PHẦN LÝ THUYẾT
CHƯƠNG I: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ QUẢN TRỊ SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ
1. Đầu ra của quá trình sản xuất là các sản phẩm
A. Vật chất
B. Dịch vụ
C. Vật chất và Dịch vụ
D. A hoặc B hoặc C
2. Sản phẩm là kết quả của
A. Các hoạt động
B. Một quá trình
C. Cả A và B đều đúng
D. Tất cả các phương án trên đều chưa chính xác.
3. Sản xuất là quá trình biến đổi
A. Nguyên vật liệu thành sản phẩm để đáp ứng nhu cầu thị trường
B. Các yếu tố đầu vào thành sản phẩm để đáp ứng nhu cầu thị trường
C. Nguyên vật liệu và lao động thành sản phẩm để đáp ứng nhu cầu thị trường
D. Các phương án trên đều chưa chính xác.
4. Sản xuất theo dây chuyền là loại hình sản xuất
A. Gián đoạn
B. Liên tục
C. Hàng khối
D. Cả B và C đều đúng
5. Quản trị sản xuất là
A. Đưa ra các quyết định liên quan đến hoạt động sản xuất của doanh nghiệp
B. Tổ chức các hoạt động sản xuất trong doanh nghiệp
C. A và B
D. Tất cả các phương án trên đều chưa chính xác.
6. Quá trình chế biến sữa tươi thành các sản phẩm từ sữa là quá trình sản xuất
A. Phân kỳ
B. Phân kỳ có điểm hội tụ
C. Hội tụ
D. Song song
7. Nhân tố nào không phải là yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất (sản phẩm vật chất):
a. Sức lao động
b. Tài năng kinh doanh
c. Khách hàng.
d. Thông tin
8. Tiêu chí nào là tiêu chí dùng để phân biệt sản phẩm vật chất và sản phẩm dịch vụ:
a. Tính không tách rời giữa sản xuất và tiêu dùng.
b. Tính không đồng nhất của sản phẩm
c. Khả năng dự trữ
d. Kiểm soát sự hoạt động của hệ thống.
9. Quản trị sản xuất và dịch vụ thuộc quá trình quản trị nào trong doanh nghiệp:
a. Quản trị chiến lược
b. Quản trị chiến thuật
c. Quản trị tác nghiệp
1
d. Cả 3 ý đều đúng
10. Công việc nào sau đây không phải là công việc của hoạt động quản trị sản xuất và dịch vụ trong
doanh nghiệp:
a. Lập kế hoạch
b. Đảm bảo nguồn tài chính
c. Duy trì chất lượng sản phẩm
d. Quản lý hàng tồn kho.
11. Đặc điểm mới của tổ chức sản xuất hiện đại
a. Quản trị tri thức
b. Tổ (nhóm) lao động độc lập
c. Tạo nội lực cạnh tranh cao
d. Cả 3 ý trên đều đúng
12. Đặc điểm của tổ chức sản xuất thời hậu công nghiệp:
a. Xác định sản lượng tối ưu bảo đảm cho doanh nghiệp hoạt động hiệu quả nhất
b. Sáng tạo và hình thành nhiều dạng sản phẩm và dịch vụ mới
c. Đánh giá theo khối lượng sản xuất., không quan tâm tới chất lượng sản phẩm.
d. Không quan tâm tới lợi ích kinh tế.
13. Mô hình quản lý chuỗi cung ứng sử dụng công cụ:
a. Cải tiến liên tục
b. Hệ thống ERP
c. JIT
d. TQM.
14. Xu hướng của quản trị sản xuất và dịch vụ trong tương lai:
a. Sản xuất linh hoạt.
b. Chuyên môn hóa lao động
c. Sản xuất hàng loạt
d. Sản xuất thủ công.
15. Trong các quyết định về hoạt động quản trị sản xuất và dịch vụ trong doanh nghiệp, các
quyết định được sắp xếp từ cao xuống thấp là:
a. Tác nghiệp, chiến thuật, chiến lược
b. Tác nghiệp, chiến lược, chiến thuật.
c. Chiến lược, tác nghiệp, chiến thuật
d. Chiến lược, chiến thuật, tác nghiệp.
16. Những phát biểu dưới đây, phát biểu nào là chính xác nhất?
A. Sản phẩm là kết quả của quá trình biến đổi vật chất.
B. Sản phẩm được chia làm: sản phẩm vật chất, hàng hóa và dịch vụ.
C. Sản phẩm dịch vụ là kết quả của quá trình (hoạt động) tiếp xúc giữa người cung ứng
với người sử dụng dịch vụ nhằm thỏa mãn nhu cầu.
D. Sản phẩm vật chất không có sản phẩm vật chất thuần túy.
17. Cho các loại hình dịch vụ: 1) Dịch vụ vận tải, giao nhận; 2) Dịch vụ y tế; 3) Dịch vụ tư vấn
tài chính. Hãy chọn thứ tự sắp xếp sự tham gia của sản phẩm vật chất trong các loại hình dịch vụ này
theo trình tự tăng dần.
A. 2-1-3
B. 1-3-2
C. 3-2-1
D. 1-2-3
CHƯƠNG II: DỰ BÁO NHU CẦU SẢN PHẨM
18. Dự báo nhu cầu sản phẩm là:
2
a. Là (một) khoa học và nghệ thuật dự đoán các sự việc sẽ diễn ra trong tương lai
b. Là dự kiến, đánh giá nhu cầu trong tương lai của các sản phẩm
c. Là cơ sở để các nhà quản trị doanh nghiệp hoạch định kế hoạch sản xuất trong tương lai
d. Cả câu B và C đều đúng
19. Đặc điểm chung của dự báo: (41)
A. Hệ thống các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị của các đại lượng dự báo trong quá khứ , sẽ tiếp
tục có ảnh hưởng trong tương lai.
B. Dự báo dựa trên việc khảo sát nhóm đối tượng càng rộng, càng đa dạng thì càng có nhiều
khả năng cho kết quả chính xác hơn.
C. Độ chính xác của dự báo tỷ lệ nghịch với khoảng thời gian dự báo.
D. Cả 3 ý đều đúng
20. Để có được một dự báo chính xác nhất, chúng ta phải
A. Kết hợp cả phương pháp dự báo định tính và dự báo định lượng
B. Chỉ sử dụng phương pháp dự báo định tính
C. Chỉ sử dụng phương pháp định lượng
D. Kết hợp cả phương pháp định tính và định lượng, đồng thời phải hỏi ý kiến của các chuyên
gia.
21. Dự báo nào không phải là dự báo theo phương pháp định tính:
A. Phương pháp Delphi
B. Phương pháp dự báo dựa vào việc lấy ý kiến của khách hàng
C. Phương pháp dự báo theo phương pháp nhân quả
D. Phương pháp dự báo dựa trên việc lấy ý kiến của ban quản lý.
22. Các tính chất của dòng yêu cầu:
A. Không có sự thay đổi của số lượng cầu trong khoảng thời gian ngắn và có tính lặp đi lặp lại
B. Không có sự thay đổi của số lượng cầu trong khoảng thời gian đủ dài (trên 1 năm) và được
lặp đi lặp lại.
C. Các số liệu của dãy số thời gian không có quy luật nhất định
D. Tất cả các ý trên đều đúng
23. Phương pháp dự báo Delphi là phương pháp
A. Lấy ý kiến từ khách hàng làm cơ sở dự báo
B. Xử lý ý kiến của các chuyên gia cơ sở dự báo
C. Lấy ý kiến của lực lượng bán hàng cơ sở dự báo
D. Lấy ý kiến của các phòng ban quản lý làm cơ sở dự báo
24. Một phương án dự báo dự báo càng chính xác khi (37)
A. MAD càng nhỏ
B. MAD = 0
C. MAD càng lớn
D. MAD = 1.
25. Phương pháp dự báo hồi qui tương quan phù hợp với dòng yêu cầu
A. Có tính mùa vụ
B. Có tính xu hướng
C. Vừa có tính mùa vụ vừa có tính xu hướng
D. Cả B và C đều đúng
26. Mức cơ sở của dòng yêu cầu là (31)
A. Giá trị của số lượng cầu trong khoảng thời gian khảo sát
B. Giá trị trung bình của số lượng cầu trong khoảng thời gian khảo sát
C. Tổng số lượng cầu trong khoảng thời gian khảo sát
D. Các phương án trên đều không chính xác
27. Chỉ số thời vụ của một kỳ là
3
A. Tỷ số giữa yêu cầu thực tế của kỳ và mức cơ sở của dòng yêu cầu
B. Tỷ số giữa mức cơ sở của dòng yêu cầu và mức yêu cầu thực tế của kỳ đó
C. Nhận các giá trị trong khoảng [0,1]
D. A và C
28. Dự báo theo phương pháp hồi qui tương quan càng chính xác khi (38)
A. Hệ số tương quan r càng lớn
B. Hệ số tương quan r càng nhỏ
C. Giá trị tuyệt đối của r càng lớn
D. Giá trị tuyệt đối của r càng nhỏ
29. Để quyết định đầu tư dây chuyền công nghệ mới cần phải dựa vào dự báo
A. Ngắn hạn
B. Trung hạn
C. Dài hạn
D. Cả ba loại hình dự báo trên
30. Phát biểu nào dưới đây là chính xác nhất?
A. Dự báo dựa trên cơ sở khảo sát nhóm đối tượng càng rộng, càng đa dạng thì càng có nhiều
khả năng dẫn đến sai sót và cho kết qủa thiếu chính xác.
