Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn Tỉnh Đăk Lăk

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.78 KB, 26 trang )

















 
 : 60.31.05



TÓM TT LU





à Nng - 5


c hoàn thành ti






ng dn khoa hc: PGS.TS. Nguyn Ng



Phn bin 1: GS.TS. Lê Th Gii



Phn bin 2: PGS.TS. Tr


Luc bo v c Hng chm Lut nghip
th hp ti i hng vào ngày 07 tháng 02
 2015




Có thể tìm luận văn tại:
- Trung tâm Thông tin - Hc lii hng
- i hc Kinh t ng
1



1. Tính cp thit ca  tài

 giá công tác QLNN v t 
trin KT-XH  hoá ca tn t n
n nghiên cu thc trng c thc nhng kt
qu c, nhng mt còn tn ti trong công tác QLNN v 
ca tnh, t ng bin pháp khc phc phù hp nhm khai
thác s dng ngun lu qu ng ni
dung cc nghiên cng v mang tính
cp thit hin.
2. Mc tiêu nghiên cu
* Mc tiêu chung
- H thng hoá nhng v lý lun QLNN v .
- Phân tích thc trng QLNN v a bàn t
.
-  xut mt s gii pháp và kin ngh  công tác QLNN v
n vào s phát trin kinh t xã hi t
.
3. Câu hi hay gi thit nghiên cu
- Thc trng công tác qui t
n t 2005 -  nào?
- Nhn ti bt cp? Nguyên nhân
ca v 
- Phi làm th  công tác QLNN v  góp
phn vào s phát trin t
2

4. Phng nghiên cu
- ng: Lu   yu nghiên cu các ni dung và
công c s dng trong QLNN v nh ca Lut
, 2013 hình s dng mt s
lo  nhim v qun lý và mt s ni dung khác

n công tác qun lý.
- Phm vi: Ch nghiên ca bàn ti
gian k t khi thc hin Lun nay,
p trung vào thi k 2005- 2013; mt s s liu minh ho,
 ly  phm vi vùng hoc toàn quc, trong
hoc ngoài các mc thi gian trên.
5. u
Ngoài vic s dt bin chng và duy
vt lch s ca trit hc Mác - Lênin, quá trình nghiên cu còn s
du tra thc t, thng kê, so sánh, phân tích,
.
    p tài li  c s dng
trong nghiên cu:
- K tha các công trình nghiên có.
- Tng hp các ngun s liu thông qua các báo cáo, tng kt
ca các s, ban, ngành ca t
- i chúng

- Kt hp thông tin, tài liu, s liu
 có d liu nghiên c.
3

c và thc tin c tài
V mt lý lun: h thng hoá nhn QLNN
v    n lý t    
trong qua bàn tnh. Phân tích và lun bàn v mt
lý lun và thc tin vai trò QLNN v n lý,
xây d n lý bng
h thng ch 
V mt thc tin: ngoài nh xut, kin ngh, bin pháp

qun lý thích hp nhm hoàn thin QLNN v n thúc
y phát trin KT- XH a bàn t
nhng lý lun và kin ngh xut có th s dng chung cho QLNN
v a tu tham kho và ging
dy.
7. B cc .
Ngoài phn m u, kt lun và danh mc tài liu tham kho,
luc kt cu g:
: Nhng v lý lun v công tác qun lý
c v 
: Thc trng QLNN v a bàn t

: QLNN

4

TNG QUAN TÀI LIU NGHIÊN CU

Theo nhng thông tin tra cn thm nghiên cu
mà tác gi tip cn cho thc QLNN v  gii
c nhiu nhà khoa hc nghiên cu, có giá tr khoa h
       Reforms) (2003) [32] và
 c khuy
(Local land use policy and investment incentives) (2004) [33] ca
Ngân hàng Th gii, là nhng nghiên chính sách qun lý
 , cnh báo v nh    c qun lý và 
 ca chính quy làm n tc
 và kiu mu phát tri
trin và xoá giLand policies for growth and poverty
reduction) (2004) [34], ca Ngân hàng th gii là công trình nghiên

