ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA LUẬT
BÙI THỊ THÙY LINH
THỰC TIỄN ÁP DỤNG PHÁP LUẬT VỀ QUẢN LÝ
THUẾ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC TÀI
NGUYÊN ĐÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
LUẬN VĂN THẠC SỸ LUẬT HỌC
HàN – 2013
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA LUẬT
BÙI THỊ THÙY LINH
THỰC TIỄN ÁP DỤNG PHÁP LUẬT VỀ QUẢN LÝ
THUẾ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC TÀI
NGUYÊN ĐÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
CHUYÊN NGÀNH: LUẬT KINH TẾ
MÃ SỐ: 60. 38. 50
LUẬN VĂN THẠC SỸ LUẬT HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN: TS NGUYỄN THỊ LAN HƯƠNG
Hà nội - 2013
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 1
p thit c u: 1
2
3. M 3
4
5. Phu. 4
u: 4
7. Kt cu lu 5
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ QUẢN LÝ THUẾ VÀ PHÁP
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC TÀI
NGUYÊN ĐÁ 6
1.1 Những vấn đề cơ bản về quản lý thuế 6
m qu 6
m ca qu. 9
13
1.2 Những nội dung cơ bản của Pháp Luật quản lý thuế 18
18
19
31
35
1.3 Áp dụng pháp luật quản lý thuế đối với hoạt động khai thác tài
nguyên tài nguyên đá 36
36
38
_Toc357153352
CHƯƠNG 2: THỰC TIỄN ÁP DỤNG PHÁP LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC ĐÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ
NAM 41
2.1. Khái quát về tình hình khai khai thác đá trên địa bàn Tỉnh Hà
Nam 41
2.1.1. Mt s tn ca Tnh
41
2.1.2. Hin tr 45
2.1.3. S cn thit phi ti i v
52
2.2. Tổ chức thu thuế tài nguyên đá theo quy định của Pháp Luật quản
lý thuế tại Tỉnh Hà Nam 55
2.2.1 M i vi ho 55
2.2.2. T chc thu thu 59
2.3 Đánh giá thực tiễn áp dụng Pháp luật quản lý thuế đối với hoạt
động khai thác tài nguyên đá tại Tỉnh Hà Nam 77
2.3.1. Nhng kt qu c 77
2.3.2 V hon, h tr i np thu 80
2.3.3 V p thu 81
2.4 Những vấn đề tồn tại khi áp dụng pháp luật quản lý thuế đối với
khai thác tài nguyên đá 84
2.5 Nguyên nhân dẫn đến những hạn chế, tồn tại trong quá trình áp
dụng pháp luật quản lý thuế đối với hoạt động khai thác tài nguyên đá89
nhng bt cp ca h tht 89
2.5.2. i np thu 94
m quyn 95
CHƯƠNG 3: QUAN ĐIỂM VỀ QUẢN LÝ THUẾ ĐỐI VỚI HOẠT
ĐỘNG KHAI THÁC TÀI NGUYÊN ĐÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ
NAM VÀ MỘT SỐ KIẾN NGHỊ 97
3.1 Quan điểm của Tỉnh Hà Nam về công tác quản lý thuế đối với khai
thác tài nguyên đá 97
3.1.1 Qu m v chung c a
s 97
m bo s ng v np thu c th khai
n xut, ch bi 99
n ngun thu bn v n cha
tng sc thu h thng thu 101
3.2. Một số kiến nghị 102
i v 102
m cc co thm quyn
trong vic qu i v 108
i v 112
3.2.4 Thc hin t 113
n h tht 115
KẾT LUẬN 117
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 119
1
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu:
"Thu n thu ch yu c thu v thu
chim khon 90% t cc ta. T
c thc hin c th
thu, b hu c t chc li thng nhc t
n, huy c
i mn bn, tc hii
vi vic thc hi .
