Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

bài giảng tỉ số lượng giác của góc nhọn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 18 trang )

H Ì N H H Ọ C 9
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nêu khái niệm góc ở tâm? Số đo cung? So
sánh hai cung?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Cho hình vẽ bên có góc
AOB bằng góc DOC
CMR: AB = DC

Tieát
39
§2. LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY
§2. LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY


Cho hình vẽ:
Các cung và dây đều chung mút A và B.
Ta nói: dây AB căng hai cung AmB và AnB và ngược lại.
Cụm từ “ cung căng dây” và “ dây căng cung” để chỉ mối liên hệ
giữa cung và dây có chung hai mút.
Trên hình vẽ có: Dây AB và hai cung AmB, AnB.
Giới thiệu cụm từ “ cung căng dây” và “ dây căng cung”
Bµi to¸n
a) B i to¸n 1.à
b) Bµi to¸n 2.
Giới thiệu cụm từ “ cung căng dây” và “ dây căng cung”
KL
GT
AB = CD
Cho (O; R) cã:
AB = CD


)
)
KL
GT
AB = CD
Cho (O; R) cã:
AB = CD
)
)
Tieát
38
§2. LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY
§2. LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY


a. Bài toán 1
Bài toán
KL
GT
AB = CD
Cho (O; R) có:
AB = CD
)
)
Tieát
38
§2. LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY
§2. LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY



Giới thiệu cụm từ “ cung căng dây” và “ dây căng cung”
a. Bµi to¸n 1.
Bµi to¸n
b. Bµi to¸n 2.
1. Giíi thiÖu côm tõ “ cung c¨ng d©y” vµ “ d©y c¨ng cung”
Tieát
38
§2. LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY
§2. LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY


KL
GT
AB = CD
Cho (O; R) cã:
AB = CD
)
)
a. Bài toán 1.
Bài toán
b. Bài toán 2.
1. §Þnh lÝ 1: (sgk)
Giới thiệu cụm từ “ cung căng dây” và “ dây căng cung”
AB = CD AB = CD
<=>
Tieát
38
§2. LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY
§2. LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY



AB = CD AB = CD
=>
AB = CD AB = CD
=>
a)
b)
O
B
A
-Trường hợp trong một đường tròn:
D
C
AB CD
>

AB CD
>

AB CD
>
AB CD
>
AB CD
>
AB CD
>

Tieát
38

§2. LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY
§2. LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY


Bµi to¸n
1. §Þnh lÝ 1(sgk)
Giới thiệu cụm từ “ cung căng dây” và “ dây căng cung”
-Trường hợp trong một đường tròn:
C
D
O
- Trường hợp hai đường tròn bằng nhau:
A
B
AB CD
>

AB CD
>

AB CD
>
AB CD
>
AB CD
>
AB CD
>

AB > CD  AB > CD

Tieát
38
§2. LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY
§2. LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY


Bµi to¸n
1. §Þnh lÝ 1(sgk)
Giới thiệu cụm từ “ cung căng dây” và “ dây căng cung”
1. Giíi thiÖu côm tõ “ cung c¨ng d©y” vµ“ d©y c¨ng cung”
Bµi to¸n
1. §Þnh lÝ 1(sgk)
2. §Þnh lÝ 2(sgk)
Tieát
38
§2. LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY
§2. LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY


AB = CD AB = CD
<=>
AB = CD AB = CD
=>
AB = CD
AB = CD
=>
a)
b)
AB > CD AB > CD
<=>

AB > CD AB > CD
=>
AB > CD AB > CD
=>
a)
b)
Bài toán
1. Định lí 1(sgk)
2. Định lí 2 (sgk)
3. Bài tập
Có 2 cách so sánh cung trong 1 đ4ờng tròn hay trong 2 đ4
ờng tròn bằng nhau:
Cách 1: So sánh số đo cung
Cách 2: So sánh 2 dây căng 2 cung đó
Tieỏt
38
Đ2. LIấN H GIA CUNG V DY
Đ2. LIấN H GIA CUNG V DY


Gii thiu cm t cung cng dõy v dõy cng cung
Có my cách so sánh cung trong 1 đ4ờng tròn
hay trong 2 đ4ờng tròn bằng nhau?

Mỗi khẳng đònh sau đúng hay sai ?
a) Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau.
b) Trong một đường tròn, hai dây bằng nhau căng hai
cung bằng nhau.
c) Trong hai đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn
hơn.

d) Trong một đường tròn, dây lớn hơn căng cung lớn
hơn.
e) Trong hai đường tròn bằng nhau dây nhỏ hơn căng
cung nhỏ hơn.