B. Dự báo dựa trên cơ sở khảo sát nhóm đối tượng càng rộng, càng đa dạng thì càng có
nhiều khả năng cho kết quả chính xác.
C. Dự báo dựa trên cơ sở khảo sát nhóm đối tượng hẹp, tập trung càng có nhiều khả năng cho
kết quả chính xác.
D. Kết quả dự báo không phụ thuộc vào phạm vi đối tượng khảo sát mà chủ yếu phụ thuộc vào
phương pháp khảo sát.
31. Chọn phát biểu đúng nhất (26)
A. Mức cơ sở của dòng yêu cầu là giá trị của số lượng cầu trong khoảng thời gian khảo sát.
B. Mức cơ sở của dòng yêu cầu hình thức biểu diễn số lượng cầu theo thời gian.
C. Mức cơ sở của dòng yêu cầu là giá trị trung bình của số lượng cầu trong khoảng thời
gian khảo sát.
D. Mức cơ sở của dòng yêu cầu là định mức nhu cầu trong một khoảng thời gian xác định.
32. Hãy sắp xếp các bước của quá trình tiến hành dự báo theo đúng trình tự: 1) chọn phương
pháp dự báo; 2) xác định khoảng thời gian dự báo; 3) xác định mục đích và nhiệm vụ của dự báo; 4)
thu thập và phân tích dữ liệu; 5) tiến hành thực hiện dự báo; 6) kiểm chứng kết quả, điều chỉnh và
rút kinh nghiệm.
A. 1-3-2-4-5-6
B. 2-1-3-5-4-6
C. 3-2-1-4-5-6
D. 3-1-2-4-5-6
33. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Phương pháp dự báo định tính là phương pháp tiến hành dự báo dựa trên việc xác định tính
chất của đối tượng được dự báo thông qua khảo sát số liệu trong quá khứ.
B. Phương pháp dự báo định lượng là phương pháp tiến hành dự báo dựa trên cơ sở lượng hóa
các ý kiến chủ quan của nhiều thành phần về đối tượng dự báo.
C. Delphi là một phương pháp dự báo định lượng, kết quả dự báo bằng phương pháp này phụ
thuộc nhiều vào số lượng các chuyên gia tham gia dự báo.
D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.
34. Ưu điểm lớn nhất của phương pháp lấy ý kiến của ban quản lý:
A. là ý kiến của người có quyền lực luôn gây ảnh hưởng lớn đến cán bộ dưới quyền, do đó đã
tạo nên được sự thống nhất trong đánh giá;
4
B. là phát huy tối đa kinh nghiệm và trí tuệ của cấp lãnh đạo trực tiếp liên quan đến hoạt
động thực tiễn của doanh nghiệp.
C. là phương pháp định tính có độ tin cậy cao nhất, vì không ai hiểu thực trạng doanh nghiệp
bằng các cán bộ quản lý các cấp.
D. Tất cả các phát biểu trên đều không đúng.
35. Được giao nhiệm vụ tổ chức điều tra ý kiến của khách hàng về một loại sản phẩm mới. Bạn
sẽ bắt đầu từ công việc nào?
A. Lập phiếu điều tra
B. Chọn hình thức điều tra
C. Lập kế hoạch điều tra
D. Chọn đối tượng điều tra.
36. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất
A. Dự báo ngắn hạn thường có độ tin cậy cao hơn các dự báo trung và dài hạn.
B. Khi cần giải quyết những vấn đề có tính toàn diện, hỗ trợ cho các quyết định quản lý chiến
lược, nhà quản trị thường dùng dự báo ngắn hạn.
C. Dự báo dựa trên việc khảo sát nhóm đối tượng càng rộng, càng đa dạng thì càng có nhiều
khả năng diễn ra sai số, dẫn đến kết quả dự báo sẽ thiếu chính xác.
D. Tất cả các phát biểu trên đều thiếu chính xác.
37. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất khi nói về giá trị độ lệch tuyệt đối trung bình MAD
“Mean Absolute Deviation”? (24)
a. Phương án dự báo nào có giá trị MAD càng thấp thì càng không phản ánh đúng thực tế.
b. Phương án dự báo nào có giá trị MAD càng cao thì càng không phản ánh đúng thực tế.
c. Phương án dự báo nào có giá trị MAD càng gần đến 1 càng không phản ánh đúng thực tế.
d. Phương án dự báo nào có giá trị MAD càng gần 0 thì càng không phản ánh đúng thực tế.
38. Biết r là hệ số tương quan giữa hai đại lượng x và y. Hãy cho biết với giá trị nào dưới đây
thì x, y có mối tương quan chặt chẽ nhất. (28)
A. r > 1 B. r < -1 C. r = |1| D. r = 0
39. Các nhà hoạch định chính sách của Bộ Công nghiệp được giao nhiệm vụ hình thành dự báo
về sự phát triển của một số ngành công nghiệp mang tính đột phá trong thời gian tới. Theo bạn họ
nên sử dụng phương pháp dự báo nào là hợp lý nhất?
A. Dự báo dựa trên việc nghiên cứu các qui luật phát triển khoa học – kỹ thuật.
B. Dự báo dựa trên việc khảo sát ý kiến các chuyên gia đầu ngành trong từng lĩnh vực khoa học
– công nghệ trong và ngoài nước.
C. Kết hợp A và B
D. Tất cả các cách làm trên đều không hợp lý, phải tìm một phương pháp khác.
40. Bạn đang thực hiện một nghiên cứu: Dự báo về sự phát triển của thương mại trong khối
ASEAN trong thời gian 5 năm tới. Bạn viết thư (e-mail) cho một giáo sư người Mỹ, chuyên gia
nghiên cứu về châu á, xin ý kiến đánh giá của ông ta về vấn đề này. Theo bạn, cách làm này thuộc
phương pháp nghiên cứu nào?
A. Phương pháp chuyên gia.
B. Phương pháp định tính
C. Phương pháp điều tra khách hàng
D. Chưa thể gọi cách làm này là một phương pháp nghiên cứu.
41. Khi tiến hành dự báo người ta thường chấp nhận các giả định nào dưới đây: (19)
A. Hệ thống các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị của đại lượng dự báo trong quá khứ sẽ tiếp
tục cho ảnh hưởng lên nó trong tương lai.
B. Hệ thống các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị của đại lượng dự báo trong quá khứ sẽ không tiếp
tục ảnh hưởng lên nó trong tương lai.
5
C. Hệ thống các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị của đại lượng dự báo trong quá khứ sẽ tiếp tục ảnh
hưởng nhưng không đáng kể.
D. Không nên đặt giả định như thế vì sẽ đánh mất tính khách quan và khả năng phản ánh đúng
thực tế của dự báo.
42. Lãnh đạo doanh nghiệp muốn khảo sát ý kiến của bộ phận bán hàng về nhu cầu tiêu thụ sản
phẩm trong thời gian tới. Theo bạn nên tổ chức công việc này như thế nào là hợp lý nhất?
A. Từng nhân viên bán hàng sẽ tự đưa ra con số dự báo riêng của mình.
B. Nhân viên bán hàng sẽ họp thành nhóm, trao đổi rồi đưa ra kết quả chung.
C. Trước khi giao nhiệm vụ cho bộ phận bán hàng, Ban Giám đốc triệu tập cuộc họp toàn thể và
đưa ra một vài con số định hướng doanh số cần đạt được trong thời gian tới.
D. Tất cả các cách làm trên đều không hợp lý.
43. Cho biết cấu trúc của một sản phẩm dịch vụ (xem hình vẽ) với các thành phần: (a) – Chiến
lược cung ứng dịch vụ; (b) – Khách hàng; (c) – Nhân viên phục vụ; (d) – Hệ thống cung ứng. Chọn
phương án nối kết để hoàn thiện mô hình.
CHƯƠNG III: TỔ CHỨC SẢN XUẤT
44. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất?
a. Nghiên cứu, thiết kế sản phẩm có tính độc lập tương đối với các hoạt động sau này.
b. Nghiên cứu và thiết kế sản phẩm – công nghệ phải xuất phát từ các hoạt động marketing,
phục vụ cho các hoạt động này.
c. Nghiên cúu và thiết kế sản phẩm là tổ hợp của nhiều hoạt động liên kết chặt chẽ với nhau từ
khi sản xuất đến tiêu dùng.
d. Nghiên cứu và thiết kế sản phẩm phụ thuộc vào các hoạt động sau này.
45. Thiết kế bằng vi tính (CAD) là:
a. Phương pháp tìm cách thiết kế các sản phẩm (linh kiện) có độ bền cao, có sức chịu đựng tốt
trước những thay đổi liên tục của môi trường.
b. Phương pháp thiết kế với việc ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện mẫu thử.
c. Phương pháp thiết kế sản phẩm với việc ứng dụng công nghệ thông tin vào khâu tính
toán và đồ họa.
d. Kiều thiết kế mà trong đó khâu thiết kế được chia nhỏ thành nhiều modul.
