BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn: TOÁN Lớp: 7
ĐỀ 1
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0.5 điểm )
Câu
1 :
Cho x : (-
1
3
)
2
=
1
3
−
A
1
27
B
1
27
−
C
1
9
D
1
9
−
Câu
2 :
9 3
25 5
−
Có kết quả là:
A 0
B
6
5
C
3
5
D
2
5
Câu
3 :
Cho căn bậc hai của x bằng 4 thì x bằng:
A 16
B 4
C 12
D 8
Câu
4 :
Cho y = -6 ; x = 10 , y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k bằng :
A
3
5
−
B
3
5
C
2
3
D
6
10
Câu
5 :
Trrong các ý sau ý nòa đúng :
A B, C, D đều sai
B 1
0
< 2008
0
C 5
2
= 10
D (2
2
)
3
> 2
6
.
Câu
6 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxytọa độ điểm gốc là:
A (0; 0)
B (1; 0)
C (0; 1)
D (1; 1)
Câu
7 :
Cho tam giác MPQ có góc
¶
M
= 80
0
,
µ
P
= 50
0
thì:
A
µ
0
50Q =
B
µ
0
50C =
C
µ
0
60Q =
D
µ
0
40Q =
Câu
8 :
Cho hình vẽ, số đo của x là:
A 50
0
B 40
0
C 130
0
D 30
0
Câu
9 :
Cho hình vẽ, số đo
·
AMN
bằng:
A 120
0
B 100
0
C 130
0
D 110
0
Câu
7 :
Cho tam giác ABC có góc
µ
C
= 90
0
thì:
A
µ
µ
0
90Q B+ =
B
2 2 2
AB AC BC= +
C A và B đúng
D A đúng B sai
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1 :
(1,5 điểm)
a) Tính giá trị biểu thức:
3 2
144 : 4 2 .
4 11
− −A = 4
b) Tìm x biết :
0,25 3,7
5
2
x
− −
=
c) A = 75
25
- 75
24
và B = 75
24
– 75
23
130
0
x
60
0
Bài 2 :
(1,5 điểm)
Học sinh khối lớp 7 đã quyên góp được số sách nộp cho thư viện. Lớp
1
7
có 37 học
sinh, Lớp
2
7
có 37 học sinh, Lớp
3
7
có 40 học sinh, Lớp
4
7
có 36 học sinh. Hỏi mỗi
lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách cũ biết rằng số sách quyên góp được tỉ lệ
với số học sinh của lớp và lớp
3
7
góp nhiều hơn lớp
4
7
là 8 quyển sách.
Bài 3 :
(3,0 điểm)
Cho Góc nhọn xOy. Trên Õ lấy hai điểm A, B ( OA < OB ); Trên Oy lấy hai điểm C,
D sao cho OC = OA, OB = OD.
a/ Chứng minh AD = BC
b/ Gọi M là giao điểm của AD và BC. Chứng minh: MA = MC, MB = MD
c/ Chứng minh OM
⊥
BD
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 4 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Ph.án đúng A A A A A A A A
Phần 2 : ( 6 điểm )
Bài/câu Đáp án Điểm
Bài 1 : 1,5 điểm
Câu a
c)
3 2
144 : 4 2 .
4 11
− −A = 4
1
12 :4
2
− −A = 2
1
1
2
−A =
0,25
0,25
Câu b
0,25 3,7 5
.( 3,7) : ( 0,25)
5
2
2
x
x
− −
= ⇒ = − −
37x =
0,25
0,25
Câu c A = 75
25
- 75
24
= 75
24
( 75 – 1 ) = 75
24
.74
B = 75
24
– 75
23
= 75
23
( 75 – 1 ) = 75
23
.74
Suy ra A > B
0,25
0,25
Bài 2 : 1,5 điểm
Viết được mối tương quan tỉ lệ thuận bằng dãy tỉ số bằng nhau
37 37 40 36
a b c d
= = =
và
c - d = 8
Áp dụng được tính chất dãy tỉ số bằng nhau
8
2
37 37 40 36 40 36 4
a b c d c d−
= = = = = =
−
Tìm được số sách mỗi lớp quyên góp
37.2 74; 40.2 80; 36.2 72a b c d= = = = = = =
và kết luận
0,5
0,5
0,5
Bài 3: 3,0 điểm
Vẽ hình phục vụ cho tất cả các câu ( Nếu chỉ cho câu a cho 0,25 đ )
0,5
a/ Chứng minh:
( . . )OBC ODA c g c∆ = ∆
Suy ra: AD = BC
b/ Chứng minh
( . . )AMB CMD g c g∆ = ∆
suy ra: MA = MC ; MB = MD
c/ Chứng minh:
·
·
BOM DOM=
.Tam giác OBD cân có OM là phân giác
đồng thời là đường cao nên OM là đường cao. Vậy OM BD
0,75
0,25
0,75
0,25
0,5
ĐỀ 2
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm)
Câu
1 :
Kết quả của phép tính 5
2
.5
3
=
A 5
5
B 10
5
C 25
5
D 25
6
Câu
2 :
Từ tỉ lệ thức
2
35,1
=
x
thì giá trị x =
A 4
B 3
C 2
D 1
Câu
3 :
Kết quả của phép tính
3
2
2
1 −
+
là
A
3
1−
B
6
1−
C
5
1−
D
3
1
Câu
4 :
Cho
5=x
thì x =
.
