ĐA
̣
I HO
̣
C QUÔ
́
C GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐI HỌC KINH T
o0o
LÊ THỊ THÙY DUNG
QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI THỊ TRƢỜNG SỮA BỘT
CÔNG THỨC TI NGHỆ AN
LUẬN VĂN THC SĨ QUẢN LÝ KINH T
Hà Nội - 2015
ĐA
̣
I HO
̣
C QUÔ
́
C GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐI HỌC KINH T
o0o
LÊ THỊ THÙY DUNG
QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI THỊ TRƢỜNG SỮA
BỘT CÔNG THỨC TI NGHỆ AN
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 60 34 04 10
LUẬN VĂN THC SĨ QUẢN LÝ KINH T
CHƢƠNG TRÌNH ĐI
̣
NH HƢƠ
́
NG THƢ
̣
C HÀNH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN THÙY ANH
XÁC NHẬN CỦA XÁC NHẬN CỦA CHỦ TỊCH
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN
Hà Nội - 2015
CAM KT
“Quản lý Nhà nước đối với thị trường
sữa bột công thức tại Nghệ An” u thc s c
c thc hi n cu kh
c t ti Ngh i s ng dn ca TS. Nguy
ng th lit qu trong luc
trong bt k
Mt ln nng nh v s trung thc ca l
Tác giả luận văn
Lê Thị Thùy Dung
LỜI CẢM ƠN
c hin luc s
cp th ban
o Chi cc qu ng Ngh i li cc
ti s ng nghi
b
ng c ng dn
khoa hc ca Lu ng dn t
u khoa hc.
ng c i hc
kinh t - i hc qu c t
Cung gi li cy
i hc kinh t - i hc qui trong thi
ng kin thc
nhng nhn thc m thin ba s c gng
vn dng nhng kin thc tim nh
c si li.
Do kinh nghim thc t cu ca
b i nhng thit mong nhn
c s n.
TÁC GIẢ LUẬN VĂN
Lê Thị Thùy Dung
MỤC LỤC
VIT TT i
DANH MC BNG ii
PHN M U 1
N V QUI VI TH NG SA BT
C 6
1.1. Tu 6
u 6
c hin 13
1.1.3. Khong trn c 15
n v th ng sa bc 16
th ng sa bc 16
1.2.2. Ni dung qui vi th ng sa bc 24
u li vi TTSBCT 31
ng ti vi th
ng sa bc 32
U 38
n 38
p d liu 39
liu 41
C TRNG QUI VI TH
NG SA BC TI NGH AN 44
n TTSBCT ti Ngh An 44
3.1.1. Ngun cung th ng 44
3.1.2. Cu th ng 46
50
c 51
3.1.5. S n ca h th sa bc 53
i vi th ng sa bc ti tnh
Ngh An 55
3.2.1. Quc v chng sa bc 55
3.2.2. Quc v a bc 60
3.2.3. Qui vi vic nhp khu 66
3.2.4. Ki m trong kinh doanh 68
c trng Qui vi th ng sa b
thc ti Ngh An 70
3.3.1. Nhng kt qu c 70
3.3.2. Hn ch 72
T S GIN NGH V QU
I VI TH NG SA BC TI 78
TNH NGH AN 78
4.1. n ngh i vc 78
4.1.1. Si b t 78
4.1.2. H tr p sa ni 80
4.1.3. Bii vc 81
i vi tnh Ngh An 82
4.2.1. Mt s xui vi quc v chng 82
4.2.2. Mt s xui vi quc v 84
4.2.3. Mt s xui vi quc v nhp khu 85
4.2.4. Mt s xui vi vic ki m trong kinh doanh 85
KT LUN 87
U THAM KHO 89
i
DANH SÁCH CÁC TỪ VIT TẮT
STT
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
1
AFTA
Khu vc mu dch t do ASEAN ( ASEAN Free Trade
Area)
2
QLNN
Quc
3
SBCT
Sa bc
4
TTSBCT
Th ng sa bc
5
WTO
T chi th gii (World Trade Organization)
