L I NÓI Đ UỜ Ầ
Ầ
1. LÝ DO CH N Đ TÀIỌ Ề
M t n n kinh t phát tri n luôn g n li n v i s phát tri n c a th tr ngộ ề ế ể ắ ề ớ ự ể ủ ị ườ
v n mà trong đó đ c bi t quan tr ng là vai trò c a th tr ng ch ng khoánố ặ ệ ọ ủ ị ườ ứ
(TTCK). Có th nói nh v y là vì TTCK là kênh huy đ ng v n l n nh t, nhanhể ư ậ ộ ố ớ ấ
nh t góp ph n thúc đ y s phát tri n c a th tr ng v n ngày càng hi u quấ ầ ẩ ự ể ủ ị ườ ố ệ ả
h n. Đi u này đã đ c ch ng minh qua hình nh các n c phát tri n ch ng h nơ ề ượ ứ ả ướ ể ẳ ạ
nh M , Anh, Nh t B n… m i n c đ u có m t TTCK qui mô kh ng l vàư ỹ ậ ả ỗ ướ ề ộ ổ ồ
phát tri n m nh m .ể ạ ẽ
Vi t Nam là m t n c đang phát tri n, vì v y s ra đ i c a TTCK n cệ ộ ướ ể ậ ự ờ ủ ở ướ
ta là c n thi t và đóng vai trò quan tr ng cho s phát tri n c a n n kinh t đ tầ ế ọ ự ể ủ ề ế ấ
n c. S ra đ i c a TTCK Vi t Nam là m t c h i l n đ các nhà đ u t cóướ ự ờ ủ ệ ộ ơ ộ ớ ể ầ ư
th tham gia vào, nó không ch là kênh huy đ ng v n trong n c mà còn thu hútể ỉ ộ ố ướ
c v n đ u t bên ngoài nh các nhà đ u t n c ngoài và c các t p đoàn kinhả ố ầ ư ư ầ ư ướ ả ậ
t qu c t . Tuy nhiên đ có th tham gia vào TTCK m t cách có hi u qu nh mế ố ế ể ể ộ ệ ả ằ
t o kh năng sinh l i cao nh t thì nhà đ u t c n ph i có m t ki n th c nh tạ ả ợ ấ ầ ư ầ ả ộ ế ứ ấ
đ nh v TTCK và nh ng thông tin c n thi t v nó. Chính vì v y mà thông tinị ề ữ ầ ế ề ậ
đóng m t vai trò h t s c quan tr ng đ i v i TTCK, m t thông tin t t có th làmộ ế ứ ọ ố ớ ộ ố ể
cho giá c phi u tăng và ng c l i m t thông tin x u có th làm giá c phi uổ ế ượ ạ ộ ấ ể ổ ế
gi m. Hay nói cách khác thông tin là trung tâm đánh giá m c đ hi u qu c a thả ứ ộ ệ ả ủ ị
tr ng. Vi c s d ng thông tin và ph n ánh nó trung th c, nhanh chóng vào giáườ ệ ử ụ ả ự
và l i su t c a m t c phi u thì đó đ c xem là m t th tr ng có hi u qu vợ ấ ủ ộ ổ ế ượ ộ ị ườ ệ ả ề
m t thông tin.ặ
Xu t phát t v n đ cung c p nhi u thông tin h n v TTCK cho nhà đ uấ ừ ấ ề ấ ề ơ ề ầ
t đ h có thêm nh ng c s đ có th đ a ra các quy t đ nh đ u t h p lýư ể ọ ữ ơ ở ể ể ư ế ị ầ ư ợ
nh m m c đích sinh l i cao nh t. Vì v y đ tài nghiên c u ằ ụ ợ ấ ậ ề ứ “M i quan hố ệ
nhân qu gi a giá c phi u và kh i l ng giao d ch trên th tr ng ch ngả ữ ổ ế ố ượ ị ị ườ ứ
khoán Vi t Nam”ệ đ c th c hi n. K t qu nghiên c u c a đ tài này r t c nượ ự ệ ế ả ứ ủ ề ấ ầ
thi t đ i v i nhà đ u t khi h h quy t đ nh tham gia vào TTCK. B i vì nh ngế ố ớ ầ ư ọ ọ ế ị ở ữ
thông tin này giúp cho các nhà đ u t có thêm c s đ có th đ a ra chi n l cầ ư ơ ở ể ể ư ế ượ
1
đ u t đúng đ n, h p lý và hi u qu nh m m c đích sinh l i cao nh t góp ph nầ ư ắ ợ ệ ả ằ ụ ợ ấ ầ
vào s phát tri n c a TTCK Vi t Nam. ự ể ủ ệ
2. M C TIÊU NGHIÊN C UỤ Ứ
a. M c tiêu chungụ
M c tiêu chung c a đ tài là ki m đ nh m i quan h qua l i gi a giá cụ ủ ề ể ị ố ệ ạ ữ ổ
phi u và kh i l ng giao d ch c a m t ế ố ượ ị ủ ộ s lo i c phi u nố ạ ổ ế iêm y t trên S Giaoế ở
d ch ch ng khoán thành ph H Chí Minh.ị ứ ố ồ
b. M c tiêu c thụ ụ ể
T m c tiêu chung đừ ụ ã đ a ra s đ c c th hóa trong bài nghiên c uư ẽ ượ ụ ể ứ
thành nh ng m c tiêu c th sau:ữ ụ ụ ể
• Nghiên c u quá trình hình thành và phát tri n S Giao d ch ch ng khoánứ ể ở ị ứ
thành ph H Chí Minh.ố ồ
• Ki m đ nh m i quan h qua l i gi a giá và kh i l ng giao d ch c aể ị ố ệ ạ ữ ố ượ ị ủ
các lo i c phi u.ạ ổ ế
• Đánh giá m c đ phù h p c a mô hình nghiên c u và rút ra k t lu n.ứ ộ ợ ủ ứ ế ậ
3. PH M VI NGHIÊN C UẠ Ứ
a. Không gian nghiên c uứ
Bài nghiên c u nh m ki m đ nh m i quan h qua l i gi a giá c phi u vàứ ằ ể ị ố ệ ạ ữ ổ ế
kh i l ng giao d ch c a TTCK Vi t Nam nên đ a bàn nghiên c u ố ượ ị ủ ệ ị ứ là TTCK Vi tệ
Nam và c th là S giao d ch ch ng khoán Thành ph H Chí Minh.ụ ể ở ị ứ ố ồ
b. Th i gian nghiên c uờ ứ
Các d li u nghiên c u trong bài đ c thu th p trên S giao d ch ch ngữ ệ ứ ượ ậ ở ị ứ
khoán Thành ph H Chí Minh trong kho ng th i gian t khi c phi u có phiênố ồ ả ờ ừ ổ ế
giao d ch đ u tiên đ n h t ngày 30-12-2009.ị ầ ế ế
V ph n th c hi n, lu n văn đ c ti n hành nghiên c u trong kho ngề ầ ự ệ ậ ượ ế ứ ả
th i gian h n 3 tháng ( tháng 2, 3 và 4/2010) , sau đó là th i gian chu n b vàờ ơ ờ ẩ ị
hoàn thành. Đ n đ u tháng 6-2010 là th i gian th c hi n báo cáo đ tài.ế ầ ờ ự ệ ề
c. Đ i t ng nghiên c uố ượ ứ
Nh đã gi i thi u trên, đ tài nghiên c u v m i quan h nhân qu gi aư ớ ệ ở ề ứ ề ố ệ ả ữ
giá c phi u và kh i l ng giao d ch c a TTCK Vi t Nam mà c th là S giaoổ ế ố ượ ị ủ ệ ụ ể ở
d ch ch ng khoán Thành ph H Chí Minh. ị ứ ố ồ Chính vì v y đ i t ng nghiên c uậ ố ượ ứ
2
trong bài bao g m ch s giá và kh i l ng giao d ch c a 5 lo i c phi u thu cồ ỉ ố ố ượ ị ủ ạ ổ ế ộ
5 ngành kinh t khác nhau đ c niêm y t trên S giao d ch ch ng khoán Thànhế ượ ế ở ị ứ
ph H Chí Minh. ố ồ
Năm lo i c phi u đ c ch n nghiên c u trong bài là:ạ ổ ế ượ ọ ứ
• AGF: Công ty c ph n xu t nh p kh u th y s n An Giang.ổ ầ ấ ậ ẩ ủ ả
• GIL: Công ty c ph n s n xu t kinh doanh xu t nh p kh u Bìnhổ ầ ả ấ ấ ậ ẩ
Th nh.ạ
• DHG: Công ty c ph n D c Ph m Imexpharm.ổ ầ ượ ẩ
• REE: Công ty c ph n C đi n l nh.ổ ầ ơ ệ ạ
• STB: Ngân hàng Th ng m i c ph n Sài Gòn Th ng Tín.ươ ạ ổ ầ ươ
4. C u trúc lu n vănấ ậ
Lu n văn có c u trúc bao g m 5 ph n chính nh sau:ậ ấ ồ ầ ư
• Gi i thi u chungớ ệ
• Ch ng 1 : Ph ng pháp lu n và ph ng pháp nghiên c uươ ươ ậ ươ ứ
• Ch ng 2 : Khái quát TTCK Vi t Nam, S giao d ch ch ng khoánươ ệ ở ị ứ
Thành Ph H Chí Minh và các công ty có c phi u nghiên c u.ố ồ ổ ế ứ
• Ch ng 3 : Trình bày tóm t t các k t qu nghiên c u.ươ ắ ế ả ứ
• K t lu n .ế ậ
3
Ch ng 1ươ
PH NG PHÁP LU N VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C UƯƠ Ậ ƯƠ Ứ
Ứ
1.1. PH NG PHÁP LU NƯƠ Ậ
1.1.1. Khái ni m v ch ng khoánệ ề ứ
1.1.1.1 Khái ni mệ
Ch ng khoán là nh ng gi y t có giá xác đ nh s v n đ u t và nó xácứ ữ ấ ờ ị ố ố ầ ư
nh n quy n đòi n hay quy n s h u v tài s n, bao g m nh ng đi u ki n vậ ề ợ ề ở ữ ề ả ồ ữ ề ệ ề
thu nh p trong m t kho ng th i gian nào đó và có kh năng chuy n nh ng.ậ ộ ả ờ ả ể ượ
1.1.1.2. Phân lo iạ
a. Căn c theo tiêu th c pháp lý có ch ng khoán vô danh và ch ng khoánứ ứ ứ ứ
ký danh.
Ch ng khoán vô danh là lo i ch ng khoán không ghi rõ h tên ch s h u.ứ ạ ứ ọ ủ ở ữ
Vi c chuy n nh ng lo i này r t d dàng, không c n th t c đăng ký r m rà.ệ ể ượ ạ ấ ễ ầ ủ ụ ườ
Ch ng khoán ký danh là lo i ch ng khoán ghi rõ h tên ch s h u.Vi cứ ạ ứ ọ ủ ở ữ ệ
chuy n nh ng lo i này đ c th c hi n b ng th t c đăng ký t i c quan phátể ượ ạ ượ ự ệ ằ ủ ụ ạ ơ
hành.
b. Căn c theo tính ch t thu nh p có ch ng khoán có thu nh p n đ nh,ứ ấ ậ ứ ậ ổ ị
ch ng khoán có thu nh p không n đ nh và ch ng khoán h n h p.ứ ậ ổ ị ứ ỗ ợ
Ch ng khoán có thu nh p n đ nh là các trái phi u có lãi su t c đ nh, thuứ ậ ổ ị ế ấ ố ị
nh p c a nó không ph thu c vào k t qu s n xu t kinh doanh c a công ty.ậ ủ ụ ộ ế ả ả ấ ủ
Ch ng khoán có thu nh p không n đ nh là các c phi u th ng và tráiứ ậ ổ ị ổ ế ườ
phi u có lãi su t th n i, thu nh p c a nó ph thu c vào k t qu s n xu t kinhế ấ ả ổ ậ ủ ụ ộ ế ả ả ấ
doanh và chính sách tr c t c c a công ty. ả ổ ứ ủ
Ch ng khoán h n h p là c phi u u đãi, có m t ph n thu nh p là khôngứ ỗ ợ ổ ế ư ộ ầ ậ
ph thu c vào k t qu s n xu t kinh doanh c a công ty.ụ ộ ế ả ả ấ ủ
c. Căn c theo ch th phát hành có ch ng khoán Chính ph và ch ngứ ủ ể ứ ủ ứ
khoán công ty.