cu v mi liên h gia chính sách QLNN v ng
 ng n phát trin và nghèo  cc 
trin, các gii pháp khuyn ngh nhm xóa gim  y
phát trin bn vng. Ngoài ra còn mt s c
 nghiên cu hn ch ng công trình   cp  trên.
Nghiên cu ca các nhà khoa hc trong i vi QLNN
v  Vic tiên có th k n các công trình nghiên
cu  cp Lun án Tin s n án Tin s kinh t ca Trn
Th Ngc (1997) "Chi H n
u ch yng phát trin qun lý và
   p theo [19]; Lun án tin s lut hc ca
Nguyn Quang Tuya v 
5

giao dch dân si v u v nh
ca pháp lua v cn các giao dch v
c quy s phát trin th ng bt
ng sn và hoàn thin pháp lu20 tài
nghiên cu khoa hc c  c ca PGS- Tin s Phm Hu
Ngh (2000), Vin nghiên c a chính- Tng c a chính:
"Nhnh v chuyn quy21]; Mt s  tài khoa
hc cp B do Vin nghiên ca chính thc hin; các bài báo vit
v các v  c th   ng b ng sn, công tác 
GPMB), công tác cp GCN 
ht s nghiên ci vi QLNN v 
ca Vi   n th m hin nay có: Tham lun s 03,
ng quy trình giao di vi nghèo áp dng
nghiên cu v các quy trình giao
dn hành, n vic tip cn các ngun vn
tín dng và phát trin kinh t c bit c i nghèo ca ngân

hàng phát trin châu Á (ADB) [22]; Nghiên cu ca t chn:
 tal Management and Land
Administration Viet Nam- Sweden comporation Program
  i vi h thng Lu  a Vit Nam
       thng lu     
công trình nghiên cu, rà soát h thng pháp lut n nay
ca Vit Nam, so sánh h thng lut hin hành vi h thng pháp
lua th git s khuyn ngh hoàn thin h
thng lua Vit Nam [31].
6

Nhìn chung, các công trình nghiên cu QLNN v a
các nhà khoa hi vi QLNN v a
Vin hoàn thin h thng lý luc
ti   Vit Nam. Các nghiên cu, bài vi   ra nhiu
nguyên nhân tn ti trong QLNN v 
7

1
 LÝ LUN QUC
V 

1.1.1. Khái nim v 
a. Khái niệm:
Trong kinh t hc, t bao gm tt c các tài nguyên có
ngun gc t nhiên.
b. Vai trò của đất đai
u t cu thành nên lãnh th ca mi quc gia và
gn vi nó là lch s ca tng dân tc.
c. Đặc điểm của đất đai

Các quan h va mang tính kinh t va mang tính xã
hi sâu sc.
1.2. QUC V 
1.2.1. Khái nim quc v 
- Khái nim QLNN v .
1.2.2.  công tác quc v

a. Vai trò quản lý nhà nước về đất đai
- Bm s dp lý, tit kim và có hiu qu;
-      i, phân h   
c nc qu t tng th u tng lot.
- Vinh v s dt
o ra mt hành lang pháp lý cho vic s d.
-  hin nhng mt tích c u chnh và
gii quyt nhng sai phm;
8

b. Nguyên tắc quản lý nhà nước về đất đai
- Nguyên tc thng nht v quc.
- Nguyên tc phân cp gn lin viu kin bm
hoàn thành nhim v.
- Nguyên tc tp trung dân ch.
- Nguyên tc kt hp qun lý theo ngành v.
- Nguyên tc k tha và tôn trng lch s.
1.3. NI DUNG QUC V 
1.3n quy phm pháp lut v qun
lý, s d chc thc hi
c s dng công c pháp lut
trong qun lý.
1.3.2. Công tác k thut và nghip v 

quyn s d t, lp và qun lý h  a chính, cp giy
chng nhn quyn s dt
a. Xác định địa giới hành chính, lập và quản lý hồ sơ địa
giới hành chính

.
b. Đăng ký quyền sử dụng đất, lập và quản lý hồ sơ địa
chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Là mt bin pháp quan tr nh quyn s dt,
qun lý bi
1.3.3. Quy hoch, k hoch s dt
9

Quy hoch, k hoch s dt là mt trong nh
pháp lý - k thut quan trng cho viu tit các quan h 
1.3.4. Gt, thu hi và chuyn m
s dt



.
1.3.5. Qun lý tài chính v 

.
1.3.6. Qun lý, giám sát vic thc hin quy
ci s dt và qun lý các hong dch v công v

a. Quản lý, giám sát việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của
người sử dụng đất
           



b. Quản lý các hoạt động dịch vụ công về đất đai
n

1.3.7. Thanh tra, kim tra vic chnh
ca pháp lut v i quyt tranh chp v i
quyt khiu ni, t cáo trong qun lý và s dt
- Thanh tra, kim tra phát hin các sai phm.
10

