I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
NGÔ THỊ HỒNG
ĐẶC TRƢNG NGÔN NGỮ
CỦA NGƢỜI DẪN CHƢƠNG TRÌNH TRONG
CÁC CHƢƠNG TRÌNH VĂN HÓA CỦA
ĐÀI TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Ngôn ngữ học
Hà Nội-2014
I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
NGÔ THỊ HỒNG
ĐẶC TRƢNG NGÔN NGỮ
CỦA NGƢỜI DẪN CHƢƠNG TRÌNH TRONG
CÁC CHƢƠNG TRÌNH VĂN HÓA CỦA
ĐÀI TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM
Lu hc
: 60 22 01
ng dn khoa hc
Hà Nội-2014
3
MỤC LỤC
DANH M VIT TT 7
DANH MC CNG BIU 8
PHN M U 9
9
2. Lch s v 10
3. Mm v u 12
u 13
u 13
c v thc tin 14
6.1. V mn 14
6.2. V mt thc tin 14
7. C 14
PHN NI DUNG 16
n 16
1.1. Giao tip b 16
1.1.1. Giao ti 16
1.1.2. Giao tip b 18
1.1.3. Giao tip b 20
t
Nam 22
t Nam 22
26
4
1.2.3. Chun m n m 29
i d 33
33
i dn ch ai 37
i d 43
m t ng m ca li d
t Nam 46
c to lp li dn ci d 46
c s dng t vng 49
c s dng lp t khu ng 49
c s dng lp t thuh vit 59
c s dng lp t 61
c s dng lp t u v 66
c s d 69
2.3.1. ng 70
71
2.3.3. 71
2.3.4. C - v 73
2.3.5. Trt t ng 75
77
2.3.7. Mi quan h ng 77
2.3.8. Mi quan h gi i d
79
5
2.3.9. Mi quan h ging giao tip 80
m ng 81
n theo gii 81
2.3.2. V ng u 82
2.4.3. V vn dng yu t t 85
2.5. Chic s dn h tr 85
ng giu qu s d ci
dn t Nam 88
3.1. Khc tri dn
t Nam 88
3.1.1. V vic khc tri i dn
t Nam 88
3.1.2. V vic kh i vi dn
t Nam 97
3.2. Nhng biu qu s d ca
i d 101
3.2.1.
101
3.2.2.
104
3.2.3. V ng s dng t v i d
106
3.2.4. V ng s d i d
n nay 109
3.2.5. V ng th hin ng i d
111
6
3.2.6. 114
PHN KT LUN 116
DANH MU THAM KHO 120
PH LC 128
7
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BBT
p
BTV
:
KN
PCV
THVPC
PS
: Ph s
VTV
: i Truy h Vi Nam
VHTT&DL
: Vn h, Th thao v Du l
8
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Danh sách các bảng biểu
Trang
15
Bng 1.2. n xu
34
66
68
69
69
70
-
71
75
Bng 3.1:
87
Bng 3.2.
89
Bng 3.3.
truy
90
Bng 3.4.
92
Bng 3.5. M m cht cn thi i dn
94
Bng 3.6. Nh v yu t cn thit vi
d
95
Bng 3.7. Bi nh v yu t cn thit
vi d
96
Bng 3.8. Ch ng s d i dn
97
Bng 3.9. M i v i dn
99
9
PHẦN MỞ ĐẦU
T nha cui th k XX, truyt cuc
n nay tr nh
m ng bc nhi vp th gii. Nu
vi long h
kh c tm nh
Trong mm truy
c bit quan trc k
nghip c truy tng h
vic gi
n truynh [121] .
Ti Vit Nam, trong nh
i d
n
d n nhng vn kinh t thut gi
u v trang ph ci
dt. c,
p dn, to h . N
ng hp vin vchnh
sa kp thi, tr t, n hiu qu
n s p c
ting Vit. S hn ch thu
t trong nhn ln nhi vi s tip nhn c.
ci du
nhiu c ta, hin
n v v c kh
10
mn thc trng s d ci d
c c th
Truyt Nam, t ng v n t xung
gii quyt nh ng, hiu qu truyn
t vin thit.
i m
sn xut Nam, trc tip t
chc sn xu c hi s v
i thc hin luu ki p g nh
y, n ca
i d
Vi lu Thi mong mu
qu u u, tham kho cho nhng ai mun gc
ca mi d
i d i
mi m so vu h
u u c i dn
truy nh c tip
ng c th.
i k n cun Media Writing c W.
