hiệu điện thế U
bằng:
A. 2V B. 20V C. 200V D. Một giá trị khác

Câu 67: Bộ tụ ghép song song có:
A. Điện tích của bộ tụ bằng điện tích các tụ thành phần.
B. Điện tích của bộ tụ bằng tổng điện tích mỗi tụ thành phần.
C. Điện dung của bộ tụ lớn hơn điện dung của tụ thành phần có điện dung lớn nhất.
D. Câu B và C đúng.
Câu 68: Bộ tụ điện ghép nối tiếp có:
A. Điện tích của bộ tụ bằng tổng điện tích các tụ thành phần.
B. Điện tích của bộ tụ bằng điện tích mỗi tụ thành phần.
C. Điện dung của bộ tụ lớn hơn điện dung của tụ thành phần có điện dung lớn nhất.
D. Câu A và C đúng.
Câu 69: Xét mối quan hệ giữa điện dung C và hiệu điện thế tối đa U
max
có thể đặt giữa hai bản của một tụ điện
phẳng khơng khí. Gọi S là diện tích các bản, d là khoảng cách giữa hai bản.
A. Với S như nhau, C càng lớn thì U
max
càng lớn. B. Với S như nhau, C càng lớn thì U
max
càng nhỏ.
C. Với d như nhau, C càng lớn thì U
max
càng lớn. D. Với d như nhau, C càng lớn thì U
max
càng nhỏ.
Câu 70: Năm tụ điện giống hệt nhau, mỗi tụ có điện dung,
FC
µ
50=
được mắc song song với nhau. Điện dung
của bộ tụ bằng:

A.
F
µ
10
B.
F
µ
50
C.
F
µ
250
D. Một giá trị khác.
Câu 71: Ba tụ điện giống hệt nhau, mỗi tụ có điện dung
FC
µ
30=
, được mắc nối tiếp với nhau. Điện dung của
bộ tụ bằng:
A.
F
µ
10
B.
F
µ
30
C.
F
µ

90
D. Một giá trị khác.
Câu 72: Bốn tụ điện như nhau, mỗi tụ điện có điện dung C và được ghép song song với nhau. Điện dung của bộ
tụ điện đó bằng:
A. 2C B.
2
C
C. 4C D.
4
C
Câu 73: Bốn tụ điện như nhau, mỗi tụ điện có điện dung C và được ghép nối tiếp với nhau. Điện dung của bộ tụ
điện đó bằng:
A. 2C B.
2
C
C. 4C D.
4
C
Câu 74: Hai bản của một tụ điện phẳng được nối với hai cực của một ăcqui. Nếu dịch chuyển để các bản ra xa
nhau thì trong khi dịch chuyển có dòng điện đi qua ăcqui khơng? Nếu có hãy nói rõ chiều dòng điện.
A. Khơng có
B. Lúc đầu dòng điện đi từ cực âm sang cực dương, sau đó dòng điện có chiều ngược lại.
C. Dòng điện đi từ cực âm sang cực dương.
D. Dòng điện đi từ cực dương sang cực âm.
Câu 75: Chọn câu trả lời đúng:
A. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nó.
B. Điện tích của tụ điện tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ với điện dung của nó.
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115

* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 0908346838-0909254007
GV: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT: 0908346838 Trang 44
D. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản tụ của nó.
Câu 76: Chọn câu trả lời đúng:
A. Điện dung của tụ điện là điện tích trên bản tụ dương.
B. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với khoảng cách giữa hai bản tụ.
C. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với điện tích phần hai bản tụ đối diện nhau.
D. Năng lượng của tụ là năng lượng điện trường bên trong tụ.
Câu 77: Hai tụ điện chứa cùng một điện tích:
A. Hai tụ điện phải có cùng điện dung.
B. Hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau.
C. Tụ điện có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn hơn.
D. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tỉ lệ nghịch với điện dung của nó.
Câu 78: Một tụ điện phẳng gồm hai bản kim loại phẳng đặt song song trong khơng khí. Đặt vào hai đầu tụ một
nguồn điện khơng đổi có hiệu điện thế U = 50V. Sau đó, ngắt tụ khỏi nguồn và nhúng tụ vào trong dầu có hằng
số điện mơi
2=
ε
thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ:
A. 25V B. 50V C. 100V D. Một giá trị khác
Câu 79: Một tụ điện có điện dung C = 500 nF, giữa hai bản tụ có hiệu điện thế U = 100 V. Điện tích của tụ
bằng:
A.
C
5
10.5,2