Trong qu c, ho
c bii vi nn kinh t c ta hin nay,
vic s d sn xut
kh cho ngun
nay ho n di t nhii t
nhanh d ng sn cn kit,
v t trm trng xung cp c
h thu di
ng th
qup thu i v th d
sm vi c c.
iu kin v
c bit lo n
phc v ch yn xu-
n thu thu t m mt t trng l
cu kinh t ca tnh. Qua kh
2
doanh nghinh thc hioanh nghip t p
i thu nh ct, i s ki
c tihunh nhu
c hin qu c, hong
qu c l nhng bt cp v ng dng
, b ng trn thu, n ng
thu vn ra ti nhi trong tc nhng v t ra
i phn t n thc ti
c phn h thng
thu ng quhu i vi hong khai
ty, vic ch Thực tiễn áp
dụng pháp luật về quản lý thuế đối với hoạt động khai thác tài nguyên đá
trên địa bàn tỉnh Hà Nam” t thc c v mc
tin, phi quyt nhng v
2. Tình hình nghiên cứu đề tài
nhiu u xung quanh v v thu -
thu thu. M ng,
php c th k
n mt s
- Nhng v c tin ca vic tip t
lut thu Vit Namn t hc ca Tr
Ni,
- Mt s v c tin v
lut thu ca Vit Nam trong tii nhp Kinh t Quc t
khoa hc - Ni (2007), Ch nhi n
Th
3
- t v qu trong nn kinh t th ng Vit Nam
hin nay- nhng v c tin
- i hc lu
- Nh n pht thu c ta
t ca TS Tt hc s 5, 1995);
v qu
thu thu i vn, c th
tvy, vic luc
u cn thit ra nhng hn ch trong qu
xut nhng gip qu
kh thi m thc hic m ca h thng
thu t
3. Mục tiêu nghiên cứu đề tài
3.1. Mục tiêu tổng quát:
- Nhm nm bc quc thu thu i vi
- n ngh phn
khc phc nhng hn ch ca vic qun
i vi ho
3.2.Mục tiêu cụ thể:
- n pn hot
i vi hoi t
Nam
- u thc troanh nghia
nh
4
- liu minh ha c th v p thu ca
p, t ng nh
n hing tht thu thu
- xu a
nh ct, t c him cuan
ch
4. Tính mới và những đóng góp của đề tài:
- Hiu v qu, v qu
ho
v ki ng qu k
i T th, thi s.
- m quan trng cc v mt
i v th t
ng thu thu, qugui vi ho
tng thc trng ng thng
gin ngh u qu ca hong
5. Phạm vi và đối tượng nghiên cứu.
- V phm vi: Vic thc hi nh lut c
vc qu
Nam
- V n
chc ho
6. Phương pháp nghiên cứu:
5
c m u, lu d
ng h liu, th n
u thu thc t c
gii quy n l
7. Kết cấu luận văn
Luc kt c
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ QUẢN LÝ THUẾ VÀ PHÁP
LUẬT QUẢN LÝ THUẾ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC TÀI
NGUYÊN ĐÁ
CHƯƠNG 2: THỰC TIỄN ÁP DỤNG PHÁP LUẬT QUẢN LÝ THUẾ ĐỐI
VỚI HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC ĐÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
CHƯƠNG 3: QUAN ĐIỂM VỀ QUẢN LÝ THUẾ ĐỐI VỚI HOẠT
ĐỘNG KHAI THÁC TÀI NGUYÊN ĐÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ
NAM VÀ MỘT SỐ KIẾN NGHỊ
6
CHƯƠNG 1
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ QUẢN LÝ THUẾ VÀ PHÁP LUẬT QUẢN
LÝ THUẾ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC TÀI NGUYÊN ĐÁ
1.1 Những vấn đề cơ bản về quản lý thuế
1.1.1 Khái niệm quản lý thuế
QLT c qu tip cm
QLT, c ht cn tip cm qu m q
[19,tr.11]
Theo T n Ting Vi
.
Theo mq
[23, tr.6].
t s quc ghi nhn :
ng ch ng dn
ng c n mc
p vi quy lu” [13, tr.61].
Hoc t ng ch hong ci nhm sp xp
t chc, ch ng dn, ki
hong c p vi quy lu
hc mp
nht
m v qun mm thng
nht rng, qung ci nhm thc hin nhng m
7
ng lp k hoch, t cho, phi hp, ki
y nhng hong ci trong t ch.
Qu t dng qui k t n
lin vi quyn lc Ncm QLT c
nhip cn.Mi quan
nin QLT mt , phi nhng mc
c ti.
QLT
i np thu
Theo Lut QLT Trung QuQLT t chung bo
m m m: qu , qu
chng t, qup thu, truy thu tin thu, kim tra thu m
bt v thu [18, tr.18]
c ca t i h
b
m quyn.
m QLT u Bng nghip v c mi
ca Tng cc Thu c hing t ch
chu nhm bi np thu ch np
thu nh cut
p c
c thc hin bi nhng ch th
mang quyn lc nhng ti m
cc.
