Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Slide tóan 10 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NhẤT, BẬC HAI _Thu Hươn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 27 trang )

UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Cuộc thi Thiết kế bài giảng điện tử e - Learning,
Bài giảng:
Tiết 22:
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT, BẬC HAI
Chương trình Toán, lớp 10
Giáo viên: Đặng Thị Thu Hương

Điện thoại di động: 0945751072
Trường THPT Mường Ảng,
huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
Tháng 01/2015
Kiểm tra kiến thức cũ

Bài tập trắc nghiệm:



Bài 1: Nghiệm của phương trình: 2x - 4 = 0
là:
Đúng - Click chuột để tiếp tục
Đúng - Click chuột để tiếp tục
Sai - Click chuột để tiếp tục
Sai - Click chuột để tiếp tục
Bạn trả lời đúng!
Bạn trả lời đúng!
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời đúng là:


Câu trả lời đúng là:
Bạn trả lời chưa đúng
Bạn trả lời chưa đúng
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi
tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi
tiếp tục
Trả lời
Trả lời
Làm lại
Làm lại
A) x = -2
B) x = 2
C) x = 0,5
D) x = -0,5
Bài 2: Phương trình: 2x
2
- 3x + 1=0
có nghiệm là:
Đúng - Click chuột để tiếp tục
Đúng - Click chuột để tiếp tục
Sai - Click chuột để tiếp tục
Sai - Click chuột để tiếp tục
Bạn trả lời đúng!
Bạn trả lời đúng!
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời đúng là:
Câu trả lời đúng là:
Bạn trả lời chưa đúng

Bạn trả lời chưa đúng
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi
tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi
tiếp tục
Trả lời
Trả lời
Làm lại
Làm lại
A) x = 1 và x = 0,5
B) x = -1 và x = -0,5
C) x = -2 và x = -1
D) x = 1 và x = 2
BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ LỚP 10
I. ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
1. Phương trình bậc nhất.
a) Tóm tắt cách giải và biện luận phương trình dạng:
ax + b = 0.
ax + b = 0 (1)
Hệ số
Kết luận
a ≠ 0
(1) có nghiệm duy nhất x = - b/a
(1) vô nghiệm
b = 0 (1) nghiệm đúng với mọi x
Khi a ≠ 0 pt: ax + b = 0 được gọi là pt bậc nhất một ẩn
a = 0
b ≠ 0



b) Áp dụng :
b) Áp dụng :
Làm bài tập trắc nghiệm sau:
Làm bài tập trắc nghiệm sau:
Bài 3: Phương trình: ax + b = 0 không có
nghiệm trong trường hợp:
Đúng - Click chuột để tiếp tục
Đúng - Click chuột để tiếp tục
Sai - Click chuột để tiếp tục
Sai - Click chuột để tiếp tục
Bạn trả lời đúng!
Bạn trả lời đúng!
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời đúng là:
Câu trả lời đúng là:
Bạn trả lời chưa đúng
Bạn trả lời chưa đúng
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi
tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi
tiếp tục
Trả lời
Trả lời
Làm lại
Làm lại
A) a ≠ 0
B) a = 0
C) a ≠ 0, b ≠ 0

D) a = 0, b ≠ 0
Cho phương trình: (2m+1)x + m – 2 = 0 (ẩn x, tham số m). Các
khẳng định nào sau đây là đúng?
Đúng - Click chuột để tiếp tục
Đúng - Click chuột để tiếp tục
Sai - Click chuột để tiếp tục
Sai - Click chuột để tiếp tục
Bạn trả lời đúng!
Bạn trả lời đúng!
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời đúng là:
Câu trả lời đúng là:
Bạn trả lời chưa đúng
Bạn trả lời chưa đúng
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi
tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi
tiếp tục
Trả lời
Trả lời
Làm lại
Làm lại
2
2
1
1
A) Phương trình vô nghiệm khi m = 2
B) Phương trình vô nghiệm khi
m = -

C) Phương trình có nghiệm duy nhất
khi m ≠ -
I. ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
2.
2.
Phương trình bậc hai
Phương trình bậc hai
.
.
1. Phương trình bậc nhất.
Cách giải và công thức nghiệm của phương trình bậc hai :
ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0) (2).
Biệt thức
Δ = b
2
– 4ac
Δ > 0 pt (2) có hai nghiệm phân biệt
Δ = 0 pt (2) có nghiệm kép
Δ < 0 pt (2) vô nghiệm.
1,2
-b ±Δ
=
2a
x
- b
x =
2a
Kết luận

a) Ví dụ 1. Giải phương trình:
3 3 (1)x x− = +
1. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn
II. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT,
BẬC HAI
Giải:
Điều kiện của phương trình (1) là:
3x ≤
Bình phương hai vế của phương trình (1) ta đưa tới pt hệ quả:
( )
2
3 3x x⇒ − = +
3 3x x− = +
2
3 9 6xx x⇒ − = + +
2
7x 6 0x⇒ + + =
1
6
x
x
= −



=−

Ta thấy cả hai nghiệm đều thỏa mãn ĐK của phương trình (1)
Thử lại với x = -1 thỏa mãn pt (1), với x = -6 không thỏa mãn pt (1)
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = - 1

Bài tập trắc nghiệm
Bài 5: Phương trình: có nghiệm là:
Đúng - Click chuột để tiếp tục
Đúng - Click chuột để tiếp tục
Sai - Click chuột để tiếp tục
Sai - Click chuột để tiếp tục
Bạn trả lời đúng!
Bạn trả lời đúng!
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời đúng là:
Câu trả lời đúng là:
Bạn trả lời chưa đúng
Bạn trả lời chưa đúng
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi
tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi
tiếp tục
Trả lời
Trả lời
Làm lại
Làm lại
1 1x x+ − =
A) x = 0 và x = 1
B) x = 1
C) x = 0 và x = -1
D) Phương trình vô nghiệm
*)Phương pháp 1: Để giải phương trình chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai
dạng ta làm các bước:


B2: Bình phương hai vế đưa về phương trình hệ quả f(x) = g
2
(x)

B3: Giải phương trình f(x) = g
2
(x) tìm giá trị của x.

B1: Tìm điều kiện: f(x) ≥ 0.
1. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn
II. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI

B4: So sánh kết quả tìm được với điều kiện của phương trình, và
thử lại

B5: Kết luận nghiệm
f(x) = g(x)
b) Ví dụ 2 . Giải phương trình:
2
4x 2x 10 3 1 (2)x+ + = +
1. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn
II. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT,
BẬC HAI
Giải:
( )
2
2
3x 1 0
(2)
4x 2x 10 3x 1

+ ≥




+ + = +


2
1
3
5x 4x 9 0
x

≥ −




+ − =

1
3
1
9
5
x
x
x


≥ −



=






= −


Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 1
1x⇔ =
*) Phương pháp 2: Để giải phương trình chứa ẩn dưới dấu căn bậc
hai ta làm các bước:

B2: Bình phương hai vế đưa về hệ phương trình

B3: Giải hệ phương trình tìm x

B1: Tìm điều kiện g(x) ≥ 0.
1. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn
II. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI

B4: Kết luận nghiệm
f(x) = g(x)
( )

2
2
0
( ) ( )
g x
f x g x




=


2. Bài tập củng cố
Bài tập trắc nghiệm
2
. (1) 2x 1a x⇔ + =
Đúng - Click chuột để tiếp tục
Đúng - Click chuột để tiếp tục
Sai - Click chuột để tiếp tục
Sai - Click chuột để tiếp tục
Bạn trả lời đúng!
Bạn trả lời đúng!
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời đúng là:
Câu trả lời đúng là:
Bạn trả lời chưa đúng
Bạn trả lời chưa đúng
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi

tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi
tiếp tục
Trả lời
Trả lời
Làm lại
Làm lại
(1)
Bài 6.1: Cho phương trình:
2x 1 1x+ = +
Bài 6.1: Cho phương trình:
A) Đúng
B) Sai
A) True
B) False
Đúng - Click chuột để tiếp tục
Đúng - Click chuột để tiếp tục
Sai - Click chuột để tiếp tục
Sai - Click chuột để tiếp tục
Bạn trả lời đúng!
Bạn trả lời đúng!
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời đúng là:
Câu trả lời đúng là:
Bạn trả lời chưa đúng
Bạn trả lời chưa đúng
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi
tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi

tiếp tục
Trả lời
Trả lời
Làm lại
Làm lại
(1)
Bài 6.2: Cho phương trình:
2x 1 1x+ = +
( )
2
) (1) 2x 1 1b x⇔ + = +
A) True
B) False
Đúng - Click chuột để tiếp tục
Đúng - Click chuột để tiếp tục
Sai - Click chuột để tiếp tục
Sai - Click chuột để tiếp tục
Bạn trả lời đúng!
Bạn trả lời đúng!
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời đúng là:
Câu trả lời đúng là:
Bạn trả lời chưa đúng
Bạn trả lời chưa đúng
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi
tiếp tục
Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi
tiếp tục
Trả lời

Trả lời
Làm lại
Làm lại
(1)
Bài 6.3: Cho phương trình:
2x 1 1x+ = +
( )
2
1 0
) (1)
2x 1 1
x
c
x
+ ≥




+ = +


* Củng cố

Phương pháp chung để giải một phương trình dạng:
( ) ( )f x g x=
Bình phương hai vế
đưa về pt hệ quả
Dùng phép biến đổi
tương đương đưa về

giải hệ pt tương đương
PT BẬC NHẤT,
BẬC HAI
Giải được
* Củng cố - hướng dẫn học ở nhà
1. Học kỹ lý thuyết, xem lại các ví dụ
2. Làm các bài tập 7, 8 SGK
3. Đọc trước bài 3 PT và HPT bậc nhất nhiều ẩn
* Những điều em chưa biết
G. Các – Đa – Nô
(Girolamo Cardano
1501 -1576)
Công thức Các – Đa – Nô cho các nghiệm
của phương trình bậc ba: x
3
+ px + q = 0
là:
Tác – ta – gli – a
(Nicolo Tartaglia,
1500 – 1557).
2 3 2 3
3 3
q q p q q p
x = - + + + - - +
2 4 27 2 4 27
Những điều em chưa biết
PHE – RA - RI
(Lodovico Ferrari,
1522 – 1565)
E. GA – LOA

(Evaríte Galois,
1811 – 1832)
N.A - BEN
(Niels – Henrik Abel,
1802 – 1829)

×