B.
C

5
10.5

C.
C
4
10.25

D.
C
4
10.5,0

Câu 80: Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện.
A. C tỉ lệ thuận với Q. B. C tỉ lệ nghịch với U.
C. C phụ thuộc vào Q và U. D. C khơng phụ thuộc vào Q và U.
Câu 24: Trong hệ đơn vị SI, đơn vị điện dung của tụ điện là:
A. Cu-lơng (C) B. Henry (H) C. Ơm (

) D. Fara (F)
Câu 81: Khi tăng diện tích đối diện giữa hai bản tụ lên hai lần và giảm khoảng cách giữa hai bản tụ đi một nửa
thì điện dung của tụ điện phẳng:
A. Khơng đổi. B. Tăng lên hai lần. C. Tăng lên bốn lần. D. Giảm đi bốn lần
Câu 83: Điện dung của tụ điện phẳng:
A. Tăng hai lần khi phần diện tích đối diện giữa hai bản tụ điện tăng hai lần.
B. Giảm bốn lần khi phần diện tích đối diện giữa hai bản tụ điện giảm hai lần.
C. Tăng hai lần khi khoảng cách giữa hai bản tụ điện tăng hai lần.
D. Giảm bốn lần khi khoảng cách giữa hai bản tụ điện tăng hai lần.
Câu 84: Thả cho một electron khơng có vận tốc đầu trong một điện trường. Electron đó sẽ:
A. Chuyển động dọc theo một đường sức điện.

B. Chuyển động từ điểm có điện thế cao xuống điểm có điện thế thấp.
C. Chuyển động tử điểm có điện thế thấp lên điểm có điện thế cao.
D. Đứng n.
Câu 85: Thả một ion dương cho chuyển động khơng vận tốc đầu trong một điện trường do hai điện tích điểm
gây ra. Ion đó sẽ chuyển động:
A. dọc theo một đường sức. B. dọc theo một đường nằm trong mặt đẳng thế.
C. từ điểm có điện thế nằm trong mặt đẳng thế. D. từ điểm có điện thế thấp tới điểm có điện thế cao.
Câu 86: Khi một điện tích q = -2C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh cơng
-6J. Hỏi hiệu điện thế U
MN
bằng bao nhiêu?
A. +12 V B. -12 V C. +3 V D. -3 V
Câu 87: Một electron bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm có hiệu điện thế
U
MN
=100V. Cơng mà lực điện trường sinh ra sẽ là:
A. 1,6.10
-19
J B. -1,6.10
-19
J C. +100 eV D. -100 eV
Câu 88: Biết hiệu điện thế U
MN
=3V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng?
A.V
M
=3V B.V
M
=3V C.V
M

-V
N
=3 V D. V
N
-V
M
=3V
Câu 89: Thế năng tĩnh điện của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 0908346838-0909254007
GV: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT: 0908346838 Trang 45
-32.10
-19
J. Mốc để tính thế năng tĩnh điện ở vơ cực. Điện thế tại điểm M bằng:
A. +32 V B. -32 V C. +20 V D. -20 V
Câu 90: Vật dẫn cân bằng điện trong điện trường có:
A. cường độ điện trường bên trong vật bằng khơng. B. điện thế tại mỗi điểm trên bề mặt bằng nhau.
C. điện tích tập trung nhiều ở chỗ lồi, nhọn trên vật. D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 91: Chọn câu phát biểu sai
A. cường độ điện trường đặc trưng về mặt tác dụng lực của điện trường
B. trong vật dẫn ln có điện tích.
C. hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng thực hiện cơng của điện trường.
D. điện trường của điện tích điểm là điện trường đều.
Câu 92: Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vơn?
A. qEd B. qE C. Ed D. Khơng có biểu thức nào.
Câu 93: Một electron di chuyển từ một điểm sát bản âm của một tụ điện phẳng đến một điểm sát bản dương thì
lực điện sinh ra một cơng 4,6.10
-18

