ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
LÊ QUANG TUẤN
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP
NƢỚC NGOÀI CỦA TRUNG QUỐC Ở VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
Hà Nội – 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
LÊ QUANG TUẤN
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP
NƢỚC NGOÀI CỦA TRUNG QUỐC Ở VIỆT NAM
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 60 34 04 10
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. LƢU QUỐC ĐẠT
Hà Nội - 2015
LỜI CAM ĐOAN
u ca riêng tôi. Các s liu, kt
qu nêu trong luc s d bo v mt hc
v hoc công b ti công trình nghiên cu khoa h.
ng mi s cho vic thc hin lu
c cc ch rõ ngun gc.
LỜI CẢM ƠN
hoàn thành luc s qun lý kinh t ca mình, ngoài s n lc c
gng ca bc s nhit tình ca nhiu cá nhân và tp
th em bn bè.
Nhân dp này, tôi xin bày t lòng bic ti s , ch bo tn
tình ca các thy, cô giáo ng i hc Kinh ti hc Quc gia Hà Nc
bit là s quan tâm, ch dn tn tình ca TS. Lƣu Quốc Đạt là Thy c tip
ng dn tôi trong sut quá trình thc hin lu
Tôi xin bày t lòng bin các thy cô Khoa Kinh t Chính tr, Khoa
Kinh t Phát trio cùng các gii hc Kinh ti
hc Quc gia Hà Nt tình ging dy, truyt kin thc, tu kin
thun li nht cho tôi trong thi gian hc tp và nghiên cu nhm hoàn thành
c tng.
Xin chân thành c ng nghip trong Cc
khác trong B K hou ki tôi
trong quá trình nghiên cu và thu thp tài liu phc v lu
c cy, Cô trong Hng bo v và kính mong nhn
c s quan tâm, nhn xét ca các Th tác gi u kin hoàn thin tt
ng ni dung ca luc tính hiu qu, hu ích khi áp dng
trong thc tin.
Mc dù có nhiu c gm và kin thc ca bn thân
còn hn ch nên không tránh khi nhng thiu sót, rc s góp ý, ch bo
ca các thy cô giáo, các anh chng nghip, bn bè.
lòng bii vi tt c ng nghip, gia
ng viên, khích l tôi trong sut quá trình hc tp và
nghiên cu.
Xin trân trọng cảm ơn!
TÓM TẮT LUẬN VĂN
Tên luận văn: Quản lý hoạt động đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài của Trung Quốc
tại Việt Nam
Tác giả: LÊ QUANG TUẤN
Giáo viên hƣớng dẫn: TS. LƢU QUỐC ĐẠT
Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu: c tip t Trung Quc ti
Vic tip ca Trung Quc
khuyn ngh mt s gii pháp và xut mt s chính sách nhm góp phn qun
lý hiu qu hoc tip ca Trung Quc ti Vit Nam.
Những đóng góp mới của luận văn: Lu
lun và thc tin thit thc, là tài liu giúc v
trc ti qun lý mt cách hiu qu c tip ca Trung
Quc ti Vit Nam.
Lunh: Quá trình thu hút, qun lý và s du
c tip ca Trung Quc trong thc nhng kt qu .
nh chính sách m ca và hi nhp kinh t quc t cng và
c là phù hng yêu cu phát trin. Tuy nhiên, trong quá trình qun
c ti trc tip ca Trung Quc nói
riêng còn gp không ít nhn ch. T thc ti
nh
- H thng hóa và làm rõ lý lun chung v chính sách quc tip
c ngoài
- m mnh, mc vc ca công tác qu
trc tip ca Trung Quc ti Vit Nam
- Xây dng và khuyn ngh mt s chính sách
ch yu.
- xut các gi góp phn y mnh và qun lý có hiu qu
trc tip ca Trung Quc ti Vit Nam.