46. Quá trình phát triển ý kiến phản hồi của khách hàng thường qua 4 giai đoạn: (1) tổ chức
thực hiện, (2) thu thập, (3) phân tích, (4) chuyển hóa các yêu cầu của khách hàng thành yêu cầu đối
với sản phẩm. Thứ tự nào sau là đúng nhất:
a. 1-2-3-4
b. 1-3-2-4
c. 2-3-4-1
d. 4-3-2-1.
1
3
2 4
1-a; 2-d; 3-b; 4-c
1-b; 2-c; 3-a; 4-d
1-c; 2-d; 3-b; 4-d
1-d; 2-c; 3-a; 4-b
6
47. Một số nguyên tắc cơ bản trong thiết kế sản phẩm dịch vụ:
a. Đảm bảo được tính thống nhất, đồng bộ; thân thiện với khách hàng.
b. Thiết kế dịch vụ chủ yếu dựa vào các yếu tố vật thể.
c. Hệ thống sẽ ngừng hoạt động khi có các sự cố ngoài ý muốn
d. Câu a và b đều đúng
48. Nội dung nào trong những nội dung dưới đây không thuộc nội dung của công việc tổ chức
sản xuất?
A. Lựa chọn vị trí
B. Hoạch định tổng thể
C. Tạo nguồn vốn tài chính để phát triển
D. Theo dõi tiến độ thực hiện lịch trình sản xuất.
49. Hãy sắp xếp các bước thực hiện quá trình lựa chọn vị trí sản xuất theo đúng trình tự: 1) thiết
lập tiêu chí và yêu cầu đối với vị trí cần chọn phù hợp với điều kiện kinh doanh và năng lực của
doanh nghiệp; 2) xác định mục đích lựa chọn vị trí; 3) khảo sát thực tế; 4) phác thảo những nét cơ
bản của vị trí sản xuất đạt yêu cầu; 5) lập phương án khả thi chi tiết cho từng vị trí; 6) đánh giá các
phương án và ra quyết định.
A. 1-2-3-4-5-6
B. 1-2-4-3-5-6
C. 2-1-3-4-5-6
D. 2-1-4-3-5-6
50. Theo bạn những yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn vị trí sản
xuất?
A. Thị trường nguyên vật liệu và thị trường tiêu thụ
B. Môi trường văn hóa và tôn giáo
C. Quan hệ cộng đồng và hệ thống hành chính địa phương
D. Tất cả các yếu tố trên đều ảnh hưởng.
51. Khi tiến hành xếp hạng (rating) cho các vị trí sản xuất đang khảo sát, sau khi thiết lập được
một hệ thống tiêu chí để so sánh đối chiếu, người ta thường gắn thêm cho từng tiêu chí một trọng số
quan trọng tương ứng. Ý nghĩa của các trọng số này là:
A. Đánh giá đúng tầm quan trọng của tiêu chí đó trong mối quan hệ tổng thể với các tiêu chí
khác.
B. Đánh giá đúng tầm quan trọng của tiêu chí đó đối với vị trí đang xem xét.
C. Giúp nhà quản lý có cách đánh giá tối ưu hơn về vị trí khảo sát.
D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng.
52. Hạn chế của phương pháp tổ chức sản xuất Gantt là phương pháp không:
a. Chỉ ra thời gian thực hiện các công việc
b. Chỉ ra mối quan hệ giữa các công việc với nhau.
c. Mang lại cho người quản lý một cách nhìn trực quan về các công việc trong dự án.
d. Chỉ ra các công việc của dự án.
53. Thời gian dự trữ một công việc i trong sơ đồ mạng công việc được tính toán như sau:
a. LF
i
– LS
i
.
b. LF
i
– ES
i
.
c. LF
i
– EF
i
.
d. EF
i
– ES
i
.
54. Một giả định quan trọng trong tính toán theo phương pháp PERT là:
a. Thời gian thực hiện các công việc tuân theo luật phân bố chuẩn.
b. Thời gian thực hiện các công việc là độc lập
c. Máy tính được sử dụng để tính toán
d. Cả a và b.
7
55. Phát biểu nào sau đây là không chính xác?
a. Phương pháp PERT và phương pháp CPM là 2 phương pháp tuy khác về tên nhưng có cùng
phương pháp tính toán.
b. Phương pháp PERT được sử dụng đối với những dự án có số lượng công việc lớn.
c. Phương pháp CPM được dùng để tính xác suất hoàn thành các công việc của toàn bộ
dự án khi nhà quản lý muốn rút ngắn tiến độ dự án.
d. Phương pháp CPM thực chất là phương pháp thể hiện các công việc trên mũi tên hoặc ở các
nút.
56. Thứ tự thực hiện các công việc trong sơ đồ mạng công việc là:
a. Công việc C sau công việc A và công việc B; công việc D
sau công việc B.
b. Công việc C và công việc D sau công việc A và công việc B.
c. Công việc C sau công việc A; công việc D sau công việc B.
d. Công việc A và công việc B trước công việc D; công việc C
sau công việc A.
57. Thứ tự thực hiện các công việc trong sơ đồ mạng sau:
a. Công việc A và công việc B trước công việc C, Công việc D
sau công việc A; công việc E sau công việc D và công việc F
sau công việc C và công việc D.
b. Công việc A và công việc B trước công việc C, Công việc D sau
công việc A; công việc E sau công việc D; công việc F sau công
việc C.
c. Công việc A trước công việc C, Công việc D sau công việc B;
công việc E sau công việc D và công việc F sau công việc C và
công việc D.
d. Công việc B trước công việc C, Công việc D sau công việc A;
công việc E sau công việc D và công việc F sau công việc C và
công việc D.
58. Phương pháp biểu đồ GANTT dùng để
A. Tổ chức các công việc trong một dự án
B. Biểu diễn thứ tự thực hiện các công việc trong dự án
C. Cả A và B
D. Các phương án trên đều sai
59. Mỗi công việc trong sơ đồ mạng lưới được biểu diễn bằng
A. Một mũi tên chỉ hướng
B. Một vòng tròn
C. Cả A và B đều đúng
D. Tất cả các phương án trên đều sai
60. Đối với công việc i nằm trên đường tới hạn
A. ES
i
= EF
i
+ t
i
B. LF
i
= LS
i
+ t
i
C. EF
i
= ES
i
+ t
i
D. Cả B và C đều đúng
61. Đối công việc i không nằm trên đường tới hạn
A. S
i
= EF
i
- LF
i
B. S
i
= 0
C. S
i
= LF
i
– EF
i
D. S
i
= LF
i
– LS
i
62. Nguyên tắc của PERT chi phí là
8
A
B
C
D
A
B
C
D
E
F
A. Bắt đầu từ công việc có chi phí rút ngắn một ngày thấp nhất
B. Rút ngắn thời gian thực hiện của tất cả các công việc trong dự án
C. Chỉ rút ngắn thời gian thực hiện của những công việc nằm trên đường tới hạn
D. Cả A và C
63. Độ dài đường tới hạn trong phương pháp PERT được xác định trên cơ sở
A. Thời gian lạc quan của mỗi công việc
B. Thời gian bi quan của mỗi công việc
C. Thời gian hiện thực nhất của mỗi công việc
D. Thời gian thực tế dự kiến của mỗi công việc
64. Phương pháp phân tích PERT chi phí được sử dụng khi doanh nghiệp muốn
A. Tối ưu hoá chi phí thực hiện dự án
B. Tối ưu hoá thời gian thực hiện dự án
C. Rút ngắn thời gian thực hiện dự án bằng cách gia tăng thêm chi phí
D. Rút ngắn thời gian thực hiện dự án với chi phí tối ưu
65. Thời gian dự trữ của mỗi công việc là khoảng thời gian có thể trì hoãn
A. Việc bắt đầu công việc đó mà không ảnh hưởng đến tiến độ dự án
B. Việc kết thúc công việc đó mà không ảnh hưởng đến tiến độ dự án
C. Cả A và B đều đúng
D. Các phương án trên đều sai
CHƯƠNG IV: QUẢN TRỊ HÀNG DỰ TRỮ
66. Đối với lĩnh vực sản xuất, các sản phẩm nào sau đây không được coi là hàng dự trữ.
a. Bán thành phẩm trên dây chuyền sản xuất.
b. Nguyên vật liệu.
c. Thành phẩm chưa được tiêu thụ trên thị trường.
d. Hàng đang đi trên đường.
67. Đối với doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực thương mại, hàng dự trữ bao gồm các loại
sản phẩm sau:
A. Hàng mua về
B. Hàng chuẩn bị chuyển đến tay người tiêu dùng
C. Câu A và câu B đều đúng
D. Câu A và câu B đều sai.
68. Các loại chi phí dự trữ:
a. Chi phí đặt hàng, chi phí lưu kho, chi phí phát sinh do hàng tồn kho.
b. Chi phí tìm nguồn hàng, chi phí sử dụng thiết bị, phương tiện; chi phí về vốn do phải dự trữ
trong kho.
c. Chi phí thực hiện quy trình đặt hàng, chi phí thuê người trông kho.
d. Cả 3 ý trên đều đúng.
