(Chương trình đào tạo thí điểm)
i
ng, s lit qu u trong lu“Nghiên
cứu phát triển du lịch kết hợp với hoạt động thiện nguyện tại thành phố Hồ Chí
Minh” kt qu u c
, s liu s dng trong lu p kh
ng hp hong du lch c
lch ti T H ,
liu do h t khu tra
.
Ngày 2 tháng 1 năm 2015
Hc hin
Tr
ii
LI C
c hi “Nghiên cứu phát triển du lịch kết hợp với
hoạt động thiện nguyện tại thành phố Hồ Chí Minh”, c s ng
da nhip th s c
c nht ti tt c p th u ki c tp
u.
ng c t a Ging ng dn
PGS.TS. nc
Khoa hc X Ni hc Qui.
c hi c s
ng nghip t p du
lch i S Du l H .
ca bc
hin lu
s ci vi mi s
TP Hồ Chí Minh, ngày 2 tháng 1 năm 2015
Hc hin
Trn
iii
STT
CH
1
CLB
c b
2
GDP
Tng sn phm Quc ni
3
DLTN
Du lch thi
4
DLTT
Du lch thu
5
DNLH
Doanh nghip l
6
S DL
S Du lch
7
TP. HCM
H
8
UNESCO
T chc Gc Khoa h
p Quc
9
UNWTO
T chc Du lch th gii
10
VH TT - DL
Th thao Du lch
iv
L i
LI CM iii
DANH MC T VIT TT iii
MC LC iv
DANH MC BNG vii
M U 1
1
2. Mm v u 3
u 4
4. Lch s u v 4
u 7
6. Ca lu 8
N V LO CH KT HP HOT
NG THIN NGUYN 9
1.1. Loch kt hp hong thin nguyn 9
1.1.1. Khái niệm 9
1.1.2 Đặc điểm và nội dung của loại hình du lịch thiện nguyện 10
1.1.3. Các bước thực hiện hoạt động du lịch thiện nguyện 14
1.1.4. Khách du lịch thiện nguyện 16
1.1.5. Vai trò của du lịch thiện nguyện 17
1.1.6. Chủ thể hưởng lợi từ hoạt động du lịch thiện nguyện 18
a hong du lch thung du lch kt hp vi hot
ng thin nguyn 19
u t n hong du lch kt hp vi hong thin
nguyn 20
1.3.1. Yếu tố bên ngoài 20
1.3.2. Yếu tố bên trong 26
TIU K 29
v
C TRN DU LCH KT HP HONG
THIN NGUYN TI T H 30
2.1 Hong du lch H 30
2.1.1 Tình hình doanh nghiệp hoạt động trong ngành du lịch tại địa bàn thành phố 30
2.1.2. Nguồn khách du lịch trên địa bàn thành phố 30
2.1.3. Doanh thu từ du lịch 32
2.2. Thc trng v n hong du lch thin nguyn t H
Minh 33
2.2.1. Đánh giá về điều kiện để phát triển du lịch kết hợp thiện nguyện tại Thành phố
Hồ Chí Minh 33
2.2.2. Hoạt động du lịch kết hợp hoạt động thiện nguyện tại thành phố Hồ Chí Minh 50
2 hong du lch kt hp thin nguyn t H 60
2.3.1. Đánh giá của cơ quan quản lý nhà nước 60
2.3.2. Đánh giá của khách du lịch 62
2.3.3. Đánh giá của các doanh nghiệp lữ hành 67
2.4 hong du lch thin nguyn t H 69
2.4.1. Những điểm mạnh 69
2.4.2. Những hạn chế và nguyên nhân 70
TIU K 74
T S GIN NGH 75
3.1 M n ca DLTN t H nay
75
3.1.1 Mục tiêu phát triển chung của DL thành phố 75
3.1.2 Định hướng phát triển chung của du lịch Thành phố 77
3.1.3 Mục tiêu phát triển DLTN tại Thành phố đến năm 2020 78
3.2. Mt s gi n DLTN t H 79
3.2.1. Khai thác triệt để các điều kiện phát triển du lịch chung của Thành phố 79
