Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bài tập phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.58 KB, 16 trang )


Chương 9
Phương pháp tọa độ trong trong mặ t phẳng
9.1 Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Bài 9.1: T r o n g mặt phẳngv ớ i hệt ọa độOxy, cho bađiểmA(−1; 1), B(2; 5), C(4; 3).Tínhtọa độđiểm D xác địnhbởi
− − →
AD = 3
− − →
AB−2
− − →
A C .
Bài 9.2: T r o n g mặt phẳngv ớ i hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2; 5), B(1; 1), C(3; 3). Tính tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình
bình hành.Tìm tọa độ tâm I của hình bìnhhành
Bài 9.3 : T r o n g mặtphẳngv ớ i hệtọa độOxy, cho tam giác ABC có trung điểmcáccạnh AB, B C, CA lần lượt là M(1; 4), N(3; 0), P(−1; 1).
Tìm t ọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
Bài 9.4 : T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; −1), B(5; −3); đỉnh C trên trục Oy v à trọng tâm G của tam
giác nằm trên trục Ox. Tìm t ọa độ đỉnhC.
Bài 9.5 : T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, cho A(1; −2). Tìm trên trục hoành điểm M sao cho đường trung trực của đoạn AM đi
qua gốc tọa độ O.
Bài 9.6 : T r o n g mặt phẳngv ớ i hệ t ọa độ Oxy, cho tam giác ABC có : A(−1; 2), B(2; 0), C(−3; 1).
a) Xác định tâm đường tròn ngoạitiếp tam giác ABC.
b) Tìm điểm M trên đườngthẳng B C sao cho diện tích tam giác ABM bằng
1
3
diện tích tam giác ABC.
Bài 9.7 : T r o n g mặt phẳngv ớ i hệ t ọa độ Oxy, cho ba điểm A(−3; 0), B(3; 0), C(2; 6).
a) Tìm tạo độ t rọng t âm G, t rực tâm H v à tâm đườngtròn ngoạitiếp I của tam giác ABC.
b) Chứng minh rằng ba điểm I, H , G thẳng hàng v à
− →
IH = 3
− →


IG.
Bài 9.8 : T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(−3; 2), B(4; 3). Tìm điểm M trên trục hoành sao cho tam giác MAB
vuông tại M.
Bài 9.9 : T r o n g mặt phẳngv ớ i hệ t ọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 5), B(−4; −5), C(4; −1).
a) Tìm tọa độ chân đườngphân giác trong v à chân đường phân giác ngoài của gó c A.
b) Tìm tọa độ t âm đường t ròn nội tiếp tam giác ABC.
Bài 9.10 : T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, cho hai v e c t ơ
−→
a (2t; t),
−→
b =

2
2
t;
3

2
2
t , v ớ i t  0. Chứng minh rằng gó c giữa hai
v e c t ơ khôngđổi khi t thay đổi.
Bài 9.11 : T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ t ọa độ Oxy, cho tam giác ABC v ớ i
− − →
AB = (a
1
; a
2
) v à
− − →
A C = (b

1
; b
2
).
a) Chứng minh rằng diện tích S của t am giác ABC được tính theo công t hức S =
1
2
|a
1
b
2
− a
2
b
1
|.
b) Áp dụng, tính diện tích tam giác ABC, biết A(−2; −4), B(2; 8), C(10; 2).
175
Downloadtàili󰗈uh󰗎ct󰖮pt󰖢i:

CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC
9.2 Phương trình của đường thẳng
9.2.1 Các bài toán thiết lập phương trình đường thẳng
Bài 9.12 : Cho tam giác ABC đỉnh A(2; 2). Lập phươngtrình các cạnh của tam giác, biết rằng 9x −3y −4 = 0 v à x + y −2 = 0 lần lượt
là phươngtrình các đường cao k ẻ từ B v à C của tam giác.
Bài 9.13 : V i ế t phương trình các đường trung trục của tam giác ABC, biết trung điểm của các cạnh B C , CA, AB tương ứng là
M(−1; −1), N(1; 9), P(9; 1).
Bài 9.14 : Biết rằng A(1; 3) là đỉnhcủa tam giác ABC và x −2y+ 1 = 0, y = 0 là phươngtrình của hai đường trung tuyến của tam giác
này.Lập phương trình các cạnh của t am giác ABC.
Bài 9.15 : T r o n g mặt phẳng tọa độ cho P(2; 5) v à Q(5; 1). Lập phương trình đường thẳng qua P sao cho khoảng cách từ Q tới đường

thẳng này bằng 3.
Bài 9.16 : Cho điểm A(8; 6). Lập phươngtrình đường thẳng qua A v à tạo v ớ i hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 12.
9.2.2 Các bài toán liên qu an đến việc sử dụng phương trình đường thẳng
Bài 9.17 : T r o n g mặt phẳng tọa độ cho bốn điểm A(1; 0), B(−2; 4), C(−1; 4), D(3; 5). Giả sử ∆ là đường thẳng có phương trình 3x −
y − 5 = 0. Tìm điểm M trên ∆ sao cho haitam giác MAB, MCD có diện t ích bằngnhau.
Bài 9.18 : Cho tam giác ABC có diện tích bằng
3
2
v à hai điểm A, B có tọa độ là A(2; −3) v à B(3; −2). T r ọ n g tâm G của tam giác nằm
trên đườngthẳng 3x −y − 8 = 0. Tìm t ọa độ đỉnhC của tam giác.
Bài 9.19 : T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(2; 1), đường cao qua B có phương trình x −3y −7 = 0 v à
đường trung tuyến qua đỉnh C có phương trình x + y + 1 = 0. Xác địnhtọa độ đỉnh B và C của tam giác ABC.
Bài 9.20 : Cho đường thẳng d : x − 2y+ 2 = 0 và hai điểm A(0; 6), B(2; 5). Tìm điểm M trên d sao cho MA + MB nhỏnhất.
Bài 9.21 : V i ế t phương trình đườngthẳng đi qua M(4; 3) v à tạo v ớ i hai trục tọa độ Ox, Oy thành một tam giác có diện tích bằng 3.
Bài 9.22 : T r o n g mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC. Biết cạnh A C có phương trình x + 3y − 3 = 0, đường cao AH có phương trình
x + y −1 = 0, đỉnhC nằm trên Ox, B nằm trên Oy. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
Bài 9.23 : T r o n g mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng d
1
: x − y + 2 = 0 v à d
2
: 2x + y −5 = 0 v à điểm M(−1; 4). V i ế t phương trình
đường thẳng ∆ cắt d
1
, d
2
tại A v à B tương ứng M là t rung điểm của AB.
Bài 9.24 : T r o n g mặt phẳngOxy cho A(1; 0), B(2; 3). V i ế t phương trình đườngthẳng d cách AB một khoảng bằng

10.
Bài 9.25 : T r o n g mặt phẳngOxy cho tam giác ABC có A(1; 2), đườngtrung tuyến BM, phângiáctrong CD tương ứng có phươngtrình

2x + y + 1 = 0 và x + y −1 = 0. V i ế t phương trình đườngthẳng chứa cạnh B C .
Bài 9.26 : Một hình thoi có một đường chéo cho phương trình x + 2y − 7 = 0, một cạnh có phươngtrình x + 3y − 3 = 0, một đỉnh l à
(0; 1). Tìm phươngtrình các cạnh hình t hoi.
Bài 9.27 : Cho tam giác ABC v ớ i A(−6; −3), B(−4; 3), C(9; 2).
1. V i ế t phương trình ba cạnh của tam giác.
2. V i ế t phương trình đường phân giác trong của gó c A.
3. Tìm điểm M trên AB, N thuộc A C sao cho MN song song B C và AM = CN.
Bài 9.28 : T r o n g mặt phẳngtọa độ cho d : 2x + 3y + 1 = 0 và điểm M(1; 1). V i ế t phươngt rình của các đường thẳng qua M v à tạo v ớ i
d g ó c 45

.
Bài 9.29 : T r o n g mặt phẳng tọa độ cho tam giác ABC cân, v ớ i A(1; −1), C(3; 5), đỉnh B nằm trên đường thẳng d : 2x − y = 0. V i ế t
phương trình cạnh AB, BC .
Bài 9.30 : T r o n g mặt phẳng tọa độ cho tam giác ABC có đỉnh A nằm t rên đường thẳng d : x − 4y − 2 = 0. Cạnh BC song song v ớ i d,
phương trình đườngcao BH : x + y + 3 = 0 và trung điểm của AB l à M(1; 1). Tìm tọa độ các đỉnh.
Downloadtàili󰗈uh󰗎ct󰖮pt󰖢i:
T r a n g 176

CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC
Bài 9.31 : T r o n g mặt phẳngtọa độcho tam giác ABC cân đỉnhA, có trọng tâm G
4
3
;
1
3
. Phương trình đườngthẳng BC là x−2y−4=
0, phương trình đườngthẳng B G l à 7x − 4y −8 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C.
Bài 9.32 : T r o n g mặt phẳngtọa độcho tam giác ABC có đỉnh A(1; 0), hai đườngcao xuấtpháttừ B v à C có phươngtrình x−2y+1 = 0
v à 3x + y − 1 = 0. Tìm diện tích tam giác ABC.
Bài 9.33 : T r ê n mặt phẳng tọa độ cho hai đường thẳng d

