Tải bản đầy đủ (.pdf) (123 trang)

Xây dựng chiến lược phát triển đội tàu vận tải công ty xăng dầu Viễn dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 123 trang )

BỘ GI ÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TR ƯỜ NG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀ NH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------o0o-------






LÊ KIM ĐIỀN



XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN ĐỘI TÀU
VẬN TẢI XĂNG DẦU VIỄN DƯƠNG CỦA TỔNG
CÔNG TY XĂNG DẦU VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2015



CHUYÊN NGÀNH : QUẢN TRỊ KINH DOANH
MÃ SỐ : 60.34.05




LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. LÊ THANH HÀ






THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2008
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN


LI CM N

Tụi xin chõn thnh cỏm n n Quý thy cụ Trng i Hc Kinh T
TP.HCM ó tn tỡnh ging dy v hng dn cho tụi nhiu kin thc quý
bỏu trong sut thi gian theo hc ti trng.
Xin chõn thnh cỏm n PGS. TS Lấ THANH H ngi ó tn tỡnh
hng dn tụi thc hin lun vn ny.
Xin chõn thnh cỏm n cỏc thy cụ trong hi ng chm lun vn tt
nghip ó úng gúp ý kin thit thc cho lun vn
Xin chõn thnh cỏm n cỏc cỏn b lónh o ang cụng tỏc ti Tng cụng
ty xng du Vit Nam, cụng ty vn ti xng du Vitaco, cỏc bn ng
nghip ang cụng tỏc ti cỏc cụng ty vn ti bin, ó h tr cho tụi nhiu
thụng tin v ý kin thit thc trong quỏ trỡnh tụi thu thp thụng tin
hon thnh lun vn ny.
















THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi.
Các số liệu, kết quả nghiên cứu trong luận văn này là trung thực, nội dung của
luận văn này chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào.

LÊ KIM ĐIỀN
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
LỜI MỞ ĐẦU

1. Sự cần thiết của đề tài
Hoạt động vận tải và phân phối hàng hố là một phần trong q trình sản xuất
hàng hố, là một q trình khơng thể thiếu được để thúc đẩy nền sản xuất hàng
hố của một quốc gia phát triển. Lịch sử đã khẳng định rằng hoạt động vận tải
lưu thơng hàng hố xuất phát từ nhu cầu phục vụ lợi ích cho con người, đồng
thờ
i gắn liền với sự phát triển của nhân loại. Qua các giai đoạn lịch sử, trong
từng điều kiện xã hội, điều kiện kinh tế, trình độ tổ chức sản xuất, quan hệ sản
xu ất…hoạt động vận tải có những hình thái qui mơ phương thức sản xuất khác
nhau.
Ngành vận tải biển thế giới và vận tải biển Việt Nam cũng khơng nằm ngồi
quy luật đó. Với d iện tích đại dương chiếm 75% diện tích bề mặt hành tinh, từ
thuở xa xưa con người đã ln tìm cách chinh phục nó để phục vụ cho mục đích

của mình. Ngày nay, bên cạnh những hình thức vận tải hàng khơng, đường bộ
như máy bay, ơ tơ, tàu hoả… th ì vận tải biển ln giữ vai trò quan trọng trong
ngành vận tải. Việt Nam đã trở thành thành viên thứ 150 của tổ chức thương mại
thế
giới W TO, đồng thời cũng là thành viên của nhiều tổ chức quốc tế khác như
AFTA, APEC, thì b iên giới giữa các quốc gia chỉ mang hình thức địa lý, việc lưu
thơng hàng hố giữa các quốc gia sẽ trở nên thường xun hơn. Lúc này các
doanh nghiệp khơng những phải cạnh tranh với các doanh nghiệp trong nước mà
còn phải cạnh tranh với các doanh nghiệp của các nước khác đầu tư vào. Vì vậy
ngay từ bây giờ các doanh nghiệp cần phải định hướ
ng phát triển cho mình sẵn
sàng cho việc hội nhập và phát triển với thế giới.
Hoạt động vận tải biển thường chiếm t ỷ trọng cao do nhu cầu vận chuyển một
khối lượng hàng hố lớn, là loại hình vận tải mà khơng có loại hình vận tải nào
cạnh tranh được với nhiều ưu thế như: giá cước vận tải thấp, giá trị đầu tư trên
đơn vị vận t
ải thấp, độ an tồn cao, đưa một khối lượng lớn hàng hố đến tất cả
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN


mi ni trờn hnh tinh m cỏc phng tin vn ti khỏc nu cú n c vi chi
phớ rt cao.
Ngnh vn ti du thụ v cỏc sn phm du bng ng bin chim t trng
ln, nc ta cú iu kin t nhiờn v iu kin a lý cc k thun li cho hot
ng vn ti bin núi chung v vn ti xng du bng ng bi
n núi riờng. Vi
trờn 3200 km b bin cựng vi nhiu cng nc sõu, cựng vi vic xõy dng cỏc
nh mỏy lc du Dung Qut, nh mỏy lc du Nghi Sn, kho cha du ngoi
quan Võn Phong, l c hi cho hot ng vn ti bin núi chung v vn ti xng
du núi riờng phỏt trin.

Xut phỏt t nhu cu phỏt trin ngnh vn ti xng du Vit Nam l m
nn tng cho vic phỏt trin nn kinh t
mt cỏch bn vng, gi vng c th
phn trong nc, nng lc cnh tranh vi cỏc hng tu vn ti xng du trong
khu vc v th gii ang hot ng th trng Vit Nam trong thi k m ca,
tỏc gi mnh dn chn ti XY DNG CHIN LC PHT TRIN
I T U VN TI XNG DU V I
N DNG CA TNG CễNG TY
XNG DU V IT NAM N NM 2015 lm ti lun vn tt nghip cho
mỡnh.

2. Mc tiờu nghiờn cu
- Phõn tớch nhu cu tiờu th xng du, nng lc vn ti trong nc v ngoi
nc, nng lc ỏp ng ca cỏc cụng ty vn ti h in hu, phõn tớch kh nng
phỏt trin i tu ca tng cụng ty thụng qua cỏc chin lc.
- xu t cỏc chi
n lc phỏt trin i tu vn ti xng du vin dng
nhm phỏt trin tng cụng ty mt cỏch bn vng trong giai on hi nhp vi
th gii.
- thc hin cỏc chớnh sỏch, ch trng ca nh nc v vic phỏt trin
ngnh ng bin, gúp phn hon thnh chin lc kinh doanh ca tng cụng
ty,

hng ti th trng trong khu vc v th gii kin ngh vi chớnh ph v
cỏc chớnh sỏch nhm m bo thc hin cỏc chin lc phỏt trin ngnh vn
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


tải đường biển nói chung, ngành vận tải xăng dầu bằng đường biển nói riêng
của Việt Nam, tạo ra môi trường kinh doanh thuận lợi trong tương lai.

