Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Tiết 60 phương trình quy về phương trình bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401.94 KB, 20 trang )

GVTHCS Ngô Văn Khươn
g
Líp 9d

Đối với phương trình

)0(;0
2
≠=++ acbxax
2
4b ac∆ = −
và biệt thức
+ Nếu thì phương trình có hai
nghiệm phân biệt:
0∆ >
1
2
b
x
a
− + ∆
=
2
2
b
x
a
− − ∆
=
;
1 2


2
b
x x
a

= =
+ Nếu thì phương trình có
nghiệm kép
0∆ =
-
Phát biểu kết
luận về công
thức nghiệm của
phương trình
bậc hai

+ Nếu thì phương trình vô
nghiệm
0
∆<

Gi¶i ph ¬ng tr×nh sau
2
13 36 0x x− + =

Nhận xét: Ph ơng trình trên không phải là ph ơng
trình bậc hai, song ta có thể đ a nó về ph ơng trình
bậc hai bằng cách đặt ẩn phụ.
Nếu đặt x
2

= t thì ta có ph ơng trình bậc hai
at
2
+ bt + c = 0
1.Ph ơng trình trùng ph ơng:
Ph ơng trình trùng ph ơng là ph ơng trình có dạng
ax
4
+ bx
2
+ c = 0 (a 0)
Tiết 60:Ph ơng trình quy về ph ơng trình bậc hai

Giải: Đặt x
2
= t. Điều kiện là t 0 thì ta có ph ơng trình bậc hai
ẩn t t
2
- 13t + 36 = 0. (2)
Ví dụ 1: Giải ph ơng trình x
4
- 13x
2
+ 36 = 0 (1)
= 5
Giải ph ơng trình(2); = 169 -144 = 25 ;

13 - 5
2
= 4

t
2
=


t
1
=

13 + 5
2
= 9
Cả hai giá trị 4 và 9 đều thoả mãn t 0.
Với t
1
= 4 ta có x
2
= 4 . Suy ra x
1
= -2, x
2
= 2.
Với t
2
= 9 ta có x
2
= 9 . Suy ra x
3
= -3, x
4

= 3.
Vậy ph ơng trình (1) có bốn nghiệm:x
1
= -2;x
2
= 2; x
3
= -3; x
4
= 3.

Các bước giải phương trình trùng phương:
ax
4
+ bx
2
+ c = 0 (a ≠ 0)
Các bước giải phương trình trùng phương:
ax
4
+ bx
2
+ c = 0 (a ≠ 0)
4. Kết luận số nghiệm của phương trình đã cho
1. Đặt x
2
= t (t ≥ 0)
+ Đưa phương trình trùng phương(Èn x) về phương trình
bậc 2 theo Èn t: at
2

+ bt + c = 0
2. Giải phương trình bậc 2 theo Èn t
t
3.Lấy giá trò t ≥ 0 thay vào x
2
= t để tìm x.
x = ±

a) 4x
4
+ x
2
- 5 = 0 b) x
4
- 16x
2
= 0
c) x
4
+ x
2
= 0 d) x
4
+ 7x
2
+ 12 = 0
ÁP DỤNG: Giải các phương trình sau:♣
1
a) 4x
4

+ x
2
- 5 = 0 (1)
Đặt x
2
= t; (t ≥ 0 )ta được phương trình
(1) ⇔ 4t
2
+ t - 5 = 0
( a = 4, b = 1; c = -5)
a + b + c = 4 +1 -5 = 0
⇒ t
1
= 1 (tho¶ m·n) ; t
2
= -5 (loại)

t
1
= 1 ⇒ x
2
= 1 ⇔ x = ± ⇔ x = ±1

Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm :x
1
=1; x
2
= -1
Bµi gi¶i


b) x
4
- 16x
2
= 0 (2)
Đặt x
2
= t; (t ≥ 0) ta được phương trình
(2) ⇔ t
2
-16 t = 0
⇔ t(t-16) = 0
t = 0 (tho¶ m·n)
hay t -16 = 0
⇔ t = 16 (tho¶ m·n)
* Với t = 0 ⇒ x
2
= 0 ⇔ x = 0
* Với t
1
= 16 ⇒ x
2
= 16 ⇔ x = ±
⇔ x = ± 4
Vậy phương trình có 3 nghiệm x
1
= 0; x
2
= 4; x
3

= -4
a) 4x
4
+ x
2
- 5 = 0 b) x
4
- 16x
2
= 0
c) x
4
+ x
2
= 0 d) x
4
+ 7x
2
+ 12 = 0
16
ÁP DỤNG: Giải các phương trình sau:♣
Bµi gi¶i

ÁP DỤNG: Giải các phương trình sau:♣
c) x
4
+ x
2
= 0 (3)
Đặt x

2
= t; (t≥ 0) ta được phương trình
(3) ⇔ t
2
+ t = 0
⇔ t(t+1) = 0
⇔ t= 0 hay t+1 = 0
t= 0 (tho¶ m·n) hay t = -1 (loại)
* Với t = 0 ⇒ x
2
= 0 ⇔ x = 0
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x

= 0
Bµi gi¶i
a) 4x
4
+ x
2
- 5 = 0 b) x
4
- 16x
2
= 0
c) x
4
+ x
2
= 0 d) x
4

+ 7x
2
+ 12 = 0

d. x
4
+7x
2
+12 = 0
Đặt x
2
= t; (t ≥ 0) ta được phương trình
(1) ⇔ t
2
+7 t + 12 = 0 ( a =1, b = 7; c = 12)







= b
2
- 4ac
= 72 - 4.12
= 49 - 48 = 1 ⇒ =1
1
7 1
3

2 2
b
t
a
− + ∆ − +
= = = −
2
7 1
4
2 2
b
t
a
− − ∆ − −
= = = −
(loại)
(loại)
Phương trình đã cho vô nghiệm
ÁP DỤNG: Giải các phương trình sau:♣
Bµi gi¶i
a) 4x
4
+ x
2
- 5 = 0 b) x
4
- 16x
2
= 0
c) x

4
+ x
2
= 0 d) x
4
+ 7x
2
+ 12 = 0


Vậy phương trình trùng phương có thể có 1 nghiệm,
2 nghiệm, 3 nghiệm, 4 nghiệm, vô nghiêm…
d.Phương trình đã cho vô nghiệm
c.Ph ¬ng tr×nh ®· cho cã 1 nghiƯm x=0
b.Ph ¬ng tr×nh ®· cho cã 3 nghiƯm x=0,x=4,x=-4
a.Ph ¬ng tr×nh ®· cho cã 2 nghiƯm x=1,x=-1
a) 4x
4
+ x
2
- 5 = 0 b) x
4
- 16x
2
= 0
c) x
4
+ x
2
= 0 d) x

4
+ 7x
2
+ 12 = 0
ÁP DỤNG: Giải các phương trình sau:♣
Bµi gi¶i

2. Ph ơng trình chứa ẩn ở mẫu thức:
Khi giải ph ơng trình chứa ẩn ở mẫu thức, ta làm nh sau:
B ớc 1: Tìm điều kiện xác định của ph ơng trình;
B ớc 2: Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu thức;
B ớc 3: Giải ph ơng trình vừa nhận đ ợc;
B ớc 4: Trong các giá trị tìm đ ợc của ẩn, loại các giá trị không
thoả mãn điều kiện xác định, các giá trị thoả mãn điều kiện xác
định là nghiệm của ph ơng trình đã cho;
Tiết 60:Ph ơng trình quy về ph ơng trình bậc hai

?2
Giải ph ơng
trình:
x
2
- 3x + 6
x
2
- 9
=
1
x - 3
(5)

Bằng cách điền vào chỗ trống ( ) và trả lời các câu hỏi:
- Điều kiện : x 3., x
Khử mẫu và biến đổi: x
2
- 3x + 6 = x
2
- 4x + 3 = 0.
- Nghiệm của ph ơng trình x
2
- 4x + 3 = 0 là x
1
= ; x
2
=
Hỏi: x
1
có thoả mãn điều kiện nói trên không? T ơng tự, đối
với x
2
?
Tiết 60:Ph ơng trình quy về ph ơng trình bậc hai
Vậy Nghiệm của ph ơng trình (5) là x = ;

?2
Giải ph ơng
trình:
x
2
- 3x + 6
x

2
- 9
=
1
x - 3
(5)
Bằng cách điền vào chỗ trống ( ) và trả lời các câu hỏi:
- Điều kiện : x 3., x
Khử mẫu và biến đổi: x
2
- 3x + 6 = x
2
- 4x + 3 = 0.
- Nghiệm của ph ơng trình x
2
- 4x + 3 = 0 là x
1
= ; x
2
=
Hỏi: x
1
có thoả mãn điều kiện nói trên không? T ơng tự, đối
với x
2
?
Tiết 60:Ph ơng trình quy về ph ơng trình bậc hai
-3
2
9x

1
3
Vậy Nghiệm của ph ơng trình (5) là x =
1

3. Ph ơng trình tích:
Ví dụ 2: Giải ph ơng trình: ( x + 1) ( x
2
+ 2x - 3) = 0 (4)
Giải: ( x + 1) ( x
2
+ 2x - 3) = 0 x + 1 = 0 hoặc x
2
+ 2x - 3 = 0
Giải hai ph ơng trình này ta đ ợc x
1
= -1; x
2
= 1; x
3
= -3.
?3
Giải ph ơng trình sau bằng cách đ a về ph ơng trình tích:
x
3
+ 3x
2
+ 2x = 0
Giải: x.( x
2

+ 3x + 2) = 0 x = 0 hoặc x
2
+ 3x + 2 = 0
Vì x
2
+ 3x + 2 = 0 ; a = 1, b = 3, c = 2 ta có1 - 3 + 2 = 0
Nên ph ơng trình x
2
+ 3x + 2 = 0 có nghiệm là x
1
= -1
và x
2
= -2
Vậy ph ơng trình x
3
+ 3x
2
+ 2x = 0 có ba nghiệm là x
1
= -1;
x
2
= -2 và x
3
= 0 .
Tiết 60:Ph ơng trình quy về ph ơng trình bậc hai

Bµi tËp 34( SGK/Trg56) Gi¶i c¸c ph ¬ng tr×nh
(x + 3).(x - 3)

3
= x(x - 1)
+ 2
TiÕt 60:Ph ¬ng tr×nh quy vÒ ph ¬ng tr×nh bËc hai

Bµi tËp 35( SGK/Trg56) Gi¶i ph ¬ng tr×nh tÝch:
a) (3x
2
- 5x + 1).(x
2
- 4) = 0
TiÕt 60:Ph ¬ng tr×nh quy vÒ ph ¬ng tr×nh bËc hai

TiÕt 60:Ph ¬ng tr×nh quy vỊ ph ¬ng tr×nh bËc hai
1.Ph ¬ng tr×nh trïng ph ¬ng:
Ph ¬ng tr×nh trïng ph ¬ng lµ ph ¬ng tr×nh cã d¹ng ax
4
+ bx
2
+ c = 0 (a ≠ 0)
Các bước giải phương trình trùng phương:
ax
4
+ bx
2
+ c = 0
Các bước giải phương trình trùng phương:
ax
4
+ bx

2
+ c = 0
4. Kết luận số nghiệm của phương trình đã cho
1. Đặt x
2
= t (t ≥ 0)
+ Đưa phương trình trùng phương(Èn x) về phương trình
bậc 2 theo Èn t: at
2
+ bt + c = 0
2. Giải phương trình bậc 2 theo Èn t
t
3.Lấy giá trò t ≥ 0 thay vào x
2
= t để tìm x.
x = ±

2. Ph ơng trình chứa ẩn ở mẫu thức:
Khi giải ph ơng trình chứa ẩn ở mẫu thức, ta làm nh sau:
B ớc 1: Tìm điều kiện xác định của ph ơng trình;
B ớc 2: Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu thức;
B ớc 3: Giải ph ơng trình vừa nhận đ ợc;
B ớc 4: Trong các giá trị tìm đ ợc của ẩn, loại các giá trị không
thoả mãn điều kiện xác định, các giá trị thoả mãn điều kiện xác
định là nghiệm của ph ơng trình đã cho;
Tiết 60:Ph ơng trình quy về ph ơng trình bậc hai
3. Ph ơng trình tích:

TiÕt
häc

®Õn
®©y

HÕt
Cảm ơn sự có mặt của quý thầy cô
và các em học sinh

×