ii
DANH MỤC BẢNG
STT
Bảng
Nội dung
Trang
1
Bng 3.1
Th phn ca mt s a l
ng sa bt
44
2
Bng 3.2
T l Ngh An t n
2014
46
3
Bng 3.3
-2014
46
4
Bng 3.4
sa bc cho tr
tui gia sa na ngoi ti
i Ph Din, huyn Din
An
49
5
Bng 3.5
n phm sa
dng bt
56
6
Bng 3.6
Ch pht vi ph
yt
61
7
Bng 3.7
khuyn ngh c
ng 3A (Vit Nam) ti
Ngh An
62
8
Bng 3.8
SBCT ci
Ph Din, huyn Di An
63
9
Bng 3.9
ch gi
nhp lu
68
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
T khi nn kinh t ci mi, nhiu loi
th y kinh t -
ng tin b t c v mt chng. Th ng sa bt
c t trong nhng loi th i c
n mnh trong nh
c nh m . TTSBCT
t a bt c ngoi cao c t mnh trong
nh. Sa bt trong nhng m
ng nhanh nhc phm ti Vit
Nam, vi t sut li nhui cao. M t
l tr ng tr em hin nay cao lng yu t thun li cho
s n ca th ng s, v
t h mc thu sut thu nhp khu sn phm
u sang thi thu n phm sa bt
ti Vit Nam hi mc trong khu v
u kii cho vin TTSBCT Vit Nam.
n nay TTSBCT c ta v
n ti nhiu hn ch vm khuyt c v hong ca th
ng lc. i vi th
quan tr TTSBCT. i vi
TTSBCT quan trng b ng trc tip n sc khe con
i ng ti s n c v th cht l ca nhng
th h gii
ng v i n v chng sa. C th sa nhim
2
Melamine Trung Qu2008 hay v sa bu b nhim cht
Melamine gp 80 li sn xut thc phm
T Anh. Hay mi nh i Qu ng Chu
(Chi cc Qu ng tnh Bc Giang), phi hp vnh s
u tra ti phm v trt t qu c v nh Bc
Giang) ki phi dch v xut nhp
khu quc t ng Lc (s ng C
Cm Ph, tnh Qung Ninh) ti tn s dng ca
n xut, in li hn s dp s u Hero Baby 1,
Hero Baby 2, Hero Baby 3. Tng s hp sa Hero Baby loi 800g/h
6.852 ha cha hn s dng, 240 h
n hn s dng cn xut (Ngun: Cc qu ng)
nhng v vi ph i s ch
n s dng, tht
Nhng vi ph din ra mt s m n
ng vi pha. T thc t y vic
i vc thi
t qut th th
tu v phc tp, n sc kh n bn
va c mt th h
Thc t, TTSBCT hi
i vc v i vi.
quu cht ch
ng bn th ng, t
t hii
bc thit.
3
n lun gii v qu
cQuản lý Nhà nước đối với thị trường sữa bột công thức tại Nghệ
Ani câ
̂
ng Quc
i vi th ng sa bc ti Ngh An?
2. Mục đích va
̀
nhiệm vu
̣
nghiên cƣ
́
u:
2.1. Mục đích nghiên cứu:
i vi TTSBCT
nh Ngh An, xut mt s gi nhm ng
i vi th .
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu:
- Lun gi n v i vi TTSBCT trong nn
kinh t th i vi
TTSBCT.
- thc tri vi TTSBCT tnh Ngh
An.
- xut mt s ng, gip nhm ng
i vi TTSBCT ti Ngh An trong thi gian ti.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu:
Qui vi th ng sa bc tnh Ngh An.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
Lu tp trung nhng n
bn v i vi TTSBCT tnh Ngh An t 1 n
nay mt s ng, gim
4
4. Những đóng góp mới của đề tài
V n:
- Lun thquc
i va bn tnh Ngh An.
- Lun gi n v i vi
TTSBCT trong nn kinh t th c ni
i vi TTSBCT.
