Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

bài tập đại số tổ hợp và xác suất luiyện thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.04 KB, 6 trang )

Bài 3.4/ Chứng minh rằng
*
Nn ∈∀
, ta có:

23.
1
1
+
−n
n
c
13
3
2
2
4 333.
−−−
=+++
n
n
n
n
n
n
n
nn
ccc
Hướng dẫn: áp dụng với f (x)= (3 + x)
n
lấy đạo hàm 2 vế và chọn x =1


Bài 3.5/ Chứng minh rằng
1 2
1
0
2 1

2 3 1 1 1
k n
n
n n n n
n
k n n
c c c c
c
+

+ + + + + + =
+ + +
Hướng dẫn áp dụng với f (x)= (1 + x)
n
lấy tích phân 2 vế từ 0 đến 1
Bài 1.2/ Khai triển f(x) =
2 3 5
(1 )x x x+ + +
và viết lại dưới dạng : f(x) =
15
0 1 15
a a x a x+ + +

Tính a

9

HD:
2 3 5
(1 )x x x+ + +
5 3 5
(1 ) (1 )x x= + + =
5 5
3
5 5
0 0
. ( )
k k l l
k l
C x C x
= =
∑ ∑
5 5
3
5 5
0 0
k l k l
k l
C C x
+
= =
=
∑ ∑
Giải k+3l = 9 tìm được (k,l) là (3,2) hoặc (3,0) => a
9

=
3 2 0 3
5 5 5 5
110C C C C+ =

ở dạng này các bài toán thường gặp là:
• Tìm các số hạng không chứa x
• Tính số hạng ,hệ số nào đó
• Tìm hệ số lớn nhất của khai triển (hoặc của đa thức khai triển)
Bài 1.3/ (ĐH KB - 2007)
Tìm hệ số của x
10
trong khai triển nhị thức (2+x)
n
, biết rằng

0 1 1 2 2 3 3
3 3 3 3 ( 1) 2048
n n n n n n
n n n n n
C C C C C
− − −
− + − + + − =
ĐS: n = 11, hsố = 22
Bài 1.4/ (ĐH KD - 2007)
Tìm hệ số của x
5
trong khai triển biểu thức sau:
P = x(1-2x)
5

+x
2
(1+3x)
10
ĐS: 3320
Bài 1.5/ (ĐH KA - 2006)
Tìm hệ số của số hạng chứa x
26
trong khai triển nhị thức Newton của
7
4
1
n
x
x
 
+
 ÷
 
,
biết rằng
1 2 3 20
2 1 2 1 2 1 2 1
2 1
n
n n n n
C C C C
+ + + +
+ + + + = −
. ĐS: n =10 , hsố = 210.

Bài 1.6/ (ĐH KA - 2004)
Tìm hệ số của x
8
trong khai triển thành đa thức của biểu thức
P =
8
2
1 (1 )x x
 
+ −
 
ĐS: 238.
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức, các bất đẳng thức hoặc tính tổng chứa các số C
k
n
.
1
Cần chú ý : + Kỹ năng sử dụng tổng, tích của khai triển 2 nhị thức
+ Cách xử lý đối với khai triển của tam thức
+ Nhận dạng loại toán có sử dụng đạo hàm, tích phân .
Bài 2.1/:Chứng minh đẳng thức:

1 2 3 2 3
2 3
2 5 4
k k k k k k
n n n n n n
C C C C C C
+ + + + +
+ +

+ + + = +

Giải: Ta có:
( ) ( )
ccccccc
k
n
k
n
k
n
k
n
k
n
k
n
k
n
21121
2
+++++
+++=++
=
cc
k
n
k
n
2

1
1
1
+
+
+
+
+
=>
cccc
k
n
k
n
k
n
k
n
2
2
21
2
+
+
++
=++
(1)
Mặt khác ta có:
1 2 3
3 3

k k k k
n n n n
C C C C
+ + +
+ + +
=
( ) ( ) ( )
cccccc
k
n
k
n
k
n
k
n
k
n
k
n
32211
2
+++++
+++++
=
ccc
k
n
k
n

k
n
3
1
2
1
1
1
2
+
+
+
+
+
+
++
=
( ) ( )
ccccccc
k
n
k
n
k
n
k
n
k
n
k

n
k
n
3
3
3
2
2
2
3
1
2
1
2
1
1
1
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+

+
=+=+++
(2)
Từ (1) và (2) ta suy ra kết quả.
Bài 2.2/Chứng minh rằng:
,n∀ ∈¥
ta có:
1
2
+ 2
2
+ + n
2
=
( )
2 2 2 2
1 1 2
2
n n n
c c c c
+ −
+ + + +
.
Giải: VT = 1
2
+2
2
+ + n
2
=