4
Ch ng khoán Chính ph là các ch ng khoán do các c quan c a Chính phứ ủ ứ ơ ủ ủ
trung ng hay chính quy n đ a ph ng phát hành nh trái phi u kho b c, tráiươ ề ị ươ ư ế ạ
phi u công trình, trái phi u Chính ph , công trái Nhà n c.ế ế ủ ướ
Ch ng khoán công ty là ch ng khoán do các doanh nghi p, công ty c ph nứ ứ ệ ổ ầ
phát hành nh trái phi u, c phi u và các công c có ngu n g c ch ng khoán.ư ế ổ ế ụ ồ ố ứ
1.1.1.3. Trái phi uế
a. Đ c đi m.ặ ể
Trái phi u là gi y t có giá xác đ nh s v n đ u t và xác nh n quy n đòiế ấ ờ ị ố ố ầ ư ậ ề
n bao g m nh ng đi u ki n và thu nh p trong m t kho ng th i gian nào đó vàợ ồ ữ ề ệ ậ ộ ả ờ
có kh năng chuy n nh ng.ả ể ượ
T khái ni m trên ta th y trái phi u có đ c đi m là có thu nh p n đ nh,ừ ệ ấ ế ặ ể ậ ổ ị
có kh năng chuy n nh ng, có th i gian đáo h n. Đ ng th i trái ch không cóả ể ượ ờ ạ ồ ờ ủ
quy n tham gia b u c , ng c vào H i đ ng qu n tr . Nh ng trái phi u đemề ầ ử ứ ử ộ ồ ả ị ư ế
l i cho trái ch quy n đ c u tiên trong phân chia l i nhu n cũng nh thanh lýạ ủ ề ượ ư ợ ậ ư
tài s n khi công ty phá s n.ả ả
b. M t vài lo i trái phi u.ộ ạ ế
Trái phi u có lãi su t c đ nh là trái phi u cho lãi su t c đ nh ngay t iế ấ ố ị ế ấ ố ị ạ
th i đi m phát hành.ờ ể
Trái phi u có lãi su t th n i là trái phi u cho lãi su t đ c đi u ch nhế ấ ả ổ ế ấ ượ ề ỉ
theo t ng th i kỳ.ừ ờ
Trái phi u không có lãi là trái phi u không cho lãi su t th ng kỳ, nó đ cế ế ấ ườ ượ
mua v i giá th p so v i m nh giá. Toàn b ti n l i và giá tr tăng thêm s b ngớ ấ ớ ệ ộ ề ờ ị ẽ ằ
đúng m nh giá vào ngày đáo h n.ệ ạ
Trái phi u thu nh p là trái phi u đ c phát hành b i các công ty đang trongế ậ ế ượ ở
th i kỳ t ch c l i. Công ty phát hành h a s tr s g c khi trái phi u h t h nờ ổ ứ ạ ứ ẽ ả ố ố ế ế ạ
nh ng ch h a tr lãi n u công ty có đ thu nh p.ư ỉ ứ ả ế ủ ậ
Trái phi u có th thu h i là trái phi u cho phép công ty có th mua l i tráiế ể ồ ế ể ạ
phi u vào m t th i gian nào đó. Tuy nhiên trái phi u không th thu h i m t vàiế ộ ờ ế ể ồ ộ
năm sau khi chúng đ c phát hành.ượ
Trái phi u có th chuy n đ i là trái phi u cho phép ng i gi nó đ cế ể ể ổ ế ườ ữ ượ
chuy n đ i sang m t s l ng c phi u nh t đ nh v i giá xác đ nh.ể ổ ộ ố ượ ổ ế ấ ị ớ ị
5
Trái phi u phi u kèm gi y b o đ m là trái phi u cho phép, ng i gi nóế ế ấ ả ả ế ườ ữ
có quy n mua thêm m t s l ng c phi u nh t đ nh c a đ n v phát hành ề ộ ố ượ ổ ế ấ ị ủ ơ ị ở
m t giá xác đ nh (m t gi y b o đ m góc trái phi u b ng m t c phi u).ộ ị ộ ấ ả ả ở ế ằ ộ ổ ế
Trái phi u Euro là trái phi u phát hành b ng đ ng ti n c a n c phát hànhế ế ằ ồ ề ủ ướ
t i m t n c khác.ạ ộ ướ
Trái phi u Dollar là trái phi u phát hành b ng đ ng Đôla M các n cế ế ằ ồ ỹ ở ướ
ngoài n c M .ướ ỹ
Trái phi u Yankee là trái phi u c a các công ty và Chính ph n c ngoàiế ế ủ ủ ướ
phát hành b ng Đôla M và đ c giao d ch th tr ng M .ằ ỹ ượ ị ở ị ườ ỹ
1.1.1.4. C phi uổ ế
a. Khái ni mệ
C phi u là nh ng gi y t có giá xác đ nh s v n đ u t và nó xác nh nổ ế ữ ấ ờ ị ố ố ầ ư ậ
quy n s h u v tài s n và nh ng đi u ki n v thu nh p trong m t kho ngề ở ữ ề ả ữ ề ệ ề ậ ộ ả
th i gian nào đó và có kh năng chuy n nh ng. Có hai lo i c phi u là cờ ả ể ượ ạ ổ ế ổ
phi u th ng và c phi u u đãi.ế ườ ổ ế ư
b. Phân lo iạ
C phi u th ngổ ế ườ
C phi u th ng là c phi u không có th i gian đáo h n, không có thuổ ế ườ ổ ế ờ ạ
nh p n đ nh mà thu nh p c a nó ph thu c vào k t qu s n xu t kinh doanhậ ổ ị ậ ủ ụ ộ ế ả ả ấ
hay chính sách chi tr c t c c a công ty. C phi u th ng có kh năng chuy nả ổ ứ ủ ổ ế ườ ả ể
nh ng d dàng. Ng i n m gi c phi u th ng có quy n tham gia b u cượ ễ ườ ắ ữ ổ ế ườ ề ầ ử
vào H i đ ng qu n tr nh ng không đ c u tiên trong phân chia l i nhu nộ ồ ả ị ư ượ ư ợ ậ
cũng nh thanh lý tài s n khi công ty phá s n. Ngoài ra c phi u th ng cònư ả ả ổ ế ườ
đem l i quy n đ t mua c phi u m i cho các c đông.ạ ề ặ ổ ế ớ ổ
C phi u u đãi.ổ ế ư
C phi u u đãi là lo i c phi u có s u tiên h n c phi u th ng trongổ ế ư ạ ổ ế ự ư ơ ổ ế ườ
vi c phân chia l i nhu n cũng nh chi tr c t c và thanh lý tài s n khi công tyệ ợ ậ ư ả ổ ứ ả
phá s n.ả
C phi u u đãi cũng nh c phi u th ng là nó không có th i gian đáoổ ế ư ư ổ ế ườ ờ
h n. Nó t n t i s t n t i c a công ty. Nó cũng có kh năng chuy n nh ngạ ồ ạ ở ự ồ ạ ủ ả ể ượ
nh ng ph i thêm m t s đi u ki n nh t đ nh. C t c c a c phi u u đãi l nư ả ộ ố ề ệ ấ ị ổ ứ ủ ổ ế ư ẫ
6
c phi u th ng đ u không ph i là n c a công ty do đó không có thu nh p nổ ế ườ ề ả ợ ủ ậ ổ
đ nh trong đi u ki n bình th ng và nó có th đ c mua l i b i nhà phát hành.ị ề ệ ườ ể ượ ạ ở
C phi u u đãi còn có m t s đi u kho n kèm theo. Th nh t, c phi uổ ế ư ộ ố ề ả ứ ấ ổ ế
u đãi có tính ch t tham d trong phân chia l i nhu n khi công ty làm ăn có lãiư ấ ự ợ ậ
v t m t m c nào đó. Th hai, c phi u u đãi có tính ch t b phi u. Trongượ ộ ứ ứ ổ ế ư ấ ỏ ế
đi u ki n bình th ng, c phi u u đãi không có tính ch t b phi u. Nh ng khiề ệ ườ ổ ế ư ấ ỏ ế ư
công ty làm ăn thua l , c phi u u đãi s có tính ch t b phi u. Th ba, cỗ ổ ế ư ẽ ấ ỏ ế ứ ổ
phi u u đãi có tính ch t tích lu hay không tích lu t c là do công ty làm ănế ư ấ ỹ ỹ ứ
không hi u qu , công ty s không tr c t c. Nh ng khi công ty làm ăn có lãiệ ả ẽ ả ổ ứ ư
công ty có th tr c t c cho nh ng năm b thua l tr c đó ho c không tr cể ả ổ ứ ữ ị ỗ ướ ặ ả ổ
t c c a nh ng năm ch a tr đ c.ứ ủ ữ ư ả ượ
1.1.1.5. Các công c phái sinhụ
a. Khái ni mệ
Công c phát sinh là nh ng công c đ c phát hành trên c s nh ng côngụ ữ ụ ượ ơ ở ữ
c đã có nh c phi u nh m nhi u m c tiêu khác nhau nh phân tán r i ro, b oụ ư ổ ế ằ ề ụ ư ủ ả
v l i nhu n ho c t o l i nhu n.ệ ợ ậ ặ ạ ợ ậ
b. M t s công c phát sinh là quy n l a ch n và h p đ ng t ng lai.ộ ố ụ ề ự ọ ợ ồ ươ
Quy n l a ch n là m t công c cho phép ng i n m gi nó đ c muaề ự ọ ộ ụ ườ ắ ữ ượ
(n u là quy n ch n mua) ho c bán (n u là quy n ch n bán) m t kh i l ngế ề ọ ặ ế ề ọ ộ ố ượ
nh t đ nh hàng hoá v i m t m c giá xác đ nh và trong m t th i h n nh t đ nh.ấ ị ớ ộ ứ ị ộ ờ ạ ấ ị
Các hàng hoá này có th là c phi u, trái phi u hay h p đ ng t ng lai.ể ổ ế ế ợ ồ ươ
H p đ ng t ng lai là m t tho thu n trong đó m t ng i mua và m tợ ồ ươ ộ ả ậ ộ ườ ộ
ng i bán ch p thu n th c hi n m t giao d ch t i m t th i đi m xác đ nh trongườ ấ ậ ự ệ ộ ị ạ ộ ờ ể ị
t ng lai v i m t m c giá đ c n đ nh vào ngày hôm nay. H p đ ng t ng laiươ ớ ộ ứ ượ ấ ị ợ ồ ươ
đ c niêm y t trên s giao d ch, nó xoá b r i ro tín d ng vì nó đ c công tyượ ế ở ị ỏ ủ ụ ượ
thanh toán bù tr ph c v nh là m t trung gian trong t t c các giao d ch.ừ ụ ụ ư ộ ấ ả ị
Ng i bán và ng i mua đ u mua bán qua công ty thanh toán bù tr . H p đ ngườ ườ ề ừ ợ ồ
t ng lai đ u đ c tiêu chu n hóa v vi c giao nh n m t kh i l ng c thươ ề ượ ẩ ề ệ ậ ộ ố ượ ụ ể
c a m t hàng hoá c th đáp ng các tiêu chu n ch t l ng t i thi u, theo m tủ ộ ụ ể ứ ẩ ấ ượ ố ể ộ
th i h n đ c n đ nh tr c. H p đ ng t ng lai còn đ c chuy n giao theoờ ạ ượ ấ ị ướ ợ ồ ươ ượ ể
giá th tr ng t c là b t kỳ món l i nào cũng đ c giao nh n hàng ngày. C thị ườ ứ ấ ợ ượ ậ ụ ể
là n u giá c a hàng hoá c s bi n đ ng khác v i giá đã th a thu n (giá th cế ủ ơ ở ế ộ ớ ỏ ậ ự
7
hi n h p đ ng) thì bên b thi t h i do s thay đ i giá này ph i tr ti n cho bênệ ợ ồ ị ệ ạ ự ổ ả ả ề
đ c l i t s thay đ i giá đó. Vi c thanh toán nh th đ c ti n hành hàngượ ợ ừ ự ổ ệ ư ế ượ ế
ngày.