V thc tin:
Luc tri
vnh Ngh An
a nhng kt qu tn ti ch
yu. T mt s gim i
vi TTSBCT ti Ngh An. c TTSBCT
Ngh An i vi TTSBCT
TTSBCT. T , ng gi nhm
cao hiu qu i vi th C th u,
c pha ng thi hiu
nhng tn ti trong TTSBCT hin nay. V QLNN
n cho tht v ng bt
cp trong qu t xut mt s gi ng quc
i vi TTSBCT.
5. Kết cấu của luận văn:
n m u, kt lun, danh mu tham kho, ni dung lu
gm 4 th :
5
Chương 1. Tổng quan tình hình nghiên cứu và các vấn đề cơ bản về
quản lý Nhà nước đối với thị trường sữa bột công thức
Chương 2. Phưo
̛
ng pha
́
p nghie
̂
n cư
́
u
Chương 3. Thực trạng quản lý Nhà nước đối với thị trường sữa bột
công thức tại tỉnh Nghệ An.
Chương 4. Một số giải pháp tăng cường quản lý nhà nước đối với thị
trường sữa bột công thức tại tỉnh Nghệ An.
6
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CÁC VẤN
ĐỀ CƠ BẢN VỀ QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI THỊ TRƢỜNG
SỮA BỘT CÔNG THỨC
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu
1.1.1. Các công trình nghiên cứu
T c ti nay, ru v v QLNN
i vi TTSBCT, do v s tu v
i vi mt s th .
1.1.1.1. Các bài đăng tạp chí
- Tu kinh t s
“Đánh giá thực trạng ngành sữa Việt Nam từ phân tích chuỗi giá trị” ca
Nguyn Vin Th
chu t s m ni bn xut,
th t trong chu;
ca sn phm su nh bin; Mi
t gi t chc bia
bin. T nh
n xu bin nhm
n v
- T n s c bi
“Ứng dụng phương pháp bảng điểm cân bằng trong công tác quản
lý tại doanh nghiệp sản xuất sữa Việt Nam” c Nguyn Th Minh
Nguyn Honi m ca ,Bng
ng (Balanced Scorecard method ca qun tr
chi t h thng kinh
p trin khai chic kinh doanh,
7
c hin mn nay, Vi
i nhp Quc t
p sn xut sa Vin tn t
trin cn phc cnh t
hi t hiu qu cao trong qut trong nh qu
hiu qu cp
n vic ng dip
sn xut sa Vit Nam.
- T n s 199 (trang 29-35)
“Một số đề xuất đối với hoạch định chính sách quản lý nhà nước về
thị trường bất động sản Việt Nam thời gian tới” c n Anh
hc trng th ng bng sn Vit Nam trong nh
thc trng ho
i vi th ng bng sn Vit Nam, ng
tn ti, hn ch i vch c
u t s xui vi hong hoch
i vi th ng bng sn trong thi gian ti
t trong kinh t th ng.
- T n s 182 (II) -
50) “Những bất cập của quản lý nhà nước đối với thị trường vàng
Việt Nam giai đoạn 2010 - 2011” ca m Th
Ngn Duy Long cn nhng bingng
ca th m ca s bi
2011 kh gic chm ti
ng 49 tri nhit song vn tim n nguy
li. Th ng ca th ng
giu ng ct nh c
8
nh cc v hnh ch kinh doanh
n, t QLNN
v th ng u bt cp. C th: QLNN ch ,
vic cn ngch nhp kht ngn hn, vic qu
ng, hip lu vn tn t
ving u qu
ct s kin ngh ph
t Nam hong hiu qu
- Tu kinh t s 8, , trang 18
“Quản lý Nhà nước về phát triển thị trường chứng khoán: Bài học cho Việt
Nam” c c tii vi th
ng cht s c v
lu chu ng ch
thc tii vi th ng cht Nam ra
mt s m l
+ V ch nh nhng kt qu t
c t, ng d
c trin khai. t
u kin Vi
th ng ch c v vi ch
+ V t ch ng chng
Chu ca QLNN
i vi th ng chng kia
nhi m bng
b m, thi
c quu qu. th
9
x ph ng chng mnh, th
t
T nh mt s c kinh nghim
cho Vit Nam v ng vt ch
quan QLNN, v u chnh, v nh
i vi th ng ch.