?
C
B
A
x
A
5
B
5
±
C 25
D -25
Câu
5 :
Giá trị của hàm số y= - 2x+3 tại x= 3 là
A 9
B -6
C 3
D -3
Câu
6 :
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai.
A Nếu a là số tự nhiên thì a là số thực
B Nếu a là số thực thì a là số tự nhiên
C Nếu a là số nguyên thì a là số hữu tỉ
D Nếu a là số vô tỉ thì a là số thực
Câu
7 :
Cho a
⊥
b và b
⊥
c thì
A a//b
B b//c
C a//c
D a//b//c
Câu
8 :
Cho hình vẽ,
0
70=
∧
A
,
0
50=
∧
B
, số đo góc
∧
xAC
= ?
A 120
0
B 121
0
C 122
0
D 119
0
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1 :1 điểm Thực hiện phép tính
a)
5.
3
1
3
2
−
b)
25
4
1
:
3
1
1
3
2
2 −
+
Bài 2 : 1điểm
Ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 4;3;2. Chu vi của tam giác là 27cm. Tính độ dài ba
cạn của tam giác
Bài 3 :1điểm So sánh 25
15
và 8
10
. 3
30
Bài 4: 3điểm Cho đoạn thẳng BC. Gọi I là trung điểm của BC. Trên đường trung trực của đoạn
thẳng BC lấy điểm A ( A khác I )
a) Chứng minh
AICAIB
∆=∆
b) Kẻ IH
⊥
AB, IK
⊥
AC. chứng minh IK = IH
c) Qua C kẻ Cx song song với AB cát AI kéo dài tại N. Chứng minh CB là phân giác
của góc
∧
ACN
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 4 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Ph.án đúng A D B C D B C A
Phần 2 : ( 6 điểm )
Bài/câu Đáp án Điểm
Bài 1 :
a,
5.
3
1
3
2
−
=
3
5
3
2
−
0,25
=
1
3
3
−=
−
0,25
b,
25
4
1
:
3
1
1
3
2
2 −
+
=
25
4
1
:4 −
0,25
=
9254.4
−=−
0,25
Bài 2 :
Gọi độ dài ba cạnh của tam giác lần lượt là a,b,c 0,25
Ta có :
234
cba
==
và a+b+c = 27
0,25
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
3
9
27
234234
==
++
++
===
cbacba
0,25
123
4
=⇒=⇒ a
a
93
3
=⇒=⇒ b
b
63
2
=⇒=⇒ c
a
Vậy độ dài ba cạnh của tam giác là 12; 9; 6
0,25
Bài 3 So sánh 25
15
và 8
10
. 3
30
3015215
5)5(25 ==
0,25
303030301033010
63.23.)2(3.8 ===
0,25
⇒〈
3030
65
25
15
< 8
10
. 3
30
0,5
Bài 4
Hình vẽ :
vẽ đúng câu a,b
Vẽ đúng câu c
0,25
0,25
a, Chứng minh đúng
AICAIB ∆=∆
( c.g.c) 1
b, Chứng minh
CKIBHI
∆=∆
(g.c.g) 0,5
Suy ra IH = IK 0,25
c,
Lập luận để suy ra
∧∧
= ABCACB
0,25
Cx // AB suy ra
∧∧
= ABCNCB
0,25
∧∧
=⇒ ACBNCB
. Nên CB là phân giác của
∧
ABN
0,25
* HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
ĐỀ 3
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1 : Căn bậc hai của 144 là :
A 12
B - 12
C 12 ; -12
D - 72 và 72
Câu 2 :
Nếu :
4
x
=
2
9
−
thì x bằng
A 18
B -18
C 36
D - 36
Câu 3 : Nếu
∆
ABC =
∆
XYZ thì :
A AB = XY; BC = XZ
B AB = XY ; AC = YZ
C BC = YZ ; ZX =AC
D XZ = AB ; YZ = BC
Câu 4 : Gía trị hàm số y = 1,5x + 1 tại x = - 2 là:
A 2,5
B 2
C - 2
D - 2,5
Câu 5 : Cho
∆
ABC vuông tại B, số đo góc C bằng 30
0
. Số đo góc B bằng :
K
H
N
x
I
A
C
B
.