3.2.2. Giải pháp đa dạng hóa sản phẩm DLTN 79
3.2.3 Giải pháp phát triển thị trường 80
3.2.4 Giải pháp thu hút doanh nghiệp lữ hành tham gia triển khai DLTN 81
vi
3.2.5 Giải pháp đẩy mạnh quảng bá, xúc tiến sản phẩm DLTN 82
3.2.6. Tăng cường liên kết giữa các DNLH với các tổ chức từ thiện trong và ngoài
nước 83
3.2.7. Giải pháp về tăng cường quản lý và đào tạo nhân lực 83
3.2.8. Đảm bảo môi trường du lịch 86
3.3. Kin ngh 87
3.3.1. Kiến nghị đối với Sở DL Thành phố Hồ Chí Minh 87
3.3.2. Kiến nghị với các doanh nghiệp lữ hành 88
TIU K 88
KT LUN 89
U THAM KHO 90
PH LC 92
vii
Bch thuch thin nguyn 19
Bng 2.1. Tng hp doanh nghip l T H n
2006 - 2013 30
Bng 2.2. Thc trng nguc t TP H n 2006 -
2013 31
Bng 2.3. Tng hch TP. H n 2006 - 2013 32
Bng 2.4. Tng h T H n
2006-2013 39
Bng 2.5. T l c l T n 2010-2013 41
Bng 2.6. S ng dc t n 2010 - 2013) 42
Bng 2.7. S ng da 43
Bng 2.8. t s t thii T 46
Bng 2.9. Mt s loch thin nguya TP H 50
Bng 2.10. S n nguyn ti TP H 52
Bng 2.11. S ng doanh nghip phc v sn phm du lch thin nguyn 54
Bng 2.12. Doanh thu t hong du lch thin nguyn 55
Bng 2.13. Mt s hon qun phm du lch ni bt ch 56
Bng 2.14. c 60
Bng 2.15. u hc c 62
Bng 2.16. La chn cng DLTN 64
Bng 2.17. ho 65
Bng 2.18. 65
Bng 2.19. a doanh nghip l 68
1
1
a nn kinh t t
i xu th hi nhp quc t c nhiu
a v tt c i sng
i gian rnh ri nhiu c
t trong nhng nhu cu quan tr
ch nhi
tr t trong nhc si ca mt quc gia cao
hay thp.
t nhu c thiu ci
hin nay. Du lc nhu cu phc hi s
tham quan, hc h hiu bit, kinh nghim s
i sng tinh thn cng ca du lch hi
ch t m
thu ng th c tri nghi
mt pht nhiu lo
nim du lch mch xanh, Du l
nhim, Du lch thin nguyn (vit t- o
t xu th tt yng du lch
nhm c
ngh
Du lc nhic ch t quan trn du
ln kinh t - i ca quc gia. Theo d m
ch th gia T chc du lch th gii (UNWTO): Kch
th gii s 3% mi, s mang ti doanh thu 6 -
7% mi vi du lch na d ch s p 10 l
doanh thu s n.
Du lt trong nh n ca
Vit Nam. Vi nhiu danh lam thng cp, li th b bin tr c, nn
2
n sc, nhiu di s gi
n i th rt l n du lch.
Trong Chin du lch Vi
Du lch Vin mt Nam tr n hp dn,
ng cp trong khu vch thc s tr n,
p, hic cnh tranh,
m bn sng. M
- 8 tric t, 32 - 35 trich na, thu
nhp trc tip t du lt 10 - 11 t 5 - n 2030,
t m- 12 tric t, 45 - 48 tria,
thu nhp trc tip t du lt 18 - 19 t 5 - 7% GDP c c.
Vi nhiu th m n du l kh
gii, T H a
chp d c m
c Vi H c nh
ph
u ca Viu mi mt v
, du lch ln ca Mi a c
chim khoc t n Ving lc
n kinh t - i c
Du lch c H t trong nh
ln, chim 11 - 15% GDP c ng 50% doanh thu du lch Quc
u ti n nhip
t
ng h tr sinh quyn th gii rng ngp mn Cn Gi
ch sn lin vi
n c tr t
Vic la ch sinh sc, kinh doanh, hc tp, vui
gimua sc.