MỤC LỤC
DANH MC T VIT TT i
DANH MC CÁC BI ii
M U 1
LÝ LUN, THC TIN, VÀ TNG QUAN NGHIÊN
CU V QUC TIC NGOÀI 10
1.1. lý lun v quc tic ngoài 10
1.1.1. Các khái nim v c tic ngoài 10
1.1.2. Phân loc ngoài 11
1.1. 3. Các lý thuyt chung v quc tic ngoài 11
1.1.4. Vai trò ca quc v c tic ngoài 13
quc v c tic ngoài 14
ng cc nhu 15
1.2. Tng quan nghiên cu quc tic ngoài 16
1.2.1.Nghiên cu v vai trò ca quc tip trong phát trin
kinh t-xã hi 16
1.2.2. Nghiên cu v các yu t n quc tip
c ngoài 16
1.2.3. Các yu t n qua ch th kinh t 17
1.3. Kinh nghim thc tin v quc tip ti mt s c 18
1.3.1. Singapore 18
1.3.2. Thái Lan: 20
1.3.3. : 20
1.4. Kinh nghim thc tin v qun lý hoc tip ca Trung Quc
ti mt s quc gia 24
1.4.1. Hoa K 24
1.4.2. Ti Úc 25
1.4.3. Ti Nht Bn 26
2 : T K NGHIÊN CU 27
2.1. u 27
m nghiên cu 27
p s liu, nghiên cu tài liu 27
28
2.2. H thng ch tiêu nghiên cu 30
m và thi gian thc hin nghiên cu 31
2.4. Các công c liu, d lip, th cp 31
: THC TRNG QUN LÝ HOC
TIP T TRUNG QUC TI VIT NAM 32
3.1. Tc tic ngoài ti Vit Nam 32
3.1.1. Mt s kt qu c 32
3.1.2. Mt s hn ch 37
3.2. Thc trng qun lý hoc tic ngoài ti Vit Nam 41
3.2.1 Mt s ng mc tn ti trong công tác quc ngoài 43
thc tin cc tip ca Trung Quc Vit Nam 44
ng hi nhp quc t c tic ngoài 44
3.3.2. Trung Quc hin chic « » 44
ng lc ngoài ca Trung Quc 45
m cc ngoài 45
3.4. Thc trng qun lý c tip ca Trung Quc Vit Nam 45
3.4.1. S cn thit phi qun lý hoc tic ngoài ca Trung
Quc Vit Nam 46
3.4.2 Qun lý hoc tip t Trung Quc ti Vit Nam 47
3.5. Các hình thc qun lý hoc tip ca Trung Quc Vit Nam 51
3.5.1. Qun lý c 51
3.5.2. Qun lý c 52
3.5.3. Mt s bt cp ca quc tip Trung Quc ti Vit Nam
hin nay 53
c tip ca Trung Quc ti Vit Nam 56
3.6.1. T phía Trung Quc 56
3.6.2. V phía Vit Nam 56
m ca FDI Trung Quc ti Vit Nam 57
3.6.4.