A
120
0
B 90
0
C 30
0
D 60
0
Câu 6 : Nếu a
⊥
b và b
⊥
c
A a // b
B b // c
C c // a
D a
⊥
c
Câu 7 :
Giá trị của biểu thức
2
1
3
– (- 3) : 2
3
bằng:
A 1,5
B 2
C 1
D 0,5
Câu 8 :
Cho S =
60
1
33
1
32
1
31
1
+++
suy ra:
A 1< S < 2
B 2 < S <3
C
<
3
2
S <
4
3
D
5
3
< S <
5
4
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1 : (1,5 điểm)Tính giá trị của biểu thức:
a)
M=
++−
4
1
5
2
31
(- 4)
b)
N = 25.
−
5
1
3
+
−−
2
1
.2
5
1
2
-
2
1
Bài 2 : (1,5 điểm) Tìm x biết :
a) x: (- 3,7 ) = ( - 2,5 ) : 0,75
b)
5,3
4
3
236)3,0(
2
1
−=−+−x
Bài 3 : (1,5 điểm ) Lớp 7A có 40 học sinh . Số học sinh giỏi, khá, trung bình ,yếu tỉ lệ với
2;3; 4,5; 0,5. Tính số học sinh giỏi,khá,trung bình, yếu?
Bải 4: (1,5 điểm ) Cho đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại trung điểm I mỗi đoạn.
a) Chứng minh :
BIDAIC
∆=∆
b) Chứng minh : AD // BC
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 4 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Ph.án đúng C B C C D C D D
Phần 2 : ( 6 điểm )
Bài/câu Đáp án Điểm
Bài 1 :a) M= ( -1 + 3,4 + 0,75). (-4)
= 2,65.(-4)
=-10,6
0,25
0,25
0,25
b)
N = 25. (- 0,2)
3
+ 0,2 – 2. ( - 0,5)
2
– 0.5
N =25. (- 0,8) + 0,2 - 2. 0,25 – 0,5
N = - 20 + 0,2 – 0,5 – 0,5 = - 20,8
0,25
0,25
0,25
Bài 2 :a)
x =
[ ]
)5,2).(7,2(
−−
: 0.75
x = 9
0,5
0,25
b) 0,5.(x- 3) + 6 – 2,75 = - 3,5
0,5.(x- 3) = - 3,5 – 6 + 2,75
x – 3 = ( - 6,75) : 0,5
x = - 13,5
0,25
0,25
0,25
Bài 3: Gọi a,b,c,d lần lượt là số học sinh giỏi,khá,trung bình,yếu
Theo đề ta có : a+ b + c + d = 40
5,05,432
dcba
===
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau tìm được:a = 8; b =12; c = 18; d
=2
Trả lời:Số học sinh giỏi : 8……………
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
Bài 4: Vẽ hình đúng và chính xác
a)Chứng mính đúng
BIDAIC
∆=∆
b)Chứng minh đúng AD // BC
0,5
0,5
0,5
ĐỀ 4
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu1 : Kết quả của phép tính 5
3
.5 =
A 5
4
B 5
3
C 25
3
D 25
4
Câu 2 :
Nếu
x
= 4 thì x bằng :
.
A 2
B -16
C -2
D 16
Câu 3 : Biết rằng đồ thị hàm số y=ax đi qua điểm E(1;-2) .Gía trị của a bằng :
A -1
B 2
C -2
D -1
Câu 4 : Cho hàm số y =f(x) = 3x + 1.Thế thì f(-1) bằng :
A 2
B -2
C 4
D -4
Câu 5 :
Cho ba đường thẳng a,b,c. Nếu a //b và c
⊥
a thì :
A b
⊥
c
B b//c
C a
⊥
b
D a//b
Câu 6
Cho hình vẽ biết góc C bằng 110
0
,số đo góc D1 bằng :
A 110
0
B 80
0
C 70
0
D 60
0
Câu 7 : Cho tam giác ABC có Â =50
0
,góc B bằng 70
0
.Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng :
A 60
0
B 120
0
C 70
0
D 50
0
Câu 8 : Tam giác MNP vuông tại M có góc N bằng 50
0
.Số đo góc F bắng :
A 90
0
B 40
0
C 50
0
D 60
0
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1 (1 điểm) Thực hiện phép tính :
c
a
b
C
D
110
0
1
a)
9
7
.3
2
- 5
4
: 5
3
b)
9
4
.
17
15
-
17
32
.