3
Sn phm, dch v du lch c H
thic phn ln nhu cu ngh i
nghim cnc cnh tranh c
ph v c vng vi
ti u vic phch
quh du lch qui c
p S Du lch vng s
trin bn vn m, du l
u Vit Nam.
ng ca du lch hi gi Vit Nam, du lch
kt hp vi hong thin nguyt loc quan
u ci
gi t ng du lch thin
nguy c du l
l c tham gia.
nh du lch
kt hp thin nguyn s n m t
i thuc
loi cao nhc, vi nhng li th v nhiu mt, vi truyn thi
th u
kin thun l n lo n
m tht s p Vii
TP HCM “Nghiên cứu phát triển
du lịch kết hợp với hoạt động thiện nguyện tại thành phố Hồ Chí Minh” nhm
n lon vi cng,
u ni giu kin vi nhng
hc bit ti TP HCM.
2.1. Mục tiêu nghiên cứu
n loch kt hp vi hong thin nguyn
t H
4
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
- H th n v loch thin nguyn.
- Nhn din, h th, nguc hot
ng cng thin nguyn.
- c trng ho t gi , t chc kinh
doanh du lch v chc t thin.
- Nhn dinh hin tr n lo
ln phm, dch v du lch, nhng vn
ch thin nguy
- xut mt s gi i th c
n lon lu qu nht.
3.1. Đối tượng nghiên cứu:
Hong du lch kt hp vng thin nguyn.
3.2. Phạm vi nghiên cứu:
- Về nội dung: Hong du lch kt hp vi hong t thin.
- Về không gian H
- Về thời gian: S liu thu thp t thm t nhn nay.
Ti Vi khoa h n v
c t nhn v DLTN v
c tng kt m tha, nhu m
b nhiu cn loi
Vi bin.
Lu u vi chc thc hin
i (2013) ca Nguyn Th
th n v du l
chc thc hi
y hot
d chi.
5
ch t thin - c
n t t
s hong v Du lch t thiin ra trong thi gian qua t
Bng nhnh c v mn mi ca Du lch Vit
i vi loch nhiu ti
ch kt h thing v c
Tng Giang - n t
ng cm nhn c
lch t thi lo
a Nguy
n t y nhu c
lch t thing cm nh ca du
i chuy
ch kt h thin: Nhp cu ni nh a
n t
nhng thit thc, to
hiu ng tt trong c cn nhu cu cng
n lop l
ch kt h thic cng
hi a Tr n t
19/12/2012 cho thy tia loch t thi
lo chc thc hia
giu v
ti i Vit Namthc t
DLTN th
n cho thc tin, l ng du kin ca
Vit Nam u ni ting
v du l gi
6
t trong s nhu tham kho quan trng.
u c gi Stephen Wearing, thui h Sydney-
Australia v u Volunteer tourism - Experiences that make a difference
p nh khoa hc cho vic tip cn DLTN. Cung c
t nhng lc v mi
u ki hong du l
Tej Vir Singh v u New Horizons in Tourism, Strange
Experiences and Stranger Practices (2004), t kht ln
v du lu rt nhing hng du lch mi ca th
gii hic bing du l
mi.
u Journey of discovery in Volunteer
Tourism, International Case Study Perspectives cung c s
n ca du lch thin nguyn, nhng ho, khnh sc
mnh ci quan h phc tp gi th trong hong du lia
ch
tham gia, h tr n du lch thin nguyng
h gim thu
thc t c tr
trin du lch thin nguyn hin t
u Volunteer Tourism:
Challenges & Opportunities; Attitudes & Perceptions i dung
y t nhc s a hc gi
lm nhng s u trong
ra nh c ca hong thin nguyn
quc t, lng hp c bo t,
nhn thc ca nhm s
t giu.
S l
n bn vng trong b ca khu v
7
Tuy vi thi rch
kt hp vng thin nguyn n ra nhi
y u t du lch ch . Nhng
ng du lch m i
ng tham gia, c du lc
ca chuyn du l
t v
u trong nhc s h tr, tham gia ca
nhiu t ch du l gii.
5.1. Phương pháp nghiên cứu lý thuyết
c thu thp t nhiu ngu
du lu quan:
S H ch, l ch
ch thin nguy chc t thio tc thu
th nhiu nguc v v
u. T u, x n lc nhu
n thit nht.
5.2. Phương pháp điền dã khảo sát thực địa
Khn tht quan tr
c bt bui v c ng d
t qu c cao. Khi mung mch
c kh thiu. Vi
lch kt hp thin nguy c m
kh thi. Khi khc t, s u kii chiu, b sung hay si
nhn thip hoc cung cp
5.3. Phương pháp điều tra xã hội học
t cn thiu v du lch, v hong t
thic cu.