57
M VÀ KHUYN NGH MT S GI
BN NH U QU QU C TIP T
TRUNG QUC TI VI 62
4.1. m v c tip ca Trung Quc Vit Nam 62
4.1.1. Nhi mi 62
4.1.2. Nhng thách thc 63
4.2. Khuyn ngh mt s gin nhu qu qun lý, s dng
c tip t Trung Quc ti Vi 64
4.2.1. Mc tiêu 64
xut gii pháp 65
4.2.3. Các khuyn ngh gii pháp c th 66
xut mt s gii pháp chính sách qun lý hoc tip t
Trung Quc ti Vit Nam 70
4.3.1. V lut pháp, chính sách 70
4.3.2. Qu c trong ho c tip ca Trung
Quc 70
KT LUN 72
DANH MC TÀI LIU THAM KHO 74
i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
STT
KÝ HIỆU
NGUYÊN NGHĨA
1
BOT
Xây dng-Vn hành-Chuyn giao
2
c ngoài
3
FDI
c tic ngoài
4
GDP
Tng sn phm quc ni
5
KCN
Khu công nghip
6
KCNC
Khu công ngh cao
6
KCX
Khu ch xut
7
NGO
T chc phi chính ph
8
ODA
Vn h tr phát trin chính thc
9
QLNN
Quc
10
UNTACD
Dii và Phát trin Liên Hip quc
11
USD
12
WTO
T chi th gii
13
XHCN
Xã hi ch
14
Xúc ti
ii
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
STT
BẢNG
NỘI DUNG
SỐ TRANG
1
Biu 3.1
So sánh ch s a c c vi khu
v
36
2
Biu 3.2
T l a khi doanh nghi
37
3
Biu 3.3
ng GDP và thu hút FDI ti Vit Nam
41
4
Biu 3.4
qun lý cp phép d c tip
c ngoài
46
5
Biu 3.5
a Trung Quc ti Vit Nam
nhng
49
6
Bng biu 3.6
c Trung Quc tip ti Vit
Nam
50
7
Biu 3.7
Các hình thc tip ca Trung Quc ti
Vit Nam
51
8
Biu 4.1
Doanh nghip TQ vi các thông tin v chính sách,
u a Vit Nam
67
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Luc ngoài ti Vic ban hành lu tiên vào tháng 12
tri qua , khu vc trong quá
trình phát trin và hi nhp kinh t quc t; là ngun vn b sung quan trng trong
tng vi, góp ph y chuyn du kinh t,
c sn xui mi công ngh, khai thông th ng quc t
kim ngch xut khu, ci thin cán cân thanh toán quc t
c, phát trin ngun nhân lc chng cao và to thêm vic làm.
Hin nay, khu v c luôn d u v t ng công
nghi n vào phát trin kinh t c c. Ch tính riêng
2013 các doanh nghip FDI chim ti 45,4% tng li nhun và 30,5% tng s np
c ca toàn b khu vc doanh nghip. Hin nay, 58,4% vn
c công nghip xây dng v công ngh cao
t bng chung ca c c. T ng công nghip - xây dng ca
khu v t bình quân g ng toàn
n nay, khu vo ra gn 45% giá tr sn xut công nghip,
góp phn hình thành mt s ngành công nghip ch lc ca nn kinh t n
thông, khai thác, ch bin dn t, công ngh Tuy
nhiên, Vit Nam vi nc thang khá thp ca chui giá tr toàn cu, t
l na hóa trong mt s c bit là công nghip còn thp, theo các báo cáo
c l nhp khu nguyên liu vào cao do doanh nghic
ch cung cc khong 26,6% tng giá tr
1
.
Mc dù có ti 101 quc gia và vùng lãnh th c tip ti
Vit Nam ch riêng các nhà n t Nht Bn, Hàn Qu
Loan m 59% s d án và 54% vc tic ngoài ti Vit Nam
2
.
1
Báo cáo u công nghip Vit Nam 2013 ca UNIDO và B K ho
2
a B K ho
2
Ngoài ra, vin ln ch n t mt s quc gia và vùng lãnh th
ng hn ch nhnh trong phát trin ngành công nghip ph tr, góp
pht Nam tc tham gia chui giá tr sn xut toàn cu, gián tip to
vi
Tinh hình quc t i nhanh chóng, trong khi kinh t
Hoa K c châu Âu vi cuc khng hong n công, nhà
c châu Á phát trit Bn, Hàn Qu i
Vip nhin kinh t ca th ng xut khu chính
là Hoa K, EU u thách thc. Do vy, yêu cu bc thit là ph
di tác hn v mt s i tác có tim
n ti khu vnh rõ nh
n ti trong công tác qun lý nhm rút ra nhng lun c cho viu chnh và
t phát trin quan h n
phát trin mi.
