Tải bản đầy đủ (.doc) (63 trang)

Tìm hiểu vè tổ chức nghiệp vụ kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.82 KB, 63 trang )

Báo cáo thực tập -------

-------
Bùi Thị Thắm

LI M U
Qua 2 nm hc trng vi s ging dy nhit tỡnh ca cỏc thy cụ giỏo,c
bit l cỏc thy cụ b mụn chuyờn nghnh k toỏn giỳp em nm vng c bn lý
thuyt v hch toỏn k toỏn cỏc doanh nghip sn xut.
m bo kin thc v trỡnh qun lý kinh t thỡ phi bit kt hp ga lý
thuyt vi thc hnh. Thc hin nguyờn lý giỏo dc hc i ụi vi hnh,lý thuyt
gn lin vi thc tin vỡ vy cụng vic thc tp v chuyờn mụn nghip v cho mi
hc sinh l ht sc cn thit trong cụng tỏc o to ca nh trung. Trờn c s ú
hỡnh thnh cho mi sinh viờn 1 lung kin thc thc t v nghip v chuyờn mụn
,ng thi cng c li kin thc m bn thõn ó c truyn t trong nh trung v
t ú tớch lu thờm kin thc kinh nghim trong thc t ỏnh giỏ trỡnh sau khi
ra trng.
Nhn thc c vai trũ quan trng ú i vi s tn ti v phỏt trin ca mi
doanh nghip ,qua thi gian tỡm hiu thc t ca cụng tỏc k toỏn ca Nh my sn
xut giy da xut khu em ó thu thp v tớch lu cho mỡnh c nhiu kinh nghim
kt hp vi s giỳp tn tỡnh ca cỏc thy cụ giỏo trong nh trung v cỏc anh ch
phũng k toỏn ti chớnh ca cụng ty ó giỳp em hon thnh c bi bỏo cỏo ny.
Ngoi li m u, li cm n v kt lun bỏo cỏo gm 4 phn:
Phn 1: Tỡm hiu tỡnh hỡnh chung ca nh mỏy
Phn 2:Tỡm hiu t chc cụng tỏc k toỏn
Phn 3:Tỡm hiu vố t chc nghip v k toỏn
Phn 4:Nhn xột v kin ngh
Phn 5:Nhn xột v chng thc ca nh mỏy
Em xin chõn thnh cm n cụ Nguyn Th Vit Dung ó tn tỡnh hng dn
cựng cỏc anh ch phũng k toỏn ca cụng ty ó giỳp em hon thnh bi bỏo cỏo
ny.


L 1 sinh viờn thc tp,thi gian nghiờn cu cũn hn ch v trỡnh chuyờn
mụn ca em cũn thp nờn trong bỏo cỏo ny khụng th trỏnh khi nhng sai sút.Em
rt mong c s úng gúp ca cỏc thy cụ v cỏc anh ch phũng k toỏn d em cú
th hiu thờm.
Em xin chõn thnh cm n!
Trờng cao đẳng cộng đồng Hà Tây Lớp KT5B
1
Báo cáo thực tập -------

-------
Bùi Thị Thắm

PHN 1:TèM HIU V TèNH HèNH CHUNG CA NH MY
I:c im tỡnh hỡnh,quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin
Tờn n v:Nh my sn xut giy da xut khu
a ch:KCN ng Vn Huyn Duy Tiờn-Tnh H Nam
T: 03513.836.802
Nh mỏy sn xut giy da xut khu thuc cụng ty Giy Thng ỡnh H
ni.Cụng ty c thnh lp vo thỏng 1/1957 n nay ó tri qua 50 nm khú khn
th thỏch. Tin thõn Nh my sn xut giy da xut khu l xớ nghip X30 c
thnh lp thuc cc quõn nhu Tng cc hu cn Quõn i nhõn dõn Vit
Nam.Thỏng 7/2004 cụng ty ó u t m rng thờm 1 nh mỏy mi chuyờn sn
xut giy da v giy th thao xut khu. Ti KCN ng Vn Huyn Duy Tiờn-
Tnh H Nam nõng nng lc sn xut ca cụng ty t ti 5.5 triu ụi/nm trong ú
2.5triờ ụi xut khu 3 triu ụi tiờu th trong nc.
II: Chc nng nhim v ca n v
Nghnh ngh kinh doanh ca nh mỏy l sn xut nhng ụi giy phc v cho
bo h lao ng cho quc phũng v cho xut khu (giy Long Sn, giy th
thao,giy MA,) khụng ch coi trng mt hng xut khu nh mỏy cũn trỳ trng
n sn xut ni a v m bo cú c sn phm tiờu th trong nc va m

bo vic lm cho cụng nhõn viờn lỳc trỏi v. Do lm tt cụng tỏc giy ni a nờn
nh mỏy ó chim lnh c c th trng trong nc.Bờn cnh ú cú nhiu cụng ty
nc ngoi cựng lm vic trờn c s 2 bờn cựng cú li tụn trng ln nhau.
Trong quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin thỡ nh mỏy giy da xut khu Th-
ng ỡnh luụn thc hin ỳng y mi ch cú ch hch toỏn c lp,cú
con du riờngL 1 n v thnh viờn trong cụng ty giy Thng ỡnh vi tng s
vn l 25.550.000.000 ng.
Trong ú: Vn c nh l:17.000.000.000 ng.
Vn lu ng l:8.550.000.000 ng.
Nh mỏy luụn thc hiờn ỳng ni quy ch ca ng,Nh nc np thu theo
quy nh nh:thu mụn bi, thu nh t,
Nh mỏy sn xut giy da xut khu cng úng gúp khụng nh cho s phỏt
trin chung ca nghnh giy da,qua ú cng úng gúp khụng nh cho ngõn sỏch
Nh nc.
Bờn cnh ú cụng ty cũn to ra rt nhiu vic lm cho ngi lao ng ti a
phng to cho h cú cụng n vic lm v cú thu nhp.
Trờng cao đẳng cộng đồng Hà Tây Lớp KT5B
2
Báo cáo thực tập -------

-------
Bùi Thị Thắm

Thu nhp bỡnh quõn ca cỏn b CNV trong ton cụng ty giao ng t
1.500.000 n 3.500.000 ng.
III: S t chc ca n v
1. S b mỏy qun lý
Phú giỏm c Phũng tng hp
Ban hnh chớnh bo
v

