Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Sưu tầm các đề kiểm tra toán lớp 7 tham khảo ôn thi đại trà (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.86 KB, 5 trang )

Ngày soạn: 05/04/2009
Ngày dạy: 14/04/2009
Tuần 30
Tiết 56
KIỂM TRA 15’
Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: Độ dài 3 đoạn thẳng nào sau đây có thể dựng được thành một tam giác?
A. 1cm; 2cm; 3cm B. 5cm; 8cm; 11cm C. 26cm; 15cm; 42cm D. 5cm; 4cm; 10cm
Câu 2: Tam giác MNP biết

µ
µ
M N P> >
khi đó:
A.
NP MP MN> >
B.
NP MN MP> >
C.
MB MP MN> >
D.
MN NP MP> >
Câu 3: Tam giác ABC có đường vuông góc AH cắt BC tại H, biết HC < HB khi đó:
A. AC > AB B. AC = AB
C. AC < AB D. AH > HB
Câu 4: tam giác ABC cân tại B có các đường trung tuyến AM, BE, CK cắt nhau tại G. kết
luận nào sau đây là đúng?
A. AM=
2
3


AG B. BE= CK C. BE = AM D. CK=AM
Phần II: tự luận:
Câu 1: Cho tam giác MNP với hai cạnh MN = 1cm; MP = 8cm hãy tìm độ dài cạnh NP, biết
rằng độ dài này là một số nguyên (cm).
Câu 2: Tam giác ABC cân tại C có đường trung tuyến AK; BE cắt nhau tại I. biết IA= 9cm
tính độ dài của đường trung tuyến.
Đáp án và thang điểm:
Phần I: trắc nghiệm khách quan:
Câu 1 2 3 4
Đáp án B A C D
Thang điểm 1 1 1 1
Phần II: tự luận:
Câu 1: vẽ hình, ghi gt,kl ( 1đ)
áp dụng bất đẳng thức tam giác ta có
MN+MP> NP>MP-MN
8+1>NP>8-1
 NP=8 cm. (2 đ)
Câu 2: vẽ hình, ghi gt,kl ( 1đ)
Tính được AK = 13,5cm ( 1đ)
 BE= 13,5 cm ( 1đ)
Ngày soạn: 25/02/2009
Ngày dạy: 10/03/2009
Tuần 25
Tiết 46
KIỂM TRA CHƯƠNG II
A. Mơc tiªu:
- Häc sinh n¾m ®¬c ®Þnh lÝ Py-ta-go vỊ quan hƯ gi÷a ba c¹nh cđa tam gi¸c vu«ng. N¾m ®ỵc
®Þnh lÝ Py-ta-go ®¶o.
- BiÕt vËn dơng ®Þnh lÝ Py-ta-go ®Ĩ tÝnh ®é dµi mét c¹nh cđa tam gi¸c vu«ng khi biÕt ®é dµi
cđa hai c¹nh kia. BiÕt vËn dơng ®Þnh lÝ ®¶o cđa ®Þnh lÝ Py-ta-go ®Ĩ nhËn biÕt mét tam gi¸c lµ

tam gi¸c vu«ng.
- BiÕt vËn dơng c¸c kiÕn thøc häc trong bµi vµo lµm bµi to¸n thùc tÕ.
B. Chn bÞ:
Ma trận thiết kế đề bài:
Chủ đề
Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng
Tổng
Tnkq tl Tnkq tl Tnkq tl
Tổng 3 góc của một tam giác
1
0.5
2
1
3
1,5
Các trường hợp bằng nhau của
hai tam giác
3
4
3
4
Các dạng đặc biệt của tam giác
1
0,5
1
0,5
1
1
3
2

Định lí pitago
2
1
1
1
1
0,5
4
2,5
Tổng
4
2
2
1
1
1
2
1
4
5
13
10
Phần I: trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: Cho

AEF có Â = 70
0
; Ê = 40
0
khi

đó góc F bằng:
a) 30
0
b) 40
0

c) 60
0
d) 70
0
Câu 2: Trong

AOB nếu biết  = 45
0
; Ô =
105
0
thì góc ngoài tại đỉnh B sẽ là:
a) 150
0
b) 60
0

c) 35
0
d) 30
0
Câu 3:Cho

ABC có Â = 90

0
. Tổng hai góc
B và C sẽ là:
a) 180
0
b) 80
0

c) 90
0
d) Cả a, b, c đều sai.
Câu 5: Trong tam gíac cho độ dài ba cạnh
dưới đây, tam giác nào vuông:
a) 3cm, 4cm, 3cm b) 2cm, 2cm, 2cm
c) 3cm, 4cm, 5cm d) 4cm, 5cm,
6cm
Câu 6: Cho

AOB , biết  = 100
0
; Ô = 40
0
.
Tam giác AOB là:
a) Tam giác vuông b) Tam giác cân
c) Tam giác đều d) Cả a, b, c đều sai
Câu 7: Cho