T gia UNTACD, Trung Quc vn cng c
v trí là mc du v
dòng vt dòng v
ca Trung Qut 101 t ng th 3 trên th gii. Ti Vit Nam,
Trung Quc là mt trong 10 quc gia và vùng lãnh th n nht, mc dù là
nn kinh t có quy mô ln th 2 th gii, t phát trin công nghip cao, có
nhing v chính tr, xã hi và thun li v v c
tip ca Trung Quc rt khiêm tn ti Vit Nam vi 1092 d án vi 7,9 t USD vn
3
, quy mô các d i d a Trung Quc
ch u USD/d án c thp so vi trung bình (15 triu USD) ca
i Vit Nam. Các d án ca Trung Quc tp trung ch yu vào
các ngành công nghip và xây dp ráp, gia công, giày da, dt
d ng h t hoc công ngh cao rt
ít. Trang thit b, dây truyn máy móc trong doanh nghip FDI Trung Quc cò
3
n tháng 1 5
3
gin, công ngh loa, kinh nghim v t chc và qun lý doanh
nghip, qun lý sn xut kinh doanh ca các doanh nghip còn yu, do vy xut
hin nhng hi ng bi i các doanh nghip FDI
Trung Quc ti Vit Nam.
Nhng thc t ng mi cc cc nghiên
cu, qu có ch dn thích hp v hoa Trung Quc
Vit Nam, nhm thc hin thng nht trong c c, tránh tình tr
không khuyn khích u qu qun lý.
thc hin nhng mc tiêu phát trin kinh t-xã hn phát trin mi,
Vit Nam cn có nhng chính sách qun lý hiu qu thu hút, s dc
tip ca Trung Quc. Vì vy, “Quản lý hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài của
Trung Quốc ở Việt Nam” c hc viên la ch tài lu
chuyên ngành qun lý kinh t.
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục đích
c tip t Trung Quc ti Vitình hình qun
c tic ngoài xut mt s gii pháp và kin ngh
góp phn y thu hút, s dng và qun lý có hiu qu c tip t
Trung Quc ti Vit Nam.
2.2. Nhiệm vụ
H thng hoá nhng v lý lun và thc tin v quc tip
c ngoài.
t qu thu hút, s dng và quc tip t Trung Quc
ti Vit Nam.
xut mt s gi
n ngh nhm góp phn qun lý hiu
qu hoc tip t Trung Quc ti Vit Nam
3. Câu hỏi nghiên cứu
Bn thân tên lun lý hoc tic ngoài ca Trung
Quc Ving ni dung chính cn nghiên cu v chính sách
4
c tic ngoài, v pn quc v c tip, v
m trong vic ban hành các chính sách, v hoa Trung Quc
Vi lu ch chú trng làm rõ các
ni dung sau:
- lý lun và tình hình c tic ngoài?
- Thc trng quc tip ca Trung Quc ti Vit Nam?
- Các yu t n quc tip ca Trung Quc ti Vit Nam?
- Nhng gi xu qun lý hiu qu c tip ca Trung
Quc ti Vi
4.Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu của đề tài
Hong quc tip ca Trung Quc Vit Nam
4.2. Phạm vi nghiên cứu của đề tài
- Phm vi v ni dung:
tài t thc trng t Trung Quc ti Vi
ng qun lý.
hong qun lý,
ng lun c khoa h xut gii pháp qun lý
.
- Phm vi v không gian:
Nghiên c Quá trình qu c tip t Trung
Quc ti Vit Nam.
- Phm vi v thi gian:
c tr n 2000 - 2014; m
xut gin t nay n 2020.
5. Các công trình nghiên cứu
Cùng phát trin theo nn kinh t Trung Qu
ng nghiên cu v u.