- Tranh chp v quy ca
i s dt gia hai hoc nhiu bên trong quan h 
1.4. CÔNG C       C
V 
1.4.1. Công c qun lý c v ai
a. Công cụ pháp luật
Pháp lut là công c bt buc các t chc và cá nhân thc
hi thu i v khác.
b. Công cụ quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất đai
Công c quy hoch, k hoch s dt là công c qun lý
quan trng và là mt ni dung không th thic trong công tác
quc v 
c. Công cụ tài chính
Tài chính là tng hp các mi quan h kinh t phát sinh
trong quá trình to lp, phân phi và s dng các ngun lc tài chính
ca các ch th kinh t - xã hi.
1.4c v 
a. Phương pháp thu thập thông tin về đất đai:
-  pháp thng kê.

-  toán hc.
- u tra xã hi hc.
b. Phương pháp tác động đến con người trong quản lý đất
đai:
- 
- .
- n, giáo dc.
11

1.5. KINH NGHIM QU   C V  
C
1.5.1. Kinh nghim qun lý nhc v    
Vp, Thành ph H Chí Minh:
1.5.2. Kinh nghim qu   c v   a
thành ph nh:
1.5.3. Kinh nghim quc v i huyn
Tiên Lãng, TP. Hi Phòng:
1.5.4. Kinh nghim quc v i huyn
i Lc, tnh Qung Nam:
1.5.5. Bài hc kinh nghim v qu c v t

12


THC TRNG QUC V 
A BÀN T

2.1. GII THIU CHUNG V     TÀI
NG
2.1.1. Gii thiu chung v t

a. Điều kiện tự nhiên
- V a lý:
+  
+ Phía Tây giáp vi Campuchia;
+ Phía 
+ Phía Bc giáp Gia Lai.
b. Tình hình kinh tế - xã hội
- ng kinh t
T có t ng kinh t 
8 n 2013 6,35
cu kinh t chuyn bing tích cc
2.1.2. Gii thiu v S     ng tnh

a. Lịch sử hình thành
S Tài     c thành lp theo Quyt
nh s -UBND, ca UBND tk L hp
nht t chc ca S a chính và các t chc thc hin ch
quc v c, tài nguyên khoáng sn, môi
ng.
b. Cơ cấu tổ chức
13

- Cp tnh.
- Cp huyn (th xã, thành ph).
- Cng).
c. Chức năng, nhiệm vụ:
- Ch trì, phi hp vu
chnh quy hoch, k hoch s dt c.
- T chc thnh quy hoch, k hoch s dt.
- T chc thnh h n lin vt;

- ng dn, kim tra vic thc hin các th tc gn lin vi
t.
- ng dn, kim tra và t chc thc hin vi u tra,
kht.
- Ch t.
- Ch trì, phi hp vng
chính sách v bng thu ht.
- T chc thc hin, kim tra vic thu tit;
- Ch trì, phi hp vng
chính sách tài chính v .
- Ki  ng dn thc hi      án
phát trin qu t, vic bng, h tr .
- T chc, qun lý hong cn
s dt tnh.
2.2.       I  

2.2.1. ình hình s dng và bing

a. Nguồn lực đất đai
14

Tng din tích t nhiên ca tnh  là 1.312.537 ha,
 dng 1.242.729 ha, dit
 dng là 69.811 ha.
b. Tình hình sử dụng đất
Theo s liu thu s dt Nông
nghip chim 86,7   1.139.046  t phi nông
nghip chim 8 % (103.683     dng chim 5,3%
(69.811ha) trên tng s 1.312.537 t c
t nông thôn chi chim 61,5%.

c. Biến động đất đai giai đoạn 2005 – 2013
- i vi din tích t i.
- i vt sn xut nông nghip (
- i v t lâm nghip:       
.
- i vt phi nông nghip: T 20013
11.214,66 ha.
2.2.1. Thc trng s dt
a. Đất sản xuất nông nghiệp.
Di  t sn xut nông nghip có 1.139.046,35 ha,
chim 42 % .
b. Đất sản xuất lâm nghiệp
Dit lâm nghip là 597.146,07 ha, chim 45,5% 
.
c. Đất nuôi trồng thuỷ sản.
Là tnh   ,  không có th mnh v
nuôi trng thu sn.
d. Đất phi nông nghiệp.
15

