Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến động cơ làm việc của nhân viên tại công ty trách nhiệm hữu hạn nhà nước một thành viên môi trường đô thị Sơn La

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 32 trang )


SV thực hiện : Tạ Thanh Huyền
Khóa : 56
Ngành : Quản trị kinh doanh
Giảng viên hướng dẫn : ThS. Đỗ Thị Mỹ Hạnh

PHẦN MỞ ĐẦU
TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Đề tài: “Nghiên cứu
các yếu tố ảnh hưởng
đến động cơ làm việc
của nhân viên tại
công ty TNHH nhà
nước một thành viên
môi trường đô thị
Sơn La”.
PHẦN MỞ ĐẦU
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
PHẦN NỘI DUNG
TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU
Lương thưởng phúc lợi
Lương thưởng phúc lợi
Môi trường làm việc
Môi trường làm việc
Bố trí , sắp xếp công việc
Bố trí , sắp xếp công việc
Cơ hội phát triển và thăng tiến
Cơ hội phát triển và thăng tiến
Động cơ
làm việc


Sự hấp dẫn của công việc
Sự hấp dẫn của công việc
PHẦN NỘI DUNG
CÁC BIẾN ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG MÔ HÌNH
STT Các thành phần
Ký hiệu
1 Môi trường làm việc


Nơi làm việc thoải mái: ánh sáng, nhiệt độ, tiếng ồn,…
M1
Cung cấp trang thiết bị giúp nhân viên hoàn thành tốt công việc
M2
Nơi làm việc đảm bảo an toàn
M3
Thời gian làm việc hợp lý
M4
Ý kiến đóng góp của nhân viên được cấp trên tôn trọng
M5
Cấp trên thân thiện, dễ tiếp cận
M6
Các thành viên trong nhóm làm việc luôn quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau trong công việc và cuộc sống
M7
Giải quyết tốt các mâu thuẫn , xung đột trong cơ quan, tổ chức
M8
Những cam kết của doanh nghiệp, tổ chức được thực hiện đầy đủ và đúng hạn
M9
Tổ chức tốt các phong trào đoàn thể cho nhân viên
M10
2

Nhân tố 2: Lương, thưởng, phúc lợi


Mức lương phù hợp với năng lực của bản thân
L1
Mức lương hiện tại đảm bảo nhân viên sống tốt
L2
Tiền lương được trả công bằng giữa các nhân viên
L3
Công ty thường xuyên hỗ trợ tổ chức những cuộc thi, kỉ niệm và các hoạt động đội nhóm
L4
Có chính sách thưởng, phạt công bằng trong công việc
L5
Công ty tổ chức hàng tháng (năm) về các sự kiện xã hội (hoạt động từ thiện, cứu trợ,…)
L6
3
Nhân tố 3: Bố trí, sắp xếp công việc


Bố trí công việc phù hợp với trình độ chuyên môn
B1
Nhân viên được giao đúng công việc
B2
Bố trí công việc phù hợp với sự yêu thích của bản thân
B3
Thường xuyên thay đổi nhân sự
B4
4
Nhân tố 4: Sự hấp dẫn của công việc



Công việc đang thực hiện thú vị
S1
Công việc có mức độ thử thách
S2
Công việc có ý nghĩa
S3
5
Cơ hội phát triển và thăng tiến


Nhân viên có cơ hội thăng tiến một cách công bằng
C1
Nhân viên có cơ hội phát huy khả năng bản thân
C2
Nhân viên có cơ hội được tiếp xúc với khoa học công nghệ mới
C3
Nhân viên có cơ hội được đào tạo và bồi dưỡng nghiệp vụ C4
Phương pháp thu thập số liệu
-
Thứ cấp: Sách,báo, tạp chí chuyên
ngành, số liệu công ty,…
-
Sơ cấp : phương pháp quan sát,
phỏng vấn chuyên gia, phương pháp
sử dụng phiếu điều tra với
N = 70.
Phương pháp phân tích và xử lý số
liệu
PP thống kê mô tả

PP đánh giá thang đo
PP hệ số tin cậy Cronbach Alpha
PP phân tích nhân tố khám phá
Kiểm định Independent sample T-test
Kiểm định ANOVA
PHẦN NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Điểm TB Ý nghĩa
1,00 – 1,80 Rất không hài lòng
1,81 – 2,60 Không hài lòng
2,61 – 3,40 Hài lòng bình thường
3,41 – 4,20 Hài lòng
4,21 – 5,00 Rất hài lòng