1.1.2. Th tr ng ch ng khoánị ườ ứ
1.1.2.1. Khái ni mệ
Th tr ng ch ng khoán là th tr ng có t ch c, là n i mà các ch ngị ườ ứ ị ườ ổ ứ ơ ứ
khoán đ c mua bán theo các qui t c đã đ c n đ nh.ượ ắ ượ ấ ị
1.1.2.2. Phân lo iạ
a. Căn c theo tính ch t pháp lý có th tr ng ch ng khoán chính th cứ ấ ị ườ ứ ứ
và th tr ng ch ng khoán phi chính th c.ị ườ ứ ứ
Th tr ng ch ng khoán chính th c hay còn g i là S giao d ch ch ngị ườ ứ ứ ọ ở ị ứ
khoán là n i mua bán lo i ch ng khoán đ c niêm y t có đ a đi m và th i bi uơ ạ ứ ượ ế ị ể ờ ể
mua bán rõ r t, giá c đ c xác đ nh theo hình th c đ u giá ho c đ u l nh.ệ ả ượ ị ứ ấ ặ ấ ệ
Th tr ng ch ng khoán phi chính th c hay còn g i là th tr ng OTC làị ườ ứ ứ ọ ị ườ
n i mua bán ch ng khoán bên ngoài S giao d ch, không có ngày gi ngh hayơ ứ ở ị ờ ỉ
th t c quy t đ nh mà do tho thu n gi a ng i mua và ng i bán.ủ ụ ế ị ả ậ ữ ườ ườ
b. Căn c vào quá trình luân chuy n ch ng khoán có th tr ng phátứ ể ứ ị ườ
hành và th tr ng giao d ch.ị ườ ị
Th tr ng phát hành hay còn g i là th tr ng s c p là n i các ch ngị ườ ọ ị ườ ơ ấ ơ ứ
khoán đ c phát hành l n đ u b i các nhà phát hành và bán cho các nhà đ u t .ượ ầ ầ ở ầ ư
Th tr ng giao d ch hay còn g i là th tr ng th c p là n i di n ra cácị ườ ị ọ ị ườ ứ ấ ơ ễ
giao d ch mua bán ch ng khoán sau khi đã phát hành l n đ u. Nói cách khác thị ứ ầ ầ ị
tr ng th c p là th tr ng mua đi bán l i các lo i ch ng khoán đã phát hànhườ ứ ấ ị ườ ạ ạ ứ
qua th tr ng s c p.ị ườ ơ ấ
c. Căn c vào ph ng th c giao d ch có th tr ng giao ngay và thứ ươ ứ ị ị ườ ị
tr ng t ng lai.ườ ươ
Th tr ng giao ngay là th tr ng mua bán ch ng khoán theo giá c a ngàyị ườ ị ườ ứ ủ
giao d ch nh ng vi c thanh toán và chuy n giao ch ng khoán s di n ra ti pị ư ệ ể ứ ẽ ễ ế
theo sau đó vài ngày theo qui đ nh.ị
8
Th tr ng t ng lai là th tr ng mua bán ch ng khoán theo m t lo t h pị ườ ươ ị ườ ứ ộ ạ ợ
đ ng đ nh s n, giá c đ c tho thu n trong ngày giao d ch nh ng vi c thanhồ ị ẵ ả ượ ả ậ ị ư ệ
toán và chuy n giao ch ng khoán s di n ra trong m t ngày kỳ h n nh t đ nhể ứ ẽ ễ ộ ạ ấ ị
trong t ng lai.ươ
d. Căn c vào đ c đi m hàng hoá trên th tr ng ch ng khoán có thứ ặ ể ị ườ ứ ị
tr ng trái phi u, th tr ng c phi u và th tr ng phát sinhườ ế ị ườ ổ ế ị ườ .
Th tr ng trái phi u là n i mua bán các trái phi u.ị ườ ế ơ ế
Th tr ng c phi u là n i mua bán các c phi u.ị ườ ổ ế ơ ổ ế
Th tr ng phát sinh là n i mua bán các công c có ngu n g c ch ngị ườ ơ ụ ồ ố ứ
khoán.
1.1.2.3. Ch s ch ng khoánỉ ố ứ
Khi nói đ n th tr ng ch ng khoán không th không nói đ n ch s ch ngế ị ườ ứ ể ế ỉ ố ứ
khoán. Ng i ta th ng coi ch s ch ng khoán là chi c "phong vũ bi u" c a thườ ườ ỉ ố ứ ế ể ủ ị
tr ng ch ng khoán mà d ng này hay d ng khác ng i ta dùng ch s ch ngườ ứ ở ạ ạ ườ ỉ ố ứ
khoán đ th hi n s phát tri n c a th tr ng và các thành ph n c a nó. Cácể ể ệ ự ể ủ ị ườ ầ ủ
ch s này th ng đ c thông báo trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng vàỉ ố ườ ượ ươ ệ ạ
các t nh t báo l n, các n c ch s ch ng khoán ph n ánh tình hình ho tờ ậ ớ ở ướ ỉ ố ứ ả ạ
đ ng c a các công ty trên th tr ng. N u các công ty làm ăn có lãi, giá ch ngộ ủ ị ườ ế ứ
khoán c a các công ty đó s tăng và làm tăng theo ch s ch ng khoán. Ng củ ẽ ỉ ố ứ ượ
l i, ch s ch ng khoán s gi m. D a vào ch s ch ng khoán các nhà đ u t cóạ ỉ ố ứ ẽ ả ự ỉ ố ứ ầ ư
th xác đ nh đ c hi u qu c a m t c phi u ho c m t danh m c các ch ngể ị ượ ệ ả ủ ộ ổ ế ặ ộ ụ ứ
khoán đ đ u t vào.ể ầ ư
B t kỳ m t th tr ng ch ng khoán nào cũng có m t ch s ch ng khoánấ ộ ị ườ ứ ộ ỉ ố ứ
c a riêng nó. Ví d th tr ng ch ng khoán New york có ch s Dow Jones, thủ ụ ị ườ ứ ỉ ố ị
tr ng ch ng khoán Tokyo áp d ng ch s Nikkei, Hong Kong áp d ng ch sườ ứ ụ ỉ ố ụ ỉ ố
Hang - xieng, Singapore áp d ng ch s "Strai taime"…ụ ỉ ố
M t lo i ch s ch ng khoán đ c nhi u ng i bi t đ n nh t là ch sộ ạ ỉ ố ứ ượ ề ườ ế ế ấ ỉ ố
Dow Jones ra đ i năm 1896. Ch s này đ c coi nh m t c t m c c a thờ ỉ ố ượ ư ộ ộ ố ủ ị
tr ng ch ng khoán th gi i do hai nhà kinh t M Edward David Jones vàườ ứ ế ớ ế ỹ
Charles Hery Dow đ xu t đo l ng m c đ bi n đ ng c a th giá c phi uề ấ ườ ứ ộ ế ộ ủ ị ổ ế
9
trên th tr ng ch ng khoán New York. Ch s Dow Jones bao g m 65 lo i cị ườ ứ ỉ ố ồ ạ ổ
phi u đ c chia thành 3 nhóm ch s bình quân nh nh sau:ế ượ ỉ ố ỏ ư
Ch s Dow Jones công nghi p bao g m giá c phi u c a 30 công ty hàngỉ ố ệ ồ ổ ế ủ
đ u ngành công nghi p c ng l i r i chia cho 1504 (con s này có khi có gi m).ầ ệ ộ ạ ồ ố ả
Ch s Dow Jones v n t i bao g m giá c phi u c a 20 công ty hàng đ uỉ ố ậ ả ồ ổ ế ủ ầ
ngành giao thông v n t i c ng l i chia cho 2785 (con s này có khi tăng).ậ ả ộ ạ ố
Ch s Dow Jones d ch v công c ng bao g m giá c phi u c a 15 công tyỉ ố ị ụ ộ ồ ổ ế ủ
hàng đ u ngành d ch v công c ng.ầ ị ụ ộ
Đ bi t đ c tình hình phát tri n kinh t g n đây ng i ta xác đ nh thêmể ế ượ ể ế ầ ườ ị
m t s tiêu chu n khác. Đó là các đi m gi i h n và đi m li t. Ch ng h n đi mộ ố ẩ ể ớ ạ ể ệ ẳ ạ ể
gi i h n c a ch s Dow Jones là 800, đi m li t là 700. N u ch s Dow Jonesớ ạ ủ ỉ ố ể ệ ế ỉ ố
hàng ngày v t quá 800 đi m chung trong n n kinh t đang đi lên, n u d i 800ượ ể ề ế ế ướ
đi m cho bi t có nguy c x y ra suy thoái kinh t .ể ế ơ ả ế
1.1.2.4. C c u ho t đ ng c a th tr ng ch ng khoánơ ấ ạ ộ ủ ị ườ ứ
Th tr ng ch ng khoán chính th c đ c th hi n b ng s giao d chị ườ ứ ứ ượ ể ệ ằ ở ị
ch ng khoán. Thông th ng m t th tr ng ch ng khoán bao g m hai th tr ngứ ườ ộ ị ườ ứ ồ ị ườ
cùng tham gia là th tr ng s c p và th tr ng th c p.ị ườ ơ ấ ị ườ ứ ấ
a. Th tr ng s c pị ườ ơ ấ
Là th tr ng c p m t hay th tr ng phát hành, hàm ý ch n i di n ra ho tị ườ ấ ộ ị ườ ỉ ơ ễ ạ
đ ng giao d ch mua bán nh ng ch ng khoán m i phát hành l n đ u, kéo theo sộ ị ữ ứ ớ ầ ầ ự
tăng thêm qui mô đ u t v n. Ngu n cung ng v n ch y u t i th tr ng nàyầ ư ố ồ ứ ố ủ ế ạ ị ườ
là ngu n ti t ki m c a dân chúng nh c a m t s t ch c phi tài chính. Thồ ế ệ ủ ư ủ ộ ố ổ ứ ị
tr ng s c p là th tr ng t o v n cho đ n v phát hành.ườ ơ ấ ị ườ ạ ố ơ ị
b. Th tr ng th c pị ườ ứ ấ
Còn g i là th tr ng c p hai hay th tr ng l u thông, là nói đ n n i di nọ ị ườ ấ ị ườ ư ế ơ ễ
ra ho t đ ng giao d ch mua bán ch ng khoán đ n tay th hai, t c là vi c muaạ ộ ị ứ ế ứ ứ ệ
bán ti p thu sau l n bán đ u tiên. Nói cách khác, th tr ng th c p là th tr ngế ầ ầ ị ườ ứ ấ ị ườ
mua đi bán l i các lo i ch ng khoán đã đ c phát hành qua th tr ng s c p. ạ ạ ứ ượ ị ườ ơ ấ
Đi m khác nhau căn b n gi a th tr ng s c p và th tr ng th c pể ả ữ ị ườ ơ ấ ị ườ ứ ấ
không ph i là s khác nhau v hình th c mà là s khác nhau v n i dung, vả ự ề ứ ự ề ộ ề
m c đích c a t ng lo i th tr ng. B i l , vi c phát hành c phi u hay tráiụ ủ ừ ạ ị ườ ở ẽ ệ ổ ế
phi u th tr ng s c p là nh m thu hút m i ngu n v n đ u t và ti t ki mế ở ị ườ ơ ấ ằ ọ ồ ố ầ ư ế ệ
10
vào công cu c phát tri n kinh t . Còn th tr ng th c p, dù vi c giao d ch r tộ ể ế ở ị ườ ứ ấ ệ ị ấ
nh n nh p có hàng ch c, hàng trăm th m chí hàng ngàn t đô la ch ng khoánộ ị ụ ậ ỉ ứ
đ c mua đi bán l i, nh ng không làm tăng thêm qui mô đ u t v n, không thuượ ạ ư ầ ư ố
hút thêm đ c các ngu n tài chính m i. Nó ch có tác d ng phân ph i l i quy nượ ồ ớ ỉ ụ ố ạ ề
s h u ch ng khoán t ch th này sang ch th khác, đ m b o tính thanhở ữ ứ ừ ủ ể ủ ể ả ả
kho n c a ch ng khoán.ả ủ ứ
Th tr ng s c p và th tr ng th c p g p l i đ c g i là th tr ngị ườ ơ ấ ị ườ ứ ấ ộ ạ ượ ọ ị ườ