B
phn
c
nng
Phõn
xng
ct
may
Phõn
xng

B
phõn
t
chc
B
phn
k
hoach
vt t
B
phn
mu
B
phn
k
toỏn
B
phn
hnh

chớnh-
t chc
B
phn
y t
B
phn
bo
v
a. Chc nng nhim v ca b phn qun lý:
- Giỏm c l ngi chu trỏch nhim m bo i sng cho CNV trong cụng
ty phi m bo to vic lm cho CNV,v cng phi m bo to vic lm cho
CNV trong cụng ty cú thu nhp n nh CNV trong cụng ty yờn tõm lao
ng,sỏng to phn u hon thnh tt cụng vic c giao:
- Phú giỏm c:l ngi giỳp Giỏm c iu hnh cụng ty theo phn vic -
c phõn cụng v s u quyn ca Giỏm c cụng ty. Phú giỏm c chu trỏch
nhim trc Giỏm c v nhim v c phõn cụng v u quyn. L ngi giỳp
Giỏm c nm bt c hin trng hot ng SXKD ca cụng ty,thc trng mỏy
múc,thit b ca cụng ty.
- B phn t chc: Ni tip nhn gii quyt cỏc cụng vn giy t,i n gii
quyt cụng tỏc t chc ca ton nh mỏy nh: cụng tỏc nhõn s, tuyn dng bt
cỏn b CNV nh mỏy.
- B phn k hoch vt t lm k hoch iu ng sn xut cho ton nh
mỏy,khai thỏc thu mua vt t cho sn xut, xõy dng k hoch cung cp vy t cho
tng phõn xng sn xut theo tỡnh hỡnh thc t ng thi nm vng lng vt t
xut ra cho sn xut,lng vt t tn kho, thiu ht d tớnh theo k hoch thi im
cung ng vt t cho sn xut kp thi.
Trờng cao đẳng cộng đồng Hà Tây Lớp KT5B
3
Giỏm c

Báo cáo thực tập -------

-------
Bùi Thị Thắm

- B phn k toỏn: cú chc nng nhim v sau:
+ Thc hin ghi chộp v phn ỏnh tt c cỏc nghip v phỏt sinh vo ti khon
liờn quan.
+ Theo dừi tỡnh hỡnh bin ng v ti sn,ngun vn ti doanh nghip.
+ Giỏm sỏt ụn c vic thc hin cỏc ch tiờu ca nh mỏy
+ Tớnh toỏn, tp hp chi phớ, tớnh giỏ thnh sn phm, xỏc nh KQSXKD.
+ Cung cp s liu ti liu,cỏc bỏo cỏo cú liờn quan theo yờu cu ca cỏn b
qun lý trong nh mỏy( G,phú G,cỏc phũng ban) cng nh yờu cu ca cỏc c
quan qun lý Nh nc ( thu, thanh tra..)
+ Lp k hoch v ti chớnh, tham mu cho G v cỏc quyt nh qun lý.
- B phn mu: luụn a ra nhng sn phm mu mó tiờu chun k thut
c kim tra mt cỏch nghiờm ngt sau ú mi a xung cỏc phõn xng sn
xut .
- B phn hnh chớnh : Chc nng chớnh l tip khỏch ca cụng ty, qun lớ
cỏc giy t hnh chớnh , lp k hoch v kim tra trỡnh lao ng trong ton nh
mỏy tuyn chn lao ng , thc hin mi ch lao ng nh: lng thng , ph
cp
V trớ chc nng nhim v ca phũng hnh chớnh tng ng vi b phn
nhõn s trong cụng tỏc qun tr cỏc doanh nghip khỏc.
- B phn y t : luụn chm lo ti sc kho ca ton b cụng nhõn viờn trong
cụng ty.
- Phũng bo v : Luụn m bo trt t an ton cho cụng ty, m bo gi gic
tớnh nghiờm ngt ra vo cụng ty, phi xut trỡnh giy t,bo v ti sn, an ninh trt
t,m bo cụng tỏc v sinh mụi trng,theo dừi cụng tỏc an ton lao ng.
Trờng cao đẳng cộng đồng Hà Tây Lớp KT5B

4
Báo cáo thực tập -------

-------
Bùi Thị Thắm

2. Quy trỡnh cụng ngh
Ghi chỳ:
QC:nhõn viờn kim tra
cht lng sn phm
Trờng cao đẳng cộng đồng Hà Tây Lớp KT5B
5
Nguyờn vt liu
QC
QC
Quỏ trỡnh bi trỏng
NVL
Cao su húa cht
ch,ụzờ
Quỏ trỡnh cỏn cỏc chi
tit cao su
-
- Vin
- Pho hu
- Xp li g
- Xp lút giy
Vi,xp,pu
Quỏ trỡnh ct chi
tit m
Quỏ trỡnh may m

QC
QC QC
Thuờ
Quỏ trỡnh bao gúi
sn phm
Gũ,lu hoỏ
Sn phm ho n
th nh nh p kho
QC
Báo cáo thực tập -------

-------
Bùi Thị Thắm

i vi DN sn xut,cụng ngh l yu t then cht quyt nh cht lng sn phm
m cht lng sn phm u khụng th thiu trong vic ginh li th cnh tranh.
Cụng ngh gm mỏy múc thit b,k nng k xo ca cụng nhõn cng nh cỏc bớ
quyt cụng ngh trong ch to sn phm. Cụng ngh phi c DN la chn 1 cỏch
ti u sao cho phự hp vi tim nng ca DN,m bo chi phớ thp nht. Nhn thc
c iu ú, Nh my sn xut giy da xut khu ó ỏp dng quy trỡnh cụng ngh
sn xut giy thuc kiu ch bin liờn tc cú cụng on nh s trờn.
Tt c cỏc cụng on trong quy trỡnh cụng ngh c thc hin trong 4 phõn
xng. Mi phõn xng cú th cú cỏc phõn xng nh. Trong cỏc phõn xng nh
li cú cỏc t cỏc i sn xut.
- Phõn xng bi ct: l phõn xng u tiờn trong quỏ trỡnh cụng ngh, khi
cú lnh sn xut phõn xng nhn lnh v lờn kho ly nguyờn vt liu nh: vi ,bt,
mỳt xp,.. ch bin.
- Phõn xng may: õy l phõn xng th 2 trong quy trỡnh ch bin NVL s
dng l bỏn sn phm ca phõn xung ct v nguyờn vt liu ly t trờn kho nh:
vi phin, tem, nhim v ca cỏc phõn xng l may cỏc chi tit thnh m giy hon