Được thành lập năm 2004

Hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực quản lý đô thị và thi công xây lắp

Quy mô lao động gồm hiện nay công ty có 227 cán bộ, công nhân viên tại 4
phòng, ban nghiệp vụ, 10 Đội quản lý đô thị tại các huyện, 4 Đội công trình duy
tu bảo dưỡng và các đội quản lý đô thị thành phố, đội cây xanh và đội chiếu
sáng đô thị.
PHẦN NỘI DUNG
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY
PHẦN NỘI DUNG
CƠ CẤU BỘ MÁY QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY
(Nguồn: Phòng hành chính)
Chỉ tiêu
Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 So sánh(%)
Số lượng Cơ cấu Số lượng Cơ cấu Số lượng Cơ cấu 12/11 13/12 BQ

Tổng số lao động 157 100,00 184 100,00 227 100,00 117.20 123.37 120.24
I.Theo trình độ lao động
1.Trên đại học 7 4.46 11 5.98 14 6.17 157.14 127.27 141.42
2. Đại học 18 11.46 24 13.04 24 10.57 133.33 100 115.47
3. Cao đẳng, trung cấp 38 24.20 53 28.80 53 23.35 139.47 100 118.10
4. Lao động phổ thông 67 42.68 107 58.15 136 59.91 159.70 127.10 142.47
II. Theo giới tính
1. Lao động Nữ 67 42.68 63 34.24 89 39.21 94.03 282.54 115.25
2. Lao động Nam 90 57.32 121 65.76 138 60.79 134.44 228.10 123.83
III. Theo độ tuổi
Dưới 25 tuổi 54 34.39 59 32.07 68 29.96 109.26 115.25 112.22
Từ 25 tuổi đến 30 tuổi 22 14.01 34 14.01 37 16.30 154.55 108.82 129.68
Từ 30 tuổi đến 35 tuổi 29 18.47 35 18.47 46 20.26 120.69 131.43 125.94
Trên 35 - 40 tuổi 41
26.11
43 26.11 57
25.11 104.88 132.56 117.91
Trên 40 tuổi 11
7.01
13 7.01 19
8.37 118.18 146.15 131.43
PHẦN NỘI DUNG
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG CỦA CÔNG TY
(Nguồn: Phòng hành chính)
PHẦN NỘI DUNG
ĐẶC ĐIỂM VỀ TÀI SẢN NGUỒN VỐN
Tài sản
Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 So sánh (%)
GT
Cơ cấu

(%)
GT
Cơ cấu
(%)
GT
Cơ cấu
(%)
11/10 12/11 BQ
TỔNG TÀI SẢN 76.338 100 114.125 100 282.192 100 149,50 247,26 192,27
A - Tài sản ngắn hạn 10.448 13,69 6.389 5,60 18.182 6,44 61,15 284,59 131,91
I. Tiền và các khoản tương đương
tiền
2.848 3,73 401 0,35 1.954 0,69 14,08 487,30 82,84
II. Các khoản phải thu ngắn hạn 6.796 8,90 3.583 3,14 10.734 3,80 52,73 299,54 125,68
III. Hàng tồn kho 709 0,93 2.294 2,01 5.414 1,92 323,61 235,94 276,32
IV. Tài sản ngắn hạn khác 95 0,12 109 0,10 78 0,03 114,95 71,89 90,91
B - Tài sản dài hạn 65.889 86,31 107.736 94,40 264.009 93,56 163,51 245,05 200,17
I. Tài sản cố định 48.412 63,42 65.823 57,68 107.736 38,18 135,96 163,67 149,18
II. Tài sản dài hạn khác 65 0,09 0 0 0 0 0 0 0
TỔNG NGUỒN VỐN 76.338 100 114.125 100 282.192 100 149,50 247,26 192,27
C - Nợ phải trả 11.108 14,55 20.882 18,30 76.591 27,14 187,98 366,78 262,58
I. Nợ ngắn hạn 11.024 14,44 20.868 18,29 76.557 27,13 189,29 366,86 263,52
II. Nợ dài hạn 83 0,11 13 0,01 33 0,01 16,41 245,45 63,46
D - Vốn chủ sở hữu 65.229 85,45 93.243 81,70 205 72,86 142,95 220,50 177,54
(Nguồn: Phòng kế toán)
Tiêu chí Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
So sánh (%)
11/10 12/13 BQ
Tổng doanh thu
Trong đó:

+ Doanh thu từ công tác quản lý đô thị
+ Doanh thu từ KD xây lắp
27.414

23.851
3.563
30.544

27.471
3.073
40.010

34.266
5.744
111,42

115,18
86,25
130,99

124,74
186,92
120,81

119,86
126,97
Tổng chi phí 27.347 30.499 39.976 111,53 131,07 120,91
Lợi nhuận trước thuế 67 45 34 67,16 75,56 71,24
Lợi nhuận sau thuế 50,25 33,75 22,5 67,16 75,56 71,24
PHẦN NỘI DUNG

TÌNH HÌNH KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY
(Nguồn: Phòng kế toán)
PHẦN NỘI DUNG
ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU TRA
Chỉ tiêu Đặc điểm N = 70 Tỷ lệ (%)
Giới tính
Nam
Nữ
39
31
55,7
44,3
Độ tuổi
<25 tuổi
25 – 30 tuổi
30 – 35 tuổi
35 – 40 tuổi
>40 tuổi
22
5
10
20
13
31,4
7,1
14,3
28,6
18,6
Phòng ban làm việc
Phòng tài chính kế toán

Phòng kỹ thuật
Phòng kế hoạch
Phòng hành chính
Khác
6
9
13
9
33
8,6
12,9
18,6
12,9
47,1
Thời gian công tác
Dưới 1 năm
Từ 1-3 năm
Từ 3-5 năm
Từ 5-10 năm
Trên 10 năm
3
14
21
21
11
4,3
20,0
30,0
30,0
15,7

Trình độ học vấn
Trung học phổ thông
Trung cấp
Cao đẳng
Đại học
Trên đại học
29
4
8
20
9
41,4
5,7
11,4
28,6
12,9
(Nguồn: Kết quả điều tra, 2014)
PHẦN NỘI DUNG
ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CỦA BẢNG CÂU HỎI
(Nguồn: Kết quả điều tra, 2014)
Biến quan sát
Tương quan biến tổng Cronbach’s alpha nếu loại biến
Nhân tố1 Môi trường làm việc Alpha= 0,905, N= 7
M1: Nơi làm việc thoải mái: ánh sáng, nhiệt độ, tiếng ồn,…
0,845 0,879
M2: Cung cấp trang thiết bị giúp nhân viên hoàn thành tốt công việc
0,572 0,908
M3: Nơi làm việc đảm bảo an toàn
0,782 0,887
M4: Thời gian làm việc hợp lý

0,682 0,897
M6: Cấp trên thân thiện, dễ tiếp cận
0,666 0,899
M8: Giải quyết tốt các mâu thuẫn , xung đột trong cơ quan, tổ chức
0,711 0,895
M10: Tổ chức tốt các phong trào đoàn thể cho nhân viên
0,806 0,884
Nhân tố 2 Lương thưởng phúc lợi Alpha= 0,887, N=5
L1: Mức lương phù hợp với năng lực của bản thân
0,668 0,875
L2: Mức lương hiện tại đảm bảo nhân viên sống tốt
0,745 0,859
L3: Tiền lương được trả công bằng giữa các nhân viên
0,632 0,884
L4: Công ty thường xuyên hỗ trợ tổ chức những cuộc thi, kỉ niệm và các hoạt động đội nhóm
0,831 0,837
L5: Có chính sách thưởng, phạt công bằng trong công việc
0,760 0,854
Nhân tố 3 Bố trí, sắp xếp công việc Alpha= 0,922, N= 3
B1:Bố trí công việc phù hợp với trình độ chuyên môn
0,790 0,928
B2: Nhân viên được giao đúng công việc
0,916 0,823
B3: Bố trí công việc phù hợp với sự yêu thích của bản thân
0,819 0,904
Nhân tố 4 Sự hấp dẫn của công việc Alpha= 0.821, N= 3
S1: Công việc đang thực hiện thú vị
0,763 0,659
S2: Công việc có mức độ thử thách
0,507 0,902