J. Tính thế năng tĩnh điện của electron tại sát bản dương. Lấy mốc tính thế
năng tĩnh điện của electron là bản âm. Chọn đáp số đúng:
A. 0 B. 4,6.10
-18
J C. - 4,6.10
-18
J D. -40J
Câu 94: Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A có thế năng tĩnh điện 2,5J đến một
điểm B thì lực điện sinh cơng 2,5J. Thế năng tĩnh điện của q tại B sẽ là:
A. -2,5J B. -5J C. +5J D. 0
Câu 95: Tìm câu phát biểu đúng về mối quan hệ giữa cơng của lực điện và thế năng tĩnh điện:
A. Cơng của lực điện cũng là thế năng tĩnh điện.
B. Cơng của lực điện là số đo độ biến thiên thế năng tĩnh điện.
C. Lực điện thực hiện cơng dương thì thế năng tĩnh điện tăng.
D. Lực điện thực hiện cơng âm thì thế năng tĩnh điện âm.
Câu 96: Một electron di chuyển được đoạn đường 1cm, dọc theo một đường sức điện, dưới tác dụng của lực
điện, trong một điện trường đều có cường độ điện trường 1000V/m. Hỏi cơng của lực điện là bao nhiêu?
A. 1,6.10
-16
J B. - 1,6.10
-18
J C. 1,6.10
-18
J D. - 1,6.10
-18
J
Câu 97: Cho một điện tích thử q di chuyển trong một điện trường đều dọc theo hai đoạn thẳng MN và NP và
lực điện sinh cơng dương. Biết rằng MN dài hơn NP. Hỏi kết quả nào sau đây là đúng, khi so sánh các cơng
A
MN

và A
NP
của lực điện?
A. A
MN
> A
NP
B. A
MN
<A
NP

C. A
MN
= A
NP
D. Cả ba trường hợp A, B, C đều có thể xảy ra.
Câu 98: Một điện tích q chuyển động trong điện trường (đều hay khơng đều) theo một đường cong kín. Gọi
cơng của lực điện trong chuyển động đó là A thì:
A. A > 0 nếu q > 0. B. A > 0 nếu q < 0. C. A khác 0 nếu điện trường khơng đều. D. A = 0.
Câu 99. Mét qu¶ cÇu nhá khèi lỵng 3,06.10
-15
(kg), mang ®iƯn tÝch 4,8.10
-18
(C), n»m l¬ lưng gi÷a hai tÊm kim
lo¹i song song n»m ngang nhiƠm ®iƯn tr¸i dÊu, c¸ch nhau mét kho¶ng 2 (cm). LÊy g = 10 (m/s
2
). HiƯu ®iƯn thÕ
®Ỉt vµo hai tÊm kim lo¹i ®ã lµ:
A. U = 255,0 (V). B. U = 127,5 (V). C. U = 63,75 (V). D. U = 734,4 (V).

Câu 100. C«ng cđa lùc ®iƯn trêng lµm di chun mét ®iƯn tÝch gi÷a hai ®iĨm cã hiƯu ®iƯn thÕ U = 2000 (V) lµ A
= 1 (J). §é lín cđa ®iƯn tÝch ®ã lµ
A. q = 2.10
-4
(C). B. q = 2.10
-4
(μC). C. q = 5.10
-4
(C). D. q = 5.10
-4
(μC).
PHẦN 2: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI.
CHỦ ĐỀ 7 : CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN VÀ ĐỊNH LUẬT ƠM CHO TỒN MẠCH
Bài 1. Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là I = 0,237 A.
a)Tính điện lượng dòch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong 1 phút.
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 0908346838-0909254007
GV: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT: 0908346838 Trang 46
b) Tính số electron dòch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong khoảng thời gian nói trên.
Biết diện tích của một electron là -1,6.10
-19
C.
Bài 2. Cho mạch điện như hình:
R
1
= R
2
= R