chnh qua cỏc k thut nh: k ch, may np vo m,m giy sau khi may xong s
oc chuyn giao cho phõn xng gũ ch khụng chuyn cho phõn xng cỏn.
May cú 2 phõn xng:phõn xng may 1 v phõn xng may 2, trong ú li
chia thnh nhiu t,mi t 1 loi giy,mi cụng nhõn trong 1 t thc hin cỏc thao
tỏc k thut riờng.
- Phõn xng cỏn:thc hin song song vi phõn xng may v ct. cú nhim
v: t cao su v cỏc loi hoỏ cht cn thit ly t kho vt t s dng sn xut cỏc
giy bng cao su. Yờu cu k thut i vi giy l m bo nh, bn, do dai
nờn giai on ny cú nhiu bớ quyt k thut cn bo v.
- Phõn xng gũ:õy l phõn xng nm trong giai on cui cựng ca quỏ
trỡnh sn xut giy sn phm to ra l nhng ụi giy hon chnh theo mu mó cht
lng quy nh trong n t hng. giy sau khi gũ xong c a vo b phn l
hoỏ hp nhit cao m bo bn ca giy. Cui cựng giy c xõu dõy
v úng gúi nhp kho.
IV: Mt s ch tiờu ch yu:lao ng,vn,sn xut kinh doanh,kt qu
hot ng sn xut kinh doanh
Lao ng tỡnh hỡnh lao ng ca DN
Ti DN lao ng c phõn lai theo nhiu hỡnh thc khỏc nhau nh phõn lai
theo quan h vi quy trỡnh sn xut kinh doanh, theo gii tớnh, theo trỡnh lao
ng, theo tui. Tu thuc vo yờu cu mc ớch s dung thụng tin m phõn loi
cho phự hp.
Trờng cao đẳng cộng đồng Hà Tây Lớp KT5B
6
Báo cáo thực tập -------

-------
Bùi Thị Thắm

C cu lao ng ca doanh nghip c th hin qua bng biu ỏnh giỏ
sau:

Ch tiờu
Nm 2008 Nm 2009 So sỏnh
gia 2 nm
(s ngi)
S ngi C cu S ngi C cu
Tng s lao ng 650 100% 655 100% 5
- L giỏn tip 35 5.4% 37 5.6% 2
- L trc tip 615 94.6% 618 94.4% 3
Theo gii tớnh
-Nam 40 6.2% 43 5.6% 3
- N 610 93.8% 612 93.4% 2
Theo trỡnh
- H 5 0.8% 6 0.9% 1
-C 20 3.1% 21 3.2% 1
-TC 10 1.5% 10 1.5% 0
Biu 1:Tỡnh hỡnh lao ng ca DN trong 2 nm gn õy:
Qua bng s liu ta thy tng s lao ng nm 2009 tng 5 lao ụng so vi
nm 2008 mc tng khong ỏng k khụng lm nh hng n bin ng t chc
ca ton DN. S lng lao ng ca ton DN tng i ụng do c thự ca
nghnh ngh sn xut kinh doanh ũi hi phi tn khỏ nhiu cụng nhõn. DN liờn
tc tuyn lao ng o to cụng tỏc ngh ton din kt hp cht ch vi o to
thc hnh sn xut kinh doanh. Ngoi vic o to cho cụng nhõn,DN phi t chc
o to nõng cao trỡnh qun lý cho CBCNV chc
Kt qu hot ng sn xut kinh doanh
DN s dng vn trong vic qun lý v s dng vn t hiu qu cao trong
kinh doanh DN thc hin y cỏc cam kt hp ng mua bỏn luụn hon thnh
vi tim nng v hiu qu sn xut kinh doanh.
Trờng cao đẳng cộng đồng Hà Tây Lớp KT5B
7
Báo cáo thực tập -------


-------
Bùi Thị Thắm

Hin nay DN ang tp trung vo i mi mỏy múc thit b ci tin cụng ngh
u t chiu sõu nhn c ngy cng nhiu H v khỏch hng ngy cng hi
lũng vi sn phm ca cụng ty
Dúi õy l kt qu hot ng ca DN trong 3 nm gn õy nht.
VT: VND
STT
Nm
Ch tiờu
2008 2009 2010
1 Doanh thu 29.567.000.000 31.854.750.000 32.756.240.320
2 Giỏ vn 24.123.456.000 25.237.260.000 25.456.273.000
3 Li nhun 5.443.544.123 6.417.490.000 7.299.867.320
4
u t t hot ng
ti chớnh
2.455.798 5.462.350 5.563.242
5 Chi phớ ti chớnh 717.177 856.579 736.242
6
Chi phớ qun lý DN 3.333.577.134 3.527.562.431 3.576.522.000
7
LN t sn xuỏt KD 2.111.705.487 2.894.443.335 3.728.272.320
8 Thu nhp khỏc 636.000.000 640.000.000 637.000.000
9 Chi phớ khỏc 516.210.187 520.137.100 522.436.210
10 Li nhun khỏc 1.152.210.187 1.160.137.100 1.159.436.210
11 Tng li nhun 3.263.915.674 4.054.580.435 4.887.708.530
12 Thu thu nhp DN 913.896.388 1.135.282.522 1.368.558.388

13
lN sau thu 2.350.019.286 2.919.297.913 3.519.150.142
Ghi chỳ: (3) =(1)-(2)
(7) =(3)+(4)-(5)-(6)
(10) =(8)+(9)
(11) =(7)+(10)
(12) =28%*(11)
(13) =(11)-(12)
Qua bng s liu trờn ta thy tỡnh hỡnh sn xut ca nh mỏy ó v ang c
phỏt trin do dc biu hin l LN sau thu tng dn qua cỏc nm.
Trờng cao đẳng cộng đồng Hà Tây Lớp KT5B
8
Báo cáo thực tập -------