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1 Đối tượng nghiên cứu
Nghiên cứu nhu cầu tiêu thụ xăng dầu và năng lực vận tải xăng dầu trong
nước của các công ty vận tải xăng dầu đường biển hiện hữu, năng lực v
ận tải
xăng dầu bằng đường biển của tổng công ty xăng dầu Việt Nam.
3.2 Phạm vi nghiên cứu
Do việc đầu tư phát triển tàu vận tải xăng dầu tại Việt Nam trải qua nhiều
thời kỳ lịch sử, phát triển kinh tế, với nhiều hệ thống chính sách khác nhau,
rất khó cho kết quả nghiên cứu có tính nhất quán, nhằm đảm bảo tính hiệu
quả, thiết thự
c của đề tài nên tác giả chỉ giới hạn thu thập số liệu nghiên cứu
từ năm 1996 cho đến nay, tập trung cho hoạt động vận tải từ năm 2005–2007.
Phạm vi nghiên cứu thông qua các nguồn thông tin thứ cấp là các nguồn
thống kê của tổng công ty, nguồn thông tin sơ cấp về nhu cầu vận tải xăng
dầu trong nước và khu vực, thông qua bảng câu hỏi để lấy ý kiến các chuyên
gia trong ngành nhằm p hân loại tầ
m quan trọng các yếu tố trong các ma trận,
phân loại mức độ phản ứng của doanh nghiệp đối với các yếu tố, để từ đó đề
tài sẽ nghiên cứu việc phát triển đội tàu vận tải xăng dầu trong tương lai
thông qua các chiến lược.
4. Phương pháp nghiên cứu
Việc nghiên cứu của tác giả dựa trên các tài liệu hướng dẫn quản trị chiến
lược kinh doanh, tài liệu dự báo nhu c
ầu vận tải xăng dầu quốc tế mà tác giả
đã thu thập trên Internet, cũng như nguồn dự báo mức tiêu thụ xăng dầu trong
những năm v ừa qua, hiện tại và tương lai của Việt Nam, lấy ý kiến của các
chuyên gia là các cán bộ hoạt động trong các lĩnh vực về tàu dầu, tàu biển
chở hàng rời, hàng container, tàu gas tại các công ty của Việt Nam.
Nhằm nghiên cứu các vấn đề cho kết quả mộ

t cách chính xác và hiệu quả khi
áp dụng vào thực tế tác giả đã sử dụng một số phương pháp nghiên cứu sau:
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN


4.1 Phng phỏp chuyờn gia
Tham kho ý kin cỏc chuyờn gia trong ngnh vn ti xng du, ngnh
vn ti hng ri, ngnh vn ti hng container bng ng bin ti Vit Nam.
4.2 Phng phỏp nghiờn cu ti bn
Cỏc thụng tin th cp c thu thp v s dng ch yu t cỏc ngun
thng kờ ca tng cụng ty xng du Vit Nam. Ngun thụng tin ni b t cỏc
bỏo cỏo hot ng vn ti ca cụng ty t n
m 1996 cho n nay...
5. Kt c u ti
ti gm 3 chng:
- Chng 1. Mt s vn lý lun liờn quan n chin lc v xõy
dng chin lc ca mt cụng ty
- Chng 2. Xõy dng chin lc phỏt trin i tu vn ti xng
du ca tng cụng ty n nm 2015
- Chng 3. Cỏc gii phỏp thc hin chi
n lc phỏt trin i tu
vn ti xng du n nm 2015

Mc dự, ó ht sc n lc c gng nghiờn cu thc hin hin ti ny, nhng
do õy l mt ti mi, s liu phi thu thp t nhiu ngnh, nhiu ngun
khỏc nhau, nhng quan trng hn c l s liu khụng c cụng b cụng khai,
nờn chc rng lun v
n cũn nhiu khim khuyt, mong c thy hng dn,
cỏc thy cụ trong hi ng chm lun vn, cỏc bn c chõn thnh gúp ý
lun vn ny c hon thin hn.

Xin trõn trng cỏm n.
Ngi thc hin ti
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
MC LC

CHNG 1. MT S VN Lí LUN LIấN QUAN N CHIN LC
V XY DNG CHIN LC CA MT CễNG TY------------------------- 1
1.1. Kh ỏi nim v chin lc v qun tr chin lc------------------------ 1
1.1.1. Kh ỏi nim v chin lc------------------------------------------- 1
1.1.2. Kh ỏi nim v qu n tr chin lc------------------------------- 2
1.1.3. Li ớch ca qun tr chin lc---------------------------------- 2
1.2. Cỏc loi chin lc------------------------------------------------------------ 3
1.2.1.
Chin lc cp cụng ty-------------------------------------------- 3
1.2.2. Chin lc cp kinh doanh (SBU)------------------------------ 3
1.2.3. Chin lc cp chc nng---------------------------------------- 3
1.3. Cỏc yu t nh hng n xõy dng chin lc------------------------ 4
1.3.1. ỏnh giỏ cỏc yu t bờn ngoi ca t chc ------------------- 4
1.3.1.1.Mụi trng v mụ------------------------------------------ 5
1.3.1.2.Mụi trng vi mụ------------------------------------------ 7
1.3.2. ỏnh giỏ tỡnh hỡnh bờn trong ca t chc--------------------- 8
1.4. Cụng c xõy dng chin lc---------------------------------------------- 9
1.4.1. Ma trn ỏnh giỏ cỏc yu t bờn ngoi------------------------- 10
(EFE matrix_ External Factor Evaluation matrix )
1.4.2. Ma trn ỏnh giỏ cỏc yu t bờn trong ------------------------ 11
(IFE matrix_ Internal Evaluation matrix)
1.4.3. Ma Trn hỡnh nh cnh tranh----------------------------------- 12
1.4.4. Ma trn SWOT----------------------------------------------------- 12
1.4.5. Ma trn QSPM----------------------------------------------------- 14
1.5 Túm tt chng 1------------------------------------------------------------- 15



