Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Sưu tập các đề kiểm tra toán lớp 7 tham khảo ôn thi (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.39 KB, 4 trang )

Sở Giáo dục & Đào tạo Hải Phòng
Phòng giáo dục Tiên Lãng.
Đề thi học sinh giỏi
Môn toán. Lớp 7
Năm học 2006-2007
Phần trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm)
( Thời gian làm bài 30 phút )

Họ và tên : Số báo danh Phòng thi số
Học sinh trờng :. Số phách

Điểm phần trắc nghiệm khách quan Số phách

Ghi lại chỉ một chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1 : Các cách sắp xếp sau, cách nào đúng?
A.
9
7

<
1
1
2

<
5
1
6

<
11


5

B.
9
7

<
5
1
6

<
1
1
2

<
11
5

C.
11
5

<
5
1
6

<

9
7

<
1
1
2

D.
11
5

<
5
1
6

<
1
1
2

<
9
7

.
Câu 2 : Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện: 8 < (-2)
x


2
9
?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3.
Câu 3 : Với giá trị nào của x thì biểu thức A = 7 - 2
2
1 x
nhận giá trị nhỏ nhất ?
A. - 1 B. 0 C. 5 D. 7.
Câu 4 : Đồ thị của hàm số y = a
x
đi qua điểm A(-1; -3). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của
hàm số trên ?
A. Điểm M( -1;3) B. Điểm N(1;-3) C. Điểm P(1;3) D. Điểm Q(-3:-1).
Câu 5 :
Câu 6 : Tam giác ABC cân có AB = 12cm, BC = 25cm. Chu vi của tam giác ABC bằng bao
nhiêu?
A. 31cm B. 37cm C. 49cm D. 62cm.
Câu 7 : Tam giác ABC có các đờng cao AH và BK. Biết AH = BC; BK = AC. Tam giác ABC là
tam giác gì ?
A. Vuông cân ở C B. Cân đỉnh B C. Vuông tại A D. Tam giác đều.
Câu 8 : Tam giác ABC vuông tại A có AB = 4cm, BC = 5cm. Lấy một điểm M nằm ở bên trong
tam giác ABC. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. AC = 3cm. B. MA + MB > 4cm
C. MA + MB + MC > 12cm D. MB + MC < 7 cm.
============@============
Sở Giáo dục & Đào tạo Hải Phòng
Phòng giáo dục Tiên Lãng.
Đề thi học sinh giỏi
Môn toán. Lớp 7

Năm học 2006-2007
Phần tự luận ( 8 điểm)
A
B
C
x
y
Trong hình vẽ bên có ax//by;
ã
xAB
= 40
o
;
ã
yCB
= 120
o
.
ã
ABC
= ?
A. 160
o
B. 100
o
C. 90
o
D. 80
o
( Thời gian làm bài 120 phút )


Bài 1: (1.5 điểm)
a/ Tính nhanh : 25.(125 + 47) 125.(25 + 47)
b/ Cho đa thức P(x) = ax
2
+ bx + c với a, b, c

Z. Chứng minh rằng nếu P(0) ; P(-1); P(2) chia
hết cho 7 thì P(2007) cũng chia hết cho 7.
Bài 2: (2.5 điểm)
a/ Cho 4 số khác 0: x, y, z, t thỏa mãn: y
2
= xz và z
2
= yt. Chứng minh :
3 3 3
3 3 3
x x y z
t y z t
+ +
=
+ +
b/ Ba tấm vải cùng loại giá 384000 đồng, 288000 đồng, 240000 đồng. Tấm vải thứ nhất và tấm
vải thứ hai có cùng chiều rộng. Tấm vải thứ nhất và thứ ba có cùng chiều dài. Tổng ba chiều rộng
là 4,2 mét, tổng ba chiều dài là 22m. Tính kích thớc của mỗi tấm vải.
Bài 3: (1.5 điểm)
Cho tam giác ABC có BC < AB < AC. Gọi M là trung điểm của AC. D là một điểm nằm
giữa A và B. Tia DM cắt BC tại điểm E. So sánh MD và ME.
Bài 4: (2.5 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A, có Â = 20