9
4
Bài2 ( 1,5 điểm )
a)
Tìm hai số x và y biết
7
x
=
3
y
và x - 24 = y
b) Tìm x biết :
| x +
4
3
| -
2
1
=
9
Bài 3 ( 1 điểm )Vẽ đồ thị hàm số y = - 3x .
Bài 4 (2,5 điểm ) Cho góc xOy khác góc bẹt .Trên tia Ox lấy hai điểm
A ,B sao cho OA< OB .Trên tia Oy lấy hai điểm C ,D sao cho OC
= OA , OD = OB .Goi E là giao điểm cuả AD và BC . Chứng
minh rằng :
a) AD =BC
b) OE là tia phân giác của góc xOy .
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 4 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Ph.án đúng A D C B A C B B
Phần 2 : (6 điểm )
Đáp án Điểm
Bài1 ( 2 điểm) -
a)
9
7
.3
2
- 5
4
: 5
3
= 7 - 5 =2 (0,5 điểm )
0,5 điểm
b)
9
4
.
17
15
-
17
32
.
9
4
=
9
4
. (
17
15
-
17
32
) =
9
4
.
17
17−
=
9
4
.(-1) =
9
4−
0,5 điểm
Bài2
a) x = 42 , y =18 1 điểm
b)
x =
4
11
, x =
4
17−
0,5 điểm
Bài3 Vẽ đúng đồ thị hàm số y = - 3x 1 điểm
Bài4 Vẽ hình đúng hình 0,5 đểm
a) Chứng minh AD = BC 1 điểm
b) Chứng minh OE là phân giác của góc xOy 1 điểm
ĐỀ 5
.
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu1 : Kết quả của phép tính 5
3
.5 =
A 5
4
B 5
3
C 25
3
D 25
4
Câu 2 :
Nếu
x
= 4 thì x bằng :
A 2
B -16
C -2
D 16
Câu 3 : Biết rằng đồ thị hàm số y=ax đi qua điểm E(1;-2) .Gía trị của a bằng :
A -1
B 2
C -2
D -1
Câu 4 : Cho hàm số y =f(x) = 3x + 1.Thế thì f(-1) bằng :
A 2
B -2
C 4
D -4
Câu 5 :
Cho ba đường thẳng a,b,c. Nếu a //b và c
⊥
a thì :
A b
⊥
c
B b//c
C a
⊥
b
D a//b
Câu 6
Cho hình vẽ biết góc C bằng 110
0
,số đo góc D1 bằng :
A 110
0
B 80
0
C 70
0
D 60
0
Câu 7 : Cho tam giác ABC có Â =50
0
,góc B bằng 70
0
.Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng :
A 60
0
B 120
0
C 70
0
D 50
0
Câu 8 : Tam giác MNP vuông tại M có góc N bằng 50
0
.Số đo góc F bắng :
c
a
b
C
D
110
0
1
A 90
0
B 40
0
C 50
0
D 60
0
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1 (1 điểm) Thực hiện phép tính :
a)
9
7
.3
2
- 5
4
: 5
3
b)
9
4
.
17
15
-
17
32
.
9
4
Bài2 ( 1,5 điểm )
a)
Tìm hai số x và y biết
7
x
=
3
y
và x - 24 = y
b) Tìm x biết :
| x +
4
3
| -
2
1
=
9
Bài 3 ( 1 điểm )Vẽ đồ thị hàm số y = - 3x .
Bài 4 (2,5 điểm ) Cho góc xOy khác góc bẹt .Trên tia Ox lấy hai điểm
A ,B sao cho OA< OB .Trên tia Oy lấy hai điểm C ,D sao cho OC
= OA , OD = OB .Goi E là giao điểm cuả AD và BC . Chứng
minh rằng :
a) AD =BC
b) OE là tia phân giác của góc xOy .
C.ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 4 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Ph.án đúng A D C B A C B B
Phần 2 : ( 6 điểm )
Đáp án Điểm
Bài1 ( 2 điểm) -
a)
9
7
.3
2
- 5
4
: 5
3
= 7 - 5 =2 (0,5 điểm )
0,5 điểm
b)
9
4
.
17
15
-
17
32
.
9
4
=
9
4
. (
17
15
-
17
32
) =
9
4
.