3
=R
4
=R
5
=R
6
=20Ω. Đặt vào hai đầu mạch
hiệu điện thế khơng đổi U
AB
=120V.
a. Tính điện trở tương đương của mạch AB
b. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở.
c. Tính cơng suất tỏa nhiệt trên tồn mạch và trên R
2
.
d. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên tồn mạch trong thời gian 2 giờ.
Bài 3. Cho mạch điện như hình:
R
1
= R
2
= R
3
=R
4
=R
5
=R
6

=20Ω, R
7
= R
8
= R
9
=R
10
=15Ω.
Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế khơng đổi U
AB
=120V.
a. Tính điện trở tương đương của mạch AB
b. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và hiệu điện
thế hai đầu mỗi điện trở.
c. Tính cơng suất tỏa nhiệt trên tồn mạch và trên R
4
.
d. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên tồn mạch trong thời gian 60 phút.
e. Tính U
AD
, U
AC
,U
CD
,U
DB
.
Bài 4 Cho mạch điện như hình:
R

1
= R
2
= R
3
=R
4
=30Ω. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế
khơng đổi U
AB
=120V.
a. Tính điện trở tương đương của mạch AB
b. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở.
c. Tính cơng suất tỏa nhiệt trên tồn mạch và trên R
2
.
d. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên tồn mạch trong thời gian 2 giờ.
Bài 5 Cho mạch điện như hình:
R
1
= R
2
= R
3
=R
4
=30Ω. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế
khơng đổi U
AB
=120V.

Tính điện trở tương đương của mạch AB và cường độ dòng điện
qua mỗi R.
a. khi K
1
,K
2
hở b. khi K
1
,K
2
đóng.
c. khi K
1
đóng ,K
2
hở. d. khi K
1
hở ,K
2
đóng.
Bài 6. Có hai điện trở mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế 12 V.
Khi R
1
nối tiếp R
2
thì cơng suất của mạch là 4 W. Khi R
1
mắc song song R
2
thì cơng suất mạch là 18 W. Hãy

xác định R
1
và R
2
? Đ s: R
1
= 24 Ω, R
2
= 12 Ω, hoặc ngược lại.
Câu 7. Hai bóng đèn Đ
1
ghi 6v – 3 W và Đ
2
ghi 6V - 4,5 W được
mắc vào mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có hiệu điện thế Đ
1
U khơng thay đổi. Đ
2
a. Biết ban đầu biến trở R
b
ở vị trí sao cho 2 đèn sáng R
b
bình thường. Tìm điện trở của biến trở lúc này ? Trên mạch
điện, đâu là Đ
1
, đâu là Đ
2
?
b. Giả sử từ vị trí ban đầu ta di chuyển biến trở con
chạy sang phải một chút thì độ sáng các đèn thay đổi thế nào ? Đ s: R

b
= 24 Ω
Câu 8. Để loại bóng đèn loại 120 V – 60 W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu đện thế 220V, người ta mắc
nối tiếp với nó một điện trở phụ R. Tính R ? Đ s: 200 Ω
Câu 9. Cho mạch điện như hình với U = 9V, R
1
= 1,5 Ω, R
2
= 6 Ω. R
3
Biết cường độ dòng điện qua R
3
là 1 A. R
1

TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 0908346838-0909254007
B
A
R
6
R
2
R
5
R
4
R

3
R
1
D
C
R
10
R
7
R
8
R
9
B
A
R
6
R
2
R
5
R
4
R
3
R
1
B
R
1

R
2
R
3
R
4
A
A
K
2
K
1
R
2
B
R
1
R
3
R
4
GV: TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG ĐT: 0908346838 Trang 47
a. Tìm R
3
? R
2
b. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R
2
trong 2 phút ?
c. Tính cơng suất của đoạn mạch chứa R