6
)12)(1( ++ nnn
(quy nạp).
Do:
,
11
1
ccc
k
n
k
n
k
n
++
+
−=
ta có:
ccc
nnn
33
1
2
−=
+
;
ccc
nnn
3
1

32
1 −−
−=
; ;
ccc
3
3
3
4
2
3
−=
;
cc
3
3
2
2
=
=>
ccccc
nnn
3
1
2
2
2
3
2
1

2

+−
=++++
VP =
=
++
=
−+
+
+
=+
++
6
)12)(1(
6
)1().1(
2
2
)1(
2
3
1
2
1
nnnnnnnn
cc
nn
VT


Bài 2.3/ Cho n là số tự nhiên,
2.n ≥
Chứng minh đẳng thức sau:
( ) ( )
2 2
2 0 1 2 2 2 2 1 2
1 2 2 1 ( 1)2 .
n n n
n n n n n
n C n C n C C C n n
− − −
+ − + − + + + = +
( Đề thi HSG 12 Nghệ An 2008 2009)
Giai: Ta có với
0x

,
( ) ( )
0
1 1
n
n
k n k
n
k
x C x

=
+ =



Đạo hàm hai vế của (1) ta được
( )
1
1
1
0
1 ( )
n
n
k n k
n
k
n x n k C x


− −
=
+ = −


Suy ra
( ) ( ) ( )
1
1
0
1 2 .
n
n
k n k

n
k
nx x n k C x



=
+ = −

Đạo hàm hai vế của (2) ta được
2

( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1
1 2 2
1
0
1 1 1 . 3 .
n
n n
k n k
n
k
n x n x n k C x

− −
− −
=
 
+ + − + = −

 

Thay
1x =
vào (3) ta được đpcm.
+/ Dạng tổng liên quan đến tích của hai khai triển

=
n
k
k
n
c
0
.c
kp
m

.
Bài 2.4/ Chứng minh rằng với m,n,k là các số tự nhiên, m
nk ≤≤
, ta có:
a/
ccccccc
k
nm
mk
m
m
m

k
nm
k
nm +
−−
=+++
110
b/ (
c
n
0
)
2
+(
c
n
1
)
2
+ + (
c
n
n
)
2
=
c
n
n2
c/ (

c
n
0
2
)
2
-(
c
n
1
2
)
2
+(c
2
2n
)
2
+ (
c
n
n
2
2
)
2
= (-1)
n
c
n

n2
.
Giải: a/ Xét tích (1 + x)
m
. (1+x)
n
= (1 + x)
m+n
.
VT = (
ccc
m
mmm
x
+++

10
.x
m
).(
n
n
nnn
xx
ccc

10
+++
)
Do giả thiết m

nk
≤≤
nên hệ số của x
k
trong VT này là
cccccc
mk
n
m
m
k
nm
k
nm
−−
+++
110
VP = (
nm
nm
nmnmnm
xx
ccc
+
+
+++
+++
10
). Hệ số của x
k

trong khai triển của VP là
c
k
nm+
=> đfcm.
b/ Đẳng thức đã cho chính là:
ccccccc
n
nn
n
n
n
nn
n
nn 2
01/0
=+++

. ( Do
cc
kn
n
k
n

=
).
Bài toán hoàn toàn giống câu a/ với m = n.
c/ Để ý dấu của vế trái trong đẳng thức đã cho, xét đẳng thức: (1+x)
2n

(1-x)
2n
= (1-x
2
)
2n
(*).
Tổng các chỉ số trên trong mỗi số hạng bằng 2n. Vậy ta chỉ cần xác định hệ số của x
2n
trong khai triển của đẳng thức (*)của 2 vế và đồng nhất hệ số đó ở 2 vếc, ta sẽ được
đẳng thức cần c /m.
+/ Tổng
1
1
n
k n k k
n
k
k C a b
− −
=
× × ×

có liên quan đến công cụ đạo hàm
Bài 2.5/ Chứng minh đẳng thức:
n.4
n-1
.
ccccccc
n

n
n
nn
n
n
n
n
n
n
n
n
nnn
1
211
1
2
3
1
2
0
2 4.)1( 4).2(.4).1(


−−−
+++=−+−−+−−

Xét khai triển:
Lấy đạo hàm 2 vế ta được:
3
2n(2x - 1)

n-1
= 2n.
c
n
0
(2x)
n-1
- 2(n-1).
2.)1( )2()2(2)2(
1
13
2
2
1
ccc
n
n
nn
n
n
n
xnx