17
17−
=
9
4
.(-1) =
9
4−
0,5 điểm
Bài2
a) x = 42 , y =18 1 điểm
b)
x =
4
11
, x =
4
17−
0,5 điểm
Bài3 Vẽ đúng đồ thị hàm số y = - 3x 1 điểm
Bài4 Vẽ hình đúng hình 0,5 đểm
a) Chứng minh AD = BC 1 điểm
b) Chứng minh OE là phân giác của góc xOy 1 điểm
ĐỀ 6
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu1 : Kết quả của phép tính 5
3
.5 =
A 5
4
B 5
3
C 25
3
D 25
4
Câu 2 :
Nếu
x
= 4 thì x bằng :
A 2
B -16
C -2
D 16
Câu 3 : Biết rằng đồ thị hàm số y=ax đi qua điểm E(1;-2) .Gía trị của a bằng :
A -1
B 2
C -2
D -1
Câu 4 : Cho hàm số y =f(x) = 3x + 1.Thế thì f(-1) bằng :
A 2
B -2
C 4
D -4
Câu 5 :
Cho ba đường thẳng a,b,c. Nếu a //b và c
⊥
a thì :
A b
⊥
c
B b//c
C a
⊥
b
D a//b
Câu 6
Cho hình vẽ biết góc C bằng 110
0
,số đo góc D1 bằng :
A 110
0
c
a
b
C
D
110
0
1
.
B 80
0
C 70
0
D 60
0
Câu 7 : Cho tam giác ABC có Â =50
0
,góc B bằng 70
0
.Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng :
A 60
0
B 120
0
C 70
0
D 50
0
Câu 8 : Tam giác MNP vuông tại M có góc N bằng 50
0
.Số đo góc F bắng :
A 90
0
B 40
0
C 50
0
D 60
0
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1 (1 điểm) Thực hiện phép tính :
a)
9
7
.3
2
- 5
4
: 5
3
b)
9
4
.
17
15
-
17
32
.
9
4
Bài2 ( 1,5 điểm )
a)
Tìm hai số x và y biết
7
x
=
3
y
và x - 24 = y
b) Tìm x biết :
| x +
4
3
| -
2
1
=
9
Bài 3 ( 1 điểm )Vẽ đồ thị hàm số y = - 3x .
Bài 4 (2,5 điểm ) Cho góc xOy khác góc bẹt .Trên tia Ox lấy hai điểm
A ,B sao cho OA< OB .Trên tia Oy lấy hai điểm C ,D sao cho OC
= OA , OD = OB .Goi E là giao điểm cuả AD và BC . Chứng
minh rằng :
a) AD =BC
b) OE là tia phân giác của góc xOy .
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : (4 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Ph.án đúng A D C B A C B B
Phần 2 : ( 6 điểm )
Đáp án Điểm
Bài1 ( 2 điểm) -
a)
9
7
.3
2
- 5
4
: 5
3
= 7 - 5 =2 (0,5 điểm )
0,5 điểm
b)
9
4
.
17
15
-
17
32
.
9
4
=
9
4
. (
17
15
-
17
32
) =
9
4
.
17
17−
=
9
4
.(-1) =
9
4−
0,5 điểm
Bài2
a) x = 42 , y =18 1 điểm
b)
x =
4
11
, x =
4
17−
0,5 điểm
Bài3 Vẽ đúng đồ thị hàm số y = - 3x 1 điểm
Bài4 Vẽ hình đúng hình 0,5 đểm
a) Chứng minh AD = BC 1 điểm
b) Chứng minh OE là phân giác của góc xOy 1 điểm
ĐỀ 7
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,4 điểm )1
Câu
1 :
Kết quả phép tính 4
6
: 4
3
bằng
A
4
3
B
4
2
C
1
3
D
1
2
Câu
2 :
Tam giác ABC có góc A = 50
0
; góc B bằng 90
0
thì số đo góc ngoài ở đỉnh C
bằng
A
40
0
B
140
0
C
130
0
D
120
0
Câu
3 :
Biết:
1
2
1
=+x
thì x bằng
A
2
1
B
2
3
.
C
-
2
1
D
2
1
hoặc -
2
1
Câu
4 :
Cho hàm số f(x) = x
3
- 1 thì f(-1) bằng
A
0
B
2
C
-2
D
-1
Câu
5 :
Cho a//b, c//a thì suy ra
A
c//b
B
b//a
C
c
⊥
b
D
c//a
Câu
6 :
Cho tỉ lệ thức
6,3
2
27
−
=
x
thì x bằng
A
-15
B
15
C
18
D
-18
Câu
7 :
Cho hình vẽ sau biết a//b thì số đo góc B
2
bằng
a A
A
100
0
B
80
0
C
70
0
D
120
0
Câu8
:
Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là a, khi x= 15 thì y = 5
Vậy hệ số tỉ lệ a bằng
A
-3
B
-
3
1
2
100
0
b
B
C
3
1
D
3
Câu
9 :
Cho
∆
ABC =
∆
MNP suy ra
A AB = MP
B
NA
ˆ
ˆ
=
C CB = NP
D Ba câu A, B, C đều sai
Câu10
:
Cho ΔABC vuông tại A có AB= 6cm; Ac = 8cm thì độ dài cạnh BC bằng
A
14cm
B
100cm
C
7cm
D
10cm
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1 :
( 1,5đ) điểm: Tính
a)
11
2
3
2
16,084,0
3
1
++−−
b)
4
9
8
:
3
2
2
3
−
c)
100
2
3
4
1
−−
Bài 2 : 1điểm
Hai lớp 71 và 72 tham gia trồng cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp biết
số cây của hai lớp này lần lượt tỉ lệ với 2 và 5 và lơp 72 trồng nhiều hơn lớp 71
36 cây.