ch ng khoán. Hai th tr ng này t n t i quan h m t thi t v i nhau đ c ví dứ ị ườ ồ ạ ệ ậ ế ớ ượ ụ
nh hai bánh xe c a m t chi c xe, trong đó th tr ng s c p là c s , là ti nư ủ ộ ế ị ườ ơ ấ ơ ở ề
đ , th tr ng th c p là đ ng l c. N u không có th tr ng s c p thì sề ị ườ ứ ấ ộ ự ế ị ườ ơ ấ ẽ
ch ng có ch ng khoán đ l u thông trên th tr ng th c p và ng c l i, n uẳ ứ ể ư ị ườ ứ ấ ượ ạ ế
không có th tr ng th c p thì vi c hoán chuy n các ch ng khoán thành ti n sị ườ ứ ấ ệ ể ứ ề ẽ
b khó khăn, khi n cho ng i đ u t s b thu nh l i, h n ch kh năng huyị ế ườ ầ ư ẽ ị ỏ ạ ạ ế ả
đ ng v n trong n n kinh t .ộ ố ề ế
Vi c phân bi t th tr ng s c p và th tr ng th c p ch có ý nghĩa vệ ệ ị ườ ơ ấ ị ườ ứ ấ ỉ ề
m t lý thuy t. Trong th c t t ch c th tr ng ch ng khoán không có s phânặ ế ự ế ổ ứ ị ườ ứ ự
bi t v th tr ng s c p và th tr ng th c p. Nghĩa là, trong m t th tr ngệ ề ị ườ ơ ấ ị ườ ứ ấ ộ ị ườ
ch ng khoán v a có giao d ch c a th tr ng s c p v a có giao d ch c a thứ ừ ị ủ ị ườ ơ ấ ừ ị ủ ị
tr ng th c p. V a có vi c mua bán ch ng khoán theo tính ch t mua đi bánườ ứ ấ ừ ệ ứ ấ
l i.ạ
Tuy nhiên, đi m c n chú ý là ph i coi tr ng th tr ng s c p, vì đây là thể ầ ả ọ ị ườ ơ ấ ị
tr ng phát hành là ho t đ ng t o v n cho đ n v phát hành đ ng th i ph iườ ạ ộ ạ ố ơ ị ồ ờ ả
giám sát ch t ch th tr ng th c p, không đ tình tr ng đ u c lũng đo n thặ ẽ ị ườ ứ ấ ể ạ ầ ơ ạ ị
tr ng đ đ m b o th tr ng ch ng khoán tr thành công c h u d ng c aườ ể ả ả ị ườ ứ ở ụ ữ ụ ủ
n n kinh t . ề ế
c. S giao d ch ch ng khoán.ở ị ứ
Th tr ng ch ng khoán chính th c đ c t ch c theo hình th c S giaoị ườ ứ ứ ượ ổ ứ ứ ở
d ch ch ng khoán.ị ứ
Các hình th c t ch c s giao d ch ch ng khoán:ứ ổ ứ ở ị ứ Hi n nay trên th gi iệ ế ớ
có 3 hình th c t ch c s giao d ch ch ng khoán.ứ ổ ứ ở ị ứ
Th nh tứ ấ : S giao d ch ch ng khoán đ c t ch c theo hình th c "Câuở ị ứ ượ ổ ứ ứ
l c b " t nguy n c a các thành viên. Trong hình th c này, các thành viên c aạ ộ ự ệ ủ ứ ủ
11
s giao d ch (h i viên) t t ch c và t qu n lý s giao d ch ch ng khoán theoở ị ộ ự ổ ứ ự ả ở ị ứ
pháp lu t không có s can thi p c a nhà n c. Các h i viên c a S giao d chậ ự ệ ủ ướ ộ ủ ở ị
b u ra H i đ ng qu n tr và H i đ ng qu n tr b u ra ban đi u hành.ầ ộ ồ ả ị ộ ồ ả ị ầ ề
Th haiứ : S giao d ch ch ng khoán đ c t ch c d i hình th c m tở ị ứ ượ ổ ứ ướ ứ ộ
công ty c ph n có các c đông là các công ty thành viên. Đây là hình th c phổ ầ ổ ứ ổ
bi n nh t hi n nay. S giao d ch ch ng khoán t ch c d i hình th c này đ cế ấ ệ ở ị ứ ổ ứ ướ ứ ượ
ho t đ ng theo lu t công ty c ph n, ph i n p thu cho nhà n c và ch u sạ ộ ậ ổ ầ ả ộ ế ướ ị ự
giám sát c a m t c quan chuyên môn do chính ph l p ra. C quan chuyên mônủ ộ ơ ủ ậ ơ
này là c quan qu n lý nhà n c v ch ng khoán và th tr ng ch ng khoán.ơ ả ướ ề ứ ị ườ ứ
Qu n lý và đi u hành s giao d ch ch ng khoán là H i đ ng qu n tr do cácả ề ở ị ứ ộ ồ ả ị
công ty ch ng khoán thành viên b u ra và ban đi u hành s giao d ch ch ngứ ầ ề ở ị ứ
khoán do H i đ ng qu n tr đ c . ộ ồ ả ị ề ử
Th baứ : S giao d ch ch ng khoán đ c t ch c d i d ng m t công tyở ị ứ ượ ổ ứ ướ ạ ộ
c ph n nh ng có s tham gia qu n lý và đi u hành c a nhà n c. Đây là hìnhổ ầ ư ự ả ề ủ ướ
th c ph bi n h u h t các n c Châu á. C c u t ch c và qu n lý đi uứ ổ ế ở ầ ế ướ ơ ấ ổ ứ ả ề
hành cũng t ng t nh hình th c trên nh ng trong thành ph n H i đ ng qu nươ ự ư ứ ư ầ ộ ồ ả
tr có m t s thành viên do u ban ch ng khoán qu c gia đ a vào, giám sát đi uị ộ ố ỷ ứ ố ư ề
hành. S giao d ch ch ng khoán qu c gia b nhi m.ở ị ứ ố ổ ệ
Qu n lý và đi u hành s giao d ch ch ng khoánả ề ở ị ứ
U ban ch ng khoán qu c gia là c quan qu n lý nhà n c v th tr ngỷ ứ ố ơ ả ướ ề ị ườ
ch ng khoán do chính ph thành l p. U ban ch ng khoán qu c gia có nhi mứ ủ ậ ỷ ứ ố ệ
v xác đ nh lo i doanh nghi p nào đ c phép phát hành ch ng khoán và lo iụ ị ạ ệ ượ ứ ạ
ch ng khoán nào đ c mua bán. U ban này c p gi y phép và ki m tra ho tứ ượ ỷ ấ ấ ể ạ
đ ng c a các công ty môi gi i và th c hi n các công vi c qu n lý nhà n cộ ủ ớ ự ệ ệ ả ướ
khác.
H i đ ng qu n tr và ban đi u hành s giao d ch ch ng khoán qu n lý vàộ ồ ả ị ề ở ị ứ ả
đi u hành s giao d ch ch ng khoán. T t c các quy t đ nh đ u đ c H i đ ngề ở ị ứ ấ ả ế ị ề ượ ộ ồ
qu n tr đ a ra. H i đ ng này bao g m các công ty ch ng khoán thành viên c aả ị ư ộ ồ ồ ứ ủ
s giao d ch ch ng khoán, các thành viên liên doanh th m chí có m t s khôngở ị ứ ậ ộ ố
ph i là thành viên c a s giao d ch ch ng khoán do U ban ch ng khoán qu cả ủ ở ị ứ ỷ ứ ố
gia đ a vào. H i đ ng qu n tr có quy n quy t đ nh nh ng thành viên nào đ cư ộ ồ ả ị ề ế ị ữ ượ
phép buôn bán t i s giao d ch, nh ng lo i ch ng khoán nào đ tiêu chu n đ cạ ở ị ữ ạ ứ ủ ẩ ượ
12
phép niêm y t t i phòng giao d ch. H i đ ng này có quy n đình ch ho c hu bế ạ ị ộ ồ ề ỉ ặ ỷ ỏ
vi c niêm y t m t ch ng khoán nào đó. H i đ ng qu n tr có quy n ki m traệ ế ộ ứ ộ ồ ả ị ề ể
quá trình kinh doanh c a các thành viên s giao d ch. N u phát hi n vi ph m,ủ ở ị ế ệ ạ
H i đ ng qu n tr có quy n ph t ho c đình ch vi c kinh doanh c a thành viênộ ồ ả ị ề ạ ặ ỉ ệ ủ
trong m t th i gian nh t đ nh ho c tr c xu t không cho phép mua bán trên sộ ờ ấ ị ặ ụ ấ ở
giao d ch ch ng khoán n a.ị ứ ữ
Thành viên s giao d ch ch ng khoán.ở ị ứ
Thành viên s giao d ch ch ng khoán có th là các cá nhân ho c các công tyở ị ứ ể ặ
ch ng khoán. Đ tr thành thành viên c a s giao d ch ch ng khoán tr c h tứ ể ở ủ ở ị ứ ướ ế
công ty ph i đ c công ty có th m quy n c a nhà n c c p gi y phép ho tả ượ ẩ ề ủ ướ ấ ấ ạ
đ ng. Ph i có s v n t i thi u theo quy đ nh, có chuyên gia kinh t , pháp lý đãộ ả ố ố ố ể ị ế
đ c đào t o v phân tích và kinh doanh ch ng khoán. Ngoài ra công ty cònượ ạ ề ứ
ph i tho mãn các yêu c u c a t ng s giao d ch ch ng khoán c th . M t côngả ả ầ ủ ừ ở ị ứ ụ ể ộ
ty ch ng khoán có th là thành viên c a nhi u s giao d ch ch ng khoán khácứ ể ủ ề ở ị ứ
nhau nh ng không đ c là thành viên c a th tr ng ch ng khoán phi t p trungư ượ ủ ị ườ ứ ậ
và ng c l i công ty ch ng khoán có th th c hi n m t hay nhi u nghi p vượ ạ ứ ể ự ệ ộ ề ệ ụ
khác nhau trên th tr ng ch ng khoán.ị ườ ứ
Giám sát th tr ng ch ng khoánị ườ ứ
Đ đ m b o cho các giao d ch đ c công b ng đ m b o l i ích c a cácể ả ả ị ượ ằ ả ả ợ ủ
nhà đ u t , s giao d ch ch ng khoán có m t b ph n chuyên theo dõi giám sátầ ư ở ị ứ ộ ộ ậ
các giao d ch ch ng khoán đ ngăn ch n k p th i các vi ph m trong giao d chị ứ ể ặ ị ờ ạ ị
ch ng khoán. Nhi m v ch y u c a các b ph n giám sát là ki m tra theo dõiứ ệ ụ ủ ế ủ ộ ậ ể
và ngăn ch n k p th i các ho t đ ng tiêu c c nh gây nhi u giá, giao d ch tayặ ị ờ ạ ộ ự ư ễ ị
trong, giao d ch lòng vòng, giao d ch có dàn x p tr c.ị ị ế ướ
1.1.2.5. Các nguyên t c c b n v ho t đ ng c a TTCKắ ơ ả ề ạ ộ ủ
a. Nguyên t c trung gian.ắ
Trên th tr ng ch ng khoán, các giao d ch th ng đ c th c hi n thôngị ườ ứ ị ườ ượ ự ệ
qua t ch c trung gian và môi gi i là các công ty ch ng khoán. Trên th tr ngổ ứ ớ ứ ị ườ
s c p, các nhà đ u t th ng không mua tr c ti p c a nhà phát hành mà muaơ ấ ầ ư ườ ự ế ủ
t các nhà b o lãnh phát hành. Trên th tr ng th c p, thông qua nghi p v môiừ ả ị ườ ứ ấ ệ ụ
gi i kinh doanh các công ty ch ng khoán mua ch ng khoán giúp các nhà đ u tớ ứ ứ ầ ư
ho c mua ch ng khoán c a nhà đ u t này đ mua và bán cho các nhà đ u tặ ứ ủ ầ ư ể ầ ư
13
khác. Nguyên t c này nh m đ m b o các lo i ch ng khoán đ c giao d ch làắ ằ ả ả ạ ứ ượ ị