Richard Whitaker, Janet E. Ramsay, Ronald D. Smith.
nh
c sp xp m mun la mt
m truy The Language of Television ca Jill
Marshall, Angela Werndly vi ni dung lch s lo
11
ca m loi c th truy Trong
cun p 2 c G.V Cu- - - xp,
X.L X--rp-t b
i d
tin t hiu bii
d u truyn cm Vi t
ca nhng din gi gii [7], Carmine Gallo
ng thn thuya M ra nht ca
mi thuyc nhi drc hi.
Vit Nam, trong kho l i dn
u trong mt s
t c th
ca mm truy. Trong cu - Nhng v
[4], Nguy cm c
truy ra s t v
p thu, v t ng, v ng gia hai th lo
mt s k s
ng c h qu
c n truyc Nguyn Th
khnh
phi th hic, vi ra v c bit ca
Bc B
p c
ng tip cn Th K (Nguy) t
y nh [73] v
dng th p v [74].
ng v v vic s
12
d t hiu qu cao
nh
.
t s lu
c truy:
do PGS.
, lu ci dn
c Huy ng dn, N
truyn tin thi s (2004) ca Mai Th Minh Tho
p c truy
c i d y, lu
ci da
hy vng s
li truy
Qua vi ci d
a i vit mu
thao, giinh t t v
ci dn gi loc gi c
ngh dm s dng
ci dg.
i vit la chn ngt s sn phm ca
a (i dn
m:
- i dng quay.
- i dp ti hin ng.
13
Ti dn ch cc li li dn s
p li dung. Ti hii dp
theo nn sng bip v
c ca
i di ch ra s
i ci dn
kh c giao tip vi k ,
a h hp dn.m v u ca lun
u v m s dng ca nhng
i da
Vit Nam.
i vit ra gi thuyt r truyu
i dn phy ci ngh, phi trc ti
sn xup ti hin li dn.
vy, li dn mi thc t i d
n thng v tt c
m i thoi vt my, dn dt v m
linh hot.
i vit s d u:
- Thp t, th
th
- ng hp: Tng s
n kh c
kh nhiu s thm t
14
10/2014. i d ghi li
n vio tp trung kh
t l s dp t, t l s du t thuc v
s c s d
yu t ng vng, ng hin ci d
t lun.
- x hi hc: n ci d
bng phiu h l thc trng
i d n nh
6. v
s
sm s d ci da mt
c gia - t Nam. Kt qu ca lu
s n v vic s d ci
dtruy.
Kt qu u ca luth t
ng s d ci d
ng cc gia.
7.
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận
1.1. Giao tiếp và giao tiếp bằng ngôn ngữ trên truyền hình
1.1.1. Giao tiếp là gì
1.1.2. Giao tiếp bằng ngôn ngữ
15
1.1.3. Giao tiếp bằng ngôn ngữ trên truyền hình
1.2. Báo chí truyền hình Việt Nam và ngôn ngữ báo chí truyền hình
Việt Nam
1.3. Vai trò của ngƣời dẫn chƣơng trình truyền hình
1.4. Ngôn ngữ ngƣời dẫn chƣơng trình văn hóa trên truyền hình
Chƣơng 2: Đặc điểm từ ngữ, cú pháp và ngữ âm của lời dẫn
chƣơng trình văn hóa trên Đài Truyền hình Việt Nam
2.1. Phƣơng thức tạo lập lời dẫn của ngƣời dẫn chƣơng trình
2.2. Cách thức sử dụng từ vựng
2.3. Cách thức sử dụng câu và phát ngôn
2.4. Đặc điểm ngữ âm
2.5. Chiến lƣợc sử dụng các phƣơng tiện hỗ trợ
Chƣơng 3: Những giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng ngôn ngữ
của ngƣời dẫn chƣơng trình văn hoá trên Đài Truyền hình Việt Nam
3.1. Khảo sát thực trạng ngƣời dẫn chƣơng trình văn hóa trên Đài
Truyền hình Việt Nam
3.2. Những biện pháp, giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng ngôn
ngữ của ngƣời dẫn chƣơng trình văn hóa
PHẦN KẾT LUẬN
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
16
PHẦN NỘI DUNG
Chƣơng 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN
u v ci dt
th i
s truy t v i m c
tp. B
t ch ti nhng v h kh
c thc trng s d ci dn
i ph c h th n v
truy :
- trong giao ti
- Mi quan h gi
- Nhng yu t ca
i d
- i v i dn
n nay.