1
: 2x − y + 5 = 0, d
2
: 3x + 6y − 1 = 0 v à điểm P(2; −1). Lập phương trình
đường thẳng d qua P sao cho d cùng v ớ i d
1
, d
2
tạo thành một tam giác cân đỉnh A, v ớ i A là giao điểm d
1
v à d
2
.
Bài 9.34 : Tìm t rên trục hoành cho điểm P sao cho tổng khoảng cách từ P tới các điểm A(1; 2), B(3; 4) là nhỏ nhất.
Bài 9.35 : T a m giác ABC có các cạnh AB, A C , B C tương ứng có phươngtrình x −y −2 = 0, 3x −y + 5 = 0, x −4y −1 = 0. V i ế t phương
trình các đường cao của tam giác.
Bài 9.36 : V i ế t phương trình đường thẳng d đi qua giao điểm của hai đường thẳng d
1
: 2x − y + 1 = 0; d
2
: x − 2y − 3 = 0 đồng thời
chắn trên hai trục tọa độ những đoạnbằng nhau.
Bài 9.37 : Cho họđường thẳng phụ thuộc tham số α là d
α
: (x −1) cosα+ (y −1) sinα −4 = 0. Chứng minh rằng v ớ i mọi α, họ đường
thẳng nói trên luôn tiếp xúc v ớ i một đườngtròn cố định.
9.2.3 Bài tậptổng hợp
Bài 9.38 : V i ế t phương trình đườngthẳng ∆ t rong mỗi t rường hợp sau :
a) ∆ đi qua hai điểm A(−2; 1) v à B(1; 3).
b) ∆ cắt trục Ox tại điểm A(4; 0) v à cắt trục Oy tại điểm B(0; −3).

Bài 9.39 : V i ế t phương trình đườngthẳng ∆ t rong mỗi t rường hợp sau :
a) ∆ đi qua điểm M(3; −5) v à có hệ số gó c k =
3
4
.
b) ∆ đi qua điểm M(8; 2) và song song v ớ i đường thẳng d : 2x −3y + 5 = 0.
c) ∆ đi qua điểm M(−3; 2) v à vuông g ó c v ớ i đường thẳng d : 3x+ 4y + 7 = 0.
Bài 9.40 : V i ế t phương trình đườngthẳng ∆ t rong mỗi t rường hợp sau :
a) ∆ có hệ số gó c k =
1
2
v à hợp v ớ i hai t rục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 1.
b) ∆ đi qua điểm M(8; 6) và tạo v ớ i hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 2.
Bài 9.41 : T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, biết ba trung điểm các cạnh của một tam giác là M(2; 1), N(5; 3), P(3; −4). Hãy lập
phương trình các cạnh của tam giác đó.
Bài 9.42 : T r o n g mặt phẳngv ớ i hệ tọa độ Oxy, viết phương trình đườngthẳng ∆ đi qua điểm M(3; 1) v à cắt trục Ox, Oy lần lượt tại B
v à C sao cho tam giác ABC cân tại A v ớ i A(2; −2).
Bài 9.43 : T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ t ọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(−1; −3).
a) Cho biết đường cao BH : 5x + 3y −25 = 0, CK : 3x + 8y −12 = 0. V i ế t phương trình cạnh B C .
b) Xác định t ọa độ các đỉnh B v à C nếu biết đường t rung trực của AB là 3x + 2y − 4 = 0 v à tọa độ trọng tâm G(4; −2) của tam giác
ABC.
Bài 9.44 : T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ t ọa độ Oxy, cho hai đườngthẳng d
1
: x + y + 5 = 0, d
2
: x + 2y − 7 = 0 v à điểm A(2; 3). Tìm điểm
B thuộc d
1
v à điểmC thuộc d
2

sao cho tam giác ABC có t rọng tâm G(2; 0).
Bài 9.45 : T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, cho hai đường t hẳng ∆
1
: x − y + 1 = 0, ∆
2
: 2x + y + 1 = 0 v à điểm M(2; 1). V i ế t
phương trình đường thẳng d đi qua điểm M v à cắt hai đường thẳng ∆
1
, ∆
2
lần lượt tại A v à B sao cho M là t rung điểm của đoạn thẳng
AB.
Bài 9.46 : T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d
1
: 2x − y + 5 = 0, d
2
: x + y − 3 = 0 v à điểm M(−2; 0). V i ế t
phương trình đường thẳng d đi qua điểm M v à cắt hai đườngthẳng d
1
, d
2
làn lượt tại A và B sao cho
− − →
MA = 2
− − →
MB.
TRẦNANHTUẤN- 0974 396 391 - (04) 66 515 343 T r a n g 177

CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC
Bài 9.47 : T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(2; −7), phương trình một đường cao và một trung tuyến

v ẽ từ hai đỉnhkhác nhaulần lượt là : 3x + y + 11 = 0 và x + 2y + 7 = 0. V i ế t phươngtrình các cạnh của t am giác ABC.
Bài 9.48 : T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(1; 2), đường trung tuyến BM và đường phân giác t rong
CD có phươngtrình l ần lượt là : 2x + y + 1 = 0 và x + y − 1 = 0. Hãy viết phươngtrình đườngthẳng B C .
Bài 9.49 : V i ế t phương trình các cạnh của tam giác ABC, biết A(1; 3) v à hai t rung tuyến có các phương trình là : x − 2y + 1 = 0 v à
y − 1 = 0.
Bài 9.50 : Phương trình haicạnh của tam giác ABC là : 5x −2y+ 6 = 0, 4x + 7y −21 = 0. V i ế t phươngtrình cạnh thứ ba của t am giác
ABC, biết trực tâm của tam giác trùng v ớ i gốc tọa độ.
Bài 9.51 : Cho A(2; −1) và hai phângiáctrong của g ó c B, C của tam giác ABC lần lượt có phươngtrình : x−2y+1 = 0 v à x+y+3 = 0.
V i ế t phương trình cạnh B C .
Bài 9.52 : T r o n g mặt phẳngv ớ i hệ tọa độ Oxy, viếtphươngtrình đườngthẳng qua M(4; 1) v à cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại A và B sao
cho OA + OB đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 9.53 : T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(27; 1) v à cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại
M v à N sao cho MN có độ dài nhỏ nhất.
Bài 9.54 : Biện luận theo m vị trí tương đối của hai đường thẳng ∆
1
: 4x −my + 4 −m = 0 v à ∆
2
: (2m + 6)x + y − 2m − 1 = 0.
Bài 9.55 : Cho hai đường thẳng d
1
: (m + 1)x + 6y + m = 0 v à d
2
: x + (m + 2)y + 1 = 0. Tìm m để hai đườngthẳng d
1
v à d
2
a) cắt nhau. b) song song v ớ i nhau. c) trùng nhau.
Bài 9.56 : Cho hai đường thẳng d
1
: (a + 1)x − 2y − a −1 = 0 và d

2
: x + (a −1)y − a
2
= 0.
a) Tìm giao điểm I của d
1
v à d
2
.
b) Tìm a để đườngthẳng qua M(0; a), N(a; 0), v ớ i (a  0) đi qua giao điểm I.
Bài 9.57 : Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh là
AB : 2x + 3y −5 = 0; B C : 3x − 4y+ 1 = 0; CA : x −2y + 1 = 0.
V i ế t phương trình đường cao của tam giác ABC xuất phát từ đỉnh A.
Bài 9.58 : T r o n g mặt phẳngv ớ i hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d
1
: mx + (m − 1)y + m − 3 = 0 v à d
2
x = (m −1)t
y = m − 1 −2t.
a) Tìm m để hai đường t hẳng d
1
v à d
2
trùng nhau.
b) Tìm m để d
1
, d
2
v à ∆ : 2x + y − 1 = 0 đồng quy.
Bài 9.59 : Tính gó c giữa hai đường thẳng d

1
: 2x − y + 3 = 0 v à d
2
: x −3y + 9 = 0.
Bài 9.60 : T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d
1
:
x = 2 + at
y = 1 − 2t
v à d
2
: 3x + 4y + 12 = 0. Xác định a để g ó c hợp
bởi d
1
v à d
2
bằng 45

.
Bài 9.61 : T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, lập phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm M(2; 1) v à tạo v ớ i đường thẳng d :
2x + 3y + 4 = 0 một góc 45

.
Bài 9.62 : T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, cho một tam giác cân có một cạnh đáy và một cạnh bên là có phươngtrình lần lượt là :
3x − y + 5 = 0 ; x + 2y − 1 = 0. Lập phươngtrình cạnh bên còn lại biết rằng nó đi qua điểm M(1; −3).
Bài 9.63 : T r o n g mặt phẳngv ớ i hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d
1
: 2x −y + 1 = 0 ; d
2
: x + 2y − 7 = 0.