−−−
−+−−+
Cho x = 2 , ta được đfcm.
Nếu cần chứng minh có liên quan đến tổng

=
n

k 2
k(k-1)
c
k
n
a
n-k
.b
k-2

ta phải dùng đến đạo hàm
cấp 2 .
+/ Tính tổng nhờ sử dụng tích phân :
Bài 2.6/ Chứng minh rằng:
2
))1(1(
1
1
.2.
1
1
)1( 2
3
1
2.
2
1
21
2
3

1
2
0
−+
+
=
+
−+−+−
+
nn
cccc
n
n
nn
nnn
Giải: Ta có: (1 - x)
2
=
n
n
n
n
nnn
xxx
cccc
)1(
2
210
−+−+−
Lấy tích phân 2 vế (từ 0 đến 2) ta có:

dxxdxxdxxdxdxx
n
n
n
n
nnn
n
cccc
∫∫∫∫∫
−+−+−=−
2
0
2
0
2
2
2
0
1
2
0
0
2
0
)1( )1(
= 2
cccc
n
n
n

n
nnn
n
1
2
32
10
2
1
)1(
2.
3
1
2
2
1
+
+

+−+−
(1)
Mặt khác ta có: Đặt 1 - x = u => du = -dx. Đổi cận:



−=
=
<=>




=
=
1
1
2
0
u
u
x
x
))1(1(
1
1
1
1
)(
1
1
)1(
11
1
1
2
0
++

−−
+
=


+
=−=−
∫∫
nnnn
n
u
n
duudxx
=
))1(1(
1
1
n
n
−+
+
(2)
So sánh (1) và (2) ta có đpcm.
Bài 3.3/ Một thầy giáo có 12 cuốn sách đôi một khác nhau trong đó có 5 cuốn
sách toán,
4 cuốn sách lý và 3 cuốn sách hóa. Ông muốn lấy ra 6 cuốn và tặng cho 6
học
sinh A,B,C,D,E,F mỗi em 1 cuốn.
a/ Giả sử thầy giáo chỉ muốn tặng cho các học sinh trên những cuốn sách thuộc 2
thể loại toán và lý. Hỏi có bao nhiêu cách tặng ?
b/ Giả sử thầy giáo muốn rằng sau khi tặng sách xong, mỗi một trong 3 loại sách
trên đều còn lại ít nhất 1 cuốn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ?
Giải : a/ Có
6

9
C
cách lấy 6 từ 9 cuốn toán và lý ; Với mỗi cách lấy đó có 6! cách trao 6
cuốn
sách cho 6 học sinh khác nhau. Vậy có cả thảy
6
9
C
.6! = 60480 cách tặng

Lời giải đúng : Để ý thầy giáo không thể chọn để tặng cùng hết cả 2 loại sách bất kỳ.
4
Ta tính xem có bao nhiêu cách chọn sách mà hết tất cả 1 thể loại nào đó .
Số cách chọn 6 từ 12 cuốn sách là
6
12
C
cách
Số cách chọn sao cho không còn sách toán là
5 1
5 7
.C C
Số cách chọn sao cho không còn sách lý là
4 2
4 8
.C C
Số cách chọn sao cho không còn sách hóa là
3 3
3 9
.C C

Số cách chọn ra 6 cuốn thỏa mãn yêu cầu là :
6
12
C
- (
5 1
5 7
.C C
+
4 2
4 8
.C C
+
3 3
3 9
.C C
) = 805
Đem 6 cuốn đó tặng cho 6 học sinh có 6! cách
Vậy có cả thảy 6!805 = 579600 cách tặng thỏa mãn yêu cầu .
BàI TậP THÊM:
3.6/ Cho 8 chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5
chữ số khác nhau, trong đó nhất thiết phải có mặt chữ số 4 ?
3.7/ Cho A là một tập hợp có 20 phần tử. Có bao nhiêu tập hợp con khác rỗng của A
mà có số phần tử là số chẵn ?

3.8/ Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người, gồm 12 nam 3 nữ. Hỏi có bao
nhiêu cách phân công đội thanh niên đó về giúp đỡ 3 tỉnh miền núi, sao cho mỗi tỉnh
có 4 nam và 1 nữ ?
3.9/ Một đội văn nghệ gồm 10 nam và 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một
nhóm 5 người sao cho trong đó có ít nhất 2 nam và ít nhất 1 nữ ?

