UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Cuộc thi Thiết kế bài giảng điện tử e – Learning
Bài giảng:
Tiết 19: KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Chương trình Giải tích, lớp 12 - GDTX
Giáo viên : Nguyễn Thị Mơ
Email :
Điện thoại : 0912824240
Đơn vị : Trung tâm GDTX tỉnh
Tháng 1/2015
Chương I:
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT
VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Bài 5 – Tiết 19
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm
số
III. Sự tương giao của các đồ thị
Mục tiêu bài học
* Kiến thức
!
"#$%
* Kỹ năng
&'()*+",#- !"%
.Thái độ
/0 ,12(+3
41$,!5(678%
Gợi ý trả lời
,9:2;<=2
>
3?
>
@A!?BC=2@(DA
$EF"G9
H/G94"I4?BC=2@??B?
>
,2B2
>
6?
>
BC=2
>
@
<!,J<(D!
9K #LM N OPM
#9 Q6R+A#$ST+E(
H/F9U<"V"LP!W2?M
?BC=2@"V-"L?
Kiểm tra bài cũ
/9?BC=2@B2
G
HG2XA=/
F
@
?B=2@B2FA=/
G
@
@U;2EY=F3>@,Z=G3[@,/=X3\@A!=/
F
@(D]
@U;2EY=F3>@,^=G3F@,_=\3[@A!=/
G
@(D]
@KM"V-!"LP!%
#@UP!"V%
![]()
III. Sự tương giao của các đồ thị
1. Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị
III. Sự tương giao của các đồ thị
1. Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị
<R`hoành độ giao điểm
nghiệmI492
G
HG2XB2F]
Cau 3
III. Sự tương giao của các đồ thị
1. Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị
4A9V!2BF,2BG1
I492
G
HG2XB2aF
=?C=2@B=2@@
<R`hoành độ giao điểm
nghiệmI492
G
HG2XB2F]
Itìm tọa độ giao điểm ?BC=2@?B=2@]
b6G?BC=2@?B=2@A
<=2
>
3?
>
@C=2
>
@B=2
>
@B?
>
V2
>
I49C=2@B=2@
III. Sự tương giao của các đồ thị
1. Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị
4P!?BC=2@,?B=2@
Phương pháp
+ B3.Q6 c
+ B1. d+I49C=2@B=2@!,+eA
2B2
F
,2B2
G
+ B2. 4!6?
F
,?
G
f?2B2
F
,2B2
G
"?BC=2@=T?B=2@@
Kiểm tra bài cũ
/?BC=2@B2
G
HG2XA=/
F
@?B=2@B2FA=/
G
@
#@UP!"V
Giải
!I49
K ?AY=F3>@<=G3X@
y = 0
y = -3
Ví dụ
4P!?B2
X
X2
G
H[?B[
Cau 1
Ví dụ
4P!?B2
X
X2
G
H[?B[
Giải
!I49
K ?AY=>3[@Z=X3[@
bVR`số nghiệm "2
X
X2
G
H[B[
số giao điểm ]
y = 5
y = 5
số nghiệm = số giao điểm
2. Biện luận số nghiệm phương trình dựa vào đồ thị
Ví dụ 1
^$
?B2
X
X2
G
H[=M@, E
$I49x
3
- 3x
2
+ 5 = m
Giải:
gI492
X
X2
G
H[Bf?B2
X
X2
G
H[hi?B
^$A9
Chú ý:
g?BC=2@?B=2@
bằngI49C=2@B=2@
2. Biện luận số nghiệm phương trình dựa vào đồ thị
Ví dụ 1
^$
?B2
X
X2
G
H[=M@, E
$I49
x
3
- 3x
2
+ 5 = m
Giải:
gI492
X
X2
G
H[Bf?B2
X
X2
G
H[hi?B
^$A9
j[9AFI4AF
2. Biện luận số nghiệm phương trình dựa vào đồ thị
Ví dụ 1
^$
?B2
X
X2
G
H[=M@, E
$I49
x
3
- 3x
2
+ 5 = m
Giải:
gI492
X
X2
G
H[Bf?B2
X
X2
G
H[hi?B
^$A9
j[9AFI4AF
B[9AGI4AGk
2. Biện luận số nghiệm phương trình dựa vào đồ thị
Ví dụ 1
^$
?B2
X
X2
G
H[=M@, E
$I49
x
3
- 3x
2
+ 5 = m
Giải:
gI492
X
X2
G
H[Bf?B2
X
X2
G
H[hi?B
^$A9
j[9AFI4AF
B[9AGI4AGk
Fll[9AXI4AXk
2. Biện luận số nghiệm phương trình dựa vào đồ thị
Ví dụ 1
^$
?B2
X
X2
G
H[=M@, E
$I49
x
3
- 3x
2
+ 5 = m
Giải:
gI492
X
X2
G
H[Bf?B2
X
X2
G
H[hi?B
^$A9
j[9AFI4AF
B[9AGI4AGk
Fll[9AXI4AXk
BF9AGI4AGk
2. Biện luận số nghiệm phương trình dựa vào đồ thị
Ví dụ 1
^$
?B2
X
X2
G
H[=M@, E
$I49
x
3
- 3x
2
+ 5 = m
Giải:
gI492
X
X2
G
H[Bf?B2
X
X2
G
H[hi?B
^$A9
j[9AFI4AF
B[9AGI4AGk
Fll[9AXI4AXk
BF9AGI4AGk
lF9AFI4AF
j[TlF9AFI4AF
B[TBF9AGI4AGk
Fll[9AXI4AXk
2. Biện luận số nghiệm phương trình dựa vào đồ thị
Ví dụ 2
/?B2
\
G2
G
XA=/@M%^$
=/@,"I49x
4
- 2x
2
= m + 3 A\$k%
Cau 2
2. Biện luận số nghiệm phương trình dựa vào đồ thị
Ví dụ 2
/?B2
\
G2
G
XA=/@M%^$
=/@,"I49x
4
- 2x
2
= m + 3 A\$k%
Giải:
4A92
\
G2
G
BHX2
\
G2
G
XB
gI492
\
G2
G
XBf?B2
\
G2
G
Xhi?B
^$A9
2. Biện luận số nghiệm phương trình dựa vào đồ thị
Ví dụ 2
/?B2
\
G2
G
XA=/@M%^$
=/@,"I49x
4
- 2x
2
= m + 3 A\$k%
Giải:
4A92
\
G2
G
BHX2
\
G2
G
XB
gI492
\
G2
G
XBf?B2
\
G2
G
Xhi?B
^$A9
\llX9A\kI4A\k%
2. Biện luận số nghiệm phương trình dựa vào đồ thị
Ví dụ 2
/?B2
\
G2
G
XA=/@M%^$
=/@,"I49x
4
- 2x
2
= m + 3 A\$k%
Ví dụ 1
^$
?B2
X
X2
G
H[=M@, E
$I49
x
3
- 3x
2
+ 5 = m
Cách giải dạng toán:
Biện luận số nghiệm phương trình dựa vào đồ thị hàm số y = f(x)
/6+#J9Z E$!"#$
?BC=2@]
B1%:"Oc#JC=2@BZ4=@=.@
B2.m 9g"=.@f?BC=2@?BZ4=@
B3.KMhA"V-!"LP!V"hc
Ví dụ 3
/7"f=/@D5hi=#@9?B2HJk8P"
%
Giải:
=/@D5=#@Jk6"Ak8P
4A9
U;"=.@,AnB
G
HFGj>8P"
2BG(Do=.@V"DA(G
K ?=/@=#@D5Jk%
2. Biện luận số nghiệm phương trình dựa vào đồ thị