ch ng khoán th c và giúp th tr ng ho t đ ng lành m nh, b o v quy n l iứ ự ị ườ ạ ộ ạ ả ệ ề ợ
c a các nhà đ u t .ủ ầ ư
b. Nguyên t c đ nh giá.ắ ị
Vi c đ nh giá ch ng khoán trên th tr ng ph thu c hoàn toàn vào các nhàệ ị ứ ị ườ ụ ộ
trung gian môi gi i. M i nhà trung gian môi gi i đ nh giá m i lo i ch ng khoánớ ỗ ớ ị ỗ ạ ứ
t i m t th i đi m tuỳ theo s xét đoán và tùy vào s cung c u ch ng khoán cóạ ộ ờ ể ự ố ầ ứ
trên th tr ng. Vi c đ nh giá ch ng khoán đ c th c hi n thông qua cu cị ườ ệ ị ứ ượ ự ệ ộ
th ng l ng gi a nh ng ng i trung gian môi gi i v i ng i c n mua và c nươ ượ ữ ữ ườ ớ ớ ườ ầ ầ
bán. Giá c đ c xác đ nh khi hai bên đã th ng nh t. T t c các thành viên cóả ượ ị ố ấ ấ ả
liên quan trên th tr ng không ai có th can thi p vào s tác đ ng qua l i c aị ườ ể ệ ự ộ ạ ủ
s cung c u ch ng khoán trên th tr ng và cũng không ai có quy n đ nh giáố ầ ứ ị ườ ề ị
ch ng khoán m t cách đ c đoán. Vì th th tr ng ch ng khoán đ c coi là thứ ộ ộ ế ị ườ ứ ượ ị
tr ng t do nh t trong các th tr ng.ườ ự ấ ị ườ
c. Nguyên t c công khai hoá.ắ
T t c các ho t đ ng trên th tr ng ch ng khoán đ u đ c công khai hoáấ ả ạ ộ ị ườ ứ ề ượ
v các lo i ch ng khoán đ c đ a ra mua bán trên th tr ng, cũng nh tìnhề ạ ứ ượ ư ị ườ ư
hình tài chính v k t qu kinh doanh c a công ty phát hành và s l ng ch ngề ế ả ủ ố ượ ứ
khoán và giá c t ng lo i đ u đ c công khai trên th tr ng và trong các báoả ừ ạ ề ượ ị ườ
cáo. Khi k t thúc m t cu c giao d ch s l ng ch ng khoán đ c mua bán, giáế ộ ộ ị ố ượ ứ ượ
c t ng lo i đ u đ c l p t c thông bán ngay. Nguyên t c này nh m đ m b oả ừ ạ ề ượ ậ ứ ắ ằ ả ả
quy n l i cho ng i mua và ng i bán ch ng khoán không b l m trong muaề ợ ườ ườ ứ ị ầ
bán ch ng khoán và ng i mua ch ng khoán d dàng ch n lo i ch ng khoánứ ườ ứ ễ ọ ạ ứ
theo s thích c a mình.ở ủ
1.1.2.6. Giao d ch trên TTCKị
Các ch ng khoán đ c giao d ch trên th tr ng theo lô ch n ho c lô l .ứ ượ ị ị ườ ẵ ặ ẻ
Trên sàn giao d ch, có nhi u lo i l nh khác nhau đ c nhà đ u t s d ng tùyị ề ạ ệ ượ ầ ư ử ụ
theo m c đích c a t ng ng i. Đ mua hay bán ch ng khoán, các nhà đ u t sụ ủ ừ ườ ể ứ ầ ư ẽ
đ a ra các l nh thuê các công ty môi gi i ch ng khoán th c hi n h .ư ệ ớ ứ ự ệ ộ
a. L nh th tr ngệ ị ườ : Đây là lo i l nh thông d ng nh t. Các công ty môi gi iạ ệ ụ ấ ớ
căn c vào giá th tr ng hi n t i c a lo i ch ng khoán mà nhà đ u t yêu c uứ ị ườ ệ ạ ủ ạ ứ ầ ư ầ
th c hi n đ ti n hành giao d ch, xong h cũng ph i xem xét đ mua ho c bánự ệ ể ế ị ọ ả ể ặ
14
sao cho có l i nh t cho khách hàng c a h , các khách hàng bi t ch c l nh sợ ấ ủ ọ ế ắ ệ ẽ
đ c th c hi n nh ng không bi t ch c giá c là bao nhiêu.ượ ự ệ ư ế ắ ả
b. L nh gi i h nệ ớ ạ : L nh này th ng đ c đ a ra b i các nhà đ u t có hi uệ ườ ượ ư ở ầ ư ể
bi t r t ít v th tr ng ch ng khoán và kinh t . Trong l nh có gi i h n v giáế ấ ề ị ườ ứ ế ệ ớ ạ ề
bán th p nh t và giá mua cao nh t mà công ty môi gi i trên sàn giao d ch đ cấ ấ ấ ớ ị ượ
phép th c hi n. Đ i v i l nh mua thì giá mua th ng th p h n giá th tr ngự ệ ố ớ ệ ườ ấ ơ ị ườ
hi n t i còn l nh bán có giá th ng cao h n giá th tr ng. Do v y l nh gi iệ ạ ệ ườ ơ ị ườ ậ ệ ớ
h n th ng không đ c th c hi n ngay mà đ c th c hi n trong m t th i gianạ ườ ượ ự ệ ượ ự ệ ộ ờ
nh t đ nh cho đ n khi h t th i h n và hu b . Trong khi ch a b hu b màấ ị ế ế ờ ạ ỷ ỏ ư ị ỷ ỏ
l nh ch a đ c th c hi n thì nhà đ u t v n có th tăng hay gi m giá gi i h nệ ư ượ ự ệ ầ ư ẫ ể ả ớ ạ
(giá mua, giá bán).
c. L nh ng ngệ ừ : Đây là l nh đ c bi t mà các nhà đ u t dùng đ b o v thuệ ặ ệ ầ ư ể ả ệ
nh p c a h tránh thua l khi có s tăng gi m giá c . L nh ng ng bán có giáậ ủ ọ ỗ ự ả ả ệ ừ
đ t ra cao h n giá th tr ng hi n t i còn l nh ng ng mua có giá đ t ra th pặ ơ ị ườ ệ ạ ệ ừ ặ ấ
h n th tr ng hi n t i.ơ ị ườ ệ ạ
Các l nh trên khi đ u giá s đ c u tiên theo th t .ệ ấ ẽ ượ ư ứ ự
u tiên v giáƯ ề : Giá đ t mua cao nh t và giá đ t bán th p nh t đ c uặ ấ ặ ấ ấ ượ ư
tiên.
u tiên v th i giƯ ề ờ an: Trong cùng m t m c giá l nh nào đ c đ a raộ ứ ệ ượ ư
tr c s đ c u tiên.ướ ẽ ượ ư
u tiên v s l ngƯ ề ố ượ : Khi có nhi u l nh cùng tho mãn hai đi u ki nề ệ ả ề ệ
trên, l nh nào có s l ng ch ng khoán nhi u h n s đ c u tiên.ệ ố ượ ứ ề ơ ẽ ượ ư
Trên th tr ng ch ng khoán phi t p trung, ho t đ ng mua bán ch ngị ườ ứ ậ ạ ộ ứ
khoán cũng di n ra khá đ n gi n. Khi m t khách hàng mu n mua m t s l ngễ ơ ả ộ ố ộ ố ượ
ch ng khoán nh t đ nh, anh ta s đ a l nh cho công ty ch ng khoán đang qu nứ ấ ị ẽ ư ệ ứ ả
lý tài s n c a anh ta yêu c u giao d ch h . Thông qua h th ng vi n thông côngả ủ ầ ị ộ ệ ố ễ
ty môi gi i s liên l c v i t t c các nhà t o th tr ng c a lo i ch ng khoánớ ẽ ạ ớ ấ ả ạ ị ườ ủ ạ ứ
này đ bi t đ c giá chào bán th p nh t c a lo i ch ng khoán này sau đó côngể ế ượ ấ ấ ủ ạ ứ
ty này thông báo l i cho khách hàng bi t và n u khách hàng ch p nh n, công tyạ ế ế ấ ậ
s th c hi n l nh và giao d ch c a khách hàng đ c th c hi nẽ ự ệ ệ ị ủ ượ ự ệ .
2.1.2.7. Vai trò c a TTCKủ
a. Đ i v i chính phố ớ ủ
15
Th tr ng ch ng khoán cung c p các ph ng ti n đ huy đ ng v n và sị ườ ứ ấ ươ ệ ể ộ ố ử
d ng các ngu n v n m t cách có hi u qu cho n n kinh t qu c dân. Chính phụ ồ ố ộ ệ ả ề ế ố ủ
huy đ ng v n b ng vi c bán trái phi u và dùng s ti n đó đ đ u t vào các dộ ố ằ ệ ế ố ề ể ầ ư ự
án c n thi t c a mình.ầ ế ủ
Th tr ng ch ng khoán còn góp ph n th c hi n quá trình c ph n hoá.ị ườ ứ ầ ự ệ ổ ầ
Chính th tr ng ch ng khoán có th c m i có th tuyên truy n s c n thi t c aị ườ ứ ự ớ ể ề ự ầ ế ủ
th tr ng ch ng khoán m t cách t t nh t. T đó khuy n khích vi c c ph nị ườ ứ ộ ố ấ ừ ế ệ ổ ầ
hoá nhanh lên các doanh nghi p qu c doanh.ệ ố
Th tr ng ch ng khoán là n i đ th c hi n các chính sách ti n t . Lãiị ườ ứ ơ ể ự ệ ề ệ
su t th tr ng có th tăng lên ho c gi m xu ng do vi c chính ph mua ho cấ ị ườ ể ặ ả ố ệ ủ ặ
bán trái phi u.ế
Ngoài ra th tr ng ch ng khoán là n i thu hút các ngu n v n đ u t giánị ườ ứ ơ ồ ố ầ ư
ti p t n c ngoài qua vi c n c ngoài mua ch ng khoán.ế ừ ướ ệ ướ ứ
b. Đ i v i các doanh nghi p.ố ớ ệ
Th tr ng ch ng khoán giúp các công ty thoát kh i các kho n vay khi cóị ườ ứ ỏ ả
chi phí ti n vay cao các ngân hàng. Các doanh nghi p có th phát hành cề ở ệ ể ổ
phi u ho c trái phi u. Ho c chính th tt ng ch ng khoán t o ra tính thanhế ặ ế ặ ị ườ ứ ạ
kho n đ cho công ty có th bán ch ng khoán b t kỳ lúc nào đ có ti n. Nhả ể ể ứ ấ ể ề ư
v y, th tr ng ch ng khoán giúp các doanh nghi p đa d ng hoá các hình th cậ ị ườ ứ ệ ạ ứ
huy đ ng v n và đ u t .ộ ố ầ ư
Th tr ng ch ng khoán là n i đánh giá giá tr c a doanh nghi p và c a cị ườ ứ ơ ị ủ ệ ủ ả
n n kinh t m t cách t ng h p và chính xác (k c giá tr h u hình và vô hình)ề ế ộ ổ ợ ể ả ị ữ
thông qua ch s giá ch ng khoán trên th tr ng. T đó t o ra m t môi tr ngỉ ố ứ ị ườ ừ ạ ộ ườ
c nh tranh lành m nh nh m nâng cao hi u qu s d ng v n, kích thích áp d ngạ ạ ằ ệ ả ử ụ ố ụ
công ngh m i, c i ti n s n ph m.ệ ớ ả ế ả ẩ
Th tr ng ch ng khoán còn là n i giúp các t p đoàn ra m t công chúng.ị ườ ứ ơ ậ ắ
Th tr ng ch ng khoán chính là n i qu ng cáo ít chi phí v b n thân doanhị ườ ứ ơ ả ề ả
nghi p.ệ
c. Đ i v i nhà đ u t .ố ớ ầ ư
Th tr ng ch ng khoán là n i mà các nhà đ u t có th d dàng tìm ki mị ườ ứ ơ ầ ư ể ễ ế
các c h i đ u t đ đa d ng hoá đ u t , gi m thi u r i ro trong đ u t .ơ ộ ầ ư ể ạ ầ ư ả ể ủ ầ ư
2.1.2.8. Nh c đi m c a TTCKượ ể ủ