8
C tip cm QLT sau:
Theo : QLT
: QLT
-
ng nhm bo s thut v
thu s t ng np thu, s h tr c
thu
QLT
l.
c
g
QLT
ng ca QLT bao
gm: i np thuQLT ch
ng gi m m bo
ut thu n li, c th.
i np thu (NNT) nh c th
bt v hu chm np thu thay
i np thu, t chc giao nhim v
i np thu, chu s u chnh ca lut QLT n
9
h chp thuhu c
th thuc t c
ca NNT. Hin nay, pnh m tu kin cho
i np thu thc hi cn tin nht
: t p thuhai thu qua mu t
ti ca QLT n hin nay.
Theo Lut QLT, c QLT thu bao gm h th
thu c t chc thng nht t Trung
qun thu, thu NSNN
ni van thun thu
ti ca khu hi quan (i vlu
quan QLT m v nh t chc thc hi
thu hiu qu nht.
chCQNN, t ch
tr, t chn ho
np thu, lut ci np thu hoc
thu. H ng
trong via ci trong vic thc
thu i vi Nh k
Kho b- m
S phi hp gi ng trong ho- np thu
i s t chhu vi m
m bo yu t nh ch np thu
ng thn thu do trn thu, n thu
1.1.2 Đặc điểm của quản lý thuế.
V QLT c ghi nhn ti mc lp- Lut
QLT. V tng th, Lut QLT thu ng ti vic thit l
10
ng thng nhc thi tt c hu,
khc phng chia ct v c qu
loi thu, to nn tng cho vi t khai, t np. V bn cht,
QLT c v Thum
chung v t bung ch , QLT mang nhm
Th nht, QLTthng
, u
hu vut
v thu, v - np thu, va m
quy cc t i, phi hp
gii mnh ngun thu cho NSNN va
m bc quyn lng np thu.
Vng qun c c
th, QLT
NNT
QLT
-
thu-
t
Th hai, QLT p v,
bi ch yn
11
mc bt bui vi mng thuc s u chnh ca lut QLT thu,
i thu thu i np thu. nh tt c
sc thu trong mt B lut chung v thu, g lut thu v. Trong b
lut vnh v ni dung c th ci thu trong
h thng thu, vnh v , th t qu
thu gii quyp v thu. Gi
tng ti Min Nam Vi
lut thu v, Nguy
, 1972). Hin ti, gii
ng ti C (25).
QLT
QLT
QLT.
12
S i ca lut QLT c phng chia
ct v c qui thu; to nn tng cho vic
ng m qu n, hing t , t
khai thu, t np thu ng thi to l thc thi tt
c t thu, pnh thu c NSNN.
m cao quym c th cht
thu. So vnh hi thu cc, lut QLT m
u chnh r ng nh i thu n thu
QLT qunh ct.
Lu ng bao gmi np thu
quan quc qu c, t ch
n vic thc hit v thu t
ch nh
nhim quyn li hi np thu, tu kin cho
i np thu cht thu.
Th ba,
-
:
13
1.1.3 Yêu cầu của quản lý thuế
Th nht: Honh m
M thng qun
t tng hong c thng.
Mi, dn dt c ch th
ng qu nh m
c bit quan trng trong hong qu
Ma QLT nh b th
s thu thu trong mt thi gian nhnh; t l ng ngun thu t thu
c; t ng v s thu ca thi k k hoch so
vi thc; t trc sc thu ct c trong tng thi k
hu ng ngun l
u ch
a QLT m ng np thu thc hin
, kp th lunh v thu cng thi
c thc hia mi sc thu.
M th ca QLT i vng np thu i
ng np thu thc hin kp th v lunh v thu
m t nguy thu
c t ng np thu s tin dn s thu tit thu
thu m thin dn ti 0; s c t i
ng np thu s n nhu king thi chi
gim khi m cng np
thu a mi sc thu c
thc hinh mqui vng np thu, mc
ng ho thu
ng m trong sch, vng
14
mp v m bo thc hin mn
nh v thu ng dn, ki
vi t thu cng np thuc
gim thim cng np thu ng tht thu thu
t c gim dn. Mt mt nht vai
thu trong nn kinh t th nh kinh t
m bi thu nhu ting sn
xut kinh doanh theo mnh trong tng thi k.