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
CHNG 2. XY DNG CHIN LC PHT TRIN I TU VN TI
XNG DU CA TNG CễNG TY N NM 2015-------------------------- 16
2.1 Gii thiu khỏi quỏt v tng cụng ty-------------------------------------- 16
2.1.1. S b mỏy t chc ca tng cụng ty--------------------------- 17
2.1.2. Kt qa hot ng kinh doanh nm 2007 ca tng cụng ty- 17
2.1.2.1. Nhp k hu--------------------------------------------------- 17
2.1.2.2. Xut bỏn----------------------------------------------------- 18
2.1.2.3. Kt qu v ti chớnh--------------------------------------- 18
2.2. Gii thiu khỏi quỏt v
th trng vn ti xng du------------------- 19
2.2.1 Th trng vn ti xng du quc t n nm 2015----------- 19
2.2.2. Th trng vn ti xng du Vit Nam n nm 2015-------- 25
2.2.2.1. D bỏ o tiờu t h xng du ca VN n 2015---------- 26
2.2.2.2. Tỡnh hỡnh nhp k hu xng du ca VN trong giai
on 2000 n nm 2007--------------------------------- 27
2.3. Cỏc yu t nh hng n chi
n lc phỏt trin i tu cụng ty---- 28
2.3.1. D bỏ o t ỏc ng ca cỏc nh mỏy lc du n hot ng nhp
khu du ca cụng ty n 2015----------------------------------- 28
2.3.2. D bỏ o t ỏc ng kho ngoi quan Võn Phong n vic phỏt trin
i tu------------------------------------------------------------------- 33
2.3.3. D bỏ o t ỏc ng vic u t i tu vin dng i vi i tu
hin hu ca cụng ty----------------------------------------------- 35
2.4. Phõn tớch cỏc yu t mụi trng nh hng n hot ng ca cụng
ty--------------------------------------------------------------------------------- 36
2.4.1 Mụi trng v mụ----------------------------------------------------- 36
2.4.2. Mụi trng vi mụ----------------------------------------------------- 40

2.4.3. Cỏc c hi v nguy c ca cụng ty-------------------------------- 44
2.5. Ma trn ỏnh giỏ cỏc yu t bờn ngoi ca cụng ty (EFE)----------- 48
2.6. Ma trn ỏnh giỏ cỏc yu t bờn tr ong ca cụng ty (IFE)------------ 50
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
2.7. Ma trn hỡnh nh cnh tranh ca cụng ty------------------------------- 52
2.8. Ma trn SWOT --------------------------------------------------------------- 53
2.9. Ma trn QSPM---------------------------------------------------------------- 55
2.10. lch gia giỏ thuờ v giỏ cc vn ti khi phỏt trin i tu--- 63
2.10.1. Chi phớ qun lý v khai thỏc------------------------------------- 70
2.10.2. T sut ni hon (IRR)------------------------------------------- 70
2.10.3. Thi gian hon vn------------------------------------------------ 71
2.10.4. So sỏnh chi phớ vn vi giỏ cho thuờ tu trn---------------- 71
2.10.5 So sỏnh tng chi phớ qun lý v vn phớ vi giỏ thuờ
nh hn------------------------------------------------------------- 71
2.10.6. Chi phớ vn ti trung bỡnh--------------------------------------- 71
2.11. Túm tt chng 2-------------------------------------------------- 73

CHNG 3. CC GII PHP THC HIN CHIN LC PHT TRIN
I T U VN TI XNG DU N NM 2015-------------------------------- 74
3.1. Phng ỏn u t------------------------------------------------------------- 74
3.2. Cỏc gii phỏp thc hin chin lc phỏt trin i tu---------------- 74
3.2.1. Chin lc phỏt trin i tu vi phng ỏn mua tu
a nng--------------------------------------------------------------- 74
3.2.2. Chin lc tng cng cụng tỏc marketing v phỏt trin
thng hiu--------------------------------------------------------- 78
3.2.3. Chin lc tỏi cu trỳc li c cu t chc--------------------- 79
3.3. Kin ngh
----------------------------------------------------------------------- 81
3.3.1. i vi nh nc---------------------------------------------------- 81
3.3.2. i vi cụng ty------------------------------------------------------ 82

3.4. Túm tt chng 3------------------------------------------------------------- 83
KT LUN--------------------------------------------------------------------------------- 84
TI LIU THAM KHO
PH LC
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
DANH MC BNG BIU

Bng 2.1 Tc tng trng kinh t v n hu c u tiờu th xng du Vit Nam giai
on 19962007------------------------------------------------------------------ 26
Bng 2.2. Bng tng lng xng du Vi t nam nhp khu v sn lng do tng
cụng ty nhp t 2000 2007--------------------------------------------------- 28
Bng 2.3. Bng d bỏ o nng lc 2 nh mỏy lc du (Dung Qut v Nghi Sn) khi
hot ng ht c ụ ng sut-------------------------------------------------------- 30
Bng 2.4. Bng d bỏo nhu cu nh
p k h u x ng du ca Vit Nam v sn lng
xng du do tng cụng ty nhp n 2015----------------------------------- 31
Bng 2.5. Bng d bỏo lng DO do tng cụng ty nhp khu n nm 2015--- 31
Bng 2.6. Bng giỏ thộ p th gii t 4/2007 n 6/2008-------------------------------- 46
Bng 2.7. Nng lc úng tu du ca m t s nc trờn th gii n 2009------- 47
Bng 2.8. Ma trn ỏnh giỏ cỏc yu t bờn ngoi (EFE) ca tng cụng ty------- 48
B
ng 2.9. Ma trn ỏnh giỏ cỏc yu t bờn tr ong (IFE) ca tng cụng ty-------- 50
Bng 2.10. Ma trn hỡnh nh cnh tranh ca t ng cụng ty--------------------------- 52
Bng 2.11. Ma trn SWOT ca t ng cụng ty--------------------------------------------- 53
Bng 2.12. Ma trn QSPM (Nhúm S+O)-------------------------------------------------- 55
Bng 2.13. Ma trn QSPM (Nhúm S+T)-------------------------------------------------- 57
Bng 2.14. Ma trn QSPM (Nhúm W +O)------------------------------------------------ 59
Bng 2.15. Ma trn QSPM (Nhúm W +T)------------------------------------------------- 61
Bng 2.16. Mc giỏ thuờ trn tu Aframax---------------------------------------------- 64
Bng 2.17. Mc giỏ thuờ nh hn tu Aframax---------------------------------------- 64