16
a. Y u t đ u c .ế ố ầ ơ
Đ u c là y u t có tính toán c a ng i ch p nh n r i ro. H có th muaầ ơ ế ố ủ ườ ấ ậ ủ ọ ể
c phi u ngay v i hy v ng giá c phi u s tăng trong t ng lai và thu h i đ cổ ế ớ ọ ổ ế ẽ ươ ồ ượ
l i nhu n trong t ng th ng v . Y u t này gây nh h ng lan truy n làm choợ ậ ừ ươ ụ ế ố ả ưở ề
giá c phi u có th tăng gi t o. Tuy nhiên th tr ng không c m y u t này.ổ ế ể ả ạ ị ườ ấ ế ố
b. Mua bán n i gián.ộ
Mua bán n i gián là vi c m t cá nhân nào đó l i d ng v trí công vi c c aộ ệ ộ ợ ụ ị ệ ủ
mình, n m đ c nh ng thông tin n i b c a đ n v phát hành đ mua ho c bánắ ượ ữ ộ ộ ủ ơ ị ể ặ
c phi u c a đ n v đó m t cách không bình th ng nh m thu l i cho mình vàổ ế ủ ơ ị ộ ườ ằ ợ
làm nh h ng t i giá c a c phi u trên th tr ng. Đây là hành vi phi đ o đ cả ưở ớ ủ ổ ế ị ườ ạ ứ
th ng m i và b c m các n c.ươ ạ ị ấ ở ướ
c. Phao tin đ n không chính xác hay thông tin l ch l c.ồ ệ ạ
Đây là vi c đ a ra các thông tin sai s th t v tình hình tài chính, tình hìnhệ ư ự ậ ề
n i b c a công ty hay v môi tr ng kinh doanh c a công ty nh m tăng hayộ ộ ủ ề ườ ủ ằ
gi m giá c phi u đ thu l i nhu n cho cá nhân.ả ổ ế ể ợ ậ
d. Mua bán c phi u ng m.ổ ế ầ
Mua bán c phi u ng m là vi c mua bán không qua th tr ng ch ngổ ế ầ ệ ị ườ ứ
khoán. Đi u này có th gây áp l c cho các nhà đ u t khác đ a t i vi c kh ngề ể ự ầ ư ư ớ ệ ố
ch hay thay th lãnh đ o.ế ế ạ
Vi c phao tin đ n không chính xác và mua bán c phi u ng m đ u b c mệ ồ ổ ế ầ ề ị ấ
các n c.ở ướ
2.1.3. L C KH O TÀI LI UƯỢ Ả Ệ
Ph n này s gi i thi u m t s bài nghiên c u đã đ c th c hi n nghiênầ ẽ ớ ệ ộ ố ứ ượ ự ệ
c u v m i quan h nhân qu gi a giá c phi u và kh i l ng giao d ch c aứ ề ố ệ ả ữ ổ ế ố ượ ị ủ
các n c trên th gi i.ướ ế ớ
M i quan h gi a giá c phi u và kh i l ng giao d ch đã nh n đ c số ệ ữ ổ ế ố ượ ị ậ ượ ự
quan tâm đ c bi t c a các nhà kinh t tài chính trong nh ng năm g n đây.ặ ệ ủ ế ữ ầ
Nh ng nghiên c u đ u tiên v m i quan này ch y u t p trung vào m i quanữ ứ ầ ề ố ủ ế ậ ố
h t i m t th i đi m (contemporaneous relationship) gi a s thay đ i giá cệ ạ ộ ờ ể ữ ự ổ ổ
phi u và kh i l ng giao d ch (xem Karpoff, 1987; Gallant và các c ng s ,ế ố ượ ị ộ ự
1992). Ph n l n các nghiên c u này ch ra r ng có m i quan h t l thu n gi aầ ớ ứ ỉ ằ ố ệ ỷ ệ ậ ữ
17
s thay đ i c a giá c phi u và kh i l ng giao d ch (Ying, 1966; Crouch, 1970;ự ổ ủ ổ ế ố ượ ị
Wood và các c ng s , 1985; Harris và Gurel, 1986). ộ ự
Trong nh ng năm g n đây, m i quan h nhân qu (causal relation) gi a giáữ ầ ố ệ ả ữ
c phi u và kh i l ng giao d ch đã đ c nghiên c u r ng rãi c các thổ ế ố ượ ị ượ ứ ộ ở ả ị
tr ng phát tri n và các th tr ng m i n i. Ph ng pháp s d ng ph bi nườ ể ị ườ ớ ổ ươ ử ụ ổ ế
trong các nghiên c u này là ki m đ nh Granger và ki m đ nh s hòa h p (co-ứ ể ị ể ị ự ợ
integration tests). th tr ng ch ng khoán Newyork, Hiemstra và Jones (1994)Ở ị ườ ứ
đã ch ra r ng có m i quan h tác đ ng qua l i gi a s thay đ i giá c phi u vàỉ ằ ố ệ ộ ạ ữ ự ổ ổ ế
kh i l ng giao d ch trong giai đo n 1915-1990. Thêm vào đó, các nghiên c uố ượ ị ạ ứ
c a Chen và các c ng s (2001), Lee và Rui (2002) đã cho th y r ng m i quanủ ộ ự ấ ằ ố
h tác đ ng qua l i gi a s thay đ i giá c phi u và kh i l ng giao d ch t nệ ộ ạ ữ ự ổ ổ ế ố ượ ị ồ
t i th tr ng ch ng khoán Thu Sĩ, Hà Lan và Hong Kong. Các nghiên c uạ ở ị ườ ứ ỵ ứ
này còn tìm th y s tác đ ng c a s thay đ i giá c phi u đ n kh i l ng giaoấ ự ộ ủ ự ổ ổ ế ế ố ượ
d ch th tr ng ch ng khoán M , Nh t, Anh, Pháp và Ý. M t nghiên c u khácị ở ị ườ ứ ỹ ậ ộ ứ
đ c th c hi n b i Martikainen và các c ng s (1994) trên S giao d ch ch ngượ ự ệ ở ộ ự ở ị ứ
khoán Helsinki đã ch ra r ng có s tác đ ng qua l i gi a giá c phi u và kh iỉ ằ ự ộ ạ ữ ổ ế ố
l ng giao d ch trong giai đo n 1983-1988. ượ ị ạ
các th tr ng ch ng khoán m i n i, Moosa và Al-Loughani (1996) chỞ ị ườ ứ ớ ổ ỉ
ra r ng có m i quan h tác đ ng qua l i gi a giá c phi u và kh i l ng giaoằ ố ệ ộ ạ ữ ổ ế ố ượ
d ch th tr ng ch ng khoán Singapore và Thái Lan, và m i quan h m tị ở ị ườ ứ ố ệ ộ
chi u t kh i l ng giao d ch đ n giá c phi u Malaysia. Tuy nhiên, không cóề ừ ố ượ ị ế ổ ế ở
b t kỳ m i quan h nào gi a giá c phi u và kh i l ng giao d ch đ c tìmấ ố ệ ữ ổ ế ố ượ ị ượ
th y th tr ng ch ng khoán Philippines. Cũng khu v c Châu Á, Lee và Ruiấ ở ị ườ ứ ở ự
(2000) tìm th y r ng s thay đ i c a giá c phi u có nh h ng đ n kh iấ ằ ự ổ ủ ổ ế ả ưở ế ố
l ng giao d ch 2 S giao d ch ch ng khoán Th ng H i và Th m Quy n. ượ ị ở ở ị ứ ượ ả ẩ ế Ở
khu v c Châu M La Tinh, Saatcioglu và Starks (1998) cung c p nh ng b ngự ỹ ấ ữ ằ
ch ng v m i quan h nhân qu gi a s thay đ i giá c phi u và kh i l ngứ ề ố ệ ả ữ ự ổ ổ ế ố ươ
c phi u giao d ch th tr ng ch ng khoán Colombia và Venezuela. Ngoài ra,ổ ế ị ở ị ườ ứ
nghiên c u này còn ch ra r ng s thay đ i c a giá c phi u d n đ n s thayứ ỉ ằ ự ổ ủ ổ ế ẫ ế ự
đ i c a kh i l ng giao d ch th tr ng ch ng khoán Chile và s thay đ iổ ủ ố ượ ị ở ị ườ ứ ự ổ
kh i l ng giao d ch d n đ n s thay đ i giá c phi u th tr ng ch ngố ượ ị ẫ ế ự ổ ổ ế ở ị ườ ứ
khoán Brazil và Mexico. Liên quan đ n các th tr ng m i n i khu v c Châuế ị ườ ớ ổ ở ự
18
Âu, Gunduz và Hatemi-J (2005) đã ghi nh n có s tác đ ng qua l i gi a giá cậ ự ộ ạ ữ ổ
phi u và kh i l ng giao d ch th tr ng ch ng khoán Hungary và Ba Lan.ế ố ượ ị ở ị ườ ứ
Gunduz và Hatemi-J (2005) cũng đã ch ra r ng s thay đ i c a giá c phi u t oỉ ằ ự ổ ủ ổ ế ạ
ra s thay đ i c a kh i l ng giao d ch th tr ng ch ng khoán Nga và Thự ổ ủ ố ượ ị ở ị ườ ứ ổ
Nhĩ Kỳ. Tuy nhiên, không có m i quan h nào gi a giá c phi u và kh i l ngố ệ ữ ổ ế ố ượ
giao d ch đ c tìm th y th tr ng ch ng khoán C ng hoà Séc. ị ượ ấ ở ị ườ ứ ộ
M c dù m i quan h gi a giá c phi u và kh i l ng giao d ch đã đ cặ ố ệ ữ ổ ế ố ượ ị ượ
nghiên c u r t nhi u trong nh ng th p niên g n đây, nh ng đ n nay thứ ấ ề ữ ậ ầ ư ế ở ị
tr ng ch ng khoán Vi t Nam ch có m t nghiên c u m i quan h nhân quườ ứ ệ ỉ ộ ứ ố ệ ả
gi a giá và kh i l ng giao d ch c a các c phi u có v n hoá th tr ng l nữ ố ượ ị ủ ổ ế ố ị ườ ớ
nh t trên S Giao d ch ch ng khoán thành ph H Chí Minh (HOSE) c aấ ở ị ứ ố ồ ủ
Tr ng Đông L c-ĐHCT đã tìm th y m i quan h nhân qu (bi-directionalươ ộ ấ ố ệ ả
causality) gi a giá và kh i l ng giao d ch c phi u VNM. Vì v y, m c tiêuữ ố ượ ị ở ổ ế ậ ụ
c a nghiên c u này là nghiên c u m i quan h nhân qu gi a giá và kh i l ngủ ứ ứ ố ệ ả ữ ố ượ
giao d ch c a m t s lo i c phi u trong các ngành kinh t c a th tr ngị ủ ộ ố ạ ổ ế ế ủ ị ườ
ch ng khoán Vi t Nam . ứ ệ
2.2. PH NG PHÁP NGHIÊN C UƯƠ Ứ
2.2.1. Ph ng pháp ch n vùng nghiên c uươ ọ ứ
Vì đ tài nghiên c u v m i quan h nhân qu gi a giá c phi u và kh iề ứ ề ố ệ ả ữ ổ ế ố
l ng giao d ch c a th tr ng ch ng khoán Vi t Nam nên s li u s đ c thuượ ị ủ ị ườ ứ ệ ố ệ ẽ ượ
th p trên TTCK Vi t Nam. TTCK Vi t Nam có hai trung tâm giao d ch là Sậ ệ ệ ị ở
giao d ch ch ng khoán Thành ph H Chí Minh và S giao d ch ch ng khoán Hàị ứ ố ồ ở ị ứ
N i. Trong đó S giao d ch ch ng khoán Thành ph H Chí Minh là trung tâmộ ở ị ứ ố ồ
giao d ch ch ng khoán l n nh t và lâu đ i nh t Vi t Nam nên S giao d chị ứ ớ ấ ờ ấ ệ ở ị
ch ng khoán Thành ph H Chí Minh đ c ch n làm vùng nghiên c u.ứ ố ồ ượ ọ ứ
2.2.2. Ph ng pháp thu th p s li uươ ậ ố ệ
S li u s d ng trong nghiên c u này bao g m chu i giá c phi u và kh iố ệ ử ụ ứ ồ ỗ ổ ế ố