Tng dit phi nông nghip có 103.677,19 ha (chim
7,89% din tích t nhiên).
Tình hình s dm bo tuân th theo pháp
lut, mt s vi phc kim tra x lý.
2.3. T        

2.3.1. V t chc b máy
T      c hin Quy nh s
-TTg ngày 02/4/2003 ca Th ng Chính ph v thành
lp S ng  .

2.3.2. Trin khai thi hành Lu
S ng phi hp vi các phòng ban
c
c thm quyn.
2.3.3. Công tác k thut và nghip v 
quyn s d t, lp và qun lý h  a chính, cp giy
chng nhn quyn s dt
Công tác k thut và nghip v a chính
- a gii hành chính
- Kht
- Lp b a chính, b hin trng s dt và bn
 quy hoch s dt
- p giy chng nhlp
và qun lý h c t chng xuyên, gn vi công
t.
a. Tình hình đo đạc lập bản đồ địa chính:
16

 xây dng các loi b  ti c
áp dng công ngh s  s nghip thuc S Tài
ng thc hin.
b. Đánh giá chung về tình hình tài liệu, bản đồ phục vụ
công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk:
Lp b a chính, b hin trng s dt và bn
 quy hoch s dt.
c. Công tác đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất:
Công tác cp       t ti 
 vn còn mt khng rt ln.
d. Kết quả lập và quản lý hồ sơ địa chính:

H  a chính gm: B  a chính, S a chính, S
m theo dõi biy chng
nhn quyn s dt.
e. Tình hình quản lý biến động đất đai:
ng ch mi tng hp phn din tích bin
 làm s li
f. Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai.
H th d lic t chc xây dng và hoàn
thinh hin hành.
2.3.4 u tra phân h      t

   t nhm nm chc ngu  
mt chng.
2.3.5. Công tác qun lý quy hoch, k hoch s dt
17

Trong nhc lp quy hoch, k hoch s dng
a bàn tnh ng tin b.
2.3.6t, thu ht, chuyn
m dt
- t.
- t.
- Chuyn m dt.
2.3.7. Qun lý tài chính v 
Tin s dt, tit, các khon phí, l t do
 thu np vào ngân sách tc chính quyn tnh
i ngun thu- nh ca Lut Ngân sách.
a. Định giá đất:
t trong thi gian qua vn th hin nhiu
bt cp.

b. Quản lý các nguồn thu từ đất đai:
Ch yu do ngành Tài chính, thu m nhn.
c. Tình hình thị trường quyền sử dụng đất trong thị trường
bất động sản:
Kinh doanh bng sn và kinh doanh dch v bng sn
là các hong ch yu ca th ng bng sn.
2.3.8. Qun lý, giám sát vic thc hin quy
ci s dt và Qun lý các hong dch v công v

a. Thực hiện các quyền của người sử dụng đất:
- Gii quyt th tc hành chính trong vic thc hin các
quyn ci s dt.
- Bng, h tr gii phóng mt bng.
18

- V .
b. Quản lý các hoạt động dịch vụ công về đất đai:
H tr cung cp thông tin v  chc hot
ng kinh doanh bng si dân.
2.3.9. Thanh tra, kim tra vic chnh
ca pháp lut v i quyt tranh chp, khiu ni, t cáo
trong qun lý và s dt
- Thanh tra, kim tra vic chnh ca pháp
lut v 
- Gii quyt tranh chp, khiu ni, t cáo trong qun lý và s
dt.
2.4. NHNG KT QU  C VÀ HN CH TRONG
QUC V I T
2.4.1.  nhng kt qu c
a. Về tổ chức bộ máy không ngừng được tăng cường và

hoàn thiện:
b. Công tác tuyên truyền phổ biến pháp luật được chú
trọng.
c. Công tác ban hành văn bản pháp quy.
d. Thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế “1 cửa” nên
đã rút ngắn thời gian.
e. Công tác đo đạc và bản đồ, thống kê, kiểm kê đất đai
f. Công tác lập và quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
g. Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
h. Quản lý tài chính về đất đai
i. Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo
2.4.2. Hn ch yu kém
19