3.10/ Đội tuyển HSG của một trường gồm 18 em, trong đó có 7 học sinh khối 12, 6
học sinh khối 11, 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách cử 8 học sinh trong đội
đi dự trại hè sao cho mỗi khối có ít nhất một em được chọn ?
Bài 4.2 / Môt hôp co 16 viên bi gôm 7 bi xanhbi đo, 4 bi đen . Sau khi đa trôn đêuây

A⇒
la biên cô đươc 7 bi không co đu ca 3 mau sô kêt qua thuân lơi cho biên cô ố kết
quả thuận lợi cho biến cố
A
+ Ca 7 bi chi 1 mauco 1 cach lây 7 bi toan mau xanh đung 2 mau xanh va đo cach lây la
ách lấy là
7
12
1C −
(không tinh lây 7 bi xanh)
+ Co đung 2 mau xanh va đen cach lây la cách lấy là
7
11
1C −
(không tinh lây 7 bi xanh)
+ Co đung 2 mau đen va đo cach lây la ách lấy là
7
9
C

Vây sô kêt qua thuân lơi cho y số kết quả thuận lợi cho
A
la: 1 +
7
12

1C −
+
7
11
1C −
+
7
9
C

= 1157
ngâu nhiên cung môt luc 7 viên bi .

Tinh xac suât đê cac bi đươc lây ra co đu ca ba
mau . cach lây tuy y 7 bi tư 16 bi la cách lấy tùy ý 7 bi
Suy ra sô kêt qua thuân lơi cho biên cô: 11440 1157 = 10283
5
Vây xac suât đê cac bi đươc lây ra co đu ca 3 mau băng y xác suất để các bi được lấy ra
có đủ cả 3 màu bằng
10283
( )
11440
P A =
Bài 4.3/ Có 2 hộp, mỗi hộp đựng các quả cầu trắng và đen giống hệt nhau về kích thước
và hình dạng. Tổng số quả cầu ở hai hộp là 25. Từ mỗi hộp lấy ra 1 quả cầu. Biết xác
suất lấy được 2 quả trắng là 0,54 , hãy tính xác suất để lấy được 2 quả cầu đen .
Giải :
Gọi m
1
, m

2
lần lượt là số quả cầu trong hộp I và hộp II. (m
1

m
2
) => m
1
+ m
2
= 25
(1)
k
1
, k
2
lần lượt là số quả cầu trắng trong hộp I và hộp II
Điều kiện là: m
1
, m
2
,

k
1
, k
2

∈¥
;

1 1 2 2
0 ;0k m k m≤ ≤ ≤ ≤
Xác suất để lấy được 2 quả cầu trắng là
1 2
1 2
(2 ) 0,54
k k
P T
m m
= × =
=> 50k
1
k
2
= 27m
1
m
2
(2)
Từ (2)
1
2
5
5
m
m





M
M
; từ (1)
1 2
( ) 5m m⇒ + M
Vậy phải có
1
5m M

2
5m M

1 2
1 2
5 , 20
10 , 15
m m
m m
= =



= =

TH1. m
1
= 5 , m
2
= 20 từ (2) => k
1

k
2
= 54 . Do ĐK nên suy ra k
1
= 3 , k
2
= 18
 số quả cầu đen trong 2 hộp đều là 2 => XS lấy được 2 quả đen là
2 2
0,04
5 20
× =
TH1. m
1
= 10 , m
2
= 15 từ (2) => k
1
k
2
= 81. Suy ra k
1
= k
2
= 9 =>: số quả cầu đen tương
ứng trong hộp I và II là 1 và 6 => XS lấy được 2 quả đen là
1 6
0,04
10 15
× =

KL: Xác suất để lấy được 2 quả cầu đen là 0,04
Bài 4.4/ Hai máy bay ném bom một mục tiêu, mỗi máy bay ném 1 quả với xác suất
trúng mục tiêu tương ứng là 0,7 và 0,8 . Tính xác suất để mục tiêu bị trúng bom ?
Giải :
Gọi A là biến cố máy bay 1 ném trúng mục tiêu
B là biến cố máy bay 2 ném trúng mục tiêu
=>
A B∪
là biến cố mục tiêu bị trúng bom
Do hai máy bay ném bom độc lập nên
( . ) ( ). ( )P A B P A P B=
= 0,7.0,8 = 0,56
Vậy
( ) ( )
( ) ( )P A B P A P B P AB∪ = + −
= 0,94
Đề thu hoạch:
1/ Khai triển và rút gọn biểu thức
2 3
1 2(1 ) 3(1 ) (1 )
n
x x x n x− + − + − + + −
ta thu được đa thức
2
0 1 2
( )
n
n
P x a a x a x a x= + + + +
Hãy tính a

8
biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn
2 3
1 7 1
n n
C C n
+ =
2/ Có 2 xạ thủ loại 1 và tám xạ thủ loại 2, xác suất bắn trúng đích của các loại xạ thủ
theo thứ tự là 0, 9 và 0,8.
Lấy ngẫu nhiên ra một xạ thủ và xạ thủ đó bắn một viên đạn. Tìm xác suất viên đạn
đó trúng đích.
6

×