Các nghiên cu có liên quan trc tin ch n lý hoc
tic ngoài ca Trung Quc Vi
Các nghiên cứu ở nước ngoài:
5
Trung Qu c các t chc quc t
OECD, UNIDO, WB, ADB nghiên cn nghiên cu
và nhiu hc gi hc gi trên th gi các công trình nghiên cu, báo cáo v
c ngoài Trung QuRichard Hoffmann, Tracy
Ku, Zhu Ning Zhu, Kubny, Julia
Richard Hoffmannu ca mình Chinese outward
foreign direct investment c tip ca Trung Qu c ngoài),
nghiên cu và phân tích rõ v nguyên nhân cng lc ngoài ca
Trung Qua cao, tìm kim các
th ng mi, tìm kim hp tác và chuyn giao công ngh
Karl Sauvant, 2013, vi báo cáo nghiên cu Challenges for China's outward
FDI (Thách th c ngoài ca Trung Qu u v
nh c ca doanh nghip Trung Qu c
c bit ti các th ng mi ni t không nh v th
ch chính tr, chính sách thu lc hu và s yu kém
trong qun tr doanh nghip.
Trung Quc ngoài, là nghiên cu ni bt ca
hai tác gi u này nêu bt lên nhng
m th ng ca doanh nghip Trung Qu
p Trung Qui s h
tr v vn ca chính ph c nhng mc tiêu c th v th ng,
công nghc bit là tài nguyên thiên nhiên.
Tác gi China's outbound investment has
great growth potential despite "overheating" riskc ngoài Trung
Qung mnh mc dù ti
c các doanh nghi xô ra
gây nên nhng tình tr v bt kì
lúc nào. Ngoài ra, chính ph Trung Qung chính sách c th
nhm gim thiu ri ro cho nhng doanh nghic ngoài này.
6
Phân tích ca nhà nghiên cThe impact of Chinese
outward investment: evidence from Cambodia and Vietnam ng c
c ngoài ca Trung Quc: bng chng t Campuchia và Vi
ra nhng cc ngoài trc tic ngoài ca Trung
Quc v ác công ty Campuchia và Vit Nam. Phân tích
cho thy nhng tích cn xut Trung Quc vn còn hn ch,
ng tiêu cc tôn trng. Công ty Trung Qung
mnh m tích cn lc, i các
m li ích ti s lan ta.
Các nghiên cứu ở trong nước:
Các nghiên cu c ngoài v FDI ca Trung Qui nhiu và
liên tc công b khi mà nn kinh t a Trung Quc vn
u các nghiên cu v c tip
ca Trung Quc ti Vit Nam.
Phân tích ca tác gi Nguyn Mi tNhn dic ti Vit
Namt cn nhn dina Trung Quc
t ng tích cng thi x lý có hiu qu các khim
khuyt, nhm la chn ch t s c.
Tác gi t v Bí quyt thu hút FDI ca mt s c Châu Á
và bài hc cho Vip trung phân tích kinh nghim thu hút
và qun lý FDI c t ng
khuyn ngh v chính sách qui vi Vit Nam.
Cu tri dy v kinh t ca Trung Quc và nhng v t ra
cho Vica tác gi Nguyn Kim B phân tích v s
tri dy ca Trung Qu ca Trung Qu
ng và mt s gii pháp nhy quan h kinh t ca Vit Nam
i vi Trung Qun mn v quan h a hai bên.
Phân tích v quan h kinh ta các tnh Tây Bc Vit
Nam vi tnh Vân Nam (Trung Quc) trong cu hp tác phát trin
gia các tnh tây bc (Vit Nam) và Vân Nam (Trung Quc), tác gi
7
Tip trung phân tích nhm ca hp tác v mi mt gia
các tnh tây bc và tnh Vân Nam ca Trung Quc. Ngoài ra, mt s khuyn ngh v
các gii pháp nhy ti mnh c ra trong
n phát trin mi.