69. Nguyên tắc của hệ thống điểm đặt hàng là:
a. Thực hiện việc đặt hàng khi mức dự trữ giảm xuống một mức nào đó.
b. Định kỳ kiểm tra hàng tồn kho và tiến hành đặt hàng bằng lượng sản phẩm dự trữ đã tiêu thụ
trong kỳ.
c. Một tháng một lần thì bộ phận kho tiến hành đặt hàng một lần.
d. Thực hiện việc đặt hàng vào một thời điểm đã được xác định trước.
70. Trong kỹ thuật phân tích ABC về phân loại hàng dự trữ, nhóm A gồm:
a. Những loại hàng hóa dự trữ có giá trị hàng năm cao nhất; nhưng về mặt số lượng,
chủng loại lại chiếm tỷ lệ thấp nhất.
b. Những loại hàng hóa dự trữ có giá trị hàng năm ở mức trung bình; về mặt số lượng, chủng
loại lại chiếm tỷ lệ trung bình.
9
c. Những loại hàng hóa dự trữ có giá trị hàng năm thấp nhất; nhưng về mặt số lượng, chủng
loại lại chiếm tỷ lệ cao nhất.
d. Bao gồm những loại hàng hóa dự trữ có giá trị hàng năm cao nhất, và về mặt số lượng,
chủng loại cũng chiếm tỷ lệ cao nhất.
71. Một số giả thiết của mô hình EOQ là:
a. Nhu cầu phải biết trước và nhu cầu không đổi; chỉ tính đến 2 loại chi phí là chi phí lưu
kho và chi phí đặt hàng
b. Nhu cầu phải biết trước và nhu cầu biến đổi; sự thiếu hụt dự trữ hoàn toàn xẩy ra nếu như
đơn hàng được thực hiện đúng.
c. Không biết trước thời gian kể từ khi đặt hàng cho đến khi nhận hàng và thời gian đó không
thay đổi; lượng hàng của một đơn hàng được thực hiện trong chuyến hàng ở một điểm thời
gian bất kỳ.
d. Nhu cầu phải biết trước và nhu cầu biến đổi; tính đến tất cả các loại chi phí.
72. Trong dự trữ bảo hiểm, hệ số Kpv = 84,1% có nghĩa là
A. Khả năng thiếu hàng hoá cung cấp là 84,1%
B. Khả năng có đủ hàng hoá cung cấp nhỏ hơn 84,1%
C. Đảm bảo đến 84,1% không bị thiếu hàng để cung cấp
D. Khả năng thiếu hàng không xảy ra nếu dự trữ đủ 84,1% tổng nhu cầu
73. Mô hình đặt hàng kinh tế cơ bản EOQ cho phép xác định
A. Chi phí đặt hàng tối ưu
B. Chi phí duy trì dự trữ một đơn vị sản phẩm
C. Số lượng đặt hàng tối ưu
D. A, B và C
74. Hệ thống tái tạo dự trữ định kỳ là hệ thống có
A. Chu kỳ thay đổi và số lượng đặt hàng thay đổi
B. Chu kỳ thay đổi và số lượng đặt hàng cố định
C. Chu kỳ cố định và số lượng đặt hàng cố định
D. Chu kỳ cố định và số lượng đặt hàng thay đổi
75. Số lượng đặt hàng kinh tế EOQ trong mô hình cơ bản được xác định dựa trên
A. Số lượng cầu và chi phí đặt hàng
B. Số lượng cầu, chi phí đặt hàng và chi phí duy trì dự trữ một đơn vị sản phẩm
C. Chi phí đặt hàng và chi phí duy trì dự trữ một đơn vị sản phẩm
D. Số lượng cầu và chi phí duy trì dự trữ một đơn vị sản phẩm
76. Trong hệ thống tái tạo dự trữ định kỳ, mức tái tạo dự trữ bằng
A. Nhu cầu trung bình trong một chu kỳ tái tạo + dự trữ bảo hiểm
B. Nhu cầu trung bình trong một chu kỳ tái tạo
C. Nhu cầu trung bình trong một chu kỳ tái tạo và thời gian giao nhận
D. Nhu cầu trung bình trong một chu kỳ tái tạo và thời gian giao nhận + dự trữ bảo
hiểm
77. Để dưa ra quyết định đặt hàng trong trường hợp giảm giá bán cho khối lượng đặt hàng lớn
cần dựa vào
A. Chi phí duy trì dự trữ một đơn vị hàng hoá trong năm
B. Tổng chi phí duy trì dự trữ trong năm
C. Cả A và B
D. Tổng chi phí để mua và dự trữ hàng hoá trong năm
78. JIT trong quản trị dự trữ là
A. Đặt hàng vào đúng thời điểm cần sản phẩm.
B. Dự trữ bằng không
C. Nhận hàng vào đúng lúc cần thiết
10
D. Cả B và C
79. Hãy lựa chọn phát biểu chính xác nhất
A. Chi phí đặt hàng là chi phí để mua được số hàng dự trữ cần thiết.
B. Chi phí duy trì dự trữ là chi phí liên quan đến việc giữ và bảo quản hàng hóa trong
kho, bãi trong một quảng thời gian xác định.
C. Chi phí mua hàng dự trữ được tính bằng tích của số lượng hàng dự trữ hiện có với đơn giá
của từng loại hàng.
D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng.
80. Những chi phí nào dưới đây không thuộc vào chi phí đặt hàng?
A. Chi phí lập, gửi, nhận đơn đặt hàng
B. Chi phí giao nhận, kiểm tra chất lượng hàng hóa tại kho, bãi.
C. Chi phí liên quan đến thanh quyết toán một lô hàng
D. Tất cả các chi phí trên đều được tính vào chi phí đặt hàng.
81. Là chủ một cửa hàng đồng hồ nhỏ, sau một ngày làm việc, bạn đều kiểm kê lại số lượng
đồng hồ còn lại, đánh giá nhu cầu tiêu thụ vào ngày mai và ra quyết đinh bổ sung thêm hàng cả về
số lượng và chủng loại. Bạn đang quản lý cửa hàng theo mô hình dự trữ nào?
A. Tái tạo dự trữ theo số lượng
B. Tái tạo dự trữ theo thời gian
C. Kết hợp cả hai mô hình trên
D. Không theo một lý thuyết hay mô hình quản trị dự trữ nào.
82. Phát biểu nào sau đây là hợp lý nhất?
A. Mô hình dự trữ theo thời gian đòi hỏi phải dự trữ một nguồn hàng hóa, nguyên vật liệu trung
bình đủ lớn thì mới có thể bảo đảm cho quá trình sản xuất kinh doanh ổn định trước những
biến động thất thường của môi trường.
B. Mô hình dự trữ theo số lượng ứng dụng phù hợp hơn mô hình dự trữ theo thời gian đối với
những loại hàng hóa, nguyên vật liệu có giá trị thấp.
C. Mô hình dự trữ theo số lượng sẽ tiết kiệm được chi phí đặt hàng hơn so với mô hình dữ trữ
theo thời gian.
D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng.
83. Những chi phí nào dưới đây không thuộc vào chi phí dự trữ
A. Chi phí lập, gửi nhận đơn hàng
B. Chi phí tiến hành kiểm tra chất lượng hàng hóa trước khi nhập kho
C. Chi phí phát sinh do sản phẩm kém chất lượng
D. Chi phí thuê kho bãi.
CHƯƠNG V: HOẠCH ĐỊNH NGUYÊN VẬT LIỆU (MRP)
84. Mô hình MRP khác các mô hình quản trị hàng dự trữ ở chỗ:
a. Mô hình MRP chỉ ra được mối quan hệ phụ thuộc lẫn nhau giữa nguyên vật liệu, các
chi tiết, bộ phận trong cấu thành sản phẩm.
b. Việc ứng dụng các mô hình quản trị hàng dự trữ sẽ làm cho doanh nghiệp giảm được chi phí.
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai.
85. Sơ đồ kết cấu như sau sẽ có nhu cầu phụ thuộc là:
a. E, F, G, H, I.
b. H, I.
c. E, F, G, H, I, B, C.
d. E, F, G, H, I, B, C, X.
11
X
B
C
E D G F
H
I
86. Theo sơ đồ kế cấu như hình vẽ, nhu cầu độc lập là:
a. X, B, C, D.
b. X, B, C, D, E, F, G
c. X
d. Không có nhu cầu phụ thuộc.
87. Tổng nhu cầu là gì?
a. Là tổng số lượng dự kiến đối với một loại chi tiết hoặc nguyên vật liệu từng giai đoạn
mà không tính đến dự trữ hiện có hoặc lượng sẽ tiếp nhận được.
b. Là tổng số lượng nguyên vật liệu, chi tiết cần thiết bổ sung trong từng giai đoạn.
c. Là tổng số lượng dự kiến đối với một loại chi tiết hoặc nguyên vật liệu từng giai đoạn có tính
đến dự trữ hiện có hoặc lượng sẽ tiếp nhận được.
d. Là tổng số lượng dự kiến đối với một loại chi tiết hoặc nguyên vật liệu từng giai đoạn mà
không tính đến dự trữ hiện có nhưng vấn tính đến lượng sẽ tiếp nhận được.
