ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
LÊ THỊ TUYẾT
PHONG CÁCH TRUYỀN HÌNH THỰC TẾ
CỦA KÊNH VTV6
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Báo chí học
Hà Nội - 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
LÊ THỊ TUYẾT
PHONG CÁCH TRUYỀN HÌNH THỰC TẾ
CỦA KÊNH VTV6
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Báo chí học
Mã số: 60.32.01.01
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. Dƣơng Xuân Sơn
Hà Nội - 2015
LỜI CAM ĐOAN
“Phong cách truyền hình thực tế của
kênh VTV6”
TÁC GIẢ LUẬN VĂN
Lê Thị Tuyết
LỜI CẢM ƠN
Phong
Tôi xin chân thành cảm ơn!
TÁC GIẢ LUẬN VĂN
Lê Thị Tuyết
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
Chƣơng 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ PHONG CÁCH TRUYỀN HÌNH
THỰC TẾ 12
1.1. 12
30
36
G 1 45
Chƣơng 2: PHONG CÁCH THỂ HIỆN TRONG CÁC CHƢƠNG
TRÌNH TRUYỀN HÌNH THỰC TẾ CỦA KÊNH VTV6 (Thông qua khảo
sát một số chương trình tiêu biểu) 47
47
VTV6 56
72
VTV6 73
79
Chƣơng 3: NHỮNG KHUYẾN NGHỊ VÀ GIẢI PHÁP ĐỂ PHÁT
TRIỂN TRUYỀN HÌNH THỰC TẾ TRÊN KÊNH VTV6 81
81
89
96
KẾT LUẬN 98
DANH MỤC TA
̀
I LIÊ
̣
U THAM KHA
̉
O 100
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN
VTV
VTV6
HTV
THTT
CTTH
NSX
NXB
BTV
MC
Th.S
TS
PGS.TS
PV
PVS
PL
YAN TV
DANH MỤC BẢNG, BIẾU ĐỒ
Danh mục bảng
74
75
76
78
Danh mục biểu đồ
95
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
(Reality Television)
Zone Reality
Fox Reality
doanh thu.
Dragon
Dean 21
st
Century Woman
Zeal Televi The
Apprentice
2
The Voice Kids (VTV3),
(VTV3), Nh The
Voice
T
t
Got to dance,
- Big Brother
n
3
khung gi
.
.
,
-
tro.
6, , ,
2. Lịch sử nghiên cứu vấn đề
70
,
.
.
4
.
.
.
, ,
, , ,
6
.
Understanding Reality TV
Reality TV Reality TV: The work of being watched
Reality TV: Realism and Revelation
Reality TV: Remaking television culture
C
(2009),
, , , ,
, ,
, ,
vv. Tuy n
5
(2003),
.
,
,
,
, [9, tr.25].
,
,
-
", TS.
3
, .
,
;
,
, .
6
.
.
: Xu
2010)
-
ng
(2014)
ch
V
cao
7
T
.
,
-
, ,
8
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài
3.1. Mục đích nghiên cứu
VTV6
3.2.Nhiệm vụ nghiên cứu
-
.
-
-
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
VTV6.
9
, 2013 2014.
, 6
+
+
+
5. Các phƣơng pháp nghiên cứu
5.1. Phƣơng pháp luận
-
Lenin, ,
,
,
,
, ,
5.2. Phƣơng pháp cụ thể
10
- :
- :
nay.
- :
-
S3
- :
6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề tài
:
11
;
.
, ,
,
.
7. Câ
́
u trúc cu
̉
a luâ
̣
n văn
,
,
,
ham
:
12
Chƣơng 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ PHONG CÁCH TRUYỀN HÌNH
THỰC TẾ
1.1. Truyền hình thực tế
1.1.1. Khái niệm về truyền hình thực tế
(THTT)
show.
-
trong
Reality TV: Audiences and popular factual television
.
:
,
.
[6,tr.10].
13
THTT
.
-
14
[7;tr.11].
:
(Hidden cameras)
Idol, The
-
, ,
15
.
m
, , ,
:
1.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển của truyền hình thực tế
Trên thế giới
sau:
Giai đoạn 1940 – 1950:
16
tham gia Candid Camera Candid Camera
Candid Camera
Candid Camera You Bet Your Life
You Bet Your
Life
sau khi tham gia You Bet Your Life
Giai đoạn 1950-1960
American
Sportsman do American Broadcasting Company
h ra.
Giai đoạn những năm 1960 - 1970
hay
17
Giai đoạn 1980 – 1990: M
COPS .
a COPS ra
The
Real World
The Real World
The Real World
ext Top Model.
Changging Rooms,
18
Những năm 2000:
Big Brother
Big Brother
Big Brother
Big Brother
-
TBig Brother, Survivor,
-
Survivor