Hu ht nhng công trình nghiên c c v FDI Trung
Qua Trung Quc ti Vit Nam là nhng tài liu
rt có giá tr. Các nghiên cu có nhng kt qu tích cc
tình hình và s cn thit khách quan ca Trung Quc nói
chung và vào Vic nhiu khía cnh ca FDI Trung
Quc ti Vi cp
c nhng tích cc và tiêu cc do thu hút FDI ca Trung Quc ti Vit
t s giy FDI ca Trung Quc ti Vit Nam.
Tuy nhiên, trong các nghiên cu trên vn còn thiu mt s ni
cth nht m ca quan h t Nam Trung
Qu ng ca kinh t i; th hai c n thc
trng qun lý hoc này
ca Vit Nam; th ba phân tích nhng kinh ti s ng
n phát trin quan h c.
ng khong trng trong nghiên cu v qun lý hot
c tip ca Trung Quc ti Vit Nam. Trong lun v s
c gng khc phc nhng ni dung còn thiu ca các nghiên c
nghiên ci khái quát và h thng v v này.
6. Những khoảng trống cần tiếp tục nghiên cứu
Mc dù nhiu công trình nghiên cu trc tip hoc gián ti cn v
quc tip t Trung Quu khoa hc các
cp, bài tp chí, sách chuyên kho, tham khn tip tc nghiên
cu kin thi gian mi, không gian mi vi nhiu yu t
xen nhiu chiu cc bi tài la chn hong qu làm trng tâm
8
nghiên cu vi nhu ki cp
ti vi nhng lý do sau:
Mc tip t Trung Qun 2000
c bin 2010-2014. Qun lý hoc tip t Trung
Quc cc các mc tiêu:
Tip tc y mnh phát trin u trc tip t Trung Quc ti Vit Nam;
Nâng cao cht ng d án, to lao ng có trình sn xut cao;Xây dng nn
kinh t phát trin bn vng theo ng hin i; Nâng cao sut, cht ng và
hiu qu trong sn xut. Sn phm có sc cnh tranh cao, vai trò vào chui giá
tr toàn cu. Phát trin các ngành sn xut mi, gn kt các vc trong kinh t -
xã hi, nht là ng mi, công ngh cao, công ngh sinh hc; Thúc y
chuyn giao công ngh, thut, qun lý t các nhà u c ngoài ti Trung
Quc có k hoch phát trin thêm các d án ti c th 3.
Hai là, Thc trng quc tip t Trung Quc ti Vit Nam vi
nhng thành tc, tn ti cn khc phc và nguyên nhân ca nó. Vic phân
c bám sát theo ni dung Ch th 1617/CT-TTg ca Th ng Chính
ph ngày 19/9/2011 v ng thc hin và chn chnh công tác qun lý nhà
c v c tic ngoài.
n cc ti Vit Nam,
t s ng và gin nhm qun lý hong
c tip t Trung Quc ti Vit Nam.
7. Kết cấu của luận văn
Ngoài phn m u, kt lun và các ph lc, luc kt cu thành 4
- : lý lun, thc tin, và tng quan nghiên cu v quu
c tip c ngoài
- 2: t k nghiên cu
- 3: Thc trng qun lý hoc tip t Trung Quc.
9
- 4m và khuyn ngh mt s gii pháp n nhm
hiu qu quc tip t Trung Quc ti Vit Nam
10
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN, THỰC TIỄN, VÀ TỔNG QUAN NGHIÊN
CỨU VỀ QUẢN LÝ ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI
1.1. Cơ sở lý luận về quản lý đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài
1.1.1. Các khái niệm về đầu tư trực tiếp nước ngoài
- Khái nim c tip c ngoài
Theo k
-
à
.
11
- Khái ni
quc tic ngoài
quc tic ngoài là tng th nhm, cu
trúc to thành mt kiu t chc qung yêu cu mi
t ra cho c ngoài u kin hin nay, là kiu qun lý mt thành
phn trong nn kinh t c xây dng so vi mô hình kinh t n th
có) tính tiên tin v mi m
Quc v c ngoài là hình thc qun lý c
c cng c ngoài Vit Nam theo các qnh, chính
sách và pháp lut ca Vit Nam; phát trin ng và
nhu cu ca nn kinh t; sn xut ca nn kinh t.