ng s t
thu c i trong QLT. B
khi s thu ca i np thu mc cao nht (n
h nguy duy ng ngun thu hin t
rng ngu thu ci nc thc
hin m nguyn, t an
qu i np thu. Mt s u v
QLT gng: H thng QLT u lc, hiu qu c
s nhi np thuQLT s i
nhi i np thu ng nhu ca
h, tu kin cho h thu u
ngun lc mnh quyn l n ch i
ng trn thu, gian ln . Trong nhiu u khnh:
QLT ng nhi np thu
th thu m nguy p th t
ng qu i thi ming thc hi
v thu ca ngi np thu thu ti[40]. T
vc m t s qunh ra chic
i mi qu ng: Ly i np thu
15
i np thu phi phc v, to ra
u kin thun li nhi np thu thc hin t
v ca h [25]
Th p qui vi
H thng qut h thng phc tp bao gm nhiu tng nc, mi
tng nt h thng nh c lng
u kin vng d nhi gii, h thng thu
c t chp vi t chc chu hu
hoc thu
Trung Quc, Nht Bi vi Vit Nam, h thhu
c t chc li thng nhc t n qun, huyn
(t , chm qut c n thu na. Vic
p quhu mang li nhiu l, mt mm bo
s tp trung, thng nhng nhim v quan trng c th qun
p cao, mo ca ci, m rng
ng qu
nh trong tp th ca h thng qu r
qu
Vi ng qut
phi np nhiu loi thu u ht ch chu s
qua mthuic s phii
ng np thu (ch ph vi m). Trong tng s i
ng np thu hin nay: khop, gn 1,5 triu h
u h np thu i
ng np thu thu nhi thu t yu ph
cp qung c my
mi to ra sc mnh tng h quu qu.
16
Th ng, c hi
i vng np thu
, th tcc cn tin
qu. Vi
thu ch ng ca c h thng mng nht, khoa
hc, theo m hm b t thu, thc hin
ng np thu d thc
hin thu. Mi lo ng np thu m
c thu y,
thu nh p vi tng. VD:
i vdoanh nghip bao g
khai np thu, ki, thu thun h tr
ng np thung ch thu n thu, thanh tra, ki
pht. i vi man thu thu
rt quan trng, trc tip quynh ti vim b t ca
p thu thu c trong mi k. Ving, ban
c hii vi np thu mt
trong i dung nm trong nn ca lut qu.
Th u t ch
- V u t chu t chc qut chnh th g
ph m v, quyn h i quan h ph
thuc lc b ng cp, tc hin
chc nhng mt
nh (26). Hu h chc qu gm 3 cp:
nhiu quc gia Trung
c thu ng, b
m v thu nhng loi thu quan
trng, chim t trng ln trong tng s thu ca Quc li, b
17
thu c Bang thu nhng khon thu nh n v
quy
V chc c thu ph bin nh chc
theo sc thu, t chc theo ch chng np thu.
chc b c thu ch
qut s loi thu c th (VD: c
thu thu nhp doanh nghip , tc hin
c qua sc thu chc b
chc t chc hin mt hoc mt s ch
nh ch v h tr ng
np thu, hanh tra, ki chc
b ng np thu ch (C
ng, mi cc chm cung c
thu c qu p ln, cc qu
p v, cc qun nay,
gi ng vu t chc theo
chc hn hc gia
u cu k nhm ca m
m c t chhu p.
- V qu qum tt c c hin
chnh trong b a mt h th
p v. u lc ca b
vic la chn, b o, b
ng t sc quan trng. Chng ca qu
thu ph thu , vic b qun
ng np thu i v
18
qu t l b
thu chim t 14-ch v h tr doanh nghip
chim t 12-m t 24-ng ch thu n
thu chim t 12-17% ( Ngun: Qu tin t Quc t ). i
vinh t l n b
ng. Vi
thu phc ting hi tham
kha gii.
1.2 Những nội dung cơ bản của Pháp Luật quản lý thuế
1.2.1Nguyên tắc quản lý thuế
QLT
QLT QLT quy
NSNN.
QLT;
QLT
.
- phu chnh
, th
tQLT nh vic t chc
thc hit thu
19
-
1.2.2 Tổ chức thu thuế
1.2.2.1. Một số khâu cơ bản trong quy trình quản lý Thuế
20
quan t
-
-