Lập phương trình đường thẳng đi qua gốctọa độ O v à tạo v ớ i d
1
, d
2
một tam giác cân có đỉnh là giao điểm A của d
1
v à d
2
.
Bài 9.64 : Cho hình chữ nhật ABCD, biết AB : 2x − y + 5 = 0, đường thẳng AD đi qua gốc tọa độ O và tâm hình chữ nhật là I(4; 5).
V i ế t phương trình các cạnh còn lại.
TRẦNANHTUẤN- 0974 396 391 - (04) 66 515 343 T r a n g 178

CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC
Bài 9.65 : T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ t ọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có đỉnh A(−4; 5) v à một đường chéo nằm trên đường t hẳng
7x − y + 8 = 0. Lập phương trình các cạnh của hình vuông.
Bài 9.66 : T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ t ọa độ Oxy, cho các điểm A(0; 1), B(2; −1) và các đường thẳng :
d
1
: (m − 1)x+ (m − 2)y + 2 − m = 0 v à d
2
: (2 − m)x+ (m − 1)y + 3m − 5 = 0.
Chứng minh d
1
v à d
2
luôn cắt nhau. Gọi P là giao điểm của d
1
v à d
2

, tìm m để PA + PB đạt giá trị lớn nhất.
Bài 9.67 : T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ t ọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 1), B(4; −3). Tìm điểm M thuộc đườngthẳng d : x − 2y − 1 = 0 sao
cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 6.
Bài 9.68 : T r o n g mặt phẳngv ớ i hệ t ọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x −y + 3 = 0. V i ế t phương trình đườngthẳng ∆ song song v ớ i d
v à cách d một khoảngbằng

5.
Bài 9.69 : T r o n g mặtphẳngv ớ i hệtọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm M(4; 5) v à cách điểm A(3; 2) một khoảng
bằng 1.
Bài 9.70 : T r o n g mặt phẳngv ớ i hệ tọa độ Oxy,viết phươngtrình đường thẳng ∆ cách điểm A(−2; 5) một khoảngbằng 2 và cách điểm
B(5; 4) một khoảng bằng 3.
Bài 9.71 : T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ t ọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có diện t ích bằng4. Biết đỉnh A(1; 0), B(0; 2) và giao điểm
I của hai đường chéo nằm trên đườngthẳng y = x. Tìm t ọa độ các đỉnhC v à D.
Bài 9.72 : Cho A(1; 1), hãy t ìm điểm B trên đườngthẳng y = 3 v à điểmC trên trục hoànhsao cho tam giác ABC đều.
Bài 9.73 : T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ t ọa độ Oxy, cho đường thẳng ∆
m
: (m − 2)x+ (m − 1)y + 2m − 1 = 0.
a) Chứng minh rằng ∆
m
luôn đi qua một điểm cố định M khi m thay đổi.
b) Tìm m để ∆
m
cắt đoạn thẳng AB, v ớ i A(2; 3), B(1; 0).
c) Tìm m để khoảng cạh từ A đến ∆
m
là lớn nhất.
Bài 9.74 : T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, viết phương trình các đường phân giác của các gó c tạo bởi hai đường thẳng ∆
1
:
3x − 4y + 1 = 0, ∆

2
: 8x + 6y −5 = 0.
Bài 9.75 : T r o n g mặt phẳngv ớ i hệ tọa độ Oxy, viết phươngtrình phân giác của gó c nhọn tạo bởi hai đường t hẳng d
1
: 7x + y −6 = 0
v à d
2
: x −y + 2 = 0.
Bài 9.76 : T r o n g mặt phẳngv ớ i hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(6; 4), B(−3; 1), C(4; −2). V i ế t phương trình đườngphân giác
trong của góc A.
Bài 9.77 : T r o n g mặtphẳngv ớ i hệ tọa độOxy, cho tam giácABC có A(2; 0), B(4; 1), C(1; 2). V i ế t phươngtrình đường phân giác trong
của g ó c A trong tam giác ABC.
Bài 9.78 : T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ t ọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x + y − 2 = 0 và điểm M(6; 5).
a) Xác định tọa độ hình chiếu vuông g ó c của M trên đườngthẳng d.
b) Xác địnhtọa độ điểm M

đối xứngv ớ i điểm M qua đường thẳng d.
Bài 9.79 : T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, cho đườngthẳng d : x −2y + 1 = 0 và điểm A(0; 3). V ẽ AH vuông g ó c v ớ i d tại H v à
k é o dài AH v ề phía H một đoạn HB = 2AH. Tìm tọa độđiểm B.
Bài 9.80 : T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x − 2y + 2 = 0 v à hai điểm A(0; 6), B(2; 5). T r ê n đường thẳng d
tìm tọa độ điểm M sao cho :
a) MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất.
b) |MA − MB| đạt giá trị lớn nhất.
Bài 9.81 : T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, cho đườngthẳng d : 3x −2y+ 8 = 0 v à điểm M(−1; 5). V i ế t phương trình đườngthẳng
∆ đối xứngv ớ i đường thẳng d qua điểm M.
TRẦNANHTUẤN- 0974 396 391 - (04) 66 515 343 T r a n g 179

CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC
Bài 9.82 : T r o n g mặt phẳngv ớ i hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng song song


1
: 3x −2y + 1 = 0 v à ∆
2
: 6x −4y −3 = 0.
V i ế t phương trình đường thẳng ∆
3
đối xứngv ớ i ∆
1
qua ∆
2
.
Bài 9.83 : T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, cho hai đườngthẳng ∆ : 2x −y + 5 = 0 v à d : x + 3y −8 = 0. V i ế t phương trình đường
thẳng ∆

đối xứngv ớ i ∆ qua d.
Bài 9.84 : T r o n g mặt phẳngv ớ i hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng ∆ : 2x + 3y −6 = 0.
a) V i ế t phươngtrình đườngthẳng ∆
1
đối xứngv ớ i ∆ qua trục Ox.
b) V i ế t phương trình đườngthẳng ∆
2
đối xứngv ớ i ∆ qua trục Oy.
9.3 Đường tròn
Bài 9.85 : Xác định tâm v à tính bán kính đường tròn ( C) trong các trường hợp sau :
a) ( C) : x
2
+ y
2
− 2x −2y −2 = 0.
b) ( C) : 16x

2
+ 16y
2
+ 16x −8y −11 = 0.
Bài 9.86 : Cho họ đườngtròn (C
m
) có phươngtrình :
x
2
+ y
2
+ 4mx − 2my + 2m + 3 = 0.
a) Xác định m để ( C
m
) là đường tròn.
b) Tìm tập hợp tâm I của họ đường tròn.
Bài 9.87 : Cho họ đườngtròn (C
m
) có phươngtrình :
x
2
+ y
2
− 2mx+ 2(m + 1)y − 12 = 0.
a) Tìm quỹ tích t âm của họ đườngtròn (C
m
).
b) Tìm m sao cho bán kínhđường tròn (C
m
) nhỏ nhất.

c) Khi m, cho đường thẳng d : 3x − 4y+ 12 = 0. Tìm điểm M trên (C
2
) sao cho khoảng cách từ M đến d là ngắnnhất.
Bài 9.88 : Cho họ đườngtròn (C
m
) có phươngtrình :
x
2
+ y
2
− 2mx+ 2(m + 2)y + 2m
2
+ 4m −
1
2
= 0.
a) Chứng minh rằng (C
m
) luôn l à một đường tròn có bán kính khôngđổi.
b) Tìm tập hợp tâm các đường tròn ( C
m
), từ đó suy ra (C
m
) luôn t iếp xúc v ớ i hai đường thẳng.
Bài 9.89 : V i ế t phương trình đườngtròn ( C) có tâm I(−4; 2) v à tiếp xúc v ớ i đường thẳng ∆ : 3x + 4y − 16 = 0.
Bài 9.90 : V i ế t phương trình đườngtròn ( C) có đường kính AB, v ớ i A(1; 2), B(3; 4).
Bài 9.91 : V i ế t phương trình đườngtròn ( C) đi qua ba điểm A(3; 3), B(1; 1), C(5; 1).
Bài 9.92 : V i ế t phương trình đường tròn ( C) có t âm I(3; 1) v à chắn trên đường thẳng ∆ : x −2y+ 4 = 0 một dây cung có độ dàibằng 4.
Bài 9.93 : V i ế t phương trình đườngtròn ( C) đi qua hai điểm A(2; 3), B(−1; 1) và có tâm nằm trên đườngthẳng ∆ : x −3y − 11 = 0.
Bài 9.94 : T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(0; 5), B(2; 3). V i ế t phương t rình đường tròn ( C) đi qua hai điểm A, B

v à có bán kính R =

10.
Bài 9.95 : T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, viết phương trình đường tròn ( C) có tâm nằm trên đường thẳng ∆ : x + y − 5 = 0, có
bán kính R =

10 và tiếp xúc v ớ i đường thẳng d; 3x + y − 3 = 0.
TRẦNANHTUẤN- 0974 396 391 - (04) 66 515 343 T r a n g 180

CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC
Bài 9.96 : T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, viết phương trình đường tròn ( C) tiếp xúc v ớ i đường thẳng ∆ : 3x − 4y − 31 = 0 tại
điểm A(1; −7) v à có bán kính R = 5.
Bài 9.97 : T r o n g mặt phẳngv ớ i hệ tọa độ Oxy, viết phương trình đườngtròn ( C) có tâm thuộc đườngthẳng ∆ : 2x + y = 0 v à tiếp xúc
v ớ i đường thẳng d : x −7y + 10 = 0 tại điểm A(4; 2).
Bài 9.98 : V i ế t phương trình đườngtròn ( C) đi qua điểm A(6; 4) v à tiếp xúc v ớ i đường thẳng ∆ : x + 2y − 5 = 0 tại điểm B(3; 1).
Bài 9.99 : T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, viết phươngtrình đườngtròn ( C) có tâm nằm trên đườngthẳng ∆ : 4x + 3y −2 = 0 v à
tiếp xúc v ớ i hai đường thẳng d
1
: x + y + 4 = 0 và d
2
: 7x − y + 4 = 0.
Bài 9.100: T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc v ớ i trục hoành tại điểm A(2; 0) và khoảng
cách t ừ tâm của (C) đến điểm B(6; 4) bằng 5.
Bài 9.101: T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x − y + 1 −