1.1. Giao tiếp và giao tiếp bằng ngôn ngữ trên truyền hình
1.1.1. Giao tiếp là gì
t, b
17
Code)
Environment)
Noise)
[126]
-
-
[126].
M (C): G
o
18
.
[126].
C (E):
.
1.1.2. Giao tiếp bằng ngôn ngữ
c b v c l phng ti c nhi u th nh
trong vi
19
-
-
- .
-
-
.
- .
-
20
, . C
).
- .
:
-
-
-
,
.
-
, p
-
. . ng
1.1.3. Giao tiếp bằng ngôn ngữ trên truyền hình
21
o n
t Nam trong mt lu vi mc v
k c
th bc thy cn,
vi li nh r
bao i th [122].
ng trong
Giao tip
truyp b
ng u t ph tr to ra l i
[72].
giao ti
gu t: t giao tip (ch th
th nh (B)), Chu cnh giao tip ng giao ti
truy ding quay hay hing v
rng, hp hay thNhiu M (C).
tham gia giao ti
mt v t quan trng. V t.
Vi truy -
giao tic s d: ng vng, ng
khi giao tip.
d truy
kin, tin t
tip nhn hi qua nhi
phn hi trc tip nu bi cnh giao tic tng
quay hoc phn hp trung gia hn
n
22
Giao tip tc:
Giao tiic giao tip mt chiu t n
t.
Giao tip hi thoic giao tip hai chi
bng l i vai cho nhau.
Vic s d dic,
c th. i v nh
b li tt
1H), c th
- What: Tp cn truy
- Why: Vi truy
- Who: ng giao tip v
- When: Lu truy
- Where: Truyn nh
- How: Truy u qu?
Nu nhng v i biu chnh
vn hiu bit v c truyu qu
1.2. Báo chí truyền hình Việt Nam và ngôn ngữ báo chí truyền hình
Việt Nam
1.2.1. Báo chí truyền hình Việt Nam
Truyt hin t
khong gia th k n r nh m
c ph bin ht sc r l mnh ca
truyi dnh kt hp v
c ch vi n truyp dn, sinh
c i tip nhu qu tng hp tc thi
23
v nhn thm m. Bng s kt h n
thc thm m c nhi
ng cu hn
truy hc, truyc truynh,
n tn giao tic bit ca ch th
truy [73].
t th long h
ch ), truy c vi nhii, nhi
i bt ca truyi
nh nhim v n, truy
t trn kinh t - i.
Vi k thut hii, s tip cp thng
p thi, truy
thung hc b u qu cho nhi
h
n m
nghi a
c Vi C n nay, truyn
n mnh m vi n lc ca rt nhi , k
thu u, hc tp
kinh nghim t gi n h thng truya
n nay, h thng truyt
quc (Hung, C
- Truyn
u tuyc gia
Vit vt cht, trang thit b hi
24
tc xu th
truy gii.
c gia cm:
VTV1:
, , .
VTV2: sinh
,
tru, i
minh .
VTV3: ,
VTV4:
-
Anh.
VTV5:
25
VTV6:
-
C knh qu b khu v bao g:
VTV9: Lng hp c pht s 24/24 th hin bn
s p v truyc Nam b.
Nng nhic t
thi s - - ; t quc
n ngh thut - th thao
VTV Huế: Sn xut, i khu
vc Bc Min Trung v c p
VTV Đà Nẵng: Nng ti
thu i mi Thi
ng p l 18hy.
VTV Cần Thơ 1: n nhng v thi s ni
bt v kinh ti tng bu Long, phn
p thn tin thi s c
VTV Cần Thơ 2: n xu c v
t tric Khmer Nam b.
VTV Phú Yên: Nng ti
thuc khu vc 6 t
M n m
chung m