Bng 2.18. n giỏ nhiờn liu chy mỏy giai on 2001 2007---------------------- 65
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Bảng 2.19. Bảng tổng hợp đơ n giá chi phí quản lý và khai thác tàu Aframax---- 68
Bảng 2.20. Công thức tính các chỉ số kinh tế qu ản lý và khai thác----------------- 69
Bảng 2.21. Dự tính chi phí khai thác------------------------------------------------------- 72
Bảng 2.22. Bảng tính chi phí vận tải = chi phí khai thác+chi phí thuê tàu--------- 72





THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
DANH MC HèNH NH


Hỡnh 1.1.
Cỏc yu t bờn ngoi nh hng n t chc------------------------- 4

Hỡnh 2.1. Biu mc tng trng kinh t trung bỡnh hng nm cỏc khu
vc kinh t ln--------------------------------------------------------------- 20
Hỡnh 2.2. D bỏo tỡnh hỡnh s dng nng lng trờn th gii n 2025------ 21
Hỡnh 2.3. Bng d bỏo nhu cu nng lng th gii t nm 2007 2015---- 21
Hỡnh 2.4. Biu d bỏo mc tiờu th du th gii theo ngnh kinh t giai
on t 2003 2030--------------------------------------------------------- 22
Hỡnh 2.5. Biu d bỏ o i tu du th
gii c 55.000 120.000 DWT n
nm 2010---------------------------------------------------------------------- 23
Hỡnh 2.6. S 1s tuyn chớnh vn ti du thụ trờn th gii nm 2005---- 24
Hỡnh 2.7. Biu tng hp v d bỏo giỏ thuờ tu du tu c 55.000120.000
DWT giai on 2000 2012----------------------------------------------- 24

Hỡnh 2.8. Kho xng du ngoi quan Võn phong----------------------------------- 34
Hỡnh 2.9. Biu k hoch thay th i tu du trờn Th gii t
1991-2010---------------------------------------------------------------------- 45
Hỡnh 2.10. Biu k hoch thanh thi tu du v
n n 2015---------------45








THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

1/ AFRAMAX Average freight rate Ass ess ment 80.001dwt - 120.000dwt
2/ BARREL Đơn vị đo lường dầu =159 litres 42 US gallons
3/ CF Cost Freight - Phương thức giao nhận ngoại thương
4/ CIF Cost insurance freight - Phương thức giao nhận ngoại thương
5/ DH (Double hull) Double side, double bottom - Thân tàu vỏ kép, đáy đôi
6/ DWT Dead weight tonne - Đo lường sức chứa của tàu đvt=tấn
7/ EIA Energy information administration - Cơ quan thông tin năng lượng
8/ FOB Free on Board - Phương thức giao nhận ngoại thương
9/ HANDYMAX 30.001dwt -50.000dwt
10/ IEA International energy agency - Tổ chức năng lượng thế giới
11/ IMO International maritime organization - Tổ chức hàng hải quốc tế
12/ LR1 Long range one - 50.000 dwt - 80.000 dwt
13/ LR2 Long range two - 80.000 dwt - 120.000 dwt
14/ MARPOL Marine policy - Chính sách về hàng hải

15/ MEPC Marine environment protection committee - Tổ chức bảo vệ
mô i t rường biển
16/ METRIC TON 1000 kg = 7,1 barrels
17/ OPEC Organization of petroleum exporting countries - Tổ chức các
quốc gia xuất khẩu dầu mỏ
18/ P&I insurance Protection and indemnity - Bảo hiểm trách nhiệm chủ tàu
19/ SH (Single hull) Single side, single bottom - Thân tàu vỏ đơn, đáy đơn
20/ SHIP-BROKER Công ty môi giới mua bán tàu biển



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
1
CHNG 1. MT S VN Lí LUN LIấN QUAN N CHIN LC
V XY DNG CHIN LC CA MT CễNG TY
1.1. Kh ỏi nim v chin lc v qun tr chin lc
1.1.1 Kh ỏi nim v chin lc
Thut ng chin lc xut phỏt t lnh vc quõn s vi ý ngha ch ra cỏc
k hoch ln v di hn trờn c s
chc chn rng cỏi gỡ i phng cú th lm
c, cỏi gỡ i phng khụng th lm c. T ú thut ng chin lc kinh
doanh ra i, theo quan im truyn thng chin lc l vic xỏc nh nhng mc
tiờu c bn di hn ca mt t chc t ú a ra cỏc chng trỡnh hnh ng c
th cựng vi vic s dng cỏc ngun l
c mt cỏch hp lý t c cỏc mc tiờu
ó ra.
Theo Alfred Chandler
(1)
: Chin lc bao gm nhng mc tiờu c bn di
hn ca mt t chc, ng thi la chn cỏch thc hoc tin trỡnh hnh ng, phõn

b ngun lc thit yu thc hin cỏc mc tiờu ú.
Theo Willia m J. Glueck
(2)
: Chin lc l mt k hoch mang tớnh thng
nht, tớnh ton din v tớnh phi hp, c thit k m bo rng cỏc mc tiờu c
bn ca t chc s c thc hin.
Theo Fred R. David
(3 )
: Chin lc l nhng phng tin t ti nhng mc
tiờu di hn. Chin lc kinh doanh cú th gm cú s phỏt trin v a lý, a dng
húa hot ng, s hu húa, phỏt trin sn phm, thõm nhp th trng, ct gim ch i
tiờu, thanh lý v liờn doanh .
Theo Michael E. Porter
(4)
: Chin lc l ngh thut xõy dng cỏc li th
cnh tranh vng chc phũng th.





(1) (2 ) (4)
Nguyn Khoa Khụi v ng Th Thanh Phng (2007), Qun t r chin lc, nh xut bn thng kờ,
trang 4.

(3)


Fred David (2006), Bn dch khỏi lun v qun tr chin lc, Nh xut bn thng kờ, trang 20.