2 = 0 và điểm A(−1; 1). V i ế t phươngtrình đường
tròn ( C) đi qua điểm A, qua gốc tạo độ O v à tiếp xúc v ớ i đường thẳng d.
Bài 9.102: T r o n g mặt phẳngv ớ i hệ tọa độ Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua điểm A(2; −1) v à tiếp xúc v ớ i hai trục tọa độ Ox
v à Oy.
Bài 9.103: T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ t ọa độ Oxy, cho đường t ròn (C) : (x − 1)

2
+ (y − 2)
2
= 4 v à đường t hẳng d : x − y − 1 = 0. V i ế t
phương trình đường tròn ( C

) đối xứng v ớ i đường tròn ( C) qua đường thẳng d. Tìm tọa độ các giao điểm ( C) v à (C

).
Bài 9.104: T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x −7y+ 10 = 0 và đườngtròn (C

) : x
2
+ y
2
−2x+ 4y −20 = 0.
V i ế t phương trình đườngtròn (C) đi qua điểm A(1; −2) v à các giao điểm của đường thẳng d và ( C

).
Bài 9.105: T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C

) : x
2
+ y
2
= 100. V i ế t phương trình đường tròn ( C) tiếp xúc v ớ i
đường tròn ( C

) tại điểm M(−6; 8) v à có bán kính R = 6.
Bài 9.106: T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn ( C) : x

2
+ y
2
−12x − 4y + 36 = 0. V i ế t phương trình đườngtròn (C
1
)
tiếp xúc v ớ i hai t rục tọa độ Ox, Oy đồngthời tiếp xúc ngoài v ớ i đường tròn ( C).
Bài 9.107: T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(−1; 7), B(4; −3), C(−4; 1). Hãy viết phương trình đường tròn ( C) nội
tiếp tam giác ABC.
Bài 9.108: T r o n g mặt phẳngv ớ i hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(2; 1) v à đườngtròn ( C) : (x −1)
2
+ (y −2)
2
= 9. V i ế t phươngtrình đường
thẳng ∆ đi qua điểm A v à cắt đường tròn (C) tại hai điểm phânbiệt E, F sao cho A là trung điểm EF.
Bài 9.109: Lập phương trình đường thẳng ∆ đi qua gốc tọa độ O và cắt đường tròn (C) : (x − 1)
2
+ (y + 3)
2
= 25 theo một dây cung
có độ dài bằng 8.
Bài 9.110: Cho đường t ròn (C) : x
2
+ y
2
+ 2x − 4y − 20 = 0 và điểm A(3; 0). V i ế t phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A v à cắt
đường tròn ( C) theo một dây cung MN có độ dài :
a) lớn nhất ; b) nhỏ nhất.
Bài 9.111: Cho đườngtròn (C) : x
2

+y
2
−2x+4y+4 = 0. V i ế t phươngtrình đườngthẳng ∆ song song v ớ i đườngthẳng d : 3x+4y−7= 0
v à chia đường tròn ( C) thành hai cung mà tỉ l ệ độ dài bằng 2.
Bài 9.112: Cho đườngtròn ( C) : x
2
+ y
2
−2x+ 4y −4 = 0 có tâm I v à điểm M(−1; −3). V i ế t phương trình đườngthẳng d đi qua điểm
M v à cắt ( C) tại hai điểm phân biệt A v à B sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất.
Bài 9.113: Cho đường thẳng d : x − y + 3 = 0 v à đường tròn ( C) : x
2
+ y
2
− 2x −2y + 1 = 0. Tìm t ọa độ điểm M nằm trên d sao cho
đường tròn tâm M có bán kính gấp đôi đường tròn ( C) và tiếp xúc ngoài v ớ i đường tròn ( C).
Bài 9.114: Cho các đường tròn
( C
1
) : x
2
+ y
2
− x −6y + 8 = 0 v à ( C
2
) : x
2
+ y
2
− 2mx − 1 = 0.

Tìm m để ( C
1
) v à ( C
2
) tiếp xúcv ớ i nhau.
Bài 9.115: Cho đường tròn ( C) : x
2
+ y
2
= 1, đường tròn ( C

) có tâm I(2; 2) cắt ( C) tại các điểm A, B sao cho độ dài đoạn AB =

2.
V i ế t phương trình đườngthẳng AB.
TRẦNANHTUẤN- 0974 396 391 - (04) 66 515 343 T r a n g 181

CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC
Bài 9.116: V i ế t phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) : (x + 2)
2
+ (y + 2)
2
= 25 tại điểm A(2; 1).
Bài 9.117: V i ế t phương trình tiếp tuyến v ớ i đường tròn (C) : x
2
+ y
2
− 6x −4y + 11 = 0 tại điểm M(4; 3).
Bài 9.118: V i ế t phương trình tiếp tuyến v ớ i đường tròn ( C) : x
2

+ y
2
− x − 7y = 0 tại các giao điểm của ( C) v à đường thẳng
d : 3x + 4y − 3 = 0.
Bài 9.119: V i ế t phương trình tiếp tuyến v ớ i đường tròn (C) : x
2
+ y
2
− 4x+ 6y + 3 = 0, biết tiếp tuy ến có hệ số gó c bằng 3.
Bài 9.120: V i ế t phương trình tiếp t uy ến ∆ v ớ i đường tròn ( C) : x
2
+ y
2
− 2x+ 8y + 1 = 0, biết rằng ∆ song song v ớ i đường thẳng
d : 5x + 12y −6 = 0. Tìm tọa độ các tiếp điểm.
Bài 9.121: Cho A(3; 4) v à đường tròn ( C) : x
2
+ y
2
− 4x −2y = 0.
a) V i ế t phươngtrình t iếp tuyến ∆ của (C), biết rằng ∆ đi qua điểm A.
b) Giải sử các tiếp tuyến tiếp xúc v ớ i ( C) tại M và N. Hãy tính độ dài đoạn MN.
Bài 9.122: Cho M(−3; 1) và đường tròn (C) : x
2
+ y
2
− 2x − 6y + 6 = 0. Gọi T
1
, T
2

là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến
( C). V i ế t phươngtrình đường thẳng T
1
T
2
.
Bài 9.123: Cho đường thẳng d : x −y + 1 = 0 và đường tròn ( C) : x
2
+ y
2
+ 2x −4y = 0. Tìm tọa độđiểm M thuộc đường thẳng tiếp
xúc v ớ i đường tròn ( C) tại A và B sao cho gó c AMB = 60

.
Bài 9.124: X é t đường thẳng d :

2x + my + 1 −

2 = 0 v à hai đườngtròn
( C
1
) : x
2
+ y
2
− 2x+ 4y − 4 = 0 và ( C
2
) : x
2
+ y

2
+ 4x −4y −56 = 0.
a) Gọi I là tâm đường tròn (C
1
). Tìm m sao cho d cắt ( C
1
) tại hai điểm phân biệt A và B. V ớ i giá trị nào của m thì diện tích tam giác
IAB lớn nhất v à tính giá trị lớn nhất đó.
b) Chứng minh ( C
1
) tiếp xúc v ớ i ( C
2
). V i ế t phương trình tổng quát của tất cả các tiếp tuyến chung của (C
1
) v à ( C
2
).
Bài 9.125: Cho hai đường tròn
( C
1
) : x
2
+ y
2
− 4x+ 2y − 4 = 0 và ( C
2
) : x
2
+ y
2

− 10x −6y + 30 = 0
có tâm lần lượt là I v à J.
a) Chứng minh (C
1
) tiếp xúc ngoàiv ớ i ( C
2
) v à tìm tọa độ tiếp điểm H.
b) Gọi d là một tiếp tuyến chung không đi qua H của (C
1
) v à ( C
2
). Tìm tọa độ giao điểm K của d v à đường thẳng I, J. V i ế t phương
trình đườngtròn (C) đi qua K v à tiếp xúc v ớ i hai đường tròn (C
1
) v à ( C
2
) tại H.
Bài 9.126: V i ế t phương trình tiếp tuyến chung của hai đườngtròn
( C
1
) : x
2
+ y
2
= 1 v à ( C
2
) : x
2
+ y
2

− 6x+ 6y + 17 = 0.
Bài 9.127: Cho hai đường tròn
( C
1
) : x
2
+ y
2
− 2x −2y − 2 = 0 v à (C
2
) : x
2
+ y
2
− 8x −2y + 16 = 0.
a) Chứng minh rằng (C
1
) v à ( C
2
) tiếp xúc nhau.
b) V i ế t phương trình các tiếp tuy ến chung của ( C
1
) v à ( C
2
).
Bài 9.128: V i ế t phương trình các tiếp tuyến chung của hai đườngtròn
( C
1
) : x
2

+ y
2
− 6x+ 5 = 0 và ( C
2
) : x
2
+ y
2
− 12x − 6y + 44 = 0.
TRẦNANHTUẤN- 0974 396 391 - (04) 66 515 343 T r a n g 182

CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC
9.4 Đường elip
Bài 9.129: Cho elip (E) :
x
2
25
+
y
2
16
= 1. Xác địnhtọa độ các t iêu điểm,tọa độ các đỉnh,độdài các trục.
Bài 9.130: Cho elip (E) :
x
2
a
2
+
y
2

b
2
= 1, v ớ i a > b > 0. Xác định tâm sai của elip trong mỗi trường hợp sau :
a) (E) có độ dài trục lớn bằng 3 lần trục nhỏ.
b) Khoảng cách giữa hai đỉnh liên tiếp nhau của elip bằng
3
2
lần tiêu cự của nó.
c) Mỗi đỉnh trên trục nhỏ của elip nhìn hai tiêu điểm dưới một g ó c 120