- T 11/2011 (499)“Vai trò
quản lý Nhà nước trong hoạt động thương mại” c .
ca QLNN trong bi cnh
hi nhp kinh t quc t. Hi nhp kinh t quc t
n xuu kin mi, ly chng
hiu qu n du kinh t
c gi ng t ti cn khc ph ng
i, kinh nghim trong quc,
s thi o hng y
i. Qua nh
gi gim ng QLNN v i trong bi
cnh hi nhp kinh t quc t.
1.1.1.2. Các luận án tiến sỹ
- Lun s “Nâng cao hiệu quả quản lý ngân sách Nhà nước
tỉnh An Giang giai đoạn 2011 - 2015 và tầm nhìn đến 2020” c
Thin Hin, 2012. Lu v mn v hiu qu qu
c, quc tnh An Giang. Lu
c trtn 2006-2010, nhng
n ch cc
tnh An Giang. Lu thc v thc trng qun
10
c tnh An Giang trong th nhnh mt
mnh, mt yu, nhm
ng ti. T , lu xut nhng gin nhn
c tnh An Giang.
- Lun s “Hoàn thiện quản lý Nhà nước đối với thị trường
chứng khoán Việt Nam” c Nguyn Th Thanh Hiu, 2011.
c tri vi th ng chi gian qua
ng cc cn thc hin. Lun
yi vi th ng ch Vit Nam theo
cht hp vi quu t ca th ng. Lun
ng thi nhn mnh n vi ng
nghip v chm bo s nh vng chc ca th ng.
Lui vi th ng ch
mt: mo lng lu chc b
qu ng chng
t lun v ho thi gian qua nht
a WTO. Da ng nhn thc mi
gi n v i th ng ch Vit
Nam trong bi cnh hi nhp kinh t quc tng b;
tp trt, quan trn, hiu qu th
i nh ng ch c t. Qua
nhng nhnh m xut 07 gii
khoa hc v n QLNN i vi th ng ch
Vin 2011 - n m
ng lun t chc b
i vi th ng
chng cung c pht vi phm; ch ng
11
hi nhp kinh t quc t. xut 06 kin ngh
v th ng cht Nam: cn ch
o thng nhng chic n th ng ch
i vi th ng chT
i vi th ng chTng
h t h tng k thut; c
Hip ha c gia;
ti - ch th QLNN.
- Lun s “Nâng cao năng lực quản lý Nhà nước đối với thị
trường nhà ở và đất ở đô thị (ứng dụng tại Hà Nội)” c Nguyn
, 2009. Lu h thng
i vi th t , gm bn yu t n:
i mu t chc theo nhng quy tc hiu qu c
m; pn ngun lng k
hong; chuyn t nhu qu n nhng
u qu
n th ng mu t n
n hiu qu u lc ci vi th
t . Lu c tr i vi th
t i n kt lun quan trng. T
kt qu u, lun xuc
n b QLNN v n
chc b qun nguc
;
trin th chu chnh mt s
loi thu tn h th
12
, cung cp th th tham
gia th ng.
- Lun s Chính sách quản lý nhà nước đối với kinh doanh
xăng dầu ở Việt Nam” c Hng Vit, 2012. Lu
u t n hou t
u v xu. Nh n cung
v u Hn ngch ca t chc c xut khu du m OPEC;
lng du trong kho d tr ca T chng th gii IEA; t
gii; ho d
mi. Nh n cu v u : S ng ca
kinh t th gii; S u l
gii; Yu t thi tit; Vic s du thay th tin b ca khoa
hc k thut. bin trong quc v
u, bao g u kin gia nhp th
t chc th qu
ch a o v
ng, lu sung mt s ng
u kit ca tng nn kinh tn
m tri vi m
, luc s dng.