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
2
1.1.2. Khỏi nim v qu n tr chin lc
Theo Alfred Chander
(4 )
: Qun tr chin lc l tin trỡnh xỏc nh cỏc mc
tiờu c bn di hn ca t chc, la chn cỏch thc hoc phng hng hnh ng
v phõn b ti nguyờn thit yu thc hin cỏc mc tiờu ú.
Theo Fred R. David
(5)
: Qun tr chin lc cú th c nh ngha nh l
mt ngh thut v khoa hc thit lp, thc hin v ỏnh giỏ cỏc quyt nh liờn quan
nhiu chc nng cho phộp mt t chc t c nhng mc tiờu ra.
Theo John Pearce II v Richard B. Robinson
(6 )
: Qun tr chin lc l mt
h cỏc quyt nh v hnh ng hỡnh thnh v thc hin cỏc k hoch nhm t
c cỏc mc tiờu ca doanh nghip.
1.1.3. Li ớch ca qun tr chin lc
Giỳp cho doanh nghip thy c mc ớch v hng i ca mỡnh la
chn phng hng nhm t c mc tiờu ca mỡnh v cho bit v trớ ca doanh
nghip trong quỏ trỡnh thc hin mc tiờu ú.
Giỳp doanh nghip nhn din c c hi v nguy c t mụi trng bờn
ngoi, cỏc im mnh, im yu ca ni b doanh nghip hin ti t ú phỏt huy
im mnh, gim thiu im yu, nm b t ly c hi v cú cỏc bin phỏp phũng
cỏc e do t bờn ngoi.
Giỳp doanh nghip
a ra cỏc quyt nh kinh doanh phự hp vi mụi
trng kinh doanh nhm nõng cao hiu qu v nng sut trong sn xut kinh doanh.
Giỳp doanh nghip la chn li th cnh tranh thớch hp trong mụi trng

kinh doanh luụn thay i, tỡm ra cỏch tn ti v tng trng nõng cao v th cnh
tranh ca doanh nghip.



(4) (3)
PGS-TS ng Th Thanh Phng, Th.s Nguyn ỡnh Ho, Th.s Trn Th í Nhi (2005), Giỏo trỡnh
qun tr chin lc, Nh xut bn thng kờ, trang 26.

(5)

Fred David (2006), Bn dch khỏi lun v qun tr chin lc, Nh xut bn thng kờ, trang 9.


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
3
1.2. Các loại chiến lược
Trong một tổ chức, quản trị chiến lược có thể tiến hành ở 3 cấp cơ bản: cấp
cơng ty, cấp đơn vị kinh doanh và cấp bộ phận chức năng, tiến trình quản trị chiến
lược ở mỗi cấp có hình thức giống nhau gồm các giai đoạn cơ bản: phân tích mơi
trường xác định nhiệm vụ và mục tiêu, phân tích và lựa chọ
n chiến lược, tổ chức
thực hiện và kiểm tra chiến lược, nhưng nội dung từng giai đoạn và ra quyết định
phụ thuộc vào nhà quản trị là khác nhau.
1.2.1. Chiến lược cấp cơng t y
Chiến lược cấp cơng ty xác định những định hướng của tổ chức trong dài hạn
nhằm hồn thành nhiệm v ụ, đạt được các mục tiêu tăng trưởng, ví dụ: chiến lược
tăng tr
ưởng tập trung (thâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản
phẩm mới), chiến lược tăng trưởng hội nhập (phía trước, phía sau), chiến lược tăng

trưởng đa dạng hố (đồng tâm, hàng ngang, hỗn hợp), chiến lược liên doanh v.v...
Trên cơ sở chiến lược cấp cơng ty, các tổ chức sẽ triển khai các chiến lược riêng của
mình.
1.2.2. Chiến lược cấp kinh doanh (SBU)
Chiến lượ
c cấp kinh doanh (SBU _ Strategic Business Unit) trong một cơng
ty có thể là một ngành kinh doanh hay một chủng loại s ản phẩm v.v...Chiến lược
này nhằm định hướng phát triển từng ngành hay từng chủng loại s ản phẩm góp
phần hồn thành chiến lược cấp cơng ty, phải xác định rõ lợi thế của từng ngành so
với đối thủ cạnh tranh để đưa ra chiến lược phù hợp với chiến lược cấp cơng ty, ví
dụ: chiến lược tạ
o sự khác biệt, chiến lược chi phí thấp, chiến lược phòng thủ để
cũng cố thị trường, chiến lược tấn cơng để phát triển thị trường. Trong nền kinh tế
thị trường có sự cạnh tranh gay gắt thì chiến lược marketing được xem là chiến
lược cốt lõi của cấp đơn vị kinh doanh, đóng vai trò liên kết với các chiến lược của
các bộ phận chức năng khác.
1.2.3.
Chiến lược cấp chức năng
Các cơng ty đều có các bộ phận chức năng như: marketing, nhân sự, tài
chính, sản xuất, nghiên cứu và phát triển v.v...Các bộ phận này cần có chiến lược để
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
4
h tr thc hin chin lc cp n v kinh doanh v cp cụng ty, vớ d: b phn
marketing cú chin lc 4Ps, b phn nhõn s cú chin lc thu hỳt ngi ti gii
v cụng ty, b phn ti chớnh cú chin lc gim thiu chi phớ, chin lc u t
cho sn phm mi v.vChin lc cp chc nng thng cú giỏ tr trong tng thi
on ca quỏ trỡnh th
c hin chin lc cp n v kinh doanh v cp cụng ty.
Nh vy cỏc chin lc ca 3 cp c bn ny khụng c lp m cú mi quan
h chc ch vi nhau, chin lc cp trờn l tin cho chin lc cp di, ng

thi chin lc cp di phi thớch nghi vi chin lc cp trờn thỡ tin trỡnh thc
hin chin lc m
i cú kh nng thnh cụng v t hiu qu.