.
Bài 9.131: Lập phươngtrình chính tắc của elip, biết :
a) các tiêu điểm F
1
(−4; 0), F
2
(4; 0) và độ dài trục lớn bằng 10.
b) elip đi qua các điểm M(−2

3; 1) v à N(

3; −2).
c) elip đi qua điểm M
5
4
;

15 v à có hai tiêu điểm F
1
(−3; 0) v à F

2
(3; 0).
d) độ dài trục lớn bằng 4

2, các đỉnhtrên trục nhỏ v à các tiêu điểm của elip nằm trên một đường tròn.
e) elip đi qua điểm M(−

5; 2) v à khoảngcách giữa hai đườngchuẩn là 10.
f) elip đi qua điểm M(−2;

2) và phương trình các đường chuẩn x = ±4.
g) elip đi qua điểm M(8; 12) và MF
1
= 20 v ớ i F
1
là tiêu điểm bên trái của elip.
h) elip đi qua điểm M
3

5
5
;
4

5
5
v à F
1
MF
2

= 90

, v ớ i F
1
, F
2
là các tiêu điểm của elip.
Bài 9.132: Cho elip (E) có phương trình
x
2
9
+
y
2
4
= 1.
1. Tìm t ạo độ các tiêu điểm, các đỉnh ; tính tâm sai, tính diện tích hình chữ nhật cơ sở.
2. Xác định m để đường thẳng d : y = x + m v à (E) có điểm chung.
3. V i ế t phương trình đườngthẳng ∆ đi qua M(1; 1) v à cắt (E) tại hai điểm A, B sao cho M là t rung điểm của đoạn AB.
Bài 9.133: Cho elip (E) : 9x
2
+ 25y
2
= 225. Đường thẳng d vuông gó c v ớ i trục lớn tại tiêu điểm bên phải F
2
, cắt (E) tại hai điểm M
v à N.
1. Tìm t ọa độ của M và N.
2. Tính độ dài các đoạn thẳng MF
1

, MF
2
v à MN.
Bài 9.134: Cho elip (E) :
x
2
9
+ y
2
= 1 có các tiêu điểm F
1
, F
2
. Tìm t ọa độ điểm M trên elip thỏa mãn :
1. MF
1
= 3MF
2
.
2. Điểm M nhìn hai tiêu điểm dưới một g ó c vuông.
3. Điểm M nhìn hai tiêu điểm dưới một 120

.
Bài 9.135: Cho elip (E) :
x
2
a
2
+
y

2
b
2
= 1 v ớ i tiêu điểm F(−c; 0). Tìm điểm M trên elip (E) sao cho độ dài FM là nhỏ nhất.
Bài 9.136: Cho điểm C(2; 0) v à elip (E) :
x
2
4
+
y
2
1
= 1. Tìm tọa độ các điểm A, B thuộc (E), biết rằng hai điểm A, B đối xứng v ớ i
nhau qua trục hoànhvà tam giác ABC là tam giác đều.
Bài 9.137: Cho elip (E) :
x
2
8
+
y
2
4
= 1 v à đường thẳng d : x −

2y+ 2 = 0. Đường thẳng d cắt elip (E) tại hai điểm B v à C. Tìm tọa
độ điểm A trên elip sao cho tam giác ABC có diện t ích lớn nhất.
Bài 9.138: Cho elip (E) :
x
2
16

+
y
2
9
= 1. X é t điểm M chuyển độngtrên tia Ox v à điểm N chuyển độngtrên tia Oy sao cho đườngthẳng
MN luôn luôn tiếp xúc v ớ i elip (E). Xác định tọa độ của M , N để đoạn MN có độ dài nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó.
TRẦNANHTUẤN- 0974 396 391 - (04) 66 515 343 T r a n g 183

CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC
Bài 9.139: Cho (E) :
x
2
a
2
+
y
2
b
2
(a > b > 0) v ớ i các tiêu điểm F
1
, F
2
.
1. Chứng minh rằng v ớ i mọi điểm M trên elip (E) ta l uôn có :
(a) OM
2
+ MF
1
.MF

2
= a
2
+ b
2
.
(b) OM ≤ a.
2. Gọi A v à B là hai điểm thuộc elip (E) sao cho OA⊥OB. Chứng minh rằng :
1
OA
2
+
1
OB
2
=
1
a
2
+
1
b
2
.
Bài 9.140: Cho hai đường tròn C
1
(F
1
; R
1

) và C
2
(F
2
; R
2
). (C
1
) nằm trong (C
2
) và F
1
 F
2
. Đường tròn (C ) thay đổi luôn tiếp xúc
ngoài v ớ i (C
1
) v à tiếp xúc trong v ớ i (C
2
). Hãy chứng t ỏ rằng tâm M của đường tròn (C ) di động trên một elip.
Bài 9.141: T r o n g mặt phẳngtọa độ Oxy cho điểm M(x; y) di động có tọa độ luôn thỏa mãn
x = 5 cos t
y = 4 sin t
trong đó t là tham số thay đổi.
Hãy chứng minh điểm M di động trên một elip.
Bài 9.142: T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, cho điểm A chạy trên trục Ox, điểm B chạy trên trục Oy nhưng độ dài đoạn AB băng
a không đổi.Tìm tập hợp các điểm M thuộc đoạn AB sao cho MB = 2MA.
Bài 9.143: 1. V i ế t phương trình chính tắc của elip (E), biết nó có một tiêu điểm F(−2; 0) v à khoảngcách từ F đến đỉnh trục nhỏ
bằng 3.
2. Hai đường thẳng d : mx − y = 0 v à d


: x + my = 0 lần lượt cắt (E) tại M , P v à N, Q. T ứ giác MNPQ là hình gì. Tính diện t ích
của tứ giác MNPQ theo m.
3. Tìm m để MNPQ là hình vuông.
Bài 9.144: Cho elip (E) : 5x
2
+ 9y
2
= 45 có tiêu điểm F
1
, F
2
. M là điểm bất kì trên (E).
1. Chứng minh rằng chu vi tam giác F
1
MF
2
không đổi. Tìm M để diện t ích tam giác F
1
MF
2
bằng 2.
2. Tìm M sao cho : T = F
1
M + F
2
M +
1
F
1

M
+
1
F
2
M
lớn nhất.
Bài 9.145: Cho điểm M di động trên elip : 9x
2
+ 16y
2
= 144. H v à K là hình chiếu của điểm M lên hai trục t ọa độ. Tìm M để diện
tích tứ giác OHMK lớn nhất.
Bài 9.146: Cho M , N là hai điểm bất kì trên elip : 4x
2
+ 9y
2
= 36 và khôngtrùng v ớ i các đỉnh. Gọi I là trung điểm của MN.
1. Chứng minh rằng tích hệ số gó c của đường thẳng MN và đường thẳng OI có giá trị khôngđổi.
2. V i ế t phương trình đường thẳng MN, biết t rung điểm I có tọa độ (1; 1).
9.5 Đường h y p e b o l
Bài 9.147: Lập phươngtrình chính tắc của hy p e bo l (H), biết :
1. Một tiêu điểm là (5; 0), một đỉnhlà (−4; 0).
2. Độ dài trục ảo bằng 12, tâm sai bằng
5
4
.
3. Một đỉnhlà (2; 0), tai sai bằng
3
2

.
4. T â m sai bằng

2, (H) đi qua điểm A(−5; 3).
5. (H) đi qua hai điểm P(6; −1) v à Q(−8; 2

2).
Bài 9.148: Lập phươngtrình chính tắc của hy p e bo l (H), biết :
Downloadtàili󰗈uh󰗎ct󰖮pt󰖢i:
T r a n g 184

CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC
1. (H) có độ dài trục thực là 6, tiêu điểm là (4; 0).
2. (H) có một đỉnh là (5; 0) và tiệm cần là y = 2x.
3. (H) có tiệm cận là y = −

2x và qua điểm M(4;

2).
4. (H) qua hai điểm M(1;

3) và N(−

2; 2

2).
5. (H) có tiêu điểm F
2
(3; 0) và qua điểm 3;
4


5
5
.
Bài 9.149: Lập phươngtrình chính tắc của hyp e bo l (H), biết :
1. Phương trình các cạnh của hình chữ nhậtcơ sở là x = ±
1
2
, y = ±1.
2. Một đỉnh là (3; 0) và phương trình đường t ròn ngoạitiếp hình chữ nhậtcơ sở là x
2
+ y
2
= 16.
3. Một t iêu điểm là (−10; 0) v à phương trình các đường tiệm cận là y = ±
4
3
x.
4. (H) đi qua điểm N(6; 3) và g ó c giữa hai đườngtiệm cận bằng 60

.
Bài 9.150: Cho hy p eb o l (H) :
x
2
9

y
2
3
= 1.