-------
Bùi Thị Thắm

PHN 2: TèM HIU V T CHC CễNG TC K TON
1 Hỡnh thc t chc b mỏy k toỏn
S t chc b mỏy k toỏn
Ghi chỳ: quan h ch o
Chc nng nhim v ca tng b phn
- K toỏn trng chu trỏch nhim cao nht v hot ng k toỏn ca cụng ty.
T chc iu hnh b mỏy k toỏn, kim tra v thc hin ghi chộp luõn chuyn
chng t. Ngoi ra k toỏn trng cũn húng dn ch o vic lu gi ti liu s
sỏch k toỏn, la chn ci tin hinhf thc k toỏn cho phự hp vi tỡnh hỡnh sn
xut kinh doanh ca cụng ty. Chc nng quan trng nhỏt ca k toỏn trng l
tham m cho ban giỏm c, giỳp G a ra nhng quyt nh ỳng n trong
hot ụng sn xut kinh doanh ca n v.
- K toỏn vt t: theo dừi tỡnh hỡnh xut nhp vt t, tỡnh hỡnh cụng c dng c

trong ton DN, k toỏn cú nhim v theo dừi cỏc phiu nhp, xut vt t lp bng
phõn b NVL, cụng c s dng trong k ũng thi lp s chi tit nhp xut vt liu
Trờng cao đẳng cộng đồng Hà Tây Lớp KT5B
9
K toỏn trng
K
toỏn
vt t
K toỏn
lng
v cỏc
khon
trớch
theo
lng
K
toỏn
TSC
K
toỏn
TGNH
K
toỏn
TM
K
toỏn
chi
phớ v
tớnh
giỏ

th nh
K
toỏn
tiờu
th
Th
qu
Báo cáo thực tập -------

-------
Bùi Thị Thắm

- K toỏn lng v cỏc khon trớch theo lng: tớnh lng trờn c s sn phm
hon thnh v n giỏ tin lng oc xỏc nh theo thit k d toỏn ca cỏc nh
u t vo cụng ty. Hng thỏng k toỏn tớnh lng v cỏc khon BHXH.
- K toỏn TSC: theo dừi phn ỏnh mi trng hp bin ng tng gim
TSC,tớnh toỏn trớch khu hao theo quy nh ng thi tin hnh phõn b khu hao
vo giỏ thnh sn phm theo quy nh.
- K toỏn TGNH: theo dừi cỏc khon giao dch vay tr n vay ginp tin
NH.
- K toỏn theo dừi TM: theo dừi tỡnh hỡnh thu chi TM phỏt sinh trong ton
cụng ty, cỏc khon thanh toỏn vi ngi mua, ngi bỏn bng TM.
- K toỏn chi phớ tớnh giỏ thnh: cú nhim v l tp hp chi phớ sn xut trc
tip phỏt sinh trong k ũng thi tin hnh phõn b chi phớ tng sn phm.
- K toỏn tiờu th:xỏc nh doanh thu l lói lm cụng vic liờn quan thuờ theo
dừi N-X-T kho sn phm.
2. Hỡnh thc k toỏn n v ang s dng
Hỡnh thc s sỏch k toỏn c ỏp dng trong nh mỏy l hỡnh thc chng t
ghi s:
- Chng t ghi s .

- S ng kớ chng t ghi s .
- S caớ ti khon.
- S th k toỏn chi tit.
Trờng cao đẳng cộng đồng Hà Tây Lớp KT5B
10
Báo cáo thực tập -------

-------
Bùi Thị Thắm

Trỡnh t ghi s k toỏn theo hỡnh thc chng t ghi s

Trờng cao đẳng cộng đồng Hà Tây Lớp KT5B
11
Chng t gc
S qu
Bng tng hp
chng t gc
S th k toỏn
chi tit
S ng ký
chng t ghi s
Chng ghi s
Bng tng hp
chi tit
S cỏi
Bng cõn i s
phỏt sinh
Báo cáo thực tập -------


-------
Bùi Thị Thắm

Ghi chỳ: ghi hng ngy
Ghi cui thỏng
i chiu
Nhn xột: hỡnh thc chng t ghi s phự hp vi quy mụ ca DN,kt cu s
sỏch n gin,d ghi chộp phự hp vi c k toỏn thng v k toỏn mỏy.
Trỡnh t:
Hng ngy cn c vo chng t gc c dựng lm cn c ghi s k toỏn lp
chng t ghi s. Cn c vo chng t ghi s ghi vo s ng ký chng t ghi s
sau ú c dựng ghi vo s cỏi. Cỏc chng t k toỏn sau khi c lm cn c
lp chng t ghi s c dựng ghi vo s , th k toỏn chi tit cú liờn quan.
Cui thỏng, phi khoỏ s tớnh ra tng s tin ca cỏc nghip v kinh t ti
chớnh phỏt sinh trong thỏng trờn s ng ký chng t ghi s, tớnh ra tng s phỏt
sinh n, tng s phỏt sinh cú,v s d ca tng ti khon trờn s cỏi. cn c vo s
cỏi lp bng cõn i s phỏt sinh.
Sau khi i chiu khp ỳng s liu ghi trờn s cỏi v bng tng hp chi tit
c dựng lp bỏo cỏo ti chớnh.
V nguyờn tc: tng phỏt sinh n v tng phỏt sinh cú ca tt c cỏc ti khon
ghi trờn bng cõn i s phỏt sinh phi bng nhau v bng tng s tin phỏt sinh
trờn s ng ký chng t ghi s.
1 H thng cỏc ti khon m n v ang s dng.
Mt s ti khon in hỡnh m Nh my sn xut giy da xut khu ang s
dng:
Ti khon loi 1: Ti sn lu ng
Tk 111: Tin mt
Tk112: TGNH
Tk136: Phi thu ni b
Tk141: Tm ng ; Tk 141.1(ng lng),Tk 141.2 (ng mua

NVL,CCDC),Tk141.8 (tm ng khỏc)
Trờng cao đẳng cộng đồng Hà Tây Lớp KT5B
12
Bỏo cỏo t i chớnh
Báo cáo thực tập -------

-------
Bùi Thị Thắm

Tk 152 ; Tk 152.1(NVL chớnh ),Tk 152.2(nhiờn liu), Tk152.3(ph tựng thay
th )
TK155: Thnh phm
TK 153: Cụng c dng c phc v cho sn xut
Ti khon loi 2: Ti sn di hn
TK 211:cỏc mỏy may , nh xng
TK 211.2 (mỏy múc thit b)
TK214:Hao mũn TSC
Ti khon loi 3: N phi tr
TK 315 :N di hn n hn tr ngõn hng
TK 315.2(N dai hn n hn tr i tng khỏc)
TK 331:phi tr cho ngi bỏn ;Tk331.1(tr i tng khỏc)
TK 334:Phi tr ni lao ng ;Tk334.1(tr CNV),Tk334.2(phi tr ngi lao
ng khỏc)
TK 311:Vay ngn hn
TK341 :Vay di hn
TK 338:Phi tr ohair np khỏc ;TK 338.2(KPC),TK 338.3 (BHXH),TK
338.4(BHYT) , TK338.8(phi tr phi np khỏc)
TK 353: Qu khen thn phỳc li
TK353.1(Qu khen thng), TK 353.2 (Qu phỳc li)
Ti khon loi 4: Ngun vn ch s hu

TK411:Ngun vn kinh doanh;
TK411.1(Vn u t ca ch s hu)
TK421:Li nhun cha phõn phi
Ti khon loi 5: doanh thu
TK511:Doanh thu bỏn hng v cung cp dch v
TK521: Trit khu thng mi
TK 531:Hang bỏn bi tr li
TK 532: Gim giỏ hng bỏn
Ti khon loi 6: Chi phớ sn xut kinh doanh
TK 621: Chi phớ NVLTT
TK 622: Chi phớ NCTT
TK 627:Chi phớ sn chung
Tk 627.1 Chi phớ nhõn cụn phõn xng
TK 627.2 Chi phớ vt liu
Trờng cao đẳng cộng đồng Hà Tây Lớp KT5B
13
Báo cáo thực tập -------

-------
Bùi Thị Thắm

TK631:giỏ thnh sn xut
TK 632:Giỏ vn hng bỏn
TK 641:Chi phớ bỏn hng ; TK 641.1(chi phớ nhõn viờn )
TK 711:Thu nhp khỏc
TK 811: Chi phớ khỏc
TK 911:XKQSXKD
PHN 3: TèM HIU V T CHC NGHIP V K TON NVL-CễNG
C DNG C,K TON TSC,K TON LAO NG V TIN
LNG,K TON VN BNG TIN

I: K toỏn NVL-cụng c dng c
1. c im NVL ti Nh my sn xut giy da xut khu.
- NVL l 1 trong nhng yu t cu thnh quỏ trỡnh sn xut nghnh sn xut
giy da núi chung v nh mỏy sn xut giy da xut khu núi riờng thỡ vt liu cú
vai trũ cc k quan trng v do ú cụng tỏc k toỏn NVL luụn c quan tõm chỳ ý
v c thc hin nh cỏc n v hch toỏn c lp khỏc.
- Sn phm ch yu ca nh mỏy l sn xut giy da,giy ba ta,giy vi, giy
cao c, giy th thao, giy long sn,nờn vt liu ch yu l: vi bt mc,vi phự
mc, ch khõu cỏc mu, cao su, ụzờ, keo newtex, ụxit km,.
- Cỏc loi NVL cú c im s dng vi s lng ln khỏc nhau mua nhiu
i lớ , cụng ty khỏc nhau .
- B phn cng ng vt t ca nh mỏy chu trỏch nhim cung ng vt t cho
b phn sn xut . Tuy nhiờn phi tuan th hch mc vt t m giỏm c nh mỏy
phờ duyt cỏc nh mc k hụch .
- Nh mỏy ó xõy dng v thc hin tt k hoch mua vt liu phc v cho
sn xut , kim nhn vt liu thu ua cht ch m bo cht lng sn lng chng
loi vt liu.T ú vic cung cp NVL ỏp ng cho sn xut khụng gõy
tỡnhtrng d tha hay lm giỏn on vic sn xut .
Trờng cao đẳng cộng đồng Hà Tây Lớp KT5B
14
Báo cáo thực tập -------

-------
Bùi Thị Thắm

- Nguyờn vt liu xut dựng t mc ớch sn xut v qun lớ sn xut da trờn
mcs vt liunh trc .Do ú vt liu ỏp ng c kp thi cho yờu cu sn xut
trỏnh lóng phớ.
Phõn loi NVL ti Nh my sn xut giy da xut khu.
- Trong cụng ty NVL bao gm nhiu th nhiờự loi khỏc nhau v cụng c tớnh

nng lý,hoỏ, phm cp cht lng,NVL li thng xuyờn bin ng,do ú qun lý
hch toỏn c NVL cn phi tin hnh phõn loi vt liu. Trờn c s kt qu phõn
loi ph thuc vo cụng dng tớnh nng vai trũ tỏc dng ca tng th, tng loi vt
liu trong sn xut kinh doanh m cú bin phỏp qun lý hch toỏn cho phự hp.
- NVL ti cụng ty c chia thnh cỏc loi sau:
+ NVL chớnh:l i tng ch yu cu thnh nờn thc th ca sn phm,cỏc
loi vt liu to ra sn phm ca cụng ty:vi,xp,pu, ch,cao su hoỏ cht,ch
may,
+ NVL ph:cú tỏc dng trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh nú khụng cu
thnh nờn thc th ca sn phm nhng lm tng cht lng cho sn phm nh:tem
nhn bit sn phm may,tem nhn bit sn phm ct,
+ Nhiờn liu ph: l loi vt liu cung cp cho sn phm bo dng tng
cht lng sn phm nh:xng cụng nghip,du diezon,
+ Ph tựng thay th:l nhng chi tit ph tựng mỏy múc m DN mua v
phc v cho cụng vic thay th cỏc b phn ca phng tin vn ti mỏy múc
nh:vũng bi, kim,
2. Tớnh giỏ NVL ti cụng ty.
Tớnh giỏ NVL v thc cht l xỏc nh giỏ tr ghi s ca vt liu theo quy
nh vt liu c tớnh theo giỏ thc t(giỏ gc)
Hin nay cụng ty np thu theo phng phỏp khu tr.
- Tớnh giỏ NVL nhp kho mua ngoi:
Giỏ thc t
NVL nhp
kho
=
Giỏ mua
ghi trờn
hoỏ n
+
Chi phớ

thu mua
+
Thu
nhp khu
(nu cú)
_
Cỏc
khon
gim tr
- Tớnh giỏ NVL xut kho
- Giỏ tr NVL xut kho l ch tiờu quan trng,l c s lp bng phõn b NVL
t ú tp hp chi phớ v tớnh giỏ thnh xỏc nh chớnh xỏc sao cho cú lói. Nh
my sn xut giy da xut khu tớnh gớa NVL theo phng phỏp nhp trc xut
trc.
Trờng cao đẳng cộng đồng Hà Tây Lớp KT5B
15
Báo cáo thực tập -------