Bài 3 : 1điểm
a)
Trên mặt phẳng tọa độ vẽ tam giac ABC có A(1;2) ; B( 1;-3) ; C(4; -3)
b)
Tính chu vi của tam giác ABC
Bài 4
2,5điểm . Cho tam giác ABC. Gọi I là trung điểm của AC. Ttên tia đối của tia
IB lấy điểm N sao cho IB = IN.
a)
Chứng minh Δ BIC = Δ NIA
b)
Chứng minh AN // BC
c)
Gọi K là trung điểm của AB, Trên tia CK lấy điểm M sao cho KM = KC.
Chứng minh M,A,N thẳng hàng.
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 4 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Ph.án đúng A B D C A A B C
Câu 9 10
Ph.án đúng D D
Phần 2 : ( 6 điểm )
Bài/câu Đáp án Điểm
Bài 1 :
( 1,5đ)
a)
11
2
)16,084,0()
3
2
3
1
(
11
2
3
2
16,084,0
3
1
++−+=++−−
= 1 – 1 +
11
2
11
2
=
(0,25)
(0,25đ)
b)
3414
8
9
9
8
4
9
8
:
3
2
2
3
−=−=−⋅=−
mỗi ý đúng 0,25đ)
(0,5đ)
c)
Bỏ dấu GTTĐ và khai căn đúng
làm đúng kết quả bằng -
4
45
(0,25đ)
(0,25đ)
Bài 2 :
(1đ)
Lập được tỉ lệ thức
Áp dụng được tính chất và tính được số cây trồng được của mỗi
lớp
Trả lời kết quả bài toán
( 0,25đ)
(0,5đ)
(0,25đ)
Bài 3:
(1đ)
Vẽ được tam giác ABC đúng
( 0,5đ)
Tính đúng chu vi bằng 12cm ( 0,5đ)
Bài 4:
( 2,5đ)
- Vẽ hình đúng cho cả ba câu a,b,c
- Câu a Chứng minh Δ BIC = Δ NIA ( c-g-c)
- Câu b :Chứng minh đúng
- Câu c: Chứng minh MA// BC
Dùng tiên đề Oclit để suy ra M,N,A thẳng hàng
( 0,5đ)
(0,75đ)
( 0,5đ)
( 0,5đ)
( 0,25đ)
M
N
A
C
B
I
ĐỀ 8
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
I/ TRẮC NGHIỆM (4điểm) * Khoanh tròn một chữ cái có câu trả lời đúng nhất :
Câu 1: Kết quả của phép tính 5
2
.5
3
là: A. 5
5
B. 5
6
C. 25
6
D. 10
5
Câu 2: Nếu
4x =
thì x bằng: A. -2 B. 2 C. -16
D. 16
Câu 3: Giá trị x trong tỉ lệ thức
2
27 3,6
x −
=
là: A. 1,5 B. 1,8 C. 12,5
D. -15
Câu 4: Cho hàm số y = 2x
2
– 1 lúc đó f(-2) bằng: A. 5 B. 6 C. 7
D. -7
Câu 5: Cho hệ toạ độ Oxy ( hình 1) Điểm M có toạ độ là:
A. ( -2; 3 )
B. ( 2; -3 )
C. (-3;-2 )
D. ( 3; -2 )
Câu 6: A. Nếu
a c
⊥
và
b c
⊥
thì
a b
⊥
B. Nếu
a b
⊥
và
c b
⊥
thì a // c (hình 1)
C. Nếu a // b và c // a thì
a c
⊥
D. Nếu a // b và
c a
⊥
thì c // b
Câu 7: Ở hình vẽ bên ( hình 2) cho
µ
0
1
A 40=
. Số đo
µ
2
B
bằng:
A.
0
40
B.
0
50
C.
0
140
D.
0
60
Câu 8: Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu:
A. d vuông góc với AB
B. d đi qua trung điểm của AB
( hình 2)
C. d vuông góc với AB tại A hoặc B
D. d vuông góc với AB và đi qua trung điểm của AB
Câu 9: Cho
∆
ABC vuông tại A có góc
µ
0
B 60=
thì góc
µ
C
bằng:
A. 60
0
B. 30
0
C. 40
0
D. 90
0
Câu 10: Cho
ABC = MNP
∆ ∆
thì:
A. AB = MN B.
µ
µ
C N=
C.