1.1.2. Phân loại đầu tư nước ngoài
+ Phân loi theo bn chn ho
mi; Mua li và sáp nhp (M&A)
+ Phân theo tính cht dòng vn: Vn chng khoán; V
kim th ng
kim hiu qu m ngun lc
1.1. 3. Các lý thuyết chung về quản lý đầu tư trực tiếp nước ngoài
Qun lý là mt chi bt ngun t tính xã hi cng. S
phát trin không ngng sn xut xã hi v khoa hc và công nghê,
v các quan h phân công và hp tác trên phm vi quc t, s phát trin rt cao ca
nn kinh t th c quc t y mnh m xu
ng nâng cao vai trò qun lý vt chc bit.
Nghiên cu v qui vi các hoc tip, lun
gii hn khía cnh qung
chu hành do h thc thc hi
có th m :
Quc v c ngoài là hong chu hành
cc Vic ti pháp lut
thi hành pháp lut v c ngoài nhm khuyn khích và bm cho
12
c ngoài tin hành hoi Vi
tuân th pháp lut và hai bên cùng có li.
Hình thc chp hành ca hong này th hin s thc hinh ca
pháp lut v c tic ngoài.
Hình thu hành là s ch o trc tip hong cng b qun
lý-c ngoài, các bên hp danh và doanh nghip có vc tip
c ngoài. M a ho i lut
mang tính cht pháp lý-quyn lm bo bi kh ng ch.
Quc v c tic ngoài có nh yu
ca hong qu : hong mang tính t chc là ch yu.
Hong bo v pháp lut-tài phán trong quc là cn thit và quan
tr chim phn nh.
Qu c v c ti i lut.
i lut th hin ch bn thân hong qun lý là hong chp hành và
nh ca Luo lut liên quan. Quyt
c ban hành cc v c ngoài phi
phù hp vi các quynh ca lun cc cp trên.
c tic ngoài có mi quan h vi chính tr nên quc
v c ti. Hong qun lý kinh t
cc nói chung-c tip-là mt trong nhng
kênh thc hin quyn lc.
Mn phát trin, tùy theo nhng nhim v kinh t-xã hi phi thc
hin mà ni hàm quc v kinh t u này th hin rõ
trong các hc thuyt v kinh t c vi nn kinh t.
Quc v c tic ngoài là b phn ca qun lý nhà
c v kinh t. Nó chu s ng và chi phi ca c qu
pháp qun lý. Mc trc tip tin hành qun lý nn sn xut xã hu
tit nn kinh t bng các công c quu chnh các quan h u
c ting các quan h này phát trin này trong khuôn kh luu
ht sc d hiu.
13
Hong quc v c tic hình thành
và tc hoàn thin gn lin vi mi vai trò kinh t ca nhà
c gn lin vi thc hin ci cách ln v t chc và hot ng ca qun lý nhà
c. Song song vi nhnh ci m nhc ngoài thì
cn thit phng hong qu m bo hiu qu và mc
c tii vi nn kinh t Vii mi và thc hin c
qun lý v c tic thc hin s ng mang tính
quyn lc vào các quan h c tip theo nhng hình th
nh c mc tiêu s nghip công nghip hóa, hit ra.
1.1.4. Vai trò của quản lý nhà nước về đầu tư trực tiếp nước ngoài
Trong c ngoài, quc mang nhiu vai trò khác
nhau, vai trò này va có mi liên h cht ch, vc li do quá
trình hp tác, phân công và chuyên môn hóa cao. Vai trò ca quc v
c ngoài ph thuc vào m tip cn v.
phân lon quc v c tip là :
- Vai trò d báo : là hong d các thông tin chính xác và
kt lun khoa hc, nghiên cu và d ng phát
trin cc tip. Tính chng thái cc tip din
ra ht sc phc tp, theo nhiu chu trình. D u kin không th thic
trong vic xây dng và thc hin các d y, d
vai trò quan trc bit thc hin tt các vai trò, nhim v khác.