1. Tìm t rên (H) điểm M có tung độ bằng 1.
2. Tìm t rên (H) điểm M có gó c F
1
MF
2
bằng 90

.
3. Tìm t rên (H) điểm M sao cho F
1
M = 2F
2
M.
Bài 9.151: Tìm các điểm trên hy p e bo l (H) : 4x
2
− y
2
= 4 thỏa mãn :
1. Nhìn hai tiêu điểm dướigó c vuông.
2. Nhìn hai tiêu điểm dướigó c 120

.
3. Có tọa độ nguyên.
Bài 9.152: 1. Cho h y p eb o l (H) :
x
2
a
2

y

2
b
2
= 1 có các tiêu điểm F
1
, F
2
. M là điểm bất kì t rên (H). Chứng minh tích khoảng cách
từ M đến hai tiệm cận có giá trị không đổi.
2. Cho hy p eb o l (H) :
x
2
1

y
2
2
= 1. Một đườngthẳng d bất kì có phương trình : y = x + m cắt (H) tại M , N v à hai tiệm cận t ại P , Q.
Chứng minh rằng MP = NQ.
Bài 9.153: Cho đường tròn (C ) di động, luôn chắn trên hai trục tạo độ hai dây cung có độ dài là 6 và 4. Chứng minh rằng tâm đường
tròn di động trên một h y pe b o l cố định.
Bài 9.154: Cho hai điểm A(−1; 0), B(1; 0) và đường thẳng ∆ : x −
1
4
= 0.
1. Tìm t ập hợp các điểm M sao cho MB = 2MH, v ớ i H là hình chiếu vuông g ó c của M trên ∆.
2. Tìm t ập hợp các điểm N sao cho các đường thẳng AN v à BN có tích các hệ số gó c bằng 2.
Bài 9.155: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó, AB = 3a, B C = a. Điểm I di động trên đường t hẳng d vuông g ó c v ớ i AC
tại B. Các tiếp tuyến v ẽ từ A v à C đến đường tròn tâm I, bán kính IB, cắt nhại tại D. Chứng minh rằng D di động trên một h y pe b o l cố
định.

Bài 9.156: Tìm tập hợp tâm đường tròn chắn trên hai trục Ox, Oy hai đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 10 v à 6.
Downloadtàili󰗈uh󰗎ct󰖮pt󰖢i:
T r a n g 185

CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC
9.6 Đường parabol
Bài 9.157: Lập phươngtrình chính tắc của parabolcó đỉnh O v à trục đối xứng Ox, biết :
1. parabol đi qua điểm A(1; 2) ;
2. khoảng cách t ừ tiêu điểm đến đường chuẩn là 3 ;
3. dây cung MN của parabol vuônggó c v ớ i trục Ox tại tiêu điểm F có độ dài 4 ;
4. dây cung MN vuông g ó c v ớ i trục Ox có độ dài là 8 và khoảng cách từ đỉnh đến dây cung MN bằng2 ;
5. dây cung vuông g ó c v ớ i trục Ox t ại trung điểm I của đoạn OF có độ dài bằng 2

2, v ớ i F là tiêu điểm của parabol ;
6. đườngthẳng d : 2x − y − 4 = 0 chắn trên (P) một đoạncó độ dài bằng 3

5 ;
Bài 9.158: Chp parabol(P) : y
2
= 8x. Tìm điểm M thuộc parabol (P), biết bán kính qua tiêu của M bằng 8.
Bài 9.159: Cho parabol (P) : y
2
= 32x. Tìm điểm M trên parabol (P) sao cho khoảngcách từ đó đến đườngthẳng ∆ : 4x +3y+10 = 0
bằng 2.
Bài 9.160: Cho parabol (P) : y
2
= 4x có tiêu điểm F. Tìm điểm M trên parabol(P) sao cho tam giác FMN vuôngg ó c tại điểm F, v ớ i
N(2; 2

2).

Bài 9.161: Cho parabol(P) : y
2
= x v à điểm I(0; 2). Tìm tọa độ hai điểm M, N thuộc (P) sao cho
− − →
IM = 4
− →
IN.
Bài 9.162: Cho parabol(P) : y
2
= x. Tìm hai điểm A v à B trên parabol (P) đối xứng nhauqua trục hoànhsao cho tam giác OAB đều.
Bài 9.163: Cho parabol (P) : y
2
= 64x. Tìm điểm M trên parabol (P) sao cho khoảngcách từ đó đến đườngthẳng ∆ : 4x +3y+86 = 0
là nhỏ nhất.
Bài 9.164: Cho parabol (P) : y
2
= x v à hai điểm A(1; −1), B(9; 3) nằm t rên (P). Gọi M là điểm thuộc cung AB của (P) (phần của (P)
bị chắn bởi dây AB). Xác định vị t rí của M trên cung AB sao cho tam giác MAB có diện tích lớn nhất.
Bài 9.165: Cho parabol (P) : y
2
= 2x v à đường thẳng d : 2mx −2y − m = 0. Gọi A v à B là các giao điểm của d v à (P). chứng minh
đường tròn đườngkính AB luôn luôn tiếp xúc v ớ i một đườngthẳng cố định khi m thay đổi.
Bài 9.166: Cho parabol (P) : y
2
= 4x. Một đường thẳng bất kì đi qua tiêu điểm của parabol đã cho v à cắt parabol tại hai điểm phân
biệt A và B. Chứng minh rằng tích các khoảngcách từ A v à B đến t rục của parabol là một đại lượng khôngđổi.
Bài 9.167: Chp parabol(P) : y
2
= 6x. V i ế t phươngtrình đườngthẳng ∆ đi qua điểm M(4; 1) và cắt parabol (P) tại hai điểm phânbiệt
A, B sao cho M là trung điểm của đoạn AB.

Bài 9.168: Cho parabol(P) : y
2
= 64x và đườngthẳng ∆ : 4x −3y+ 46 = 0. Hãy viếtphươngtrình đường tròn có tâm nằm trên đường
thẳng ∆, tiếp xúc v ớ i parabol(P) và có bán kính nhỏ nhất.
Bài 9.169: Cho parabol (P) : y
2
= 8x v à điểm I(2; 4) nằm trên parabol. X é t gó c vuông thay đổi quay quanh điểm I v à hai cạnh gó c
vuông cắt paraboltại hai điểm M v à N (khác v ớ i điểm I). Chứng minh rằng đườngthẳng MN luôn luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 9.170: Cho điểm A v à đường thẳng ∆ cố định không qua A. Tìm tập hợp điểm M là tâm của đường tròn ( C) luôn qua A v à tiếp
xúc ∆.
Bài 9.171: Cho hình vuông ABCD có E là t rung điểm B C . M là điểm di động trên cạnh AB. Gọi N, P lần lượt là giao điểm của MD
v à MC v ớ i AE. Gọi H là giao điểm của NC v à DP, I là giao điểm của đường t rung trực của đoạn t hẳng DH v ớ i đường thẳng vuông
g ó c v ớ i AH tại H. Chứng minh rằng khi M di động trên cạnh AB t hì I di động trên một đường cố định.
Bài 9.172: Cho đườngtròn (O) tiếp xúc v ớ i đườngthẳng d tại A. Tìm quỹ tích tâm I của các đường tròn tiếp xúc v ớ i (O) v à tiếp xúc
v ớ i d lần lượt tại hai điểm M, N phân biệt.
Bài 9.173: Cho đường tròn (O) cố định t âm O v à hai đườngkính AB, CD vuông g ó c nhau. M là điểm tùy ý trên (O), H là hình chiếu
của M trên CD. Tìm tập hợp giao điểm I của OM v à AH khi M di động trên (O).
Downloadtàili󰗈uh󰗎ct󰖮pt󰖢i:
T r a n g 186

CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC
9.7 Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng q u a các kì thi tuyển sinh ĐH
Bài 9.174(CĐ08) : Tìm điểm A thuộc trục hoành v à điểm B thuộc trục tung sao cho A v à B đối xứng nhau qua đường thẳng d :
x − 2y+ 3 = 0.
Bài 9.175(CĐ09) : T r o n g mặt phẳngv ớ i hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có C(−1; −2), đườngtrung tuyến k ẻ từ A v à đườngcao k ẻ
từ B lần lượt có phương trình l à 5x + y − 9 = 0 và x + 3y − 5 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh A v à B.
Bài 9.176(CĐ09) : T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, cho các đường thẳng ∆
1
: x − 2y − 3 = 0 và ∆
2

: x + y + 1 = 0. Tìm tọa độ
điểm M thuộc đường thẳng ∆
1
sao cho khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ∆
2
bằng
1

2
.
Bài 9.177(A02) : T r o n g mặtphẳng Oxy, x é t tam giác ABC vuôngtại A, phươngtrình đườngthẳng B C l à

3x −y −

3 = 0, các đỉnh
A v à B thuộc trục hoành và bán kính đường tròn nội tiếp bằng 2. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
Bài 9.178(A04) : Cho hai điểm A(0; 2), B(−

3; −1). Tìm toạ độ t rực tâm và tâm đườngtròn ngoại tiếp tam giác OAB.
Bài 9.179(A05) : Cho hai đường thẳng : d
1
: x − y = 0 v à d
2
: 2x + y − 1 = 0.
Tìm t oạ độ các đỉnh hình vuông ABCD biết đỉnh A thuộc d
1
, đỉnhC thuộc d
2
v à các đỉnh B, D thuộc trục hoành.
Bài 9.180(A06) : Cho các đường thẳng : d

1
: x + y + 3 = 0, d
2
: x − y − 4 = 0, d
3
: x −2y = 0.
Tìm t oạ độ điểm M trên đườngthẳng d
3
sao cho khoảng cách t ừ M đến đườngthẳng d
1
bằng hai lần khoảngcách từ M đến đường
thẳng d
2
.
Bài 9.181(A07) : Cho t am giác ABC có A(0; 2), B(−2; −2) và C(4; −2). Gọi H là chân đường cao k ẻ từ B; M và N lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB v à B C . V i ế t phươngtrình đường tròn đi qua các điểm H, M , N.
Bài 9.182(A08) : V i ế t phương trình elíp (E), biết rằng (E) có tâm sai bằng