1
? Đ s: 6 Ω, 720 J, 6 W.
Câu 10. Một quạt điện được sử dụng dưới hiệu điện thế 220 V thì dòng điện qua quạt có cường độ là 5 A.
a. Tính nhiệt lượng mà quạt tỏa ra trong 30 phút theo đơn vị Jun ?
b. Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng quạt trong 30 ngày, mỗi ngày sử dụng 30 phút, biết giá điện
là 600 đồng / Kwh. (Biết 1 wh = 3600 J, 1 Kwh = 3600 KJ).
Đ s: 1980000 J. (hay 0,55 kw). 9900 đồng.
Câu 11. Một ấm điện có hai dây dẫn R
1
và R
2
để đun nước. Nếu dùng dây R
1
thì nước trong ấm sẽ sơi sau
khoảng thời gian 40 phút. Còn nếu dùng dây R
2
thì nước sẽ sơi sau 60 phút. Vậy nếu dùng cả hai dây đó mắc
song song thì ấm nước sẽ sơi sau khoảng thời gian là bao nhiêu ? (Coi điện trở của dây thay đổi khơng đáng kể
theo nhiệt độ.)
Đ s: 24 phút.
Câu 12. Ba điện trở giống nhau được mắc như hình, nếu cơng suất
tiêu thụ trên điện trở (1) là 3 W thì cơng suất tồn mạch là bao
nhiêu ?
Đ s: 18 W.
Câu 13. Ba điện trở có trị số R, 2 R, 3 R mắc như hình vẽ. Nếu
cơng suất của điện trở (1) là 8 W thì cơng suất của điện trở (3) là
bao nhiêu ?
Đ s: 54 W.
Câu 14. Cho mạch điện như hình vẽ, R
b

là một biến trở. Hiệu điện thế U giữa
hai đầu mạch điện có giá trị khơng đổi. Biết Ampe kế có điện trở khơng đáng kể,
vơn kế có điện trở rất lớn. Điều chỉnh biến trở sao cho:
- Khi ampe kế chỉ 0,4 A thì vơn kế chỉ 24 V.
- Khi ampe kế chỉ 0,1 A thì vơn kế chỉ 36 V.
Tính hiệu điện thế U và điện trở R Đ s: 40 Ω, 40 V.
Câu 15. Cho mạch điện như hình vẽ:R
1
= 3 Ω , R
2
= 9 Ω , R
3
= 6 Ω .
Điện trở trong của ampe kế khơng đáng kể. U
AB
= 18 V.
a. Cho R
4
= 7,2 Ω thì ampe kế chỉ giá trị bao nhiêu?
b. Điều chỉnh R
4
để ampe kế chỉ số 0. Tính giá trị của R
4
?
Đ s: 0,67 A, 18 Ω .
Câu 16. Cho mạch điện như hình vẽ:R
1
= 3 Ω , R
2
= 9 Ω , R

3
= 6 Ω .
Điện trở trong của ampe kế khơng đáng kể. U
AB
= 18 V.
a. Cho R
4
= 7,2 Ω thì ampe kế chỉ giá trị bao nhiêu?
b. Điều chỉnh R
4
để ampe kế chỉ số 0. Tính giá trị của R
4
?
Đ s: 2 A, 180 Ω.
Câu 17. Cho mạch điện như hình vẽ, biết U
AB
= 48 V
R
1
= 2 Ω , R
2
= 8 Ω, R
3
= 6 Ω , R
4
= 16 Ω .
a. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm M và N ?
b. Muốn đo U
MN
phải mắc cực dương của vơnkế vào điểm nào?

Đ s: 4V, điểm N.
Câu 18. Xác định cường độ dòng điện qua ampe kế theo mạch như
hình vẽ.
Biết R
A
≈ 0; R
1
= R
3
= 30 Ω; R
2
= 5 Ω; R
4
= 15 Ω và U = 90 V.
Đ s: 5 A.
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐẠI VIỆT
* TRUNG TÂM GDTX – KP.3- THỊ TRẤN CỦ CHI- HUYÊN CỦ CHI. ĐT: 08.22483793 -0984786115
* 67 THÉP MỚI P.12-Q.TÂN BÌNH- TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 08.38118948-0909254007
* NHÀ THIẾU NHI QUẬN 11_TP. HỒ CHÍ MINH ĐT: 0908346838-0909254007

×