88. Công thức nào sau đây mang tính tổng quát nhất:
a. Nhu cầu thực = tổng nhu cầu.
b. Nhu cầu thực = Tổng nhu cầu – Dự trữ hiện có + Dự trữ an toàn.
c. Nhu cầu thực = Dự trữ an toàn.
d. Nhu cầu thực = Tổng nhu cầu + dự trữ an toàn
89. Dự trữ hiện có là:
a. Là tổng lượng dự trữ đang có ở thời điểm bắt đầu cho từng thời kỳ.
b. Là tổng số bộ phận, chi tiết đã được đưa vào sản xuất nhưng chưa hoàn thành hoặc là số
lượng đặt hàng mang đợi sẽ nhận được tại điểm bắt đầu của mỗi giai đoạn.
c. Là số lượng đã đưa vào sản xuất nhưng chưa hoàn thành.
d. Là lượng NVL đã đặt hàng và đang trên đường về doanh nghiệp.
90. Lượng tiếp nhận là:
a. Là tổng lượng dự trữ đang có ở thời điểm bắt đầu cho từng thời kỳ.
b. Là tổng số bộ phận, chi tiết đã được đưa vào sản xuất nhưng chưa hoàn thành hoặc là số
lượng đặt hàng mang đợi sẽ nhận được tại điểm bắt đầu của mỗi giai đoạn.
c. Là số lượng đã đưa vào sản xuất nhưng chưa hoàn thành.
d. Là lượng NVL đã đặt hàng và đang trên đường về doanh nghiệp.
91. Trình tự để xác định số lượng và thời gian biểu để sản xuất ra một sản phẩm của doanh
nghiệp như sau: (1) Tính tổng nhu cầu và nhu cầu thực; (2) xây dựng lịch trình sản xuất; (3) Xây
dựng kết cấu sản phẩm; (4) Xây dựng thời gian biểu lắp ráp; (5) Xây dựng các biểu tương ứng.
a. 1-2-3-4-5.
b. 2-3-4-5-1
c. 3-4-5-1-2
d. 4-5-1-2-3
92. Nguyên tắc của phương pháp xác định kích cỡ lô hàng theo phương pháp mua theo lô là
a. Nhu cầu bao nhiêu thì mua ngần ấy;
b. Nhóm các nhu cầu thực tế của một số cố định các giai đoạn vào một đơn hàng.
c. Thực chất là phương pháp xác định lượng đặt hàng kinh tế tối ưu EOQ.
d. Nhóm các nhu cầu thực tế với chu kỳ không cố định các giai đoạn.
93. Tổng nhu cầu của các chi tiết hoặc bộ phận nào đó
A. Bằng tổng nhu cầu độc lập và nhu cầu phụ thuộc
B. Được xác định thông qua số lượng của các đơn hàng hoặc trên cơ sở dự báo
12
X
B
C
E D G F
H
I
C. Được tính toán trên cơ sở nhu cầu độc lập và cấu trúc của sản phẩm có chi tiết bộ
phận đó
D. Các phương án trên đều không chính xác
94. Nhu cầu độc lập là nhu cầu được xác định thông qua
A. Dự báo hoặc các đơn đặt hàng
B. Phân tích kết cấu sản phẩm
C. A và B
D. Các phương án trên đều sai
95. Thời điểm phát lệnh sản xuất T (đặt hàng) được xác định như sau:
A. T = Thời điểm cần có chi tiết bộ phận - thời gian sản xuất(cung cấp) chi tiết bộ phận
đó
B. T = Thời điểm cần có chi tiết bộ phận + thời gian sản xuất(cung cấp) chi tiết bộ phận đó
C. Là thời điểm nhận được đơn hàng từ khách hàng
D. T = Thời điểm nhận được đơn hàng + thời gian sản xuất (cung cấp) chi tiết bộ phận đó
96. Phân tích kết cấu sản phẩm giúp nhà quản trị có thể xác định
A. Tổng nhu cầu về sản phẩm
B. Cấu trúc về mặt thời gian để sản xuất ra sản phẩm đó
C. Nhu cầu phụ thuộc.
D. Nhu cầu thực của từng loại nguyên vật liệu
97. Đặt hàng theo phương pháp đặt hàng cố định theo một số giai đoạn được áp dụng khi:
A. Nhu cầu của doanh nghiệp về một loại nguyên vật liệu, bộ phận … vượt quá mức nhà
cung cấp đưa ra.
B. Nhu cầu của doanh nghiệp về một loại nguyên vật liệu, bộ phận … thấp hơn mức nhà
cung cấp đưa ra.
C. Cả 2 câu A và B đều đúng
D. Cả 2 câu A và B đều sai.
98. Sơ đồ cấu trúc của sản phẩm theo thời gian cho biết
A. Thời gian để hoàn thành sản phẩm
B. Thời điểm đặt hàng các nguyên vật liệu, chi tiết, bộ phận
C. Cả A và B.
D. Các phương án trên đều sai
CHƯƠNG VI: QUẢN TRỊ DỊCH VỤ
99. Đầu ra của quá trình cung cấp dịch vụ là:
a. Là sản phẩm vô hình
b. Là sản phẩm vừa mang tính vô hình vừa mang tính hữu hình
c. Hoặc là A, hoặc là B
d. Là sản phẩm hữu hình
100. Đầu vào của quá trình cung cấp dịch vụ là:
a. Trang thiết bị
b. Mặt bằng sản xuất
c. Nguyên vật liệu
d. Cả 3 ý trên đều đúng.
101. Các đặc trưng của dịch vụ là:
a. Tính vô hình cao
b. Tính không tách rời giữa sản xuất và tiêu dùng; tính không đồng nhất.của sản phẩm
c. Cả 2 phương án a và b đều đúng
d. Cả 2 phương án a và b đều sai
102. Quá trình thực hiện dịch vụ là quá trình
13
a. Biến đổi các yếu tố vật chất
b. Tương tác giữa người cung cấp dịch vụ và khách hàng
c. Tương tác giữa người cung cấp dịch vụ và tài sản của khách hàng
d. Câu B và câu C
103. Các đặc trưng của chất lượng dịch vụ là:
a. Chất lượng dịch vụ rất khó cải thiện và rất khó quản lý
b. Chất lượng dịch vụ mang tính ngẫu nhiên
c. Cả 2 ý trên đều sai
d. Cả 2 ý trên đều đúng
104. Các tiêu chí được sử dụng để đánh giá chất lượng dịch vụ:
a. Độ tin cậy
b. Tính trách nhiệm
c. Sự bảo đảm.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
105. Để cái thiện năng suất dịch vụ, điều quan trọng nhất là chúng ta phải:
a. Đầu tư vào con người
b. Đầu tư vào máy móc và thiết bị.
c. Đầu tư vào cơ sở vật chất
d. Cả 3 ý trên đều đúng.
106. Quan hệ giữa các loại chi phí dịch vụ được thể hiện trong hình vẽ sau:
A B C D
Chi phí
a
b
c
Mức độ dịch vụ
a. Đường tổng phí
b. Đường chi phí nâng
cao trình độ dịch vụ
c. Đường chi phí chờ
đợi
Chi phí
a
b
c
Mức độ dịch vụ
a. Đường tổng phí
b. Đường chi phí chờ
đợi
c. Đường chi phí nâng
cao trình độ dịch vụ
Chi phí
a
b
c
Mức độ dịch vụ
a. Đường chi phí chờ
đợi
b. Đường tổng phí
c. Đường chi phí nâng
cao trình độ dịch vụ
Chi phí
a.
b.
c.
Mức độ dịch vụ
a. Đường chi phí nâng
cao trình độ dịch vụ
b. Đường tổng phí
c. Đường chi phí chờ
đợi.
107. Thời gian dịch vụ nào sau đây được coi là hằng số:
a. Rửa xe ô tô bằng máy rửa tự động
b. Rửa xe ô tô thủ công
c. Sửa chữa xe máy
d. Khám chữa bệnh
108. Trong mô hình hoạt động dịch vụ có nhiều kênh, 1 pha, thời gian dịch vụ là:
a. Một hằng số
b. Tuân theo luật phân bố giảm dần
c. Tuân theo luật phân bố Poison
d. Cả 3 ý đều chưa chính xác.
14
109. Chất lượng của các sản phẩm dịch vụ
A. Thường được đánh giá một cách khách quan
B. Thường được đánh giá một cách chủ quan
C. Thường được đánh giá thông qua các tiêu chuẩn định lượng
D. Khó có thể đánh giá được.
110. Giải pháp sử dụng các thiết bị tự động trong quá trình cung cấp dịch vụ nhằm
A. Tiết kiệm chi phí
B. Rút ngắn thời gian cung cấp
C. Giảm thiểu những ảnh hưởng do sự tham gia của khách hàng vào quá trình cung cấp
D. Cả 3 phương án đều đúng
111. Trong quản trị dịch vụ, chiến lược điều chỉnh nhu cầu nhằm mục đích
A. Làm giảm nhu cầu
B. Giảm tải cho hệ thống vào giờ cao điểm
C. Làm thay đổi nhu cầu của khách hàng
D. Làm cho nhu cầu tăng lên
112. Trong phân tích hàng chờ, tốc độ khách đến tuân theo luật phân bố
A. Poisson
B. Hàm số mũ
C. Phân bố chuẩn
D. Các phương án trên đều sai
113. Trong phân tích hàng chờ, tốc độ phục vụ tuân theo luật phân bố
A. Poisson
B. Hàm số mũ
C. Phân bố chuẩn
D. Các phương án trên đều sai
CHƯƠNG VII: ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM TRONG SẢN XUẤT
114. Chất lượng sản phẩm là:
A. Là khả năng một sản phẩm hoặc dịch vụ thỏa mãn được hoặc vượt những mong đợi
của khách hàng
B. Là sản phẩm thỏa mãn những tiêu chuẩn kỹ thuật.
C. Là khả năng sản phẩm thỏa mãn những tiêu chuẩn kỹ thuật nhưng khách hàng không chấp
nhận sản phẩm đấy.