T kt qu u thc tri vi kinh
u Vit Nam,
i vu.
1.1.1.3.Luận văn thạc sỹ
- Luc s “Quản lý nhà nước về thị trường chứng khoán
Việt Nam” c ng, 2008.
13
ng, qu ng chng kh Lun
a th ng chtrong th
. Luc tri vi th ng ch
Vit Nam v nhnhm hn ch. Lu
nhnhi vi th ng cht
n th ng cht Nam
2010. Cunhng gi
i vi th ng ch Vi
+ H thng gin b
i vi th ng chn, ph bin kin thc
v ch ng chng hc t v
ch y vi
.
+ H thng gi Gii vi ho
Gii vi hoch ch
Gii vi ho i vi hong
i vi hot
thuc v h thc trong qun
ng ch
+ Nhng gi c phc tng da th ng
ch
1.1.2. Đánh giá chung về các công trình nghiên cứu đã thực hiện
u ph ra tm quan trng to ln ca
QLNN trong v n th ng bn vng th
trn th n kinh t ng nh. QLNN
14
t cht yu, mnh m y nn kinh t
c.
V QLNN, c th
n: lt th
ng mu thi
nh cht chc tin cao.
Nhnh, nhu lut v th
ph bin r c li vi Hin
i cao cc CHXHCN Via nn kinh
t th n mnh m ng li ch
c.
Song song vn l
n s ging knh, nhng b ca b
tht s minh bi vi nh
kith ng.
Mn n
nhng v ving
u v v cn ph mng, minh
b ng dc s cnh.
Nhi cho ta m
n v mt s th ng ln ca nn kinh t th ng cc ta
hing gim
p c
tng v thc tr
c qui vi nhng
15
th ng cp
n nhng v i vc bia
nh Ngh ng gi
b h tng, th ch
thanh tra kim tra nh
th cho tnh Ngh An.
t k c, m u
u v i vi TTSBCT ti Ngh An.
1.1.3. Khoảng trống nghiên cứu và hướng phát triển của đề tài
T thc trng TTSBCT ti Ngh k tha nh
lun ca nhng u khoa hc c i quyt
v theo m i vi “Quản lý Nhà nước đối với thị
trường sữa bột công thức tại Nghệ An”. Lu tip c
ng ti v qu
cc nhng v tht c chc,
ctnh Ngh An, t
t lu qu , nh n ti,
thi ng kin ngh p phc v cho vi n v
i vi TTSBCT t nh. TTSBCT t th
nhy c n kinh
t ng trc tin sc khe, s n v th lc
ca th h Nu sn phm b u khi
p th sn phm s
m hay gim mt s chHin nay, vt
u s t la
chm bo v cht ng ca tng ma
16
mang lc bii nhin phm s
ng r ng v loi: s c, sa bt, sa
dng li ng sn phm, t,
ng khii lo
lng khi quy a cho con. Do vy, vi i vi
n thi u nhng bt cp ca
n ngh v i vi th
u khoa h th u v
th ng ch yhay qua
Int liu thu th
. Bi v phu
ng vn
n c cho nhu c
1.2. Cơ sở lý luận về thị trƣờng sữa bột công thức
1.2.1. Khái quát về thị trường sữa bột công thức
1.2.1.1. Những vấn đề cơ bản về sữa bột công thức
m sa bc
Theo Quy chut Qui vi sn phm sa dng bt
2010 ca B Y t S c sa bt tr em
loi sa c sn xu tr tr em i
c hc ca sa m
thay th c mt phn cho sa m. S
th c hing loi thc phm a tr
ng chun b cho hon t bt (trn vi c) hoc cht
17
l c b t thc ph
dng ch c bit ch t loi th .
Sa b thay th mt phn hoa m.
ng ca tng thi k s
i v vi ch thi k a
b n tha tr n ngun
th
y, sa bi sa dng bn
gn ging vi sa m, nh. Sa bt
c phm b t
ng cho s n c v th cht l ca tr.
bn sa bc
-glucan, prebiotic ).
Theo
: