Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Sưu tập các đề kiểm tra toán lớp 7 tham khảo ôn thi (16)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.92 KB, 8 trang )

Phòng gd huyện kiến thụy
Trờg thcs tú sơn
đề kiểm tra số I (Đại số 7)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề lẻ)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)

* Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng.(mỗi ý 0,5điểm)
1.Cho a, b Z ; b 0 . Khi đó
b
a
> 0 nếu.
A a và b cùng dấu B a và b cùng dấu
C a chia hết cho b D a không chia hết cho b
2.Kết quả của phép nhân. (-3)
6
.(-3)
2
là.
A (-3)
8
B (-3)
12
C 9
8
D 9
12
3. Ba cạnh a, b, c của một tam giác tỉ lệ với 16, 12, 20. Biết tổng độ dài ba
cạnh là 12cm, độ dài cạnh a là.
A 3cm B 4cm C 5cm D 7cm
4.


64
bằng.
A 32 B -32 C 8 D - 8
5. Từ tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
với a; b ; c; d 0 suy ra đợc các tỉ lệ thức nào dới đây.
A.
b
c
d
a
=
B.
d
a
b
c
=
C.
d
c
a
b
=
D.
c

d
a
b
=
6. Kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn của số 65,9464 là
A. 65,947 B. 65,946 C. 65,945 D. 95,950
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu1.(2điểm) Tìm x biết.
a)2
x-1
= 16 b)(x -1)
2
= 25
Câu2.(2điểm)
Tính số học sinh của lớp 7A và 7B biết lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh
và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 9
Câu3.(2điểm).Tính giá trị của biểu thức sau.
A = 10 .
01,0
-
16
9
+ 3.
49
-
4
6
1

Câu4.(1điểm).Tìm x, y biết. x + 2 + 2y + 3 0

Phòng gd huyện kiến thụy
Trờg thcs tú sơn
đề kiểm tra số I (Đạisố 7)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề chẵn)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
* Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng.(mỗi ý 0,5điểm)
1.Kết quả của phép chia. (- 5)
6
:(- 5)
2
là.
A 1
3
B (- 5)
3
C (- 5)
4
D (- 5)
8
2.Từ tỉ lệ thức
10
4
5
2
=

với a; b ; c; d 0 suy ra đợc các tỉ lệ thức nào dới
đây.
A.

5
4
10
2
=

B.
5
10
4
2
=


C.
4
10
2
5

=

D.
4
10
5
2

=


3.
36
bằng.
A 6 B 6 và - 6 C 18 D - 6
4. Cách viết nào dới đây là đúng.
A.
75,075,0 =
B.
75,075,0 =
C.
75,075,0 =
D.
75,075,0 =
5. Trong các phân số sau, phân số nào viết đợc dới dạng số thập phân hữu
hạn.
A.
15
1
B.
14
6
C.
20
3
D.
30
12
6. Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai của số 57,3674 là
A. 57,36 B. 57,37 C. 57,367 D. 57,4
Phần II. Tự luận(7điểm).

Câu1.(2điểm)Thực hiện phép tính.
a)
( )
4:
3
2
9
3
1
25
50







b)
17
5
6
2
1
3
4
:2
2









Câu2.(2điểm)Tìm x biết.
a)
5,03x
2
1
1 =
b)
21x2 =
Câu3.(2điểm).

Số viên bi của ba bạn Hoàng, Dũng, Chiến tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính số
viên bi của mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 24 viên bi.
Câu4(1điểm). Tìm x, y biết. x + 2 + 2y + 3 0
Phòng gd huyện kiến thụy
Trờg thcs tú sơn
đề kiểm tra chơng ii (Hình học 7)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề chẵn)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
*Khoan tròn chữ cái đứng trớc khẳng định đúng(mỗi ý 0,5 điểm).
Câu1.Trong hình vẽ, giá rị của x là:
A
B
C

80
0
70
0
a). 30
0
b). 40
0
c). 5
0
Câu2. Trong một tam giác vuông, kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tổng hai góc nhọn bằng 180
0
B. Tổng hai góc nhọn bằng 90
0
C. Hai góc nhọn bằng nhau
Câu3. Tam giác nào là tam giác cân trong các tam giác có số đo ba góc nh
sau:
a) 50
0
; 70
0
; 60
0
c) 70
0
; 80
0
; 30
0

d) 35
0
; 35
0
; 110
0
Câu4.Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh
nh sau:
a) 3cm; 5cm; 7cm c)4cm; 6cm; 8cm d)3cm; 4cm; 5cm
Câu5. Cho ABC = A
,
B
,
C
,
. Kết luận nào sau đây là đúng?
a) A = A
,
; B = B
,
; C = C
,
; AB = A
,
B
,
; AC = A
,
C
,

; BC = B
,
C
,
b) A = A
,
; B = B
,
; C = C
,
; AB = A
,
B
,
; AC = B
,
C
,
; BC = B
,
C
,
c)A = B
,
; B = A
,
; C = C
,
; AB = A
,

B
,
; AC = A
,
C
,
; BC = B
,
C
,
Câu6. Nếu ABC cân tại C thì:
a) AB = AC b) BA = BC c) CA = CB
PhầnII- Tự luận(7điểm).
Câu7(6điểm). Cho ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D, trên
tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Chứng minh:
a) ADE cân
b) ABD = ACE

Câu8(1điểm). Cho ABC, các tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau ở
O. Tính góc BOC, biết A = 100
0
Phòng gd huyện kiến thụy
Trờg thcs tú sơn
đề kiểm tra chơng ii (Hình học 7)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề chẵn)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
.
*Khoan tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng(mỗi ý 0,5 điểm).
Câu1. Trong hình vẽ, giá rị của x là:

a) 71
0
b) 119
0
c) 61
0
Câu2. Góc ngoài của tam giác bằng:
a) Tổng hai góc trong.
b) Tổng hai góc trong không kề với nó.
c) Tổng 3 góc trong của tam giác.
Câu3. Trong một tam giác vuông có:
a) Một cạnh huyền b) Hai cạnh huyền c) Ba cạnh huyền

Câu4. Trong hình vẽ bên, số cặp tam giác bằng nhau là:
a) 3 b) 4 c) 5
60
0
A
B
C
59
0
x
D
A B
C
I
^
^
^ ^ ^

^
^
^
^
^
^
^
^
^
^
^
x
Câu5. Tam giác tù là tam giác có:
a) Một góc tù b) Hai góc tù c) Ba góc tù
Câu6. Nếu ABC là tam giác đều thì:
a) A > B; B = C b) A = B ; A < C c) A = B = C
PhầnII- Tự luận(7điểm).
Câu7(6điểm). Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên
cạnh AC lấy điểm E sao cho AD = AE. Gọi M là giao điểm của BE và CD.
Chứng minh:
a)BE = CD.
b) BMD = CME
c)AM là tia phân giác của góc BAC.
Câu8(1điểm). Tìm giá trị của x trong hình vẽ bên.
Phòng gd huyện kiến thụy
Trờg thcs tú sơn
đề kiểm chơng Iv (Đại số 7)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 1)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)


*Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng.
1. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
5
3

2
xy
A.
5
3

2
x y
B.
5
3
x y
C.
2
xy
D.
4
5
3

2
x y
2. Bậc của đơn thức 2x
3

y
2
z là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 6
3. Biểu thức nào dới đây là đơn thức:
A.
1
5
2
xy




B. 5(x+ y) C. x
2
+ 1
D.
2
1
y
x
4. Giá trị của đơn thức -2x
2
y tại x= 4, y= 3 là:
A. - 48 B. 48 C. -96 D. 96
5. Tập nghiệm của đa thức M(x) = x
2
- 3x + 2 là:
A.

{ }
1
B.
{ }
2
C.
{ }
1;2
D.
{ }
1; 2
6. Tổng của ba đơn thức 2xy
3
; 5xy
3
; -7x
3
y là:
A. 0 B. 7xy
3
- 7x
3
y C. 14 x
3
y D. 7x
2
y
6
- 7x
3

y
Phần II: Tự luận.
Câu1(2điểm). Tìm bậc của đa thức M = - xy 3xy + 4xy
A
B
B
30
0
60
0
x
^
^ ^ ^ ^ ^
^
^
^
^ ^
C©u2(5 ®iÓm).
Cho hai ®a thøc : h(x) = - 5x
3
+ 2x
2
; g(x) = 5 + 5x
3
-x
2
a) TÝnh f(x) = h(x) + g(x)
b) TÝnh f(1); f(-1)
c) Chøng tá f(x) lµ ®a thøc kh«ng cã nghiÖm
Phòng gd huyện kiến thụy

Trờg thcs tú sơn
đề kiểm chơng Iv (Đại số 7)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 2)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)

*Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng.
1. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
2
3xy

A.
3xy
B.
2
1
3
x y
C. 3
2
xy
+ 1 D.
2
xy
2. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức P(x) = 2x +
1
2
:
A.
1