D. Là sản phẩm có giá cao.
115. Chi phí sai hỏng là:
A. Toàn bộ chi phí cho khắc phục, loại bỏ những sai hỏng.
B. Toàn bộ các chi phí gắn liền với việc phát hiện, đánh giá chất lượng của sản phẩm.
C. Toàn bộ chi phí xác định mức độ chất lượng đạt được so với những yêu cầu thiết kế chuẩn.
D. Toàn bộ chi phí đánh giá mức độ phù hợp của sản phẩm.
116. Tiêu chuẩn chất lượng là căn cứ quan trọng để :
A. Thẩm định chất lượng sản phẩm
B. Lập kế hoạch và biện pháp đảm bảo chất lượng sản phẩm
C. Phân tích tình hình chất lượng sản phẩm
D. Cả 3 ý trên
117. Chất lượng sản phẩm là một đại lượng
A. Bất biến
B. Không thay đổi theo thời gian
C. Mang tính chất tương đối.
15
D. Không thay đổi theo không gian
118. Đặc điểm của chất lượng sản phẩm dịch vụ là
A. Đáp ứng những nhu cầu khác nhau của khách hàng
B. Khó kiểm tra trước
C. Khó có được những chuẩn mực khách quan cụ thể.
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
119. Có thể hiểu đơn giản ISO 9000 như thế nào?
A. Hãy viết những gì cần làm và hãy làm những gì đã viết.
B. Lưu giữ hồ sơ đặc biệt là trong trường hợp viết và làm khác nhau.
C. Kiểm tra tốt tất cả các sản phẩm tại phòng KCS.
D. Cả A và B
120. Công cụ dùng trong kiểm soát chất lượng
a. Đồ thị quan hệ
b. Sơ đồ PERT
c. Sơ đồ Gantt
d. Câu b và câu c.
121. Trong quản lý chất lượng, ISO là
A. Một tiêu chuẩn chất lượng
B. Một bộ tiêu chuẩn chất lượng
C. Tên gọi của tổ chức Tiêu chuẩn hoá quốc tế
D. Tên viết tắt của tổ chức Tiêu chuẩn hoá quốc tế
122. Quản lý chất lượng theo TQM có nghĩa là
A. Quản lý chất lượng quá trình
B. Kiểm soát chất lượng sản phẩm cuối cùng
C. Kiểm soát chất lượng toàn diện
D. Quản lý chất lượng toàn diện
123. Cải tiến liên tục là
A. Một phương pháp tổ chức sản xuất
B. Một nguyên tắc quản trị nhằm không ngừng nâng cao chất lượng quá trình
C. Một phương pháp quản trị chất lượng
D. Các phương án trên đều sai
124. Hệ thống phân tích mối nguy và điểm kiểm soát tới hạn HACCP thường được sử dụng
trong quản lý chất lượng ở các doanh nghiệp
A. Sản xuất công nghiệp
B. Dịch vụ
C. Chế biến thực phẩm
D. Cả A và C
125. Chương trình quản lý chất lượng 5s nhằm mục đích
A. Tạo môi trường làm việc thuận lợi cho sản xuất
B. Nâng cao trình độ tay nghề cho nhân viên
C. Thiết kế qui trình sản xuất thuận tiện
D. Các phương án trên đều sai
126. Bạn sẽ ủng hộ quan điểm nào dưới đây?
A. Nếu chất lượng của các sản phẩm vật chất đi kèm với dịch vụ tốt, có nghĩa đây là một dịch
vụ tốt.
B. Kiểm tra chất lượng sản phẩm cuối cùng là khâu quan trọng nhất để bảo đảm chất lượng cho
một sản phẩm.
C. Sản phẩm chỉ có chất lượng khi nó đáp ứng được nhu cầu của người tiêu dùng.
D. Không ủng hộ tất cả các quan điểm trên.
16
127. Có quan điểm cho rằng: chất lượng cao đòi hỏi chi phí lớn. Muốn có sản phẩm chất lượng
cao, doanh nghiệp phải đầu tư mạnh cho hệ thống quản lý chất lượng. Bạn có đồng ý với quan điểm
này không? Tại sao?
A. Đồng ý, vì đây là lẽ đương nhiên.
B. Không đồng ý, vì vẫn có thể đạt chất lượng với chi phí không hề lớn, cái quan trọng là quyết
tâm làm chất lượng của giới lãnh đạo.
C. Không đồng ý, vì vấn đề cốt lõi là ở hiệu quả sử dụng vốn đầu tư, chứ không phải độ
lớn của đầu tư.
D. Để có chất lượng cần cả hai yếu tố: vốn đầu tư lớn và hiệu quả sử dụng cao.
128. Sản phẩm dịch vụ phù hợp với những tính chất nào sau đây:
A. Hậu quả sai sót khó khắc phục và có phạm vi ảnh hưởng nghiêm trọng.
B. Khó có khả năng dự trữ.
C. Không chuyển quyền sở hữu khi sử dụng.
D. Tất cả các tính chất trên đều phù hợp.
129. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. TQM là phương pháp quản lý chất lượng toàn diện với mấy thành phần then chốt:
khách hàng là trung tâm, cải tiến liên tục, cam kết toàn diện và làm việc theo nhóm và
trao quyền.
B. TQM là phương pháp quản lý chất lượng toàn diện với mấy thành phần then chốt: khách
hàng là trung tâm, đổi mới liên tục, làm việc nhóm và phân quyền.
C. TQM là phương pháp quản lý chất lượng toàn diện với mấy thành phần then chốt: tập trung
vào khách hàng, quản lý toàn diện, cam kết của lãnh đạo và tập trung quyền điều hành.
D. TQM là phương pháp quản lý chất lượng toàn diện với mấy thành phần then chốt: tập trung
vào khách hàng, cam kết của lãnh đạo, kiểm soát toàn diện và đặt chất lượng lên hàng đầu.
130. Phát biểu nào dưới đây là đúng theo tư tưởng chủ đạo của Hệ thống tiêu chuẩn ISO 9000 –
2000:
A. Để đảm bảo chất lượng, tổ chức cần thực hiện tốt quản lý chất lượng theo quá trình.
B. Để đảm bảo chất lượng, tổ chức cần thực hiện tốt và kiểm soát chặt chẽ một hệ thống
quản lý chất lượng được lập thành văn bản.
C. Muốn có chất lượng, phải kiểm soát chặt chẽ đầu ra của sản phẩm cuối cùng.
D. Để đảm bảo chất lượng, cần phải quản lý tốt chất lượng của từng bộ phận chức năng.
131. Có ý kiến cho rằng: “Quản lý chất lượng toàn diện (TQM) là phương pháp quản lý hiện đại,
tuy nhiên, chỉ có thể áp dụng hiệu quả thật sự ở các doanh nghiệp lớn và vừa. Các doanh nghiệp
nhỏ, với nguồn lực có hạn, ít có cơ hội sử dụng thành công công cụ TQM”. Bạn có ủng hộ quan
điểm này không?
A. ủng hộ, vì quả thật TQM vượt quá sức của một doanh nghiệp nhỏ.
B. Không ủng hộ, vì TQM là một triết lý làm chất lượng, không phụ thuộc vào vấn đề tài
chính hay nguồn lực khác của doanh nghiệp.
C. ủng hộ, vì TQM thời nay đã lạc hậu, cần sử dụng một công cụ hiệu quả hơn như JIT chẳng
hạn.
D. Còn tùy vào hoàn cảnh và trường hợp cụ thể.
17
18
PHẦN BÀI TẬP
CHƯƠNG II: DỰ BÁO NHU CẦU SẢN PHẨM
1. Doanh số bán hàng của công ty A ứng với các tháng trong năm 2006 là
Tháng 7 8 9 10 11 12
Doanh số (triệu đồng) 340 610 700 520 1000 767
Dự báo doanh thu của tháng 1 năm 2007 theo phương pháp bình quân đơn giản là (triệu đồng) :
a. 656,16 B. 762,33 C. 746,75 D.719,4
2. Doanh số bán hàng của công ty A ứng với các tháng trong năm 2006 là
Tháng 7 8 9 10 11 12
Doanh số (triệu đồng) 340 610 700 520 1000 767
Dự báo doanh thu của tháng 1 năm 2007 theo phương pháp trung bình động với n = 3 là (triệu
đồng):
a. 762 B. 740 C. 610 D. 550.