5
3
v à hình chữ nhậtcơ sở của (E) có cho vi bằng 20.
Bài 9.183(A09) : T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ t oạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm I(6; 2) là giao điểm của hai đường chéo A C
v à BD. Điểm M(1; 5) thuộc đường thẳng AB và trung điểm E của cạnh CD t huộc đường thẳng ∆ : x + y − 5 = 0. V i ế t phương trình
đường thẳng AB.
Bài 9.184(A09) : T r o n g mặtphẳngv ớ i hệtoạ độOxy, cho đườngtròn (C) : x
2
+y
2
+4x+4y+6 = 0 và đườngthẳng ∆ : x+my−2m+3 =
0, v ớ i m là tham số thực. Gọi I là tâm của đường tròn ( C). Tìm m để ∆ cắt ( C) tại hai điểm phân biệt A v à B sao cho diện tích tam giác

IAB lớn nhất.
Bài 9.185(A10) : T r o n g mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d
1
:

3x + y = 0 và d
2
:

3x − y = 0. Gọi (T) là đường tròn
tiếp xúc v ớ i d
1
tại A, cắt d
2
tại hai điểm B v à C sao cho tam giác ABC vuông tại B. V i ế t phương trình của (T), biết t am giác ABC có
diện tích bằng

3
2
v à điểm A có hoành độ dương.
Bài 9.186(A10) : T r o n g mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh A(6; 6); đường thẳng đi qua trung điểm của các
cạnh AB v à A C có phương trình x + y − 4 = 0. Tìm toạ độ các đỉnh B v à C, biết điểm E(1; −3) nằm trên đường cao đi qua đỉnhC của
tam giác đã cho.
Bài 9.187(B02) : Cho hình chữ nhật ABCD có tâm I
1
2
; 0 , phương trình đường thẳng AB : x − 2y+ 2 = 0 v à AB = 2AD. Tìm toạ
độ các đỉnh A, B, C, D biết đỉnh A có hoành độ âm.
Bài 9.188(B03) : Cho tam giác ABC có AB = A C , BAC = 90


. Biết M(1; −1) là trung điểm cạnh B C v à G
2
3
; 0 là trọng tâm tam
giác ABC. Tìm t oạ độ các đỉnh A, B, C.
Bài 9.189(B04) : Cho hai điểm A(1; 1), B(4; −3).Tìm điểmC thuộc đường thẳng x −2y −1 = 0 sao cho khoảngcách từ C đến đường
thẳng AB bằng6.
Bài 9.190(B05) : Cho hai điểm A(2; 0) và B(6; 4). V i ế t phương trình đường t ròn ( C) tiếp xúc v ớ i trục hoành tại điểm A v à khoảng
cách t ừ tâm của (C) đến điểm B bằng 5.
Bài 9.191(B06) : Cho đường tròn ( C) : x
2
+ y
2
−2x − 6y + 6 = 0 v à điểm M(−3; 1). Gọi T
1
, T
2
là các tiếp điểm của các tiếp tuyến k ẻ
từ M đến ( C). V i ế t phương trình đường thẳng T
1
T
2
.
Downloadtàili󰗈uh󰗎ct󰖮pt󰖢i:
T r a n g 187

CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC
Bài 9.192(B07) : Cho điểm A(2; 2) v à các đường thẳng
d
1

: x + y − 2 = 0 v à d
2
: x + y − 8 = 0.
Tìm toạ độ các điểm B, C lần lượt thuộc d
1
, d
2
sao cho tam giác ABC vuông cân tại A.
Bài 9.193(B08) : Tìm toạ độ đỉnhC của t am giác ABC biếtrằnghìnhchiếu vuôngg ó c của C trên đườngthẳng AB là điểm H(−1; −1),
đường phân giác trong của góc A có phương trình x −y + 2 = 0 v à đườngcao kẻ từ B có phươngtrình 4x + 3y − 1 = 0,
Bài 9.194(B09) : T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ t oạ độ Oxy, cho đường tròn ( C) : (x − 2)
2
+ y
2
=
4
5
v à hai đường thẳng ∆
1
: x − y = 0,

2
: x −7y = 0. Xác định t oạ độ tâm K và tính bán kính của đườngtròn ( C
1
) biết đườngtròn (C
1
) tiếp xúc v ớ i các đường thẳng ∆
1
, ∆
2

v à tâm K thuộc đườngtròn ( C).
Bài 9.195(B09) : T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh A(−1; 4) v à các đỉnh B, C thuộc đường
thẳng ∆ : x − y − 4 = 0. Xác định toạ độ các điểm B, C v à biết diện tích tam giác ABC bằng 18.
Bài 9.196(B10) : T r o n g mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A, có đỉnh C(−4; 1), phân giác trong gó c A có phương
trình x + y − 5 = 0. V i ế t phương trình đườngthẳng B C , biết diện t ích tam giác ABC bằng 24 và đỉnh A có hoành độ dương.
Bài 9.197(B10) : T r o n g mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(2;

3) và elip (E) :
x
2
3
+
Y
2
2
= 1. Gọi F
1
v à F
2
là các tiêu điểm của (E)
(F
1
có hoành độ âm); M là giao điểm có tung độ dươngcủa đường thẳng AF
1
v ớ i (E); N là điểm đối xứng của F
2
qua M. V i ế t phương
trình đường tròn ngoạitiếp tam giác ANF
2
.

Bài 9.198(D02) : Cho elíp (E) :
x
2
16
+
y
2
9
= 1. X é t điểm M chuyển độngtrên tia Ox v à điểm N chuyển độngtrên tia Oy sao cho đường
thẳng MN luôn tiếp xúc v ớ i (E). Xác định t oạ độ điểm M , N để MN có độ dài nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó.
Bài 9.199(D03) : Cho đường tròn ( C) : (x − 1)
2
+ (y − 2)
2
= 4 v à đường thẳng d : x −y −1 = 0.
V i ế t phương trình đường tròn ( C

) đối xứng v ớ i đường tròn ( C) qua đường thẳng d. Tìm toạ độ các giao điểm của ( C) và ( C

).
Bài 9.200(D04) : Cho tam giác ABC có các đỉnh A(−1; 0), B(4; 0), C(0; m), v ớ i m  0. Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC
theo m. Xác địnhm để tam giácGAB vuôngtại G.
Bài 9.201(D05) : Cho điểm C(2; 0) và elíp (E) :
x
2
4
+
y
2
1

= 1. Tìm toạ độ các điểm A, B thuộc (E), biết rằng hai điểm A, B đối xứng
nhau qua trục hoành v à tam giác ABC là tam giác đều.
Bài 9.202(D06) : Cho đường tròn (C) : x
2
+ y
2
− 2x − 2y + 1 = 0 v à đường t hẳng d : x − y + 3 = 0. Tìm toạ độ điểm M nằm trên d
sao cho đường tròn t âm M có bánkính gấp đôi bán kính đường tròn ( C), tiếp xúc ngoàiv ớ i đườngtròn ( C).
Bài 9.203(D07) : Cho đường tròn ( C) : (x − 1)
2
+ (y + 2)
2
= 9 v à đường thẳng d : 3x − 4y+ m = 0.
Tìm m để trên d có duynhất một điểm P mà từ đó có thể kẻ đượchai t iếp tuyến PA, PB tới ( C) (A, B là các tiếp điểm)sao cho tam
giác PAB đều.
Bài 9.204(D08) : Cho parabol (P) : y
2
= 16x v à điểm A(1; 4). Hai điểm phân biệt B, C (B v à C khác A) di động trên (P) sao cho gó c
BAC = 90

. Chứng minh rằng đường thẳng B C luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 9.205(D09) : T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có M(2; 0) là trung điểm của cạnh AB. Đường trung tuyến
v à đường cao qua đỉnh A lần l ượt có phương trình là 7x −2y − 3 = 0 v à 6x −y −4 = 0. V i ế t phương trình đường thẳng A C .
Bài 9.206(D09) : T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn ( C) : (x − 1)
2
+ y
2
= 1. Gọi I là tâm của ( C). Xác định toạ độ
điểm M thuộc ( C) sao cho IMO = 30


.
Bài 9.207(D10) : T r o n g mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(3; −7), trực tâm là H(3; −1), tâm đường tròn ngoại tiếp
là I(−2; 0). Xác định tọa độ đỉnhC, biết C có hoànhđộ dương.
Bài 9.208(D10) : T r o n g mặt phẳngtọa độ Oxy, cho điểm A(0; 2) v à ∆ là đường thẳng đi qua O. Gọi H là hình chiếu vuônggó c của A
trên ∆. V i ế t phương trình đườngthẳng ∆, biết khoảng cách từ H đến trục hoànhbằng AH.
9.8 Bài tậptổng hợp
Bài 9.209: Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm M(1; 1) v à cùng v ớ i các đườngthẳng 2x −3y+ 4 = 0, 3x + 2y + 5 = 0 tạo thành
một tam giác cân.
Downloadtàili󰗈uh󰗎ct󰖮pt󰖢i:
T r a n g 188

CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC
Bài 9.210: V i ế t phương trình các cạnh của hình vuông ABCD biết A(−4; 5) v à đường chéo BD : 7x −y + 8 = 0.
Bài 9.211: Lập phươngtrình các cạnh của tam giác ABC biết A(1; 6) và hai trung t uy ến có phươngtrình x−2y+1 = 0 v à 3x−y−2= 0.
Bài 9.212: Cho đường tròn (C) : x
2
+ y
2
− 2x+ 6y − 15 = 0 v à điểm A(2; 1).
V i ế t phương trình đườngthẳng ∆ cắt (C) tại hai điểm M , N sao cho A là trung điểm của MN.
Bài 9.213: T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(0; 2), B(−2; −2) và C(4; −2). Gọi H là chân đường cao kẻ từ
B ; M , N lần lượt là t rung điểm các cạnh AB và B C . V i ế t phươngtrình đường tròn đi qua các điểm H, M , N.
Bài 9.214: T r o n g mặt phẳngv ớ i hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn ( C) : (x − 1)
2
+ (y − 2)
2
= 4 v à đường thẳng d : x −y − 1 = 0.
V i ế t phương trình đườngtròn (C