4
x =
B.
1
4
x =
C.
1
2
x =
D.
1
2
x =
3. Tính M = (x + y) (x - y):
A. 0 B. 2x C. 2y D. 2x + 2y
4. Biểu thức đại số nào sau đây có bậc 0:
A. x B. y C. 0 D. 1
5. Tập nghiệm của đa thức Q(x) = x
2
- 1 là:
A.
{ }
1
B.
{ }
1
C.
{ }
1;1

D. Rỗng
6. Tổng của ba đơn thức 2xy
3
; 5xy
3
; -7xy
3
là:
A. 0 B. 7xy
3
- 7x
3
y C. 14 x
3
y D. 7x
2
y
6
- 7x
3
y
Phần II: Tự luận(7điểm).
Câu1(2điểm). Tìm bậc của đa thức M = - xy 3xy + 4xy
Câu2(5 điểm).
Cho hai đa thức : h(x) = 5x
3
+ 2x
2
; g(x) = -5 + 5x
3

-x
2
a) Tính f(x) = h(x) - g(x)
b) Tính f(1); f(-1)
c) Chứng tỏ f(x) là đa thức không có nghiệm
Phòng gd huyện kiến thụy
Trờg thcs tú sơn
đề kiểm chơng Iii (Hình học 7 )
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 1)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)

*Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng.
1. Cho
MNP
có M = 100
0
; N = 40
0
. Cạnh lớn nhất của tam giác là
A. MN B. MP C. NP D. Không có cạnh lớn nhất
2. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là ba cạnh của một tam giác:
A. 1 cm, 2cm, 1cm
C. 1cm, 2cm, 2cm
B. 5cm, 6cm, 11cm
D. 3cm, 4cm, 7cm
3.Trọng tâm G của tam giác ABC là điểm nào trong các điểm chung của:
A. Ba đờng trung tuyến
C. Ba đờng cao
B. Ba đờng trung trực

D. Ba đờng phân giác
* Cho hình vẽ. Trả lời các câu 4; 5; 6.
4. Với G là trọng tâm của
ABC
. Đẳng thức nào
sau đây không đúng
A.
GM 1
=
GA 2
C.
AG 2
=
AM 3
B.
GA
= 2
GM
D.
GM 1
=
AM 2
5. Kết luận nào sau đây đúng.
A. AC > AB >AM
B. AB < AM
C. AB = AM
D. AH là ngắn nhất
6. Hình chiếu của AB trên AC là:
A. CH B. BH C. BC D. HM
Phần II: Tự luận(7điểm).

Cho tam giác ABC có B = 90
0
, vẽ trung tuyến AM. Trên tia đối của tia
MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh:
a)

ABM =

ECM
b) AC > CE.
c) BAM > MAC
d) BE //AC
. G
H
M
C
A
B
Phòng gd huyện kiến thụy
Trờg thcs tú sơn
đề kiểm chơng Iii (Hình học 7 )
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 2)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)

*Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng.
1. Cho
MNP
có N = 68
0

; P = 40
0
. Khi đó ta có:
A. NP > MN > MP
B. MN < MP < NP
C. MP > NP > MN
D. NP < MP < MN
2. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là ba cạnh của một tam giác:
A. 3 cm, 1cm, 2cm
C. 4cm, 8cm, 13cm
B. 3cm, 2cm, 3cm
D. 2cm, 6cm, 3cm
3.Trong tam giác ABC có điểm O cách đều ba đỉnh tam giác. Khi đó O là
giao điểm của :
A. Ba đờng trung tuyến
C. Ba đờng cao
B. Ba đờng trung trực
D. Ba đờng phân giác
* Cho hình vẽ. Trả lời các câu 4; 5; 6.
4. Với G là trọng tâm của
ABC
. Đẳng thức nào
sau đây không đúng
A.
GM 1
=
GA 2
C.
AM 1
=

AG 2
B.
GA
= 2
GM
D.
GM 1
=
AM 3
5. Kết luận nào sau đây đúng.
A. AC > AB >AM
B. AB < AM
C. AB = AM
D. AH là ngắn nhất
6. Hình chiếu của AC trên BC là:
A. CH B. BH C. BC D. HM
Phần II: Tự luận(7điểm).
Cho tam giác ABC có B = 90
0
, vẽ trung tuyến AM. Trên tia đối của tia
MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh:
a)

ACM =

BEM
b) AC > CE.
c) BAM > MAC
d) EC


BC
. G
H
M
C
A
B

×