-------
Bùi Thị Thắm

3. Trỡnh t luõn chuyn chng t.
Trỡnh t nhp vt t
Phiu nhp kho:c vit thnh 3 niờn,niờn 2 v liờn 3 c chuyn xung
thur kho lm th tc nhp kho,vt t c nhp vo kho, th kho ghi s lng
vt t c nhp vo kho v ký vo 2 liờn phiu nhp kho ri gi liờn 3 ca phiu
nhp kho, th kho cn c vo phiu nhp kho ghi s lng vt t nhp kho vo
s kho,phiu nhp kho c th kho giao cho k toỏn hng tn kho,b phn k toỏn
chi phớ sn xut giỏ thnh chuyn ti liu cho k toỏn hng tn kho ghi ch tiờu
giỏ tr,k toỏn hng tn kho cn c vo phiu nhp kho ó hon chnh v ti liu

liờn quan ghi s k toỏn hng tn kho,phiờus nhp kho c chuyn cho b phn
k toỏn cú liờn quan,b phn k toỏn liờn quan ghi s k toỏn liờn quan,phiu nhp
kho c chuyn v b phn k toỏn hng tn kho lu tr.
Trỡnh t xut vt t.
Phiu xut kho:cng c viờt lm 3 niờn,niờn 1 lu, ngi nhn vt t mang
2 phiu xutkho xung lm th tc xut kho,ri ghi s lng vt t xut kho ,ký
vo phiu xut kho,ngi nhn vt t gi 1 niờn phiu xut kho,cn c vo phiu
xut kho ghi s kho, phiu xut kho c chuyn cho k toỏn hng tn kho,cn
c vo phiu xut kho k toỏn hng tn kho ghi s k toỏn liờn quan, phiu xut
kho c chuyn cho b phn k toỏn chi phớ sn xut giỏ thnh sn phm v b
phn k toỏn liờn quan t b phn k toỏn chi phớ gớa thnh vo s k toỏn cú liờn
quan, phiờu xut kho c lu tr.
4. S trỡnh t hch toỏn k toỏn tng hp NVL
TK152,153
TK111,112 SDDK:XXX TK621
mua NVL cụng c dng c chi phớ mua NVL xut kho
v nhp kho sn xut sn phm
TK 151 TK 627,641,642
Nhn kho hng ang i ng chi phớ sn xut chung,chi phớ bỏn
Hng,chi phớ qun lý DN
TK 154 TK 632
Nhp kho sn phm t ch xut bỏn sn phm
Trờng cao đẳng cộng đồng Hà Tây Lớp KT5B
16
Báo cáo thực tập -------

-------
Bùi Thị Thắm

TK 338 TK 138

Phỏt hin tha khi kim k ờ phỏt hin thiu khi kim kờ
Ch x lý Ch x lý
TK 421 TK 154
Chờnh lch tng do ỏnh gớa li Xut sn phm t ch

SDCK:XXX
S : K toỏn hch toỏn chi tit NVL cụng c dng c
VD: Tỡnh hỡnh tng gim NVL ti cụng ty:
5. 2/2/2009 Xut kho 200 m2 vi bt mc phc v cho sn xut sn phm
vi gia xut kho l 45.000/m2.(PXK s 022) bit DN xut kho theo phng phỏp
nhp trc xut trc.
5. 5/2/2009 Phiu xut kho s 023 xut 150 cun ch trng phc v cho sn
xut phõn xng may vi giỏ xut kho l 16.000/cun.
5. 7/2/2009 nhp kho 400m2 vi bt mc,ó lm th tc nhp kho gớa mua
cha thu la 47.000/m2. thu GTGT 10%. DN ó thanh toỏn bng TGNH, theo
giỏ hoỏ n s 093, phiu nhp kho s 041.
5. 12/2/2009 mua 200 chic sut ch ca cụng ty TNHH Thỏi H theo húa
n s 5173 ngy 12/2, phiu xut kho s 042 DN ó thanh toỏn bng TM,giỏ mua
cha thu 27.000.000/chic. Thu GTGT 10% theo phiu thu s 21.
n v tớnh:VND
nh khon:
1. N 621:9.000.000
Cú 152:9.000.000
Chng t cú liờn quan: Giy ngh cp vt t, phiu xut kho
2. N 621: 2.400.000
Cú 152: 2.400.000
Chng t cú liờn quan:Giy d ngh cp vt t, phiu xut kho
3. N 152:18.800.000
N 133: 1.880.000
Trờng cao đẳng cộng đồng Hà Tây Lớp KT5B

17
Báo cáo thực tập -------

-------
Bùi Thị Thắm

Cú 112:20.680.000
Chng t cú liờn quan: Biờn bn giao nhn, phiu nhp kho,húa n GTGT,
giy bỏo n NH
4. N 153: 5.400.000
N 133: 540.000
Cú 111: 5.940.000
Chng t cú liờn quan: Hp ng mua hng, húa n GTGT, biờn bn giao
nhn, phiu chi.
Mt s mu biu:
Biu s:01
n v: Nh my sn xut giy da xut khu
a ch: KCN ng Vn-Duy Tiờn-H Nam
CNG HềA X HI CH NGHA VIT NAM
c lõp- t do- hnh phỳc
GIY NGH CP VT T
Tụi tờn l: Ngyn Vn Nam
Phõn xng: phõn xng ct may
Yờu cu: Cp 200m2 vi bt mc phc v cho sn xut sn phm
S vt t yờu cu nh sau:
STT Tờn vt t VT S lng Ghi chỳ
1 Vi bt mc m2 200
Ngy 2/2/2009
Ngi yờu cu
(ó ký)

n v
(ó ký)
PKT-KCS
(ó ký)
Giỏm c
(ó ký)
Biu s: 02
Trờng cao đẳng cộng đồng Hà Tây Lớp KT5B
18
Báo cáo thực tập -------

-------
Bùi Thị Thắm

n v: Nh my sn xut giy
da xut khu
B phn:phõn xng ct may
Mó n v:SDNS
PHIU XUT KHO
Ngy 2/2/2009
S 102
Mu s 02-VT (ban hnh theo Q
s 15/2006/Q-BTC
Ngy 20/3/2006 ca b trng b
TC
N:621
Cú 152
H tờn ngi nhn hng:Nguyn Vn Nam
Lý do xut kho: phc v cho sn xut sn phm
Xut ti kho: Ngyn Th Lan Anh

STT
Tờn nhón
hiu,quy cỏch
phm cht vt
t,dng c,sn
phm hng húa

s
VT
S lng
n giỏ Thnh tin
Yờu
cu
Thc
xut
1 Vi bt mc m2 200 200 45.000 9.000.000
Cng 9.000.000
Tng s tin vit bng ch: (chớn triu ng chn)
S chng t kốm theo:giy ngh cp vt t
Ngy 2/2/2009
Ngi lp
(ó ký)
Ngi nhn
hng
(ó ký)
Th kho
(ó ký)
K toỏn
trng
(ó ký)