- Vai trò k hoch : Kinh t th i vic loi tr vai
trò ca k hoch hóa mà trái li rt cn thit s u tit ca Nhà
c thông qua công c k hoch. Vic xây d
ng và nh th c bit to li vi hot
ng quc tim khó d cho các
hp di vu
m chính thc cc khi qun
lý ho trc tic ngoài.
14
- Vai trò t chc-u hành : Vai trò này có tính cht ht sc quan trng
trong quc v c xây dng h th
qun lý và c mt s ch th tham gia trc tip vào các quan h c ngoài,
là vinh hành chính-pháp lý tha nhn các t chc, cá nhân có
c tham gia quan h u
c tip.
- Vai trò kim tra, giám sát n, chính sách, k hoch và
pháp lu phát hi ra các bin pháp khc phc nhng sai sót, lch lng
mn khai và thc hin d ng kim
tra, thanh trà cc tii nhiu hình thpháp
i vn lý v c tic ngoài.
1.1.5. Cơ chế quản lý nhà nước về đầu tư trực tiếp nước ngoài
Hoc tic ngoài là mt b phn cc kinh t
i ngong thi là mt b phn ca nn kinh t quc dân.
Vi vai trò là mt b phn cu thành ca kinh t i ngoc tip
c ngoài là biu hin ca s hp tác gic ngoài v
quyn Vit Nam ; vi doanh nghip Vit Nam ; v s tha
thuu có ly, v bn chc tic ngoài là s
kt hp gia các nhân t c nhm to ra nhng ngun lc mi cho
ng kinh t.
Thc tin khai và thc hin quc tic ngoài
Ving t là ngun vc
vào vic tc sn xut mi, sn phm mi, công ngh m
pháp qun lý kinh doanh hiu qu theo kinh t th ng. Nhng kt qu trên cho
thy kt qu ca qui vi hong này, và cn thng nh
quc ti :
- Quc v c tic ngoài nhm thc hin mt cách
tt nhnh ca Lum tranh th mi ngun lc quc t và kt hp
ngun l tc cho sn xut, phát trin kinh t.
15
- Công tác quc phm bo thc hi các mc tiêu ca
c trong công tác hp tác, thu hút ngun vn, công ngh, kinh nghim qun
phc v công nghip hóa, hii hóa các ngành nghc sn xut.
- quc nhm bo cho hoc tip
c ngoài tuân th pháp lut-chính sách Vit Nam, gi vc lp, ch quyn,
m bo an ninh, qung thi tôn trng các quyn cc
hin nguyên tng, các bên cùng có li.
1.1.6. Tác động của FDI đến nước nhận đầu tư
ng tích cc
+ B sung ngun vc
+ Chuyn giao công ngh và bí quyt qun lý
+ Tham gia chui giá tr toàn cu
+ Gii quyt vio nhân công
ngun thu cho ngân sách
Nhng tiêu cc
+ Ngun FDI ch yu do các công ty xuyên quc gia chi phi, vì vc
nhi ph thuc vào vn, công ngh, th trng và h thng tiêu th sn
phm ca nhc xut khn.
+ Mc tiêu chính ca bt k u mong mun thu hi vn
c nhiu li nhung xy ra
các thit b, dây truyn hii vào nhm thu hi vn và li nhun nhanh mà không
n chng và s ng hin có cc s ti. Kt qu là mc dù
n xut, thêm nhic sn xut mn
ng. (ii) Tn dng các thit b công ngh c hu chuyn giao
c tip nh
+ Tình trng chuyn giá thông qua th thuu vào
ng tiêu cc lên cán cân thanh toán
ng tiêu cc và n th phn ca các công ty na
+ Mt s h ln xã hng và phân b