Bài tập 1:
S
Đ
S
Đ
Đ
Tiết
38
§2. LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY
§2. LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY


6
54
32
1
O
0
1
8
0
1
0
1
7

0
3
0
1
5
0
1
6
0
2
0
7
0
1
1
0
1
2
0
4
0
1
4
0
5
0
1
3
0
6

0
8
0
1
0
0
1
8
0
0
1
7
0
1
0
2
0
4
0
1
5
0
3
0
1
6
0
8
0
1

1
0
7
0
6
0
1
4
0
1
3
0
5
0
1
2
0
1
0
0
9
0
9
0
R

=

2


c
m
A
B
60
0
a)
+ Vẽ (O ; 2cm).
+ Vẽ góc ở tâm có số đo 60
0
. Góc
này chắn cung AB có số đo 60
0
- Cách vẽ :
- Tính AB ?
+ Tam gi¸c OAB có OA = OB = R và
Ô = 60
0
nên là tam gi¸c đều
Suy ra AB = R = 2 cm
Bài tập 2: (Bài 10/SGK)
Tieát
38
§2. LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY
§2. LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY


O
A
B

C
D
E
F
- Lấy điểm A tuỳ ý trên
đường tròn bán kính R.
- Dựng cung tròn tâm A bán
kính R,cắt đường tròn tại điểm B
- Ta có AB = BC = CD = DE = EF = FA
Suy ra
- Tương tự đối với điểm C, D, E, F
b/
AB = BC = CD = DE = EF = FA
Bài tập 2: (Bài 10/SGK)
O
0
1
8
0
1
0
1
7
0
3
0
1
5
0
1

6
0
2
0
7
0
1
1
0
1
2
0
4
0
1
4
0
5
0
1
3
0
6
0
8
0
1
0
0
1

8
0
0
1
7
0
1
0
2
0
4
0
1
5
0
3
0
1
6
0
8
0
1
1
0
7
0
6
0
1

4
0
1
3
0
5
0
1
2
0
1
0
0
9
0
9
0
A
B
60
0
Bài tập: 10/SGK.
0
1
8
0
1
0
1
7

0
3
0
1
5
0
1
6
0
2
0
7
0
1
1
0
1
2
0
4
0
1
4
0
5
0
1
3
0
6

0
8
0
1
0
0
1
8
0
0
1
7
0
1
0
2
0
4
0
1
5
0
3
0
1
6
0
8
0
1

1
0
7
0
6
0
1
4
0
1
3
0
5
0
1
2
0
1
0
0
9
0
9
0
C
0
1
8
0
1

0
1
7
0
3
0
1
5
0
1
6
0
2
0
7
0
1
1
0
1
2
0
4
0
1
4
0
5
0
1

3
0
6
0
8
0
1
0
0
1
8
0
0
1
7
0
1
0
2
0
4
0
1
5
0
3
0
1
6
0

8
0
1
1
0
7
0
6
0
1
4
0
1
3
0
5
0
1
2
0
1
0
0
9
0
9
0
0
1
8

0
1
0
1
7
0
3
0
1
5
0
1
6
0
2
0
7
0
1
1
0
1
2
0
4
0
1
4
0
5

0
1
3
0
6
0
8
0
1
0
0
1
8
0
0
1
7
0
1
0
2
0
4
0
1
5
0
3
0
1

6
0
8
0
1
1
0
7
0
6
0
1
4
0
1
3
0
5
0
1
2
0
1
0
0
9
0
9
0
0

1
8
0
1
0
1
7
0
3
0
1
5
0
1
6
0
2
0
7
0
1
1
0
1
2
0
4
0
1
4

0
5
0
1
3
0
6
0
8
0
1
0
0
1
8
0
0
1
7
0
1
0
2
0
4
0
1
5
0
3

0
1
6
0
8
0
1
1
0
7
0
6
0
1
4
0
1
3
0
5
0
1
2
0
1
0
0
9
0
9

0
D
E
F
Cách hai:
0
1
8
0
1
0
1
7
0
3
0
1
5
0
1
6
0
2
0
7
0
1
1
0
1

2
0
4
0
1
4
0
5
0
1
3
0
6
0
8
0
1
0
0
1
8
0
0
1
7
0
1
0
2
0

4
0
1
5
0
3
0
1
6
0
8
0
1
1
0
7
0
6
0
1
4
0
1
3
0
5
0
1
2
0

1
0
0
9
0
9
0
B i 13( sgk - t
72
)
Chứng minh rằng trong một đ4ờng tròn, hai
cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.
KL
GT
(O), hai dây AB, CD
AB // CD
AC

= BD
)
)
Bài toán.
Kẻ đ4ờng kính EF vuông góc với AB và nối O với A, B, C, D.
ã
ã
COD cõn => COF = DOF => D
ã
ã
AOB cõn => AOE = BOE => D
(2)

(3)
sđ CF = sđ DF
)
)
sđ EA = sđ EB
)
)
Ta có: sđ EAF = sđ EBF (=180
0
)
)
)
(1)
=> sđ EAF sđ EA sđ CF = sđ EBF sđ EB sđ DF
)
)
)
)
=>sđ AC = sđ BD => AC = BD

Chứng minh.
)
)
)
)
)
Tieỏt
38
Đ2. LIấN H GIA CUNG V DY
Đ2. LIấN H GIA CUNG V DY



)
HệễNG DAN HOẽC ễ NHAỉ

-
!"#$%&'(
-
)&'**+*"+*, &/0"(

×