S3: Công việc có ý nghĩa
0,785 0,632
Nhân tố 5 Cơ hội phát triển và thăng tiến Alpha= 0,869, N= 4
C1: Nhân viên có cơ hội thăng tiến một cách công bằng
0,635 0,865
C2: Nhân viên có cơ hội phát huy khả năng bản thân
0,795 0,802
C3: Nhân viên có cơ hội được tiếp xúc với khoa học công nghệ mới
0,753 0,819
C4: Nhân viên có cơ hội được đào tạo và bồi dưỡng nghiệp vụ
0,711 0,838
Hệ số Cronbach’s Alpha và hệ số tương quan biến tổng khi loại bỏ một số biến
Kết quả kiểm định Bartlett’s có giá trị Sig. = 0,0000 (giá trị sig nhỏ hơn mức ý nghĩa 0,05) cho
thấy giữa các biến trong tổng thể có mối quan với nhau. Hệ số KMO = 0,760 lớn hơn 0,5 có ý
nghĩa là phân tích nhân tố thích hợp.
PHẦN NỘI DUNG
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
0,760
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square
1,159E3
df
231
Sig.
0,000
(Nguồn: Kết quả điều tra, 2014)
Ký hiệu
Nhân tố
1 2 3 4 5

M1 0,902
M10 0,885
M3 0,840
M8 0,778
M6 0,760
M4 0,749
M2 0,641
L4 0,891
L5 0,808
L1 0,802
L2 0,768
L3 0,713
C3 0,815
C2 0,814
C1 0,771
C4 0,761
B2 0,894
B1 0,882
B3 0,873
S3 0,837
S1 0,819
S2 0,528

Nhân tố 1 gồm 7 biến quan sát, đặt tên cho nhân tố 1:
“Môi trường làm việc”

Nhân tố 2 gồm 5 biến quan sát, đặt tên cho nhân tố 2 :
“Lương thưởng phúc lợi”

Nhân tố 3 gồm 4 biến quan sát, đặt tên cho nhân tố 3:

“Cơ hội phát triển và thăng tiến”

Nhân tố 4 gồm 3 biến quan sát, đặt tên cho nhân tố 4:
“Bố trí sắp xếp công việc”

Nhân tố 5 gồm 3 biến quan sát, đặt tên cho nhân tố 5:
“Sự hấp dẫn của công việc”
PHẦN NỘI DUNG
ĐẶT TÊN NHÂN TỐ
(Nguồn: Kết quả điều tra, 2014)
PHẦN NỘI DUNG
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG HIỆN TẠI CỦA NHÂN VIÊN ĐỐI VỚI CÁC NHÂN
TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỘNG CƠ LÀM VIỆC
Biến quan sát
Trung bình (TB) Độ lệch chuẩn
M1: Nơi làm việc thoải mái: ánh sáng, nhiệt độ, tiếng ồn,…
3,80 1,001
M2: Cung cấp trang thiết bị giúp nhân viên hoàn thành tốt công việc
3,80 0,791
M3: Nơi làm việc đảm bảo an toàn
3,91 1,139
M4: Thời gian làm việc hợp lý
3,91 0,913
M6: Cấp trên thân thiện, dễ tiếp cận
3,74 0,879
M8: Giải quyết tốt các mâu thuẫn , xung đột trong cơ quan, tổ chức
3,89 1,001
M10: Tổ chức tốt các phong trào đoàn thể cho nhân viên
3,83 0,932
Mức độ hài lòng của nhân viên về môi trường làm việc

(Nguồn: Kết quả điều tra, 2014)
Biến quan sát
Trung bình
(TB)
Độ lệch
chuẩn
L1: Mức lương phù hợp với năng lực của bản thân 4,04 0,873
L2: Mức lương hiện tại đảm bảo nhân viên sống tốt 3,61 0,856
L3: Tiền lương được trả công bằng giữa các nhân viên 3,43 0,910
L4: Công ty thường xuyên hỗ trợ tổ chức những cuộc thi, kỉ niệm và các hoạt động đội nhóm 3,64 0,964
L5: Có chính sách thưởng, phạt công bằng trong công việc 3,61 0,921
Mức độ hài lòng của nhân viên về lương, thưởng, phúc lợi
PHẦN NỘI DUNG
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG HIỆN TẠI CỦA NHÂN VIÊN ĐỐI VỚI CÁC NHÂN
TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỘNG CƠ LÀM VIỆC
(Nguồn: Kết quả điều tra, 2014)
Biến quan sát
Trung bình
(TB)
Độ lệch
chuẩn
C1: Nhân viên có cơ hội thăng tiến một cách công bằng
3,43 0,809
C2: Nhân viên có cơ hội phát huy khả năng bản thân
3,53 0,896
C3: Nhân viên có cơ hội được tiếp xúc với khoa học công nghệ mới
3,46 0,943
C4: Nhân viên có cơ hội được đào tạo và bồi dưỡng nghiệp vụ
3,37 0,966
Mức độ hài lòng của nhân viên về cơ hội phát triển và thăng tiến