8
5.4. Phương pháp chuyên gia
H c tri
n kt hp thin nguyn th u qu nht.
5.5. Phương pháp dự báo
n ca loch thin nguy
n m u, kt luu tham kho, ph lc, ni a
lu
n v du lch, loch kt hp hong
thin nguyn
c trn du lch kt hp hong thin nguyn ti
H
t s gin ngh n du lch kt hp vi hot
ng thin nguyn t H
9
1.1
1.1.1. Khái niệm
ch thin nguyn (Volunteer tourism) bu xut hin
u thp k 90 ca th k nh
m n hin nay. u thut ng ch du lch thin nguy
Volunteer tourism, Voluntourism, Volunteer holidays, Volunteer vacations. Tuy
c du lng nht v
m ca nhng hc gi
Theo t n Wikipedia:
ch thin nguyi cho mi to ra s t tc
trong cuc sng ca nhi thii,
i cho mi hu ht
a tui sng c, tri nghim nn
c tic hi nhi th gi
tourism Experiences that make ch thin nguyng
kt hp du lch vi thin nguyng cho nht nhi
n theo m chc, thc him m
tr hoc gi vt chi, bo tn mt
ng nhnh ho v
i h
ch thin nguynh nguyn
tr ti o t gii vi m
lch bn vng nhm h n cu khoa h
bo tn h
Mg trang Voluntourism.org cho rng: ch thin
nguy kt hp la dch v n thin nguyn n
10
vu t truyn thng ca l thu
lch s
Theo t chc cp ra lon l
du ln (T chn,
du lch thin nguy kt hp ca hai t du ln nguyn. Du lch thin
nguy tng hp nhng yu t tt nht ca l thut,
ng t
n bao gu t
y, trong phm vi lum du lch thin nguyc
hi Du lịch thiện nguyện là sự kết hợp của hai từ du lịch và thiện
nguyện, tại đó những người đi du lịch tình nguyện trả tiền, thư giản kết hợp làm
việc thiện, cho các dự án xã hội và bảo tồn trên toàn thế giới với mục đích du lịch
bền vững nhằm hỗ phát triển cộng đồng địa phương, nghiên cứu khoa học và
bảo tồn hệ sinh thái.
1.1.2 Đặc điểm và nội dung của loại hình du lịch thiện nguyện
1.1.2.1 Đặc điểm của Du lịch Thiện nguyện
- Yếu tố thiện nguyện là trọng tâm của DLTN
Trong hong cu t trng du
lu t t thin, thin nguyt n
tr
c. t n s t thi gian
di thc hich cn
t c thp vi tng du
ng thin nguyn s c din ra ti khu
vnh trong khong thnh sn.
ng tham quan, gi
li khu v t thia
p c
th ng cc thiu si.
11
c tri nghim nhng c c
sng t thin, h tr
- Cái tâm và sự nhiệt tình tham gia của du khách thiện nguyện
Vi tinh tha ch
nhi nh c hin ngay t u ca
chuy h n b sc khe, k c
vui v t ng th,
ch thin nguyn s sng chung vi ni
khu ph
ng p dn nhi
l vi ci to
ng tri nghim mi l, bt ng o s tham gia ca du
n nguyn.
nhing lc ln nh
du ln. Nu kin kinh t, thi gian r
thi chia s nhi
c hic chuyn du lch thin
nguyn thc cao v c
m cng, v trong cuc s
c cc sng ca ct th gii t
H tham
n nguy lc tr t k mt
s mt vt ch muc chia su
thic nhn li nh tinh thn. H mu
cho cng nhm bt nhng nt h ca
i, ch mun cng c a con
i.