µ
$
A P=
D. BC =MP
II TỰ LUẬN: ( 6 Điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Thực hiện phép tính:
x
M
y
-1
O
- - 1
- - 2
-2
-2 -1 1 2
-3
3
4
A
B
3
3
4
40
0
1
2
2
1
a
b
c
.
a/
1 2 4
2 3 5
− +
b/
2
1 2
2 :
2 3
−
÷
c/Tìm x biết
3 1
0
4 3
x + − =
d/ So sánh
7
1
32
÷
và
9
1
16
÷
Bài 2: ( 1 điểm) Một lớp học có 45 học sinh gồm ba loại giỏi , khá , trung bình tỉ lệ với
các số 2 ; 3 và 4 . Tính số học sinh mỗi loại của lớp đó.
Bài 3: ( 3điểm) Cho góc xOy khác góc bẹt , Ot là tia phân giác của góc đó . Qua điểm M
thuộc tia Ot kẻ đường vuông góc với Ox và Oy theo thứ tự tại A và B.
a/ Chứng minh
AOM = BOM
∆ ∆
và suy ra OA = OB
b/ AB cắt đường phân giác Ot tại I . Chứng minh IA = IB
c/ Chứng minh OM là đường trung trực của AB
HẾT
ĐÁP ÁN
A.TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,4 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Chọn A D D C C B C D B A
B. TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) a/ Qui đồng đúng cho 0,25 , tính đúng kết quả 0,25
b/ Tính được
2
1
2 :
6
−
÷
cho 0,25 ; Tính đúng kết quả 0,25
c/ Biến đổi
3 1
4 3
x + =
cho 0,25 ;Tính ra kết quả
1
12
x =
và
7
12
x
−
=
0,25
d/ Biến đổi
7 7 35 26
5
1 1 1 1
32 2 2 2
= = >
÷ ÷ ÷ ÷
cho 0,25
9 9
4
1 1
2 16
= =
÷ ÷
Vậy 0,25
Bài 2: ( 1điểm) Gọi x; y ; z lần lượt là số HS giỏi ,khá, trung bình
Theo đề toán ta có
2 3 4
x y z
= =
và x + y +z = 45 cho 0,25
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau :
45
5
2 3 4 2 3 4 9
x y z x y z+ +
= = = = =
+ +
cho 0,25
Tính đúng x = 10 ; y = 15 ; z = 20 cho 0,25 và trả lời kết quả 0,25
Bài 3 : ( 3 điểm) Hình vẽ phục vụ câu a 0,25 ; phục vụ câu b 0,25
I
A
O
x
y
t
M
B
a/ Chứng minh đúng
AOM = BOM
∆ ∆
0,75
Suy ra OA =OB
0,25
b/ Chứng minh
AOI= BOM
∆ ∆
0,25
Suy ra IA = IB
0,25
c/ Chứng minh được OM
⊥
AB tai I
0,5
và theo câu b có IA = IB
0,25
Kết luận
0,25
ĐỀ 9
A/ TRẮC NGHIỆM (4đ)
Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ chọn một chữ in hoa trước câu trả
lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính ( - 3 )
3
. ( - 3 )
2
là:
A. ( 3 )
5
; B.( -3 )
5
; C. ( - 6 )
5
; D. 6
5
Câu 2:
x
= 4 thì x bằng:
A. 16; B. – 4; C. 2; D. - 2.
Câu 3: Tổng
4
1
4
3 −
+
bằng:
A.
2
1−
; B.
2
6
; C.
4
5
; D.
2
1
.
Câu 4: Từ tỉ kệ thức
6
5
3
=
x
. Suy ra x bằng:
A. 15; B.
5
2
; C. 7 ; D.
9
5
.
Câu 5 : Cho hàm số f(x) = 3x – 1 thì f(-1) bằng:
A. - 4; B. 4 ; C. 2 ; D. - 3.
Câu 6: Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau, khi x = 2 thì y = -6. Vậy hệ số tỉ lệ
a của y đối với x là:
A.
1
2
; B. - 2; C.
1
2
−
; D. – 3 .
Câu 7: Tam giác ABC có
0 0
ˆ
ˆ
50 ; 60A B= =
. Lúc đó
ˆ
C
bằng:
A. 30
0
; B. 80
0
; C. 70
0
; D. 50
0
.
Câu 8: Cho hình vẽ dưới, biết a
⊥
c; b
⊥
c,
0
ˆ
130A =
. Số đo
ˆ
B
là:
.