1.3. Cỏc yu t nh hng n xõy dng chin lc
Do cú rt nhiu cỏc khỏi nim v chin lc v qun tr chin lc, l m nn tng
cho vic phõn tớch cỏc yu t mụ i trng bờn ngoi v bờn trong doanh nghip, t
ú lm c s thit lp cỏc ma trn, tỏc gi xin chn ly khỏi nim ca Fred R.
David lm c s
xõ y d ng chin lc phỏt trin i tu vn ti xng du vin
dng ca tng cụng ty xng du Vit Nam n nm 2015 vi lý do mụ hỡnh, cỏch
phõn tớch yu t, cỏch thit lp ma trn v la chn ma trn phự hp vi mụi trng
ca tng cụng ty.
1.3.1. ỏnh giỏ cỏc yu t bờn ngoi ca t chc
Hỡnh 1.1. Cỏc yu t bờn ngoi nh hng n t chc

Mụi trng v mụ
1/nh hng kinh t
2/nh hng vn húa,
xó h i, t nhiờn v
nhõn khu.
3/nh hng chớnh
tr, lut phỏp v
chớnh ph
4/nh hng cụng
ngh

Mụi trng vi mụ
1/ Cỏc i th cnh
tranh

2/ Khỏch hng
3/ Nh cung cp
4/ Cỏc i th mi
tim n
5/ Sn phm thay
th






CC C HI V
MI NGUY C
CA T CHC
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
5
Mơi trường bên ngồi là hệ thống các yếu tố phức tạp mà nhà quản trị khơng
kiểm s ốt được nhưng chúng ảnh hưởng đến hoạt động và kết quả kinh doanh của
doanh nghiệp, ln có nhiều cơ hội lẫn nguy cơ tác động đến hoạt động của doanh
nghiệp theo các mức độ khác nhau. Việc đánh giá các yếu tố mơi trường bên ngồi
nhằm ph át hiện ra những tác nhân quan trọng, ảnh hưởng tích cực hoặc tiêu cự
c đối
với các hoạt động của doanh nghiệp, đây là biện pháp quan trọng giúp những nhà
quản trị ứng xử một cách linh hoạt và kịp thời với các tình huống phát sinh trong
mơi trường kinh doanh. Nếu khơng kiểm s ốt mơi trường bên ngồi thì doanh
nghiệp khơng biết rõ mình đang đối diện với cái gì và sẽ khơng thể phản ứng kịp
thời khi các yếu tố mơi trường bên ngồi thay đổi.
Có thể phân chia các yếu tố bên ngồi tác động đến doanh nhiệp làm hai
nhóm đ

ó là mơi trường vĩ mơ và mơi trường vi mơ.
1.3.1.1. Mơi trường vĩ mơ
Mơi trường vĩ mơ gồm các yếu tố về kinh tế, văn hố xã hội, địa lý và nhân
khẩu, cơng nghệ, tự nhiên, ảnh hưởng gián tiếp đến hoạt động doanh nghiệp. Khả
năng tác động trở lại của doanh nghiệp đối với nhóm nhân tố này thấp. Vì thế doanh
nghiệp nên chọn mơi trường kinh doanh với các yếu tố vĩ mơ ổn định đặc biệ
t là
vấn đề chính trị và luật pháp để hạn chế rủi ro. Ngồi ra doanh nghiệp cũng cần linh
hoạt thay đổi chính sách kinh doanh khi các yếu tố vĩ mơ này thay đổi.
¾ Các yếu tố kinh tế cho ta cái nhìn tổng quan về sức khỏe của nền kinh tế,
nó ảnh hưởng gián tiếp đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp đang
hoạt động trong nền kinh tế đó, bốn nhân tố quan trọng trong mơi trường kinh t
ế vĩ
mơ cần phải xe m xét là : tăng trưởng kinh tế, lãi suất, tỷ giá hối đối, và tỷ lệ lạm
phát.
 Tăng trưởng kinh tế dẫn đến tăng chi tiêu, giảm áp lực cạnh tranh, phát
triển thị phần, tăng doanh thu, tăng lợi nhuận, ngược lại suy giảm kinh tế, giảm chi
tiêu, thu hẹp sản xuất, tăng áp lực cạnh tranh, thu hẹp thị phần.
 Mức lãi suất có th
ể tác động đến nhu cầu chi tiêu của khách hàng.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
6
Tỷ giá hối đối xác định giá trị đồng tiền của các quốc gia với nhau, sự
thay đổi tỷ giá hối đối ảnh hưởng tính cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
 Lạm phát nó làm giảm tính ổn định của nền kinh tế, nếu lạm phát tăng
thì việc lập kế hoạch đầu tư trở nên mạo hiểm vì trong mơi trường lạm phát khó có
thể dự kiến mộ
t cách chính xác giá trị thực của dự án dài hạn dẫn đến các cơng ty
khơng dám đầu tư, từ đó nền kinh tế sẽ b ị đình trệ.
¾ Các yếu tố văn hố, xã hội, tự nhiên và nhân khẩu cần quan tâm như sau:

 Những biến đổi về văn hố, xã hội có thể gây ra khó khăn hay tạo ra
thuận lợi cho các doanh nghiệp, tuy rằng những yếu tố này diễn ra một cách chậm
chạp và khó nhận bi
ết như: chất lượng cuộc sống của cộng đồng, các chuẩn mực về
đạo đức và phong cách sống, tính đa dạng của lực lượng lao động, trình độ văn hố,
nghề nghệp của người lao động, truyền thống văn hố, các tập tục xã hội.
 Các yếu tố tự nhiên ảnh hưởng rất nhiều đến quản trị chiến lược, các
hoạt động s
ản xuất, khai thác tài ngun của con người đã làm thay đổi rất nhiều
hồn cảnh tự nhiên, nó làm cho điều kiện tự nhiên ngày càng tốt hơn nhưng nó làm
cho mơi trường trở nên xấu đi rất nhiều. Do đó đòi hỏi các doanh nghiệp khơng
được làm ơ nhiễm mơi trường, khơng làm mất cân bằng sinh thái, khơng lãng phí tài
ngun thiên nhiên.
 Các yếu tố về nhân khẩu mà các nhà quản trị quan tâm khi nghiên cứu
vấn đề xã h ội như: quy mơ dân số và tỷ lệ tăng dân s
ố hàng năm, cơ cấu dân số theo
giới tính, độ tuổi, quy mơ gia đình, thu nhập bình qn người hay hộ gia đình, vấn
đề di chuyển lao động, trình độ dân trí. Nó làm ảnh hưởng trực tiếp đến lực lượng
lao động, tăng thị trường và nhiều kênh tiêu thụ hàng hóa, dịch vụ, tác động đến
chiến lược của doanh nghiệp.
¾ Các yếu tố chính trị, luật pháp và chính phủ: tình hình chính trị, sự ổn định
của của chính phủ có ý nghĩa rất quan trọng đối với doanh nghiệp, do đó các nhà
quản trị trước khi đưa ra các chiến lược cũng cần phải xem xét các yếu tố sau:
 Sự ổn định hệ thống chính trị, của các đảng phái đến chính phủ.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
7
H thng lut phỏp núi chung, cỏc lut cú liờn quan n kinh doanh,
nh lut bo v mụ i trng, chớnh sỏch thu, bo h mu dch, bo h quyn kinh
doanh hp phỏp, bo h bn quyn, chng c quyn, tha nhn v bỡnh ng gia
cỏc thnh phn kinh t.