PHẦN NỘI DUNG
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG HIỆN TẠI CỦA NHÂN VIÊN ĐỐI VỚI CÁC NHÂN
TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỘNG CƠ LÀM VIỆC
(Nguồn: Kết quả điều tra, 2014)
Các biến
Trung bình
(TB)
Độ lệch
chuẩn
B1:Bố trí công việc phù hợp với trình độ chuyên môn 3,16 0,773
B2: Nhân viên được giao đúng công việc 3,09 0,812
B3: Bố trí công việc phù hợp với sự yêu thích của bản thân 3,29 0,837
Mức độ hài lòng của nhân viên về bố trí sắp xếp, công việc
PHẦN NỘI DUNG
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG HIỆN TẠI CỦA NHÂN VIÊN ĐỐI VỚI CÁC NHÂN
TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỘNG CƠ LÀM VIỆC
(Nguồn: Kết quả điều tra, 2014)
Các biến Trung bình (TB) Độ lệch chuẩn
S1: Công việc đang thực hiện thú vị
3,66 0,778
S2: Công việc có mức độ thử thách
3,34 0,832
S3: Công việc có ý nghĩa
3,21 1,006
Mức độ hài lòng của nhân viên về sự hấp dẫn của công việc
PHẦN NỘI DUNG
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG HIỆN TẠI CỦA NHÂN VIÊN ĐỐI VỚI CÁC NHÂN
TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỘNG CƠ LÀM VIỆC
(Nguồn: Kết quả điều tra, 2014)
N Trung bình (TB) Độ lệch chuẩn Nhỏ nhất Lớn nhất

Mức độ hài lòng chung
70 3,6 0,575 3 5
Đánh giá chung của nhân viên
PHẦN NỘI DUNG
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA NHÂN VIÊN ĐỐI VỚI CÁC NHÂN TỐ ẢNH
HƯỞNG ĐẾN ĐỘNG CƠ LÀM VIỆC
(Nguồn: Kết quả điều tra, 2014)
Theo giới tính

Kiểm định sự
bằng nhau của
phương sai
Kiểm định sự bằng nhau của trung bình
F Sig. t df
Mức ý
nghĩa
Sự khác biệt
trung bình
Sự khác biệt
độ lệch
chuẩn
Độ tin cậy 95%
Thấp hơn Cao hơn
Hài lòng
Giả định phương sai
bằng nhau
0,932 0,338 -0,583 68 0,562 -0,081 0,139 -0,358 0,196
Không giả định
phương sai bằng nhau


-0,589 66,485 0,558 -0,081 0,138 -0,356 0,194
PHẦN NỘI DUNG
Sự khác biệt về mức độ hài lòng theo các nhân tố cá nhân của nhân viên
(Nguồn: Kết quả điều tra, 2014)
Tổng bình phương Df Bình phương trung bình F Mức ý nghĩa
Giữa các nhóm
0,151 4 0,038 0,108 0,979
Trong cùng nhóm
22,649 65 0,348

Tổng
22,800 69

Tổng bình phương Df Bình phương trung bình F Mức ý nghĩa
Giữa các nhóm
0,696 4 0,174 0,512 0,727
Trong cùng nhóm
22,104 65 0,340

Tổng
22,800 69

PHẦN NỘI DUNG
Sự khác biệt về mức độ hài lòng theo các nhân tố cá nhân của nhân viên
Theo độ tuổi
Theo trình độ học vấn
(Nguồn: Kết quả điều tra, 2014)
(Nguồn: Kết quả điều tra, 2014)
Tổng bình phương Df Bình phương trung bình F Mức ý nghĩa
Giữa các nhóm

0,928 4 0,232 0,689 0,602
Trong cùng nhóm
21,872 65 0,336

Tổng
22,800 69

Tổng bình phương Df Bình phương trung bình F Mức ý nghĩa
Giữa các nhóm
0,514 4 0,128 0,375 0,826
Trong cùng nhóm
22,286 65 0,343

Tổng
22,800 69

PHẦN NỘI DUNG
Sự khác biệt về mức độ hài lòng theo các nhân tố cá nhân của nhân viên
Theo phòng ban làm việc
Theo thời gian làm việc
(Nguồn: Kết quả điều tra, 2014)
(Nguồn: Kết quả điều tra, 2014)
PHẦN NỘI DUNG
GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY ĐỘNG CƠ LÀM VIỆC CỦA NHÂN VIÊN
Môi trường làm việc

×