l ng giao d ch theo th i gian c a 5 lo i c phi u v i t n su t tu n đ c thuượ ị ờ ủ ạ ổ ế ớ ầ ấ ầ ượ
th p t khi b t đ u giao d ch đ n ngày 30-12-2009. Giá và kh i l ng giao d chậ ừ ắ ầ ị ế ố ượ ị
c a t ng c phi u đ c s d ng là giá và kh i l ng giao d ch đóng c a vàoủ ừ ổ ế ượ ử ụ ố ượ ị ử
ngày th t hàng tu n. N u ngày th T c a m t tu n nào đó không có giaoứ ư ầ ế ứ ư ủ ộ ầ
d ch thì s li u đóng c a c a ngày th Năm ( ho c th Ba n u ngày th Nămị ố ệ ử ủ ứ ặ ứ ế ứ
19
không có giao d ch) đ c s d ng. N u c ngày th Năm và th Ba đ u khôngị ượ ử ụ ế ả ứ ứ ề
có giao d ch thì s li u tu n đó s đ c b qua . Sau đó trên c s giá đóng c aị ố ệ ầ ẽ ượ ỏ ơ ở ử
c a m i c phi u, thay đ i c a giá c phi u ( l i su t ) hai phiên li n kủ ỗ ổ ế ổ ủ ổ ế ợ ấ ở ề ề
đ c tính nh sau: ượ ư
r
i, t
= log (p
i,t
) – log (p
i, t-1
) = log ( p
i, t
/ p
i, t-1
)
Trong đó : r
i, t
:
Thay đ i giá c phi u th i đi m tổ ổ ế ở ờ ể
p
i,t
: Giá c phi u i t i th i đi m đóng c a phiên th t ổ ế ạ ờ ể ử ở ứ
p
i, t-1
: Giá c phi u i t i th i đi m đóng c a phiên th t-1ổ ế ạ ờ ể ử ở ứ
Chi ti t v các công ty niêm y t đ c ch n nghiên c u đ c th hiênế ề ế ượ ọ ứ ượ ể
trong b ng sau :ả
B ng 1:Chi ti t các công ty niêm y t đ c chon nghiên c uả ế ế ượ ứ :
STT Tên công ty Mã cổ
phi uế
V n hóa thố ị
tr ng (t đ ng)ườ ỷ ồ
Ngày niêm
y tế
1 CTCP XNK th y s n An Giangủ ả AGF 429,50 02/05/2002
2 CTCP S n xu t KD XNK Bìnhả ấ
Th nhạ
GIL 462,67 02/01/2002
3 CTCP D c Ph m Imexpharmượ ẩ IPM 816,00 04/12/2006
4 CTCP C đi n l nhơ ệ ạ REE 3.549,69 28/07/2000
5 Ngân hàng th ng m i c ph n Sàiươ ạ ổ ầ
Gòn Th ng Tín ươ
STB 14.941,79 12/07/2006
Ngu n: ồ www.cafef.vn
2.2.3. Ph ng pháp phân tích x lý s li uươ ử ố ệ
2.2.3.1. Ki m đ nh nghi m đ n vể ị ệ ơ ị
Đ ki m tra tính d ng c a các chu i s li u theo th i gian, chúng ta có thể ể ừ ủ ỗ ố ệ ờ ể
s d ng nhi u ph ng pháp khác nhau, ch ng h n nh : Ki m đ nh Dickey –ử ụ ề ươ ẳ ạ ư ể ị
Fuller (DF), ki m đ nh Augmented Dickey Fuller (ADF) và ki m đ nh Phillips –ể ị ể ị
Person (PP). Trong nghiên c u này, ki m đ nh ADF đ c s d ng đ ki m đ nhứ ể ị ượ ử ụ ể ể ị
tính d ng c a các chu i s li u nghiên c u. Ph ng trình c a ki m đ nh ADFừ ủ ỗ ố ệ ứ ươ ủ ể ị
có d ng nh sau:ạ ư
∆
t
y
=
0
α
+
1−t
y
β
+
k
j 1=
Σ
j
φ
∆
jt
y
−
+
t
ε
(1)
∆
t
y
=
0
α
+
t
δ
+
1−t
y
β
+
k
j 1=
Σ
j
φ
∆
jt
y
−
+
t
ε
(2)
20
Mô hình (2) khác v i mô hình (1) là có thêm bi n xu h ng v th i gian ớ ế ướ ề ờ
t
δ
. Các ký hi u trong mô hình (1) và (2) đ c gi i thích nh sau:ệ ượ ả ư
∆ = y
t
– y
t-1
t
y
: chu i s li u theo th i gian đang xem xét ỗ ố ệ ờ
k : chi u dài đ tr (lag time) ề ộ ễ
t
ε
: nhi u tr ngễ ắ
Vì k t qu c a ki m đ nh ADF r t nh y c m v i s l a ch n chi u dàiế ả ủ ể ị ấ ạ ả ớ ự ự ọ ề
đ tr (k) nên tiêu chu n thông tin đ c phát tri n b i Akaike (Akaikeộ ễ ẩ ượ ể ở
Information Criterion – AIC) đ c s d ng đ ch n l a k t i u cho mô hìnhượ ử ụ ể ọ ự ố ư
ADF (giá tr k đ c l a ch n sao cho AIC nh nh t). Gi thuy t Ho (Nullị ượ ự ọ ỏ ấ ả ế
Hypothesis) trong ki m đ nh ADF là t n t i m t nghi m đ n v (β=0) và nó sể ị ồ ạ ộ ệ ơ ị ẽ
b bác b n u giá tr ki m đ nh ADF l n h n giá tr t i h n c a nó. Trong ki mị ỏ ế ị ể ị ớ ơ ị ớ ạ ủ ể
đ nh ADF, giá tr ki m đ nh ADF không theo phân ph i chu n, vì v y giá tr t iị ị ể ị ố ẩ ậ ị ớ
h n đ c d a trên b ng giá tr tính s n c a Mackinnon (1991). So sánh giá trạ ượ ự ả ị ẳ ủ ị
ki m đ nh ADF v i giá tr t i h n c a Mackinnon chúng ta s có đ c k t lu nể ị ớ ị ớ ạ ủ ẽ ượ ế ậ
v tính d ng cho các chu i quan sát.ề ừ ỗ
2.2.3.2. Ki m đ nh Grangerể ị
Ki m đ nh Granger đ c s d ng ph bi n trong nghiên c u đ tr l iể ị ượ ử ụ ổ ế ứ ể ả ờ
cho câu h i đ n gi n là có hay không s thay đ i c a X gây ra s thay đ i c aỏ ơ ả ự ổ ủ ự ổ ủ
Y và ng c l i. Ph ng trình h i quy trong ki m đ nh Granger có d ng:ượ ạ ươ ồ ể ị ạ
t
Y
= α
0
+
k
l 1=
Σ
l
β
lt
Y
−
+
k
l 1=
Σ
l
δ
lt
X
−
+
t
ε
t
X
= α
1
+
k
l 1=
Σ
l
φ
lt
X
−
+
k
l 1=
Σ
l
ρ
lt
Y
−
+
t
ν
N u ế
l
δ
khác không và có ý nghĩa th ng kê, nh ng ố ư
l
ρ
không có ý nghĩa thì
chúng ta k t lu n r ng s bi n đ ng c a X là nguyên nhân gây ra s bi n đ ngế ậ ằ ự ế ộ ủ ự ế ộ
c a Y (uni-directional causality).ủ
N u ế
l
δ
không có ý nghĩa th ng kê, nh ng ố ư
l
ρ
khác không và có ý nghĩa
th ng kê, thì chúng ta k t lu n r ng X ch u nh h ng b i s thay đ i c a Yố ế ậ ằ ị ả ưở ở ự ổ ủ
(uni-directional causality).
N u c ế ả
l
δ
và
l
ρ
đ u khác không và có ý nghĩa th ng kê thì chúng ta k tề ố ế
lu n r ng X và Y tác đ ng qua l i l n nhau (bi-directional causality). ậ ằ ộ ạ ẫ
21
N u c ế ả
l
δ
và
l
ρ
đ u không có ý nghĩa th ng kê thì chúng ta k t lu n r ngề ố ế ậ ằ
X và Y đ c l p v i nhau.ộ ậ ớ
Trong nghiên c u này, X là giá c a c phi u và Y là kh i l ng giao d chứ ủ ổ ế ố ượ ị
c a c phi u. Trong ki m đ nh Granger, chi u dài đ tr (k) cũng đ c l aủ ổ ế ể ị ề ộ ễ ượ ự
ch n d a trên tiêu chu n AIC. ọ ự ẩ
Ch ng 2 ươ
KHÁI QUÁT TTCK VI T NAM, S GIAO D CH CH NGỆ Ở Ị Ứ
KHOÁN THÀNH PH H CHÍ MINH VÀ CÁC LO I C PHI UỐ Ồ Ạ Ổ Ế
NGHIÊN C UỨ
Ứv
2.1. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A TH TR NGỂ Ủ Ị ƯỜ
CH NG KHOÁNG VI T NAMỨ Ệ
y Ban Ch ng khoán Vi t Nam ra đ i ngày 28-11-1996 theo Ngh đ nh 75/Ủ ứ ệ ờ ị ị
CP. Ngày 11-07-1998 Chính ph đã ký Ngh đ nh s 48/CP ban hành v ch ngủ ị ị ố ề ứ
khoán và Th tr ng ch ng khoán Vi t Nam chính th c ra đ i. Chính ph cũngị ườ ứ ệ ứ ờ ủ
ký quy t đ nh thành l p Trung tâm Giao d ch Ch ng khoán đ t t i TP.HCM vàế ị ậ ị ứ ặ ạ
Hà N i.ộ
Trung tâm Giao d ch Ch ng khoán TP.HCM (TTGDCK TP.HCM) đ cị ứ ượ
thành l p theo Quy t đ nh s 127/1998/QĐ-TTG ngày 11-07-1998 và ra đ i vàoậ ế ị ố ờ
20/7/2000 nh ng chính th c đi vào ho t đ ng th c hi n phiên giao d ch đ u tiênư ứ ạ ộ ự ệ ị ầ
vào ngày 28-7-2000 v i hai công ty h p doanh c ph n niêm y t 2 lo i c phi uớ ợ ổ ầ ế ạ ổ ế
(REE - CTCP C Đi n L nh và SAM - CTCP Cáp và V t li u vi n thông) v iơ ệ ạ ậ ệ ễ ớ
s v n 270 t đ ng và 2 lo i trái phi u Chính ph đ c niêm y t giao d ch,ố ố ỷ ồ ạ ế ủ ượ ế ị
trong đó nhà n c chi m đa s v n.ướ ế ố ố
Trung tâm Giao d ch ch ng khoán (TTGDCK) Hà N i đã chính th c ra đ iị ứ ộ ứ ờ
vào ngày 8/3/2005. TTGDCK TP.HCM v n là n i niêm y t và giao d ch ch ngố ơ ế ị ứ
khoán c a các công ty l n và TTGDCK Hà N i s là “sân ch i” cho các Doanhủ ớ ộ ẽ ơ
nghi p nh và v a (v i v n đi u l t 5 đ n 30 t đ ng).ệ ỏ ừ ớ ố ề ệ ừ ế ỷ ồ
22
Ngày th nh t sau khi phát hành, c ph n s đ c niêm y t và mua bánứ ấ ổ ầ ẽ ượ ế
trên th tr ng ch ng khoán (Secondary market). N u giá c ph n th p h n lúcị ườ ứ ế ổ ầ ấ ơ
phát hành, c ph n đó đã bán quá giá và n u cao h n c ph n đã đ c đ nh giáổ ầ ế ơ ổ ầ ượ ị
th p. Tr ng h p này có th là d ng ý c a công ty nh m khuy n khích các cấ ườ ợ ể ụ ủ ằ ế ổ
ph n viên cho l n gây v n t ng lai. Đ đ c niêm y t trên th tr ng ch ngầ ầ ố ươ ể ượ ế ị ườ ứ
khoán, m t công ty c n ph i kinh doanh ít nh t 2 năm và có l i. V n đ u t t iộ ầ ả ấ ờ ố ầ ư ố
thi u 5 t đ ng Vi t Nam, c n có 50 c ph n và gi ít nh t 20% v n đ u t .ể ỷ ồ ệ ầ ổ ầ ữ ấ ố ầ ư
Năm 2001: C n s t vào năm 2001 ch s VN-Index cao nh t đ t 571,04ơ ố ỉ ố ấ ạ
đi m sau 6 tháng đ u năm nh ng ch trong vòng ch a đ y 4 tháng, t tháng 6ể ầ ư ỉ ư ầ ừ
đ n tháng 10, các c phi u niêm y t đã m t giá t i 70% giá tr , ch s VN-Indexế ổ ế ế ấ ớ ị ỉ ố
s t t 571,04 đi m vào ngày 25/4/2001 xu ng ch còn kho ng 200 đi m vàoụ ừ ể ố ỉ ả ể
tháng 10/2001.