- Mục đích chính mang lại cho du khách sự trải nghiệm và chia sẻ trong
chuyến đi du lịch của mình
12
ng du lch thin nguy c
thn ca du lch thuc thng
v nhng tri nghim cuc s n tham quan, ngh c
t m nhn s t v kinh t - u kit vi
khu v
i nha ch
nhiu mt: Nguc,
trang thit b hc tp, vt b , thuc men T
s c s
c sc.
ng s
s mang lng tri nghim mi. Nhng tri nghim v cuc sng,
c chia sc thi ni
ch thin nguyn c
cung c
- Du lịch thiện nguyện góp phần thúc đẩy xã hội tốt đẹp hơn
Trong xu th c cng c
ch thin nguych mang li nhiu l
ch v kinh t - c.
ng thin nguy c cung cp nhng
tri nghim m v c vt ch
thnh nguyn, thin nguy vt chi sng ca
ng thin nguy
t n kho- t v
- Mức chi phí cho chương trình DLTN thường cao
u
u kin vt chi gian ri r
so vi nh
lng phi tr a chuy
h tr cho c
13
gi
ca mng vi, ngh
ng bng tin mc y
ng th, nhng ho
o ra nh
dch v gii long.
- Đảm bảo sự cân bằng giữa hoạt động du lịch với hoạt động thiện nguyện
trong một chương trình DLTN
ng lou t, dch
v lic v cho chuyt kt qu tt nh
dch v ca du lch, l i
ng thin nguyc sp xp sao cho ht, to s
ng gia hai hot t chuy
c hin
chuy ng t thi
nguyu c t chi hp t chc mhip ca
nhip du lch, l - ng dch v -
-
1.1.2.2. Nội dung của Du lịch thiện nguyện
ch , T chc thin nguyn t a
c b thin nguyng bao gm nhng
n vic bo to v ng, h tr cng
ch t thin, ni dung ch yu v
vic thc hin ng
p phn hong thi gian
ch thc hing t thi cng. Hot
ng thin nguyc thc hin trong hp phn cch kt
hp thin nguyn bao gc: Hot tinh th
hot vt cht.
14
t tinh thn bao g
i trong cuc sy tr em hc tp, t chi
tinh th nhc t cha
bnh, truyn dy k t, khuyn.
Hot vt cht gm: h tr n
h tr, cu tr ng nhu yu phm cn thit phc v cho cuc sng
ch thin nguy
ng ch yo tng sinh hc;
bo tng b bic v ng cng; di s
o; bo v nguc; qut mn vo t
Anh TuNguyn Th Hng Nhung, 2012).
1.1.3. Các bước thực hiện hoạt động du lịch thiện nguyện
t chc m n nguy
m rac tri
ng, n
t cht ra th m
c hii nht
nh ph c khi thc hin bt c n
nguy
ng bui h i u t chc s nh
c nhng ni dung cn thi ng
tric thc hi o k ho
ho
Sau khi nm bc nhn, chia s ca chc
(thc t ch s hoch
n thc hip vc t ca
.
ch triu tp bui h
nhim v, trin khai ni dung k hon t
15
hoch v th ch
cn ph vu t nm
bn vng, nhu cng dn v th
m t ch t a
t thin, th
ng b
c 4: Kh
t chc m n
nguyn. Khi kh nm b u chnh vi k
ho t ch h ng
ti khu vn,
ch
Nc chia li gian thc hi
u ki khu ln t
c 5: Tring m
Dng s lic kh tin khai
c hing m
, truy
+ Thc hin dch truy
tin, mi
+ Tuy h tr
+ Ti
ng h cho hong (n
c 6: Thc hi
ng m ti ch
n nguyn t ra trong k hoch.
chc, ci dung, m ra,
thi gian thc hi m bo an
ng s c c xy ra troc hin.
16
Th hin nh i c n sau mi hot
i m to nim tin, nim vui, s phn kh
c 7: Tng kt, cm
Bt k mt hong thi
y, vic tng kt li nhc hic hi
n v chc thin nguyn. Qua bui hi c
cu thuc
quan tr p theo.
c t ca t t
thin nguy b n hot chc
cn phm bu qu
l ra.
1.1.4. Khách du lịch thiện nguyện
ch trong lo ch kt hp vi h ng thin nguyn
i gian
r thc hic chuyn du lch.
i gian, k hiu bii vi nhng cc h
tr c v vt ch n Th Hng
Nhung, 2012).
ch thin nguyn rch thin nguyn
ch yt, nhi v
c s i v
lch thin nguyn tr tui, h tham gia vi mc chia s, hc h
m s ng
mng thi tc s
c- 65t), nh
u kin v kinh t i gian much kt hp vi vi
thin nguy thiu tng ti
em m