Th trng
n v
(ó ký)
Biu s 03
n v: Nh my sn xut giy da
xut khu
B phn:phõn xng ct may
Mó n v:SDNS
PHIU NHP KHO
Ngy 7/2/2009
S 102
Mu s 02-VT (ban hnh theo Q s
15/2006/Q-BTC
Ngy 20/3/2006 ca b trng b
TC
N:152
Cú 112
H tờn ngi giao hng:Nguyn Vn Hựng
Theo H s 741 ngy 8/1/2009
Nhp ti kho: Ngyn Th Lan Anh
STT Tờn nhón
hiu,quy cỏch

s
VT S lng n giỏ Thnh tin
Theo Thc
Trờng cao đẳng cộng đồng Hà Tây Lớp KT5B
19
Báo cáo thực tập -------


-------
Bùi Thị Thắm

phm cht vt
t,sn phm
hng húa
chng
t
nhp
1 Vi bt mc M2 400 400 47.000 18.800.000
Cng 18.800.000
Tng s tin vit bng ch:(mi tỏm triu tỏm trm nghỡn ng chn)
Ph trỏch cung
tiờu
(ó ký)
Ngi giao hng
(ó ký)
Th kho
(ó ký)
K toỏn
trng
(ó ký)
Th trng
n v
(ó ký)
Biu s 04
n v: Nh my sn xut giy da xut
khu
a ch: KCN ng Vn-Duy Tiờn-H
Nam

CNG HềA X HI CH NGHA VIT NAM
c lõp- t do- hnh phỳc
BIấN BN GIAO NHN VT T
Cn c hp ng s 741 ngy 8/1/2009 ca Nh my sn xut giy da xut
khu
Hụm nay ngy 7/2/2009
Chỳng tụi gm:
- ễng(b):Nguyn Vn Hựng i din:cụng ty Thỏi H
Chc v:nhõn viờn bỏn hng.
- ễng(b): Bựi Thu H i din:cụng ty Giy Thng ỡnh
Chc v:Nhõn viờn cung ng
- ễng(b):Nguyn Th Lan Anh i din:cụng ty Giy Thng ỡnh
Chc v:Th kho
Trờng cao đẳng cộng đồng Hà Tây Lớp KT5B
20
Báo cáo thực tập -------

-------
Bùi Thị Thắm

- ễng(b):Nguyn c Hựng i din: cụng ty Giy Thng ỡnh
Chc v:Nhõn viờn kim tra cht lng
ó cựng giao nhn s vt t sau:
STT Tờn vt t VT S
lng
n giỏ Thnh tin
1 Vi bt mc m2 400 47.000 18.800.000
Ngy 7/2/2009
Bờn nhn
(ó ký)

Th kho
(ó ký)
Phũng KT-KCS
(ó ký)
Bờn giao
(ó ký)
Cn c vo cỏc chng t trờn k toỏn vo cỏc s k toỏn cú liờn quan nh:
-S cỏi TK 152,153
-Chng t ghi s
-S ng ký chng ghi s
II:K toỏn TSC
1. Khỏi nim:TSC l nhng t liu lao ng cú giỏ tr ln v thi gian s
dng di nú tham gia trc tip hoc giỏn tip vo quỏ trỡnh sn xut kinh doanh
2. Khu hao TCS trong nh mỏy
Khu hao TSC l s bự p hao mũn TSC bng cỏch chuyn giỏ tr ó hao
mũn vo giỏ thnh sn phm 1 cỏch cú h thng.
Theo quy nh hin hnh ca b trng b ti chớnh thỡ mi TSC ca DN cú
liờn quan n hot ng sn xut kinh doanh u phi tớnh khu hao, mc tớnh khu
hao c hch toỏn vo chi phớ sn xut kinh doanh trong k.
Cụng ty s dng phng phỏp khu hao theo thi gian,vi t l khu hao l
12%, s tin khu hao c nh mỏy gi li u t m rng TSC.
Bng k hoch khu hao TSC ca cụng ty:
Tờn TSC
Nh xng
Mỏy múc thit
b
Phng tin
vn ti
n v qun


TSC khỏc
Nguyờn giỏ
6.145.660.620 11.129.456.208 8.655.803.540 2.966.108.801 29.505.665
Trờng cao đẳng cộng đồng Hà Tây Lớp KT5B
21
Báo cáo thực tập -------

-------
Bùi Thị Thắm

T l khu hao
12% 12% 12% 12%
Mc khu hao
- Nm
737.479.274,4 1.347.534.744,96
1.308.696.242,
8
355.933.056,12 3.540.679,8
- Quý
184.369.818,6 336.883.686,24 259.674.106,2 88.983.264,03 885.169,95
- Thỏng
61.456.606,2 112.294.562,08 86.558.035,4 29.661.080,01 295.056,65
Gii thớch:
Mc khu hao nm = nguyờn giỏ * t l khu hao
Mc khu hao quý =
Mc khu hao nm
4
Mc khu hao thỏng = mc khu hao quý
3
3. Quỏ trỡnh lp,luõn chuyn chng t tng TSC

- Cn c vo cỏc chng t gc liờn quan lp biờn bn giao nhn TSC
- B phn TSC ký vo biờn bn giao nhn TSC
- K toỏn trng v giỏm c ký vo biờn bn giao nhn TSC
- B phn TSC phõn 1 niờn biờn bn giao nhn TSC
- B phn k toỏn TSC nhn cỏc chng t tng TSC
- K toỏn TSC ghi vo s k toỏn TSC
- Biờn bn giao nhn k toỏn ngun vn xỏc nh ngun vn ghi s k toỏn
ngun vn liờn quan.
- B phn k toỏn liờn quan(k toỏn ngun vn bng tin,k toỏn thanh toỏn,
) nhn chng t liờn quan n tng TSC v ghi vo s k toỏn.
- Lu chng t.
4. Trỡnh t ghi vo s sỏch
Trờng cao đẳng cộng đồng Hà Tây Lớp KT5B
22
- Hoỏ n GTGT
- Hoỏ n bỏn h ng thụng th ng
- Biờn bn giao nhn,nhng bỏn
TSC
- Biờn bn thanh lý TSC
- Cỏc chng t cú liờn quan khỏc
Bng phõn b
khu hao TSC
Chng t ghi s S ng ký
chng t ghi s
S chi tit TK
211,212,213,217
S cỏi TK
211,212,213,217
Bng cõn i k
toỏn