Trong năm 2003: L n đ u tiên, giá c phi u niêm y t đã gi m xu ng d iầ ầ ổ ế ế ả ố ướ
10 nghìn đ ng/c phi u - m nh giá quy đ nh. Su t trong 4 tháng li n, c phi uồ ổ ế ệ ị ố ề ổ ế
BBC đi m r i th p nh t là 7 nghìn đ ng/c phi u. Tuy nhiên, năm 2003 đ cể ơ ấ ấ ồ ổ ế ượ
coi là năm đ c mùa c a trái phi u. Trong khi v i kho ng 24,8 t trái phi uượ ủ ế ớ ả ỷ ế
t ng đ ng v i giá tr giao d ch h n 2.483,4 t đ ng (chi m 83,2% giá tr toànươ ươ ớ ị ị ơ ỷ ồ ế ị
th tr ng).ị ườ
Trong năm 2004: Đ c thành l p t tháng 11/1996 v i t cách là c quanượ ậ ừ ớ ư ơ
thu c Chính ph , cho đ n tháng 2/2004, UBCKNN đ c chuy n vào B Tàiộ ủ ế ượ ể ộ
chính b ng Ngh đ nh 66/2004/NĐ-CP c a Chính ph .ằ ị ị ủ ủ
Trong năm 2005: T l n m gi c phi u c a nhà đ u t n c ngoàiỷ ệ ắ ữ ổ ế ủ ầ ư ướ
đ c nâng t 30% lên 49% (tr lĩnh v c ngân hàng). Ngoài ra tính đ n 2005ượ ừ ừ ự ế
t ng giá tr th tr ng ch ng khoán Vi t Nam đ t g n 40.000 t đ ng sau nămổ ị ị ườ ứ ệ ạ ầ ỷ ồ
2000.
Trong năm 2006 : Có th nói là d u m c l ch s quan tr ng c a TTCK Viêtể ấ ố ị ử ọ ủ
Nam v i s phát tri n đ t phá c a TTCK Vi t Namớ ự ể ộ ủ ệ . Năm 2006 ch s Vn-Indexỉ ố
t i sàn giao d ch TP. H Chí Minh (HoSTC) tăng 144% năm 2006, t i sàn giaoạ ị ồ ạ
d ch Hà N i (HaSTC) tăng 152,4%. Th tr ng ch ng khoán Vi t Nam 2006,ị ộ ị ườ ứ ệ
VN-Index cu i năm tăng 2,5 l n so đ u năm. T ng giá tr v n hóa đ t 13,8 tố ầ ầ ổ ị ố ạ ỉ
USD cu i năm 2006 (chi m 22,7% GDP) giá tr c phi u do các nhà đ u tố ế ị ổ ế ầ ư
n c ngoài đang n m gi đ t kho ng 4 t USD, chi m 16,4% m c v n hóa c aướ ắ ữ ạ ả ỉ ế ứ ố ủ
23
toàn th tr ng. S công ty niêm y t tăng g n 5 l n, t 41 công ty năm 2005 đãị ườ ố ế ầ ầ ừ
lên t i 193 công ty, s tài kho n giao d ch đ t h n 10 v n g p 3 l n năm 2005ớ ố ả ị ạ ơ ạ ấ ầ
và 30 l n so v i 6 năm tr c. Trong vòng m t năm, ch s Vn-Index tăng h nầ ớ ướ ộ ỉ ố ơ
500 đi m, t h n 300 đi m cu i 2005 lên 800 đi m cu i 2006. Tính đ n cu iể ừ ơ ể ố ể ố ế ố
tháng 12- 2006, có trên 120.000 tài kho n giao d ch ch ng khoán đ c m , trongả ị ứ ượ ở
đó g n 2.000 tài kho n c a nhà đ u t n c ngoài. Năm 2006, k l c m i c aầ ả ủ ầ ư ướ ỷ ụ ớ ủ
VN-Index đ c xác l p m c 809,86 đi m. Ch s VN-Index đã có m c tăngượ ậ ở ố ể ỉ ố ứ
tr ng t i 146%. Tính đ n phiên 29/12/2006, Trung tâm Giao d ch Ch ng khoánưở ớ ế ị ứ
TP.HCM đã có s góp m t c a 106 c phi u, 2 ch ng ch qu và 367 trái phi uự ặ ủ ổ ế ứ ỉ ỹ ế
v i t ng giá tr niêm y t theo m nh giá là trên 72 nghìn t đ ng. Còn t i Trungớ ổ ị ế ệ ỷ ồ ạ
tâm Giao d ch Ch ng khoán Hà N i, s l ng ch ng khoán tham gia đã lên đ nị ứ ộ ố ượ ứ ế
87 c phi u và 91 trái phi u v i t ng m c đăng ký giao d ch theo m nh giá đ tổ ế ế ớ ổ ứ ị ệ ạ
29 nghìn t đ ng. Xét riêng v m c v n hoá c phi u, toàn b th tr ng ch ngỷ ồ ề ứ ố ổ ế ộ ị ườ ứ
khoán chính th c Vi t Nam v i 193 c phi u vào phiên cu i năm, đã lên t i 220ứ ệ ớ ổ ế ố ớ
nghìn t đ ng, t ng đ ng v i 13,8 t USD.ỷ ồ ươ ươ ớ ỷ
Trong năm 2007 : Tính đ n ngày 28/12/2007, SGDCK TP.HCM đã th cế ự
hi n đ c 248 phiên giao d ch v i t ng kh i l ng giao d ch đ t h n 2,3 tệ ượ ị ớ ổ ố ượ ị ạ ơ ỷ
ch ng khoán t ng đ ng v i t ng giá tr giao d ch toàn th tr ng đ t 224.000ứ ươ ươ ớ ổ ị ị ị ườ ạ
t đ ng, g p 2 l n kh i l ng và 2,8 l n giá tr giao d ch so v i năm 2006.ỷ ồ ấ ầ ố ượ ầ ị ị ớ
TTGDCK Hà N i th c hi n thành công 248 phiên giao d ch, v i t ng kh iộ ự ệ ị ớ ổ ố
l ng giao d ch toàn th tr ng đ t 616,3 tri u ch ng khoán t ng đ ng v iượ ị ị ườ ạ ệ ứ ươ ươ ớ
t ng giá tr giao d ch toàn th tr ng đ t 63.859 t đ ng, tăng g p 6 l n v kh iổ ị ị ị ườ ạ ỷ ồ ấ ầ ề ố
l ng và 15,8 l n v giá tr giao d ch so v i năm 2006.ượ ầ ề ị ị ớ
Năm 2008 : Cùng trong xu th suy gi m chung c a n n kinh t , TTCKế ả ủ ề ế
Vi t Nam khép l i năm 2008 v i s s t gi m m nh. Cu i năm 2008 VN-Indexệ ạ ớ ự ụ ả ạ ố
gi m m t 239,52 đi m, t ng đ ng 43,15%. L i nhu n các công ty năm 2008ả ấ ể ươ ươ ợ ậ
gi m t i 30%.ả ớ
Năm 2009 : Th tr ng gi m sâu đ n h t quý 1/2009 và quay tr l i h iị ườ ả ế ế ở ạ ồ
ph c trong quý 2/2009 khi nh ng tia sáng v s h i ph c c a n n kinh t xu tụ ữ ề ự ồ ụ ủ ề ế ấ
hi n. T cu i tháng 3/2009 đ n th i đi m hi n nay (tháng 12/2009) th tr ngệ ừ ố ế ờ ể ệ ị ườ
đã đ t đ c s tăng tr ng đáng kinh ng c và có nh ng thành t u nh t đ nh.ạ ượ ự ưở ạ ữ ự ấ ị
Ch s VN-Index xác l p đ c nh ng đ nh cao trên 600 trong năm t m c th pỉ ố ậ ượ ữ ỉ ừ ố ấ
24
nh t 235 đi m t i th i đi m cu i tháng 2/2009, đã có 430 c phi u và ch ngấ ể ạ ờ ể ố ổ ế ứ
ch qu đ c niêm y t trên s giao d ch ch ng khoán TP HCM và Hà N i. T ngỉ ỹ ượ ế ở ị ứ ộ ổ
giá tr v n hóa thi tr ng niêm y t t i hai sàn lên t i h n 669 nghìn t đ ng (39ị ố ườ ế ạ ớ ơ ỷ ồ
t USD), t ng đ ng 55% GDP c a năm 2008 tăng g n g p 3 l n so v i th iỷ ươ ươ ủ ầ ấ ầ ớ ờ
đi m cu i năm 2008. S l ng Cty ch ng khoán đi vào ho t đ ng và s l ngể ố ố ượ ứ ạ ộ ố ượ
tài kho n giao d ch đã có s tăng tr ng đáng k . T ng giá tr giao d ch trên cả ị ự ưở ể ổ ị ị ả
hai sàn đ n h t tháng 10/2009 là 490 nghìn t tăng g p 2,7 l n so v i t ng giá trế ế ỷ ấ ầ ớ ổ ị
giao d ch c a năm 2008 và g p 1,75 l n so v i c năm 2007. Bên c nh đó,ị ủ ấ ầ ớ ả ạ
khung pháp lý cho ho t đ ng c a TTCK ngày càng đ c hoàn thi n.ạ ộ ủ ượ ệ
2.2. KHÁI QUÁT S GIAO D CH CH NG KHOÁN THÀNH PH HỞ Ị Ứ Ố Ồ
CHÍ MINH
2.2.1. Gi i thi u v S giao d ch Ch ng khoán Thành Ph H Chí Minhớ ệ ề ở ị ứ ố ồ
S Giao dich Ch ng khoan TP. Hô Chi Minh (SGDCK TP.HCM), tiên thânở ̣ ứ ́ ̀ ́ ̀
la Trung tâm Giao d ch Ch ng khoán TP.Hô Chi Minh, đ c chuyên đôi theò ị ứ ̀ ́ ượ ̉ ̉
Quyêt đinh 599/QĐ-TTG ngay 11/05/2007 cua Thu t ng Chinh phu.́ ̣ ̀ ̉ ̉ ướ ́ ̉
S Giao d ch Ch ng khoán TP.H Chí Minh là pháp nhân thu c s h uở ị ứ ồ ộ ở ữ
Nhà n c, đ c t ch c theo mô hình công ty trách nhi m h u h n m t thànhướ ượ ổ ứ ệ ữ ạ ộ
viên, ho t đ ng theo Lu t Ch ng khoán, Lu t Doanh nghi p, Đi u l c a Sạ ộ ậ ứ ậ ệ ề ệ ủ ở
Giao d ch ch ng khoán và các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan.ị ứ ị ủ ậ
Tên g i đ y đ : S Giao D ch Ch ng khoán thành ph H Chí Minh.ọ ầ ủ ở ị ứ ố ồ
Tên giao d ch qu c t : Hochiminh Stock Exchange.ị ố ế
Tên vi t t t: HOSE.ế ắ
S Giao dich Ch ng khoan TP.Hô Chi Minh có quy n h n và nghĩa v nhở ̣ ứ ́ ̀ ́ ề ạ ụ ư
sau:
2.2.2. Quy n h nề ạ
Ban hành các quy ch v niêm y t ch ng khoán, giao d ch ch ng khoán,ế ề ế ứ ị ứ
công b thông tin và thành viên giao d ch sau khi đ c U ban Ch ng khoán Nhàố ị ượ ỷ ứ
n c ch p thu nướ ấ ậ .
T ch c và đi u hành ho t đ ng giao d ch ch ng khoán t i S giao d chổ ứ ề ạ ộ ị ứ ạ ở ị
ch ng khoánứ .
25