Chớnh sỏch i ngoi, chớnh sỏch khuyn khớch xut khu, khuyn
khớch u t nc ngoi.
Quan h vi cỏc t
chc on th, t chc chớnh tr, chớnh quyn a
phng, chớnh ph trung ng.
ắ Yu t cụng ngh: ngy cng cú nhiu cụng ngh mi, tiờn tin ra i to
ra nhiu c hi v nguy c i ci doanh nghip, cụng ngh mi ra i l c hi
doanh nghip nm b t v to ra sn phm mi cú sc cnh tranh cao, ng thi
cng l nguy c nu doanh nghi
p khụng kp thi nm bt doanh nghờp khỏc
vn dng. Cụng ngh cng hin i nú cng lm rỳt ngn chu k sng ca sn
phm.
1.3.1.2. Mụi trng vi mụ
Mụi trng vi mụ bao gm cỏc yu t trong ngnh v l cỏc yu t ngoi
cnh i vi doanh nghip, quyt nh tớnh cht v mc cnh tranh trong ngnh
sn xut kinh doanh ú. Cú 5 yu t c bn ú l: i th cnh tranh, khỏch hng,
nh cung c
p, cỏc i th tim n mi v sn phm thay th. ra chin lc
thnh cụng cn phi phõn tớch tng yu t ch yu ú, s hiu bit cỏc yu t ny
giỳp doanh nghip nhn ra cỏc mt mnh mt yu ca mỡnh liờn quan n cỏc c
hi v nguy c m ngnh kinh doanh ú gp phi.
ắ i th cnh tranh: l nhng doanh nghip kinh doanh nhng mt hng
cựng lo
i vi cụng ty, i th cnh tranh s chia x th phn vi cụng ty, ng thi
nú s vt qua nu li th cnh tranh cao hn, tớnh cht cnh tranh trong ngnh tng
hay gim ph thuc vo th trng, tc tng trng, v mc u t ca i
th cnh tranh.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
8
ắ Khỏch hng: l mt phn ca cụng ty, s trung thnh ca khỏch hng l

mt li th ln ca cụng ty, s trung thnh ca khỏch hng c to dng bi s
tho món nhng nhu cu ca khỏch hng v mong mun c phc v tt hn.
ắ Nh cung cp: doanh nghip phi luụn luụn liờn kt vi nh cung cp
c cung cp nhng ngun lc khỏc nhau nh nguyờn vt liu, thit b, nhõn cụng,
vnCỏc nh cung cp cú th
gõy ỏp lc trong hot ng ca doanh nghip, cho
nờn vic nghiờn cu hiu bit v nh cung cp cỏc ngun lc cho doanh nghip
l khụng th b qua trong quỏ trỡnh nghiờn cu mụi trng.
ắ i th tim n mi: l nhng i th cnh tranh cú th s tham gia th
trng trong tng lai v hỡnh thnh nhng i th cnh tranh mi, t ú th phn
b chia x, li nhun doanh nghip b
gim xung, s xu t hin ca i th cnh
tranh mi s nh hng n chin lc kinh doanh ca doanh nghip. Vỡ vy phi
phõn tớch cỏc i th tim n ỏnh giỏ nhng nguy c m h to ra cho doanh
nghip.
ắ Sn phm th ay th: l nhng sn phm khỏc v tờn gi, khỏc v thnh
phn nhng em li cho khỏch hng nhng tin ớch t
ng ng nh sn phm ca
doanh nghip. S xu t hin ca nhng sn phm thay th ny cú th dn n nguy
c lm gim giỏ bỏn v st gim li nhun ca doanh nghip. Do ú doanh nghip
phi d bỏo v phõn tớch khuynh hng phỏt trin cỏc sn phm thay th, nhn din
ht cỏc nguy c m cỏc sn phm thay th to ra cho doanh nghip.
1.3.2. ỏnh giỏ tỡnh hỡnh bờn trong ca t chc
B
t k mt t chc no u cú nhng mt mnh v mt yu trong lnh vc
kinh doanh, khụng mt t chc no mnh hay yu u nhau mi mt. Nhng im
mnh v im yu bờn trong cựng vi nhng c hi v nguy c bờn ngoi l nhng
im c bn cn quan tõm khi thit lp chin lc cho doanh nghip. Vic ỏnh giỏ
tỡnh hỡnh bờn trong chớnh l vic kim t ra l
i nng lc ca doanh nghip, giỳp

doanh nghip phỏt huy nhng im mnh v hn ch nhng im y u.
Vi vic phõn tớch mụi trng ni b ca doanh nghip, cỏc mt mnh
doanh nghip cú th l cỏc k nng, ngun lc v nhng li th m doanh nghip cú
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
9
c hn hn cỏc i th cnh tranh nh cú cụng ngh hin i, cú thng hiu uy
tớn, ngun vn di do, doanh nghip cú hỡnh nh tt trong khỏch hng hay nm th
phn ln trong cỏc th thng truyn thng. Nhng mt yu ca doanh nghip th
hin nhng thiu sút hoc nhc im v ngun nhõn lc hay cỏc yu t hn ch
nng l
c cnh tranh ca cỏc doanh nghip, mng li phõn phi kộm hiu qu, quan
h lao ng khụng tt, sn phm lc hu so vi cỏc i th cnh tranh.
Nm rừ tỡnh hỡnh hot ng ca doanh nghip l mc tiờu ca vic phõn tớch
tỡnh hỡnh ni b doanh nghip. S phõn tớch ny da trờn ngun lc v kh nng
ca doanh nghip.
Doanh nghip s dng ngun lc ca mỡnh (nhón hiu sn phm, uy tớn,
thng hiu, s hu cụng ngh, khỏch hng truyn thng) mt cỏch hiu qu
to ra nng lc c bit, vi nng lc c bit ny doanh nghip to ra li th cnh
tranh cho sn phm mỡnh hay tớnh khỏc bit ca sn phm s o vi i th cnh tranh.