ABC vuông tại A. Theo đònh
lí Pytago ta có:

a)AB
2
= AC
2
+ BC
2
b) BC
2
= AB
2
+ AC
2

c)AC
2
= AB
2
+ BC
2
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 4: Một tam giác có độ dài ba cạnh là
4cm; 3cm; 4cm thì tam giác đó là:
a) Tam giác nhọn b) Tam giác cân
c) Tam giác đều d) Tam giác vuông
Câu 8: Một tam giác vuông có độ dài hai
cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Khi đó cạnh
huyền dài:
a) 5cm b) 7cm
c) 1cm d) Kết quả khác
Phần II: Tự luận:

Bài 1: Cho

ABC cân tại A có
µ
B
= 50
0
. Tính số đo góc C và góc A.
Bài 2: Cho

ABC vuông tại A. Biết BC = 10cm; AB = 8cm. Tính độ dài cạnh AC.
Bài 3: Cho

ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC, vẽ MD

AB ( D

AB ),
ME

AC ( E

AC ).
a) chứng minh

DBM =

ECM
b) Chứng minh AM là phân giác góc A.
c) Chứng minh AD = AE.

Đáp án và thang điểm:
Phần I: trắc nghiệm khách quan:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D A C B C B B A
Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Phần II: tự luận:
Bài 1: ( 1 đ) vẽ hình đúng
Tính được
µ
C
=
µ
B
= 50
0
( hai góc ở đáy)
µ
0
80A⇒ =
Bài 2: ( 1 đ) vẽ hình đúng và áp dụng định lí pitago tính được
2 2 2
AC BC AB= −
2 2 2
10 8AC = −
= 36
6AC
⇒ =
cm
Bài 3: (1 đ) vẽ hình đúng, ghi được giả thiết kết luận
a) chứng minh


DBM =

ECM (1 đ)
b) Chứng minh AM là phân giác góc A. (1 đ)
c) Chứng minh AD = AE. (1 đ)
Ngày soạn: 06/04/2009
Ngày dạy: /05/2009
Tuần 34
Tiết 67
KIỂM TRA CHƯƠNG III
Ma trận thiết kế đề bài:
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
Tnkq tl Tnkq tl Tnkq tl
Quan hệ giữa góc và cạnh đối
diện
1
0,5
1
0,5
Quan hệ giữa đường vuông góc
và hình chiếu
1
0,5
1
0,5
Quan hệ giữa ba cạnh của một
tam giác, bất đẳng thức tam giác

1
0,5
1
0,5
2
1
Các loại đường đồng quy
2
1
1
0,5
1
0,5
1
6
5
8
Tổng
4
2
3
1,5
1
0,5
1
6
9
10
Phần I:Ttrắc nghiệm khách quan:
Câu 1: Tam giác ABC biết

µ
µ
µ
A C B> >
khi đó:
A.
AC BC AB
> >
B.
BC AB AC
> >
C.
BC AC AB
> >
D.
AB BC AC
> >
Câu 2: Tam giác ABC có đường vuông góc
AH cắt BC tại H, biết HC >HB khi đó:
A. AC > AB B. AC= AB
C. AC < AB D. AH > HB
Câu 3: Độ dài ba đoạn thẳng nào dưới đây có
thể dựng được thành một tam giác?
A. 2cm; 3cm ; 5cm B. 7cm; 7cm; 13cm
C. 16cm; 33cm; 16cm D. 24cm; 12cm; 10cm
Câu 4: Tam giác MNQ cân, biết cạnh lần lượt
là 4cm và 8cm. cạnh còn lại sẽ là:
A. 4cm. B. 8cm. C. 12cm. D. 5cm
Câu 5: Tam giác MHQ có đường trung tuyến
MN, QR, HK cắt nhau tại G. khi đó:

A. GN =
2
3
MN B. GR=
2
3
QR
C. GH=
2
3
HK D. GQ=
2
3
MN
Câu 6: điểm cách đều ba cạnh của tam giác là
giao của ba đường:
A. trung tuyến B. trung trực
C. đường cao D. phân giác
Câu 7: tam giác nào có trọng tâm dồng thời là
trực tâm?
A. tam giác vuông. B. tam giác vuông cân
C. tam giác cân. D. tam giác đều.
Câu 8:Giao của ba đường cao trong tam giác
được gọi là:
A. trọng tâm của tam giác.
B. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
C. Trực tâm của tam giác
D. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác
Phần II: Tự luận:
Cho tam giác ABC vuông tại A; tia phân giác BE của góc B. Kẻ EF vuông góc với BC ( F



BC). Gọi K là giao điểm của AB và EF. Chứng minh rằng:
a)

ABE=

FBE
b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AF
c) EK = EC
d) AE< EC
Đáp án và thang điểm:
Phần I: trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B A C B C D D C
Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Phần II: tự luận:
Vẽ hình viết gt,kl (1 đ)
a)

ABE=

FBE ( 2đ)
b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AF (1 đ)
c) EK = EC(1 đ)
d) AE< EC(1 đ)

×