3. Doanh số bán hàng của công ty A ứng với các tháng trong năm 2006 là
Tháng 7 8 9 10 11 12
Doanh số (triệu đồng) 340 610 700 520 1000 767
Dự báo doanh thu của tháng 1 năm 2007 theo phương pháp trung bình động với n = 4 là (triệu đồng)
a. 746,75 B. 707,5 C. 542,5 D. 1.442. triệu đồng
4. Tình trạng tiêu thụ trong 6 tháng đầu năm 2006 của một công ty cho như sau :
Tháng 1 2 3 4 5 6
Doanh thu (triệu đồng) 450 495 518 563 584 612
Dự báo doanh thu tháng 7 theo phương pháp bình quân di động 3 tháng có trọng số 0,2 ; 0,3 ; 0,5
(lần lượt theo thứ tự từ xa nhất đến gần nhất) là :
a. 593,8 B. 564,5 C. 497,5 D. 535,9
5. Tình trạng tiêu thụ trong 6 tháng đầu năm 2006 của một công ty cho như sau :
Tháng 1 2 3 4 5 6
Doanh thu (triệu đồng) 450 495 518 563 584 612
Dự báo doanh thu tháng 7 theo phương pháp san bằng hàm số mũ với α = 0,9 và số liệu dự báo về
doanh thu của công ty vào tháng 6 là F
6
= 306.3 triệu đồng
A. 608,94 B. 515,70 C. 558,27 D.581,43
6. Có số lượng tiêu thụ chè của một công ty trong sáu tháng cuối năm 2006 lần lượt là: 50, 53, 45,
57, 59, 55 (tấn). Dự báo số lượng tiêu thụ tháng 1 năm 2007 bằng phương pháp trung bình
A. 54 B. 57 C. 53,16 D. 55,48
7. Có số lượng tiêu thụ chè của một công ty trong sáu tháng cuối năm 2006 lần lượt là: 50, 53, 45,
57, 59, 55 (tấn). Sai số tuyệt đối trung bình trong trường hợp dự báo bằng phương pháp giản đơn
A. 2,5 tấn B. 5,8 tấn C. 2,75 tấn D. Không có giá trị đúng
8. Có số lượng tiêu thụ chè của một công ty trong sáu tháng cuối năm 2006 lần lượt là: 50, 53, 45,
57, 59, 55 (tấn). Dự báo số lượng tiêu thụ tháng 1 năm 2007 bằng phương pháp trung bình động với
n = 3
A. 54 tấn B. 57tấn C. 53 tấn D. 60 tấn
9. Có số lượng tiêu thụ chè của một công ty trong sáu tháng cuối năm 2006 lần lượt là: 50, 53, 45,
57, 59, 55 (tấn). Dự báo số lượng tiêu thụ tháng 1 năm 2007 bằng phương pháp trung bình động có
trọng số với n = 3, các trọng số αt = 0,5 , αt-1 = 0,3, αt-2 = 0,2
A. 65,6 tấn B. 57,2 tấn C. 54,5 tấn D. 56,6 tấn
10. Có số lượng tiêu thụ chè của một công ty trong sáu tháng cuối năm 2006 lần lượt là: 50, 53, 45,
57, 59, 55 (tấn). Dự báo số lượng tiêu thụ tháng 1 năm 2007 bằng phương pháp san bằng hàm số mũ
với hệ số san bằng α = 0,3
A. 55,48 B. 53,74 C.56,34 D. Chưa có đủ căn cứ để tính
19
11. Có số liệu thống kê về nhu cầu của khách hàng đối với sản phẩm của công ty A như sau:
Tháng Nhu cầu Tháng Nhu cầu
1 115 4 148
2 123 5 156
3 145 6 160
Bộ phận sản xuất của công ty đã dự báo nhu cầu của khách hàng cho tháng thứ 7 bằng phương pháp
trung bình di động với n=3, theo bạn kết quả nào dưới đây là chính xác nhất?
A. 153,66 B. 154,66 C. 155,66 D.156,66
12. Nhu cầu đối với sản phẩm này trong năm 2005 là 2400 sản phẩm, trong đó nhu cầu của tháng 5
là 500. Chỉ số thời vụ của tháng 5 sẽ là bao nhiêu?
A. 2,0 B. 2,5 C. 3,0 D. 4,8
CHƯƠNG III: TỔ CHỨC SẢN XUẤT
13. Doanh nghiệp A cần tiến hành lựa chọn các phương án công suất trong điều kiện không chắc
chắn. Sau khi phân tích tình hình và tính toán giá trị mong đợi thu được của từng phương án trong
các tình huống cụ thể, các số liệu được cho ở bảng sau:
Phương án
Tình hình nhu cầu trên thị trường
Thấp Trung bình Cao
Doanh nghiệp có công suất thấp 100 100 100
Doanh nghiệp có công suất trung bình 70 120 120
Doanh nghiệp có công suất cao -40 20 160
Nếu doanh nghiệp sử dụng chỉ tiêu maximax thì giá trị tiền tệ mong đợi là:
A. 160 B. 100 C. 103,3 D. 120
14. Có 3 mô hình quy trình sản xuất: tự động (A), mô hình tế bào (C), mô hình gián đoạn (J) với quy
mô chi phí như sau:
Quy trình
Chi phí cố định
trong năm
Chi phí biến đổi cho một đơn vị
sản phẩm
A 110.000 2$
C 80.000 4$
J 75.000 5$
Mô hình nào là kinh tế nhất với sản lượng 10.000 đơn vị trong một năm:
A. Mô hình A B. Mô hình C C. Mô hình J D. Cả 3 mô hình
15. Doanh nghiệp đang dự tính phương án tìm địa điểm, xây nhà máy mới, mở rộng sản xuất. Có ba
vị trí A, B, C được đưa ra thảo luận. Thông tin về các địa điểm này như sau: chi phí cố định trong
một năm (bao gồm: tiền thuê mặt bằng, máy móc, thiết bị, chi phí văn phòng) của từng địa điểm lần
lượt là $40000 (A), $60000 (B), $100000 (C). Chi phí biến đổi trung bình để sản xuất một đơn vị
sản phẩm theo từng địa điểm là A: $8; B: $4; C: $5. Chí phí vận chuyển ở các vị trí này tương ứng
sẽ là: $50000/năm (A), $60000/năm (B), $25000/năm (C). Số lượng sản phẩm dự tính sản xuất trong
một năm đạt 10000 đơn vị. Bạn sẽ chọn vị trí nào?
A. Vị trí A B. Vị trí B C. Vị trí C D. A&C đều được
16. Cho trước sơ đồ mạng lưới
Theo bạn thời gian dự trữ của đường găng là bao nhiêu?
1
2
3
4
5 6
8t
6t
3t
11t
4t 9t
1t
20
A. 0 B. 1 C. 2 D. 6
17. Những nhà xây dựng công trình cổ ở thủ đô Hà Nội đang nhận thi công một công trình có 7 công
việc khác nhau sau đây:
Công việc Công việc trước Thời gian thực hiện (tuần)
A - 30
B - 20
C - 10
D A 70
E B 60
F C 20
G D, E 40
Thời gian hoàn thành công việc lần lượt là
a. 140 tuần. B. 100 tuần C. 30 tuần D. 120 tuần
18. Một dự án A gồm 5 công việc và có các số liệu sau:
Công việc Công việc trước Thời gian thực hiện (tuần)
A - 3
B - 6
C A 6
D A, B 5
E C, D 4
Sơ đồ mạng lưới, đường găng và thời gian hoàn thành dự án là:
PA Sơ đồ mạng lưới Thời gian
A. 15 tuần
B. 15 tuần
C. 13 tuần
D. 13 tuần
19. Cho trước sơ đồ mạng lưới
21
A
B
C
D
E
A
B
C
D
E
A
B
C
D
E
A
B
C
D
E
Theo bạn thời gian tối thiểu cần thiết để hoàn thành luận án là bao nhiêu tuần?