a. Các thủ tục hành chính vẫn quá rườm rà, việc phối hợp
giữa các cơ quan liên quan chưa tốt, chồng chéo, gây khó khăn
cho người sử dụng đất và nảy sinh tiêu cực trong quản lý đất đai:
b. Việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây
dựng hồ sơ địa chính còn chậm, ảnh hưởng đến quyền của người
sử dụng đất và công tác quản lý đất đai.
c. Quản lý tài chính về đất đai vẫn còn nhiều bất cập:
d. Công tác bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng và tái
định cư còn nhiều yếu kém:
e. Về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo:
2.4.3. Nguyên nhân tn ti quc v 
a. Các chính sách của nhà nước còn nhiều bất cập:
b. Việc ban hành văn bản và tổ chức thực thi luật tại địa
phương chưa tốt:
c. Các điều kiện vật chất kỹ thuật cần thiết phục vụ cho
công tác quản lý đất đai chưa đảm bảo:

20



GII PHÁP HOÀN THIN CÔNG TÁC QUN LÝ NHÀ
C V  T
3.1.         C
V  T
ng và mc tiêu phát trin kinh t - xã hi
ca t
a. Định hướng phát triển
- Quy hoch s dt.
b. Mục tiêu phát triển
- V kinh t.
- V xã hi.
c. Định hướng phát triển một số ngành, lĩnh vực chủ yếu:
- Nông nghip.
- Công nghip- .
- Phát tri h tng.
3.1.2. Ti
- Ti dng: Qu  dng ca
c khai thác, s du
qu.
3.1.3. D báo nhu cu s d
a. Các quan điểm sử dụng đất
Qm chung là s dt vi hiu qu cao và lâu bn,
ng yêu cu phát trin ca tng ngành.
b. Nhu cầu sử dụng đất đến năm 2020 theo mục đích sử
dụng
21


t nông nghip:
 175.000- 176.0
2015 và khong 180.000- 181
ng 217.000- 218.000 ha vào
ng 220.000- 221.000 
t lâm nghip: Trong thi gian lâu dài s 
phát trin lâm nghip nh che ph ca rng.
t nuôi trng thu sn: khong 7.800- 7.900 
và khong 8.000- 8.200 
t phi nông nghip:
Nhng nhu c hoá và mt s .
3.2. GII PHÁP HOÀN THIN QU   C V
A CHÍNH QUYN T 
3.2.1. Gii pháp hoàn thin công c   
quc v n lý cp tnh
a. Tăng cường công tác tuyên truyền giáo dục pháp luật và
thông tin đất đai
b. Hoàn thiện cơ cấu tổ chức bộ máy
c. Tiếp tục thực hiện cải cách thủ tục hành chính về đất
đai
d. Hoàn thiện phân cấp quản lý nhà nước về đất đai
3.2.2. Gii pháp hoàn thin ni dung quc v
a t
a. Hoàn thiện công tác lập và quản lý quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
b. Cải tiến bổ sung và hoàn thiện quy trình giao đất, cho
thuê và thu hồi đất
22


c. Quản lý chặt chẽ công tác kê khai đăng ký đất đai và cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
d. Quản lý chặt chẽ công tác tài chính về đất đai
e. Công tác kỹ thuật và nghiệp vụ địa chính
f. Tăng cường biện pháp quản lý thị trường bất động sản
g. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc chấp hành
pháp luật và giải quyết khiếu nại tố cáo trong quản lý và sử dụng
đất
23

KT LUN VÀ KIN NGH
1. Kt lun
Nhim v quc v a chính quy
quan qun lý có chm quyn t
t quan trng và nng n. Vì th  
phân tích mt s  lý lun và t thc trng qun lý, s dt
a t ra gii pháp nhm hoàn thin QLNN v t
n.
T các kt qu c, Lut
lun v QLNN v a các cp, c
u kém, gim hiu lc qun lý và hiu qu
s dt. T y d xut hai nhóm gii pháp hoàn
thin công tác quc v 
+ Nhóm hoàn thin công c    n lý nhà
c v a tnh;
+ Nhóm hoàn thin ni dung quc v a
t.
2. Kin ngh
ai là tài nguyên vô cùng quý giá ca mi qu
liu sn xuc bit không th thay th 

không có bt k mt ngành sn xut nào, không có quá trình lao
ng nào din ra và không có s tn ti ca xã hi.
* Kin ngh vc:
- Hoàn thin h thng chính sách, pháp lut v i.
- Xây dng và hoàn thi, chính sách tài chính v t


×