1.4. Cụng c xõy dng chin lc
Theo Fred R David
(7)
cỏc k thut quan trng hỡnh thnh mt chin lc bao
gm ba giai on, cỏc cụng c c s dng cho quy trỡnh ny cú th ỏp dng c
cho tt c cỏc quy mụ v cỏc loi t chc, nú giỳp cho nh qun tr cú th xỏc nh,
ỏnh giỏ v la chn cỏc chin lc, nú c th hin qua cỏc giai on sau:
Giai on 1: Giai on nhp vo bao gm cỏc ma trn EF E, ma trn IFE, ma
trn hỡnh nh cnh tranh, giai
on ny túm tt cỏc thụng tin c bn ó c nhp

vo cn thit cho vic hỡnh thnh chin lc.
Giai on 2: Gi l giai on kt hp a ra cỏc chin lc kh thi cú th
la chn bng cỏch sp xp, kt hp cỏc yu t bờn trong, bờn ngoi quan trng.
Trong giai on ny chỳng ta chn mt trong nhng ma trn nh SWOT, BCG, IE,
SPACE, ...trong ti ny tỏc gi ch s d
ng ma trn SWOT t ú kt hp cỏc
yu t a ra nhng chin lc thớch hp.


(7)
Fred David (2006), Bn dch khỏi lun v qun tr chin lc, Nh xut bn thng kờ, trang 259.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
10
Giai on 3: Giai on quyt nh ch bao gm mt k thut l s dng ma
trn hoch nh chin lc cú kh nng nh lng QSPM (Quantitative Strategic
Planning Matrix) ma trn ny s dng thụng tin nhp vo giai on mt, ỏnh
giỏ khỏch quan cỏc chin lc kh thi cú th c la chn giai on 2 t ú
chn ra chi
n lc phự hp.

1.4.1. Ma trn ỏnh giỏ cỏc yu t bờn ngoi (EFE matrix_ External Factor
Eval uation matrix)
Ma trn ỏnh giỏ cỏc yu t bờn ngoi cho phộp cỏc nh chin lc túm tt
v ỏnh giỏ cỏc thụng tin kinh t, xó hi, vn húa, nhõn khu, a lý, chớnh tr, chớnh
ph, lu t phỏp, cụng ngh v cnh tranh. Cú nm b c phỏt trin mt ma trn
ỏnh giỏ cỏc yu t bờn ngoi.
Bc 1: Lp danh mc t 10 n 20 yu t c hi v nguy c ch yu cú vai
trũ quyt nh i v
i s thnh cụng ca doanh nghip nh ó nhn din trong quỏ
trỡnh kim tra cỏc yu t t bờn ngoi.

Bc 2: Phõn loi tm quan trng t 0,0 (khụng quan trng) n 1,0 (rt
quan trng) cho mi yu t. S phõn loi ny cho thy tm quan trng tng ng
ca yu t ú i vi s thnh cụng trong ngnh kinh doanh ca doanh nghip, tng
s tm quan trng ca tt c cỏc yu t
phi bng 1,0.
Bc 3: Ph õn lo i t 1 n 4 cho tng yu t quyt nh s thnh cụng cho
thy cỏch thc m cỏc chin lc hin ti ca doanh nghip phn ng i vi cỏc
yu t ny, trong ú 4 l phn ng tt, 3 l phn ng trờn trung bỡnh, 2 l phn ng
trung bỡnh v 1 phn ng ớt. Cỏc mc ny da trờn hiu qu ca chin lc doanh
nghip. Nh vy s
phõn loi bc ny da trờn quy mụ doanh nghip, trong khi
ú s phõn loi bc 2 da theo ngnh.
Bc 4: Nhõn tm quan trng ca tng yu t i vi loi ca nú xỏc
nh s im v tm quan trng ca tng yu t.
Bc 5: Cng tt c cỏc s im v tm quan trng cỏc yu t xỏc nh
tng s im quan trng ca ma trn cho doanh nghip.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
11
Tổng số điểm của ma trận không phụ thuộc vào số lượng các yếu tố có trong ma
trận, cao nhất là 4 điểm, thấp nhất là 1 điểm. Nếu tổng số điểm là 4, doanh nghiệp
phản ứng tốt với cơ hội và nguy cơ, nếu tổng số điểm là 2,5 doanh nghiệp phản ứng
trung bình với những cơ hội và nguy cơ, nếu tổng s
ố điểm là 1 doanh nghiệp phản
ứng yếu với những cơ hội và nguy cơ.

1.4.2. Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE matrix_Internal Factor
Eval uation matrix)
Bước cuối cùng trong việc phân tích tình hình nội bộ là xây dựng ma trận
đánh giá các yếu tố bên trong (IFE). Công cụ hình thành chiến lược này tóm tắt và
đánh giá những mặt mạnh và yếu quan trọng của các bộ phận kinh doanh chức

năng, và nó cũng cung cấp cơ sở để xác định và đánh giá mối quan hệ giữa các bộ
phận này. Ma trận IFE có thể được phát triển theo 5 bước:
Bước 1:
Lập danh mục từ 10 đến 20 yếu tố bao gồm nh ững điểm mạnh và
điểm yếu ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của doanh nghiệp.
Bước 2: Ấn định tầm quan trọng từ 0,0 (không quan trọng) đến 1,0 (quan
trọng nhất) cho mỗi yếu tố. Tầm quan trọng được ấn định cho mỗi yếu tố nhất định
cho thấy tầm quan trọng tươ
ng đối của yếu tố đó đối với s ự thành công của doanh
nghiệp trong ngành. Không kể yếu tố chủ yếu là điểm mạnh hay là điểm yếu bên
trong, các yếu tố được xem là có ảnh hưởng lớn nhất đối với thành quả hoạt động
của tổ chức phải được cho là có tầm quan trọng nhất. Tổng cộng của tất cả các mức
độ quan trọ
ng này phải bằng 1,0.
Bước 3: Phân loại từ 1 đến 4 cho mỗi yếu tố sẽ biểu thị yếu tố có đại diện
cho điểm y ếu lớn nhất (phân loại bằng 1), điểm y ếu nhỏ nhất (phân loại bằng 2),
điểm mạnh nhỏ nhất (phân loại bằng 3), điểm mạnh lớn nhất (phân loại bằng 4).
Như vậy sự phân loại này d
ựa trên cơ sở doanh nghiệp, trong khi mức độ quan
trọng ở bước 2 dựa trên cơ s ở ngành.
Bước 4: Nhân mỗi mức độ quan trọng của từng yếu tố với loại của nó để
xác định số điểm quan trọng của từng yếu tố.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

×