) đối xứng v ớ i đường tròn ( C) qua đường thẳng d và tìm tọa độ các giao điểm của ( C) và ( C


).
Bài 9.215: V i ế t phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC có ba đỉnh là A(−1; 7), B(4; −3), C(−4; 1).
Bài 9.216: T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ t ọa độ Oxy, cho điểm A(1; 0) v à đường thẳng d : x −

3y + 2 = 0. Tìm tọa độ điểm B nằm trên
trục hoànhvà điểm C nằm trên đường thẳng d sao cho ∆ABC đều.
Bài 9.217: T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng dLx + y − 3 = 0 v à e-líp (E) :
x
2
4
+
y
2
1
= 1. Tìm tọa độ điểm M
thuộc (E) có khoảngcách đến d là ngắn nhất.
Bài 9.218: T r o n g mặt phẳngv ớ i hệ tọa độ Oxy, cho elíp (E) :
x
2
4
+ y
2
= 1 và đường thẳng d : y = 2. Lập phương trình tiếp tuyến v ớ i
(E), biết t iếp t uyến tạo v ớ i d một gó c 30

.
Bài 9.219: T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, cho đườngthẳng ∆ : x + y − 1 = 0, các điểm A(0; −1), B(2; 1). T ứ giác ABCD là hình
thoi có tâm nằm trên ∆. Tìm t ọa độ các điểm C, D.
Bài 9.220: T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC trọng tâm G

5
3
; −
1
3
, đường tròn đi qua trung điểm của các cạnh
có phươngtrình x
2
+ y
2
− 2x+ 4y = 0. V i ế t phương trình đường tròn ngoạitiếp tam giác ABC.
Bài 9.221: T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, cho A(3; 3) và đườngthẳng d : x + y − 2 = 0. Lập phương trình đường tròn đi qua A
cắt d tại B, C sao cho AB⊥A C và AB= A C .
Bài 9.222: T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, AB = A C , BAC = 90

, đường thẳng AB có phương trình
x − y + 1 = 0, trọng tâm là G(3; 2) v à tung độ của điểm A lớn hơn 3. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C.
Bài 9.223: T r o n g mặt phẳngv ớ i hệ tọa độ Oxy, choi tam giác ABC v ớ i A(4; 2), B(1; 2) và tâm đường tròn nội tiếp tam giác là I(2; 3).
Xác định tọa độ điểmC.
Bài 9.224: T r o n g mặt phẳngv ớ i hệ tọa độ Oxy, cho t am giác ABC có A(4; 6), phươngtrình các đườngthẳng chứa đườngcao và trung
tuyến k ẻ từ C lần lượt là 2x −y + 13 = 0; 6x − 13y+ 29 = 0. V i ế t phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Bài 9.225: T r o n g mặt phẳngv ớ i hệ tọa độ Oxy, x é t elip (E) điqua điểm M(−2; −3) v à có phươngtrình một đường chuẩn là x + 8 = 0.
V i ế t phương trình chính tắc của elip.
Bài 9.226: T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, cho parabol (P) : y
2
= 8x. Đường thẳng d đi qua tiêu điểm của (P) v à cắt (P) tại hai
điểm A, B. V i ế t phương trình đườngthẳng d biết AB = 8.
Bài 9.227: T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, cho các đường thẳng ∆
1
: 2x + y + 3 = 0, ∆

2
: 3x − 2y − 1 = 0, ∆ : 7x − y + 8 = 0.
Tìm điểm P ∈ ∆
1
, Q ∈ ∆
2
sao cho ∆ là đường trung trực của đoạn PQ.
Bài 9.228: T r o n g mặt phẳngv ớ i hệ tọa độ Oxy, cho điểm K(3; 2). Đường tròn ( C) : x
2
+ y
2
− 2x −4y + 1 = 0 v ớ i tâm là I. Tìm điểm
M ∈ (C) sao cho IMK= 60

.
Bài 9.229: T r o n g mặt phẳngv ớ i hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn
( C
1
) : x
2
+ y
2
+ 10x − 39 = 0, ( C
2
) : x
2
+ y
2
− 10x+ 21 = 0.
1. V i ế t phương trình đườngtròn tiếp xúc v ớ i ( C

1
) v à ( C
2
) đồng t hời có tâm thuộc đường thẳng y = 3.
2. Chứng minh rằng tâm các đường tròn đồng thời tiếp xúc v ớ i ( C
1
) v à ( C
2
) nằm t rên một đường Hypebol. V i ế t phương t rình
Hypebol đó.
Downloadtàili󰗈uh󰗎ct󰖮pt󰖢i:
T r a n g 189

CHUYÊN ĐỀ L U Y Ệ N THI ĐẠI HỌC
Bài 9.230: T r o n g mặt phẳngv ớ i hệ tọa độ Oxy, cho elip (E) :
x
2
9
+
y
2
5
= 1 v à đường thẳng d :

5x + 3

2y −3

10 = 0. Gọi A, B là
các giao điểm của (E) v à d. Tìm t ọa độ điểmC trên (E) sao cho tam giác ABC cân tại C.

Bài 9.231: T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng ∆
1
: y −2x= 0 v à ∆
2
: y + 2x = 0. Gọi A ∈ ∆
1
, B ∈ ∆
2
thỏa mãn
− − →
OA.
− − →
OB = 3. Hãy tìm tập hợp t rung điểm M của AB.
Bài 9.232: T r o n g mặt phẳngv ớ i hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, đườngphân giác trong của g ó c A có phươngtrình x + 2y −5 = 0,
đường cao đi qua A có phương trình 4x + 13y − 10 = 0 v à điểm C(4; 3). Tìm t ọa độ điểm B.
Bài 9.233: T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ t ọa độ Oxy, cho đường tròn ( C) : x
2
+ y
2
+ 6x − 2y + 6 = 0 v à các điểm B(2; −3), C(4; 1). Xác
định t ọa độ điểm A thuộc đườngtròn sao cho tam giác ABC cân tại A và có diện tích nhỏ nhất.
Bài 9.234: T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ t ọa độ Oxy, cho đường tròn ( C) : x
2
+ y
2
= 1. Tìm các giá trị thực của m để trên đường t hẳng
y = m tồn tại đúng hai tiếp tuyến v ớ i ( C) sao cho g ó c giữa hai tiếp tuyến đó bằng 60

.
Bài 9.235: T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, cho Hypebol (H) : 4x

2
− y
2
= 4. Tìm điểm N trên (H) sao cho N nhìn hai t iêu điểm
g ó c 120

.
Bài 9.236: T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : x
2
+ y
2
+ 4x − 6y + 9 = 0, điểm K(−1; 4) v à đường thẳng
∆ : x −y −3 = 0. Tìm các điểm t rên đườngthẳng ∆ để từ đó k ẻ được haitiếp tuy ến đến đườngtròn ( C) sao cho đườngthẳng đi qua các
tiếp điểm cũng đi qua K.
Bài 9.237: T r o n g mặt phẳngv ớ i hệ tọa độ Oxy, cho hai đườngtròn
( C
1
) : x
2
+ y
2
− 4x −2y + 4 = 0 và ( C
2
) : x
2
+ y
2
− 2x −6y + 6 = 0.
Chứng minh rằng hai đường tròn cắt nhau v à viết phương trình các tiếp tuy ến chung của chúng.
Bài 9.238: T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 1), B(3; 3). V i ế t phương trình đường tròn đi qua A, B và nhận Ox

làm tiếp tuy ến.
Bài 9.239: T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ t ọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4. Biết A(1; 0), B(0; 2) v à giao điểm I
của hai đường chéo nằm trên đường thẳng y = x. Tìm t ọa độ các đỉnh C, D.
Bài 9.240: T r o n g mặt phẳng v ớ i hệ t ọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(1; 2), đường trung tuyến BM : 2x + y + 1 = 0 v à phân
giác t rong CD : x + y − 1 = 0. V i ế t phương trình đườngthẳng B C .
Bài 9.241: T r o n g mặt phẳngv ớ i hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật có diện tích bằng 12,tâm I thuộc đườngthẳng d : x −y − 3 = 0 và
có hoành độ điểm I bằng
9
2
, trung điểm của một cạnh là giao điểm của d v à trục Ox. Tìm t ọa độ các đỉnh của hình chữ nhật.
Bài 9.242: T r o n g mặt phẳng v ớ i hệtọa độ Oxy, cho đường tròn ( C) : (x −1)
2
+ (y + 2)
2
= 4. V i ế t phươngtrình các tiếp tuyến của (C)
biết t iếp t uyến đi qua điểm A(−1; 2). Tìm tọa độ các tiếp điểm tương ứng.
Bài 9.243: T r o n g mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có tâm I biết A(−2; 2) v à trọng tâm các tam giác ABC v à IBC lần
lượt là G
4
3
; 2 , G

7
3
;
5
3
. V i ế t phương trình đườngthẳng CD.
TRẦNANHTUẤN- 0974 396 391 - (04) 66 515 343 T r a n g 190

×