o
. Lấy các điểm D và E thứ tự trên các cạnh AC và
AB sao cho
ã
CBD
= 60
o
,
ã
BCE
= 50
o
. Tính
ã
BDE
.
============@============
Sở Giáo dục & Đào tạo Hải Phòng
Phòng giáo dục Tiên Lãng.
Hớng dẫn chấm
Bài thi học sinh giỏi
Môn toán. Lớp 7
Năm học 2006-2007
I/ Phần trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm): Mỗi câu đúng cho 0.25đ
1D 2D 3B 4B 5B 6D 7A 8C
II/ Phần Tự Luận ( 8 điểm):
Nội dung Điểm
Bài 1: (1.5 điểm)
a/ 25.(125+47) 125.(25 + 47) = 25.125 + 25.47 - 125.25 - 15.47 = 47.( 25-125)
= - 4700

0.25
b/ P(0) = c
M
7 0.25
P(-1) = a-b+c
M
7

2a -2b
M
7 0.25
P(2) = 4a+2b+c
M
7

4a+2b + (2a -2b)
M
7

6a
M
7 0.25
Vì 6 và 7 là hai số nguyên tố cùng nhau nên a
M
7 suy ra b
M
7. 0.25


P(2007) = 2007

2
a+2007b+c
M
7. 0.25
Bài 2: (2.5 điểm)
a/ y
2
= xz

x y
y z
=
; z
2
= yt.

y z
z t
=
0.5

3
3 3
3 3 3
3 3 3
. .
x x y z x y z x y z
t y z t y z t y z t

+ +


= = = = =

ữ ữ
+ +


0.5
Gọi chiều dài của ba tấm vải lần lợt là a
1
,a
2
,a
3
mét; chiều rộng tơng ứng là b
1
,b
2
,b
3
mét ( Đ/k : a
1
,a
2
,a
3
, b
1
,b
2

,b
3
> 0 ).
Ta có a
1
+ a
2
+ a
3
= 22; b
1
+ b
2
+ b
3
= 3,4; b
1
= b
2
; a
1
= a
3
0.25
2a
1
+ a
2
= 22; 2b
1

+ b
3
= 3,4 0.25
Lập luận có
3 3
1 1 2 2
384000 288000 240000
a b
a b a b
= =
hay
3 3
1 1 2 2
8 6 5
a b
a b a b
= =
0.25

1 2
4 3
a a
=
;
3
1
8 5
b
b
=

0.25
Từ
1 2
4 3
a a
=
và 2a
1
+ a
2
= 22 suy ra a
1
= 8 ; a
2
= 6 (t/m). 0.25
Từ
3
1
8 5
b
b
=
và 2b
2
+ b
3
= 4,2 suy ra b
2
=


1,6; b
3
= 1(t/m).
Vậy các kích thớc của tấm vải thứ nhất là 8m x1,6m; tấm vải thứ 2 là 6m x1,6m;
tấm vải thứ ba là 8m x1m.
0.25
Bài 3: (1.5 điểm)

E
M
A
B
C
D
0.75
0.75
Bài 4: (2.5 điểm)
2.5
Chứng tỏ đợc
ã
MCE
> 90
o
suy ra
ME > MC
Chứng tỏ đợc
ã
ADM
> 90
o

suy ra
AM > DM.
Mà AM = MC nên ME > MD
K
N
E
D
B
A
C
Tổng 8.0
L u ý:
- Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Nếu học sinh không vẽ hình thì chấm một nửa số điểm của phần làm bài hình, học
sinh vẽ hình sai thì không chấm điểm bài hình.
- Bài làm không chặt chẽ, không đủ các cơ sở ở phần nào thì trừ một nửa số điểm ở
phần đó.
============@============
Trên cạnh AB lấy điểm N sao cho AD = AN.Gọi K là giao
điểm của CN và BD thì DN//BC.
Ta chứng minh đợc các tam giác BCK và DKN là các tam
giác đều.
Tính đợc
ã
CBE
= 80
o




ã
BCE
= 50
o



BCE cân đỉnh B

BC = BE

BE = BK.
ã
KBE
= 80o-60o = 20
o


ã
BKE
= 80
o


ã
EKN
=
ã
ENK
= 50

o


ENK cân tại E

EN = EK

NDE KDE =

ã
ã
NDE KDE=
.
ã
NDB
= 60
o

ã
EDB
= 30
o
.

×