A. 18 B. 20 C. 16 D. 14
20. Một dự án có thứ tự thực hiện các công việc và thời gian thực hiện các công việc như sau
Công việc Công việc trước Thời gian thực hiện (ngày)
A - 3
B A 6
C A 5
D B,C 7
E C 4
Thời gian kết thúc sớm nhất của công việc D là (ngày)
A. 16 B. 15 C. 9 D. 8
21. Một dự án có thứ tự thực hiện các công việc và thời gian thực hiện các công việc như sau
Công việc Công việc trước Thời gian thực hiện (ngày)
A - 3
B A 6
C A 5
D B,C 7
E C 4
Thời gian hoàn thành dự án là (ngày)
A. 20 B. 18 C. 16 D. 23
22. Một dự án có thứ tự thực hiện các công việc và thời gian thực hiện các công việc như sau
Công việc Công việc trước Thời gian thực hiện (ngày)
A - 3
B A 6
C A 5
D B,C 7
E C 4
Thời gian kết thúc muộn nhất của công việc E là (ngày)
A. 20 B. 18 C. 23 D. 16
23. Một dự án có thứ tự thực hiện các công việc và thời gian thực hiện các công việc như sau
Công việc Công việc trước Thời gian thực hiện (ngày)
A - 3
B A 6
C A 5
D B,C 7
E C 4
Thời gian dự trữ của công việc B là( ngày)
A. 3 B. 0 C. 2 D. 4
24. Một dự án có thứ tự thực hiện các công việc và thời gian thực hiện các công việc như sau
1
2
3
4
5 6
8t
6t
3t
11t
4t 9t
1t
22
Công việc Công việc trước Thời gian thực hiện (ngày)
A - 3
B A 6
C A 5
D B,C 7
E C 4
Thời gian dự trữ của C và E như sau:
A. C: 1 ngày; E: 3 ngày B. C: 2 ngày; E: 2ngày
C. C: 0 ngày; E: 4 ngày D. A hoặc C
25. Một dự án có thứ tự thực hiện các công việc và thời gian thực hiện các công việc như sau (thời
gian: ngày)
Công việc t
o
t
m
t
p
H 3 6 8
Thời gian thực tế dự kiến của công việc H là (ngày)
A. 5,67 B. 5,83 C. 6,83 D. 4,33
26. Một dự án có thứ tự thực hiện các công việc và thời gian thực hiện các công việc như sau (thời
gian: ngày)
Công việc t
o
t
m
t
p
H 3 6 8
Phương sai về thời gian thực tế dự kiến của công việc H là
A. 0,694 B. 0,333 C. 0,494 D. 0,444
27. Một dự án có các phương án thực hiện như sau:
Công
việc
Công việc
trước
Phương án bình thường Phương án rút
Thời gian thực hiện (ngày) Thời gian thực
hiện (ngày)
Chi phí tăng thêm
(triệu đồng)
A - 8 6 1
B - 5 5 -
C A 5 4 0,3
D A,B 7 6 0,2
E C,D 10 8 0,8
Phương án rút ngắn đầu tiên là rút ngắn thời gian thực hiện
A. Công việc C B. Công việc A C. Công việc D D.Công việc E
28. Một dự án có các phương án thực hiện như sau:
Công
việc
Công việc
trước
Phương án bình thường Phương án rút
Thời gian thực hiện (ngày) Thời gian thực
hiện (ngày)
Chi phí tăng thêm
(triệu đồng)
A - 8 6 1
B - 5 5 -
C A 5 4 0,3
23
D A,B 7 6 0,2
E C,D 10 8 0,8
Nếu rút ngắn thời gian thực hiện công việc D xuống còn 6 ngày thì thời gian hoàn thành dự án là
A. 25 ngày B. 24 ngày C. 23 ngày D. 22 ngày
29. Một dự án có các phương án thực hiện như sau:
Công
việc
Công việc
trước
Phương án bình thường Phương án rút
Thời gian thực hiện (ngày) Thời gian thực
hiện (ngày)
Chi phí tăng thêm
(triệu đồng)
A - 8 6 1
B - 5 5 -
C A 5 4 0,3
D A,B 7 6 0,2
E C,D 10 8 0,8
Có thể rút ngắn thời gian thực hiện các công việc
A. A, C và E B. A, D và E C. B, D và E D. A, C, D,E
CHƯƠNG IV: QUẢN TRỊ HÀNG DỰ TRỮ
30. Công ty kinh doanh tổng hợp Bình Minh có 10 loại nguyên vật liệu dự trữ mà ký hiệu, số lượng
nhu cầu một năm, giá mua về của chúng được thể hiện ở bảng sau:
Ký hiệu NVL A2 B8 C7 D1 E9 F3 G2 H2 I5 J8
Nhu cầu năm 3000 4000 1500 6000 1000 500 300 600 1750 2500
Giá đơn vị 50 12 45 10 20 500 1500 20 10 5
Các loại nguyên vật liệu được phân loại theo kỹ thuật loại A là:
A. G2, F3; B. A2, C7. C.A2, C7, D1. D.B8, E9, I5, J8, H2.
31. Một doanh nghiệp dự trữ sản phẩm A được nhập từ nước ngoài để bán trên thị trường có nhu cầu
hàng năm theo đánh giá của phòng dự báo là 2400 sản phẩm. giá mua là 900USD/ sản phẩm. Chi
phí bảo quản một đơn vị sản phẩm trong một năm bằng 25% giá trị của sản phẩm; chi phí cố định
cho một lần đặt hàng bằng 1200 USD. Số lượng sản phẩm cho một lần đặt hàng và tổng chi phí của
hệ thống dự trữ trong một năm là:
A. 160 B. 360 C. 80 D. 113
32. Một doanh nghiệp dự trữ sản phẩm A được nhập từ nước ngoài để bán trên thị trường có nhu cầu
hàng năm theo đánh giá của phòng dự báo là 2400 sản phẩm. giá mua là 900USD/ sản phẩm. Chi
phí bảo quản một đơn vị sản phẩm trong một năm bằng 25% giá trị của sản phẩm; chi phí cố định
cho một lần đặt hàng bằng 1200 USD. Tổng chi phí của hệ thống dự trữ trong 1 năm là:
A. 36.000 B. 16.000 C. 45.000 D. 38.199
33. Công ty B đề nghị với công ty C một phương án bán một loại vật liệu thông dụng theo mức mua
từng lần như sau:
Đơn hàng Giá đơn vị
Mua 9 đơn vi hoặc nhỏ hơn 180$/ đơn vị
Mua 10 đơn vị đến 49 đơn vị 170$/ đơn vị
Mua 50 đơn vị hoặc lớn hơn 160$/ đơn vị
Chi phí đặt một đơn hàng : 45$.
Chi phí lưu kho một đơn vị bằng 20% của giá mua nguyên vật liệu.
24
Nhu cầu hàng năm của công ty B là 100 chiếc. Số ngày sản xuất trong năm của công ty B là 250
ngày. Thời gian kể từ khi gửi đơn hàng đến khi nhận được hàng tại công ty là 10 ngày. Lượng đặt
hàng tói ưu và số đơn hàng tối ưu trong năm của doanh nghiệp B là:
A. 51 B. 9 C. 17 D. 15
34. Công ty B đề nghị với công ty C một phương án bán một loại vật liệu thông dụng theo mức mua
từng lần như sau:
Đơn hàng Giá đơn vị
Mua 9 đơn vi hoặc nhỏ hơn 180$/ đơn vị
Mua 10 đơn vị đến 49 đơn vị 170$/ đơn vị
Mua 50 đơn vị hoặc lớn hơn 160$/ đơn vị
Chi phí đặt một đơn hàng : 45$.
Chi phí lưu kho một đơn vị bằng 20% của giá mua nguyên vật liệu.
Chi phí lưu kho một đơn vị bằng 20% của giá mua nguyên vật liệu.
Nhu cầu hàng năm của công ty B là 100 chiếc. Số ngày sản xuất trong năm của công ty B là 250
ngày. Thời gian kể từ khi gửi đơn hàng đến khi nhận được hàng tại công ty là 10 ngày. Số đơn hàng
tối ưu trong năm của doanh nghiệp là:
A. 2 B. 6 C. 10 D. 17
35. Một dây chuyền sản xuất sản phẩm A có số liệu cho trong bảng sau:
Sản phẩm Nhu cầu
hàng năm
Nhịp sản
xuất
Chi phí bảo quản đơn
vị sản phẩm (USD)
Chi phí đưa vào
sản xuất (USD)
A 30.000 500 0,02 43
Một năm làm việc 250 ngày. Quy mô tối ưu của sản phẩm A là:
a. 4.120 B. 4.118 C. 4.122 D. 4.124
36. Một dây chuyền sản xuất sản phẩm B có số liệu cho trong bảng sau:
Sản phẩm Nhu cầu
hàng năm
Nhịp sản
xuất
Chi phí bảo quản đơn
vị sản phẩm (USD)
Chi phí đưa vào
sản xuất (USD)
B 14.000 700 0,30 24
Một năm làm việc 250 ngày. Quy mô tối ưu của sản phẩm B là:
a. 1.560 B. 1.561 C. 1.562 D. 1.563
37. Một dây chuyền sản xuất sản phẩm C có số liệu cho trong bảng sau:
Sản phẩm Nhu cầu
hàng năm
Nhịp sản
xuất
Chi phí bảo quản đơn
vị sản phẩm (USD)
Chi phí đưa vào
sản xuất (USD)
C 2.000 200 0,10 14
Một năm làm việc 250 ngày. Quy mô tối ưu của sản phẩm C là:
a. 764 B. 762 C. 766 D. 760
38. Một dây chuyền thay đổi sản xuất 6 loại sản phẩm có số liệu cho trong bảng sau:
Sản phẩm Nhu cầu
hàng năm
Nhịp sản
xuất
Chi phí bảo quản đơn
vị sản phẩm (USD)
Chi phí đưa vào
sản xuất (USD)
D 6.000 300 0,35 15
Một năm làm việc 250 ngày. Quy mô tối ưu của sản phẩm F là:
B. 748 B. 746 C. 750 D. 752
39. Một dây chuyền thay đổi sản xuất 6 loại sản phẩm có số liệu cho trong bảng sau:
Sản phẩm Nhu cầu
hàng năm
Nhịp sản
xuất
Chi phí bảo quản đơn
vị sản phẩm (USD)
Chi phí đưa vào
sản xuất (USD)
E 20.000 200 0,05 20
Một năm làm việc 250 ngày. Quy mô tối ưu của sản phẩm E là:
a. 5.164 B. 5.162 C. 5.160 D. 5.166
40. Một dây chuyền thay đổi sản xuất 6 loại sản phẩm có số liệu cho trong bảng sau:
25