Bỏo cỏo t i chớnh
Báo cáo thực tập -------

-------
Bùi Thị Thắm

Ghi chỳ: ghi hng ngy
Ghi cui thỏng
i chiu
5. Hch toỏn tỡnh hỡnh tng gim TSC ca DN
Hch toỏn tng TSC
- Chng t s dng gm: Biờn bn giao nhn TSC,th TSC, biờn bn thanh
lý TSC, giy u nhim chi,.
- TK s dng: s dng TK 211
TSC ca DN tng l do u t mua sm mi v do cp trờn cp. Kim tra
phi cú khu hao TSC c th,khi cú nhu cu mua sm thỡ vit t trỡnh lờn G DN
xin u t TSC, khi c duyt k toỏn lp d ỏn u t TSC v nờu rừ lý do
u t,kh nng khai thỏc, ngun vn u t hiu qu. Khi nhn TSC k toỏn tin
hnh nghim thu,chuyn giao cụng ngh,lp t chy th,vit hoỏ n chng t
thanh toỏn v theo dừi TSC, TSC ca DN lp theo tng b h s k thut v h
s k toỏn.
Hch toỏn bin ng gim TSC
TSC ca DN gim ch yu l do thanh lý,nhng bỏn. Hng nm, k toỏn
TSC ca DN tiờn hnh kim kờ TSC,ỏnh giỏ li hin trng ca TSC. Khi
TSC ó khu hao ht,ti sn khụng cũn giỏ tr hoc hng khụng sa cha c thỡ
k toỏn trỡnh giỏm c tin hnh thanh lý hi vn,k toỏn lp h s thanh lý
gm: quyt nh v biờn bn thanh lý TSC
6. ỏnh giỏ chung v hiu qu s dng TSC ti Nh my sn xut giy da
xut khu:
Kt qu t c:

Trờng cao đẳng cộng đồng Hà Tây Lớp KT5B
23
Báo cáo thực tập -------

-------
Bùi Thị Thắm

Tớnh hiờu qu trong vic qun lý s dng TSC cú nh hng quan trng dn
nng sut lao ng, giỏ thnh v cht lng sn phm do ú tỏc ng n li nhun
n tỡnh tỡnh ti chớnh ca DN. Trong thi gian qua vic qun lý TSC cụng ty
t dc 1 s kt qu sau:
- Cụng ty ó thc hin nghiờm tỳc quy ch qun lý ti chớnh ca nh nc v
ca tng cụng ty hoỏ cht Vit Nam,c bit l trong qun lý TSC,gúp phn y
nhanh tc chu chuyn vn c nh,tng nng lc sn xut.
- Do nhn thc sõu sc rng hiu sut khai thỏc dõy chuyn sn xut l yờỳ t
tỏc ng mnh n tớnh cnh tranh ca sn phm do ú cụng ty ó tin hnh tớnh
nng tỏc dng ca tng chng loi trong thit b b trớ sp xp dõy chuyn cụng
ngh cho phự hp vi iu kin mt bng hin cú.
- Hin nay, cụng ty ang i ỳng hng trong vic loi b dn cỏc TSC ó
lc hu nhng mỏy múc khụng cũn phự hp vi quy trỡnh cụng ngh sn xut.
Cụng ty ó lp t thờm nhiu dõy chuyn cụng ngh t ng hoỏ nhm ỏp ng
nhu cu ngy cng cao ca thi trng v cht lng sn phm. Hn na, cỏc mỏy
múc thiột b c khai thỏc tt l yu t thỳc y nhanh quỏ trỡnh thu hi vn c
nh u t mi, thay th cho cỏc hng mc ú.
Hn ch:
Bờn cnh nhng kt qu t c trờn,vic nõng cao hiu qu s dng TSC
ti cụng ty cũn gp 1 s hn ch:
+ Mc dự mỏy múc thit b ca cụng ty ó c i mi rt nhiu so vi trc
õy nhng vn cha ỏp ng c nhu cu i mi ton b cụng ngh. Do mỏy
múc thit b khụng ng b nờn chi phớ v mỏy múc thit b ca cụng ty rt ln m

c th hin chi phớ sa cha hng nm. T ú lm cho giỏ thnh ca sn phm
rt cao dn n gim li nhun ca cụng ty.
+ Trong nhng nm gn õy c bit l nm 2006,2007 cụng ty vn cha tn
dng c ht nng lc sn xut ca cỏc TSC, cỏc ch tiờu phn ỏnh hiu qa s
dng TSC bin i theo chiu hng khụng tt.
VD:
1. Ngy 2/3/2009 DN mua 1 mỏy phụtụcopy ca cụng ty H Phng
phc v cho b phn vn phũng giỏ mua cha thu l 50.000.000 thu 10% DN ó
thanh toỏn bng tin mt. Ti sn s dng trong 10 nm. theo hoỏ n GTGT s
10056
2. Ngy 13/3/2009 theo biờn bn nhn TSC s 110, cụng ty nhng
bỏn 1 thit b sn xut phõn xng ct may cho cụng ty ụng ỏ nguyờn giỏ
Trờng cao đẳng cộng đồng Hà Tây Lớp KT5B
24
Báo cáo thực tập -------

-------
Bùi Thị Thắm

24.000.000 ó khu hao 12.000.000 giỏ bỏn cha thu l 13.000.000 thu
GTGT 10% Thi gian s dng ca ti sn l 10 nm hoỏ n GTGT s 134. cụng
ty ụng ỏ ó thanh toỏn bng tin mt
nh khon:
n v tớnh:ng
1. Chng t liờn quan:Hoỏ n GTGT,biờn bn giao nhn TSC, phiu chi
N 211:50.000.000
N 133: 5.000.000
Cú 111:55.000.000
2. Chng t cú liờn quan: biờn bn thanh lý TSC, phiu thu
BT1 Cú 211:24.000.000

N 214: 12.000.000
N 811:12.000.000
BT2 N 111:14.300.000
Cú 333: 1.300.000
Cú 711:13.000.000
Ta cú bng phõn b khu hao sau:
BNG TNH V PHN B
KHU HAO
TK 335
chi phớ
phi tr
TK 142
chi phớ tr
trc
TK 241
XDCB d
dang
Trờng cao đẳng cộng đồng Hà Tây Lớp KT5B
25

×