B/ TỰ LUẬN (6đ)
Bài 1 ( 2 đ ): Thực hiện phép tính
a)
4
1
4
3
.4
2
−
; b)
3
1
5
3
1
3 −
; c) ( 3
2
. 2 ) : 2
0
. d)
2
:
3
3
2
2
1
−
Bài 2 ( 1 đ ): Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi là 22 cm và độ dài các
cạnh tỷ lệ với các
số 2,4,5
Bài 3( 1 đ ):a) So sánh - 3
21
và - 2
31
;
b) Cho
∆
ABC có
0 0
ˆ
ˆ
90 ; 30 .A B= =
Tính góc ngoài của
∆
ABC tại C ?
Bài 4( 2 đ ): Cho góc xOy và tia phân giác Oz . Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy
điểm B sao cho
OA = OB. Lấy điểm I trên tia Oz (I khác O) .
a/ Chứng minh: ∆ OAI = ∆ OBI
b/ Đoạn thẳng AB cắt Oz tại H . Chứng minh H là trung điểm của AB.
c/ Chứng minh : AB Oz .
……………………………………………………….//……………………………………
ĐÁP ÁN
A/ TRẮC NGHIỆM (4đ). Mỗi câu 0,5đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B A D B A D C C
B/ TỰ LUẬN (6đ)
Bài 1 ( 2 đ ):
a) - Thực hiện luỹ thừa (0,25đ)
- Kết quả đúng (0,25đ)
b) - Kết quả đúng (0,5đ)
c) - Thực hiện trong ngoặc (0,25đ)
- Kết quả đúng (0,25đ)
d) - Thực hiện trong ngoặc (0,25đ)
- Kết quả đúng (0,25đ)
Bài 2 ( 1 đ ):
Gọi x,y,z là độ dài tương ứng với các cạnh của tam giác ABC
+
542
zyx
==
(0,5đ)
+ Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau (0,25đ)
+ Kết quả (0,25đ)
Bài 3( 1 đ ):
a) + So sánh 3
21
> 2
31
(0,25đ)
+ So sánh - 3
21
< - 2
31
(0,25đ)
b) Tính góc ngoài đúng (0,5đ)
Bài 4( 2 đ ): Hình vẽ (0,5đ)
a) - Chứng minh đúng (0,5đ)
b) - Chứng minh đúng (0,5đ)
c) - Chứng minh đúng (0,5đ)
…………………………………………….…. Hết ……………
………………………………
ĐỀ 10
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,3 điểm )
Câu
1 :
Cho hình vẽ sau : biết a// b , Â
1
= 100
0
thì
B
ˆ
2
= ?
c
A 70
0
a A
B
80
0
1
C 90
0
b 2
D
100
0
B
Câu
2 :
Kết quả của phép tính (-3)
4
.(-3)
2
là
A
(-3)
2
B
(-3)
6
C
(-3)
8
D
9
6
Câu
3 :
?31 =⇒=+ xx
A
x = 2 hoặc x = 4
B
x = -2 hoặc x = -4
C
x =2 hoặc x = -4
D
x = -2 hoặc x = 4
.
1
1
2
-1
2
O
y
Câu
4 :
Giá trị x trong tỉ lệ thức
8,0
2
2,1
=
−
x
là
A
-3
B
3
C
0,3
D
-0,3
Câu
5 :
Đường thẳng a là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu :
A
Đường thẳng a vuông góc với AB
B
Đường thẳng a đi qua trung điểm của AB
C
Đường thẳng a vuông góc với AB tại A
D
Đường thẳng a vuông góc với AB tại trung điểm của AB
Câu
6 :
Cho hàm số y = f(x) =2x
2
+ 1 .Lúc đó f(-2 ) là:
A -7
B 7
C 9
D 8
Câu
7 :
Cho hệ tọa độ 0xy . Điểm M có tọa độ là :
A ( 1,2 )
B ( 2, 1) M
C ( -2,1)
D ( 2, -1) x
Câu
8 :
Cho
∆
ABC có Â = 40
0
,
B
ˆ
= 60
0
Lúc đó góc ngoài tại đỉnh C của
∆
ABC có
số đolà :
A 100
o
dfad34
Bb
90
o
C 80
o
D
70
o
Câu 9:
Cho
∆
ABC =
MNP
∆
suy ra :
A AB = MN ; AC = MP ; AB = NP
B AC =MN ; BC = NP ; AB = MP
C AB =MN ; BC = NP ; AC = MP
D
AB =MN ; AC = NP ; BC = MPABdggjk Bc
Câu10
:
Tính chất nào sau đây đúng ?
A
Nếu a
⊥
b và b
c⊥
thì a // b
Bb
Nếu a
⊥
c và a
⊥
b thì a// b
C
Nếu a // c và b // c thì a // b
D
Nếu a // c và b
⊥
c thì b
⊥
c