Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

bài tập phương pháp toạ độ trong mặt phẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.44 KB, 3 trang )

PHÂN DẠNG ĐỀ THI ĐẠI HỌC TỪ NĂM 2002 ĐẾN NAY

DẠNG TOÁN: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
x2 y 2
+
= 1 . Xác định tọa độ điểm M, N sao cho: Điểm M thuộc trục
KD-2002: Cho (E):
16 9
hoành, điểm N thuộc trục tung; MN tiếp xúc (E); Đoạn MN có độ dài nhỏ nhất. Tìm
GTNN đó. (ĐS: M (2 7;0), N (0; 21) )
1 
KB-2002: Cho hình chữ nhật ABCD có tâm I  ;0 ÷, pt (AB): x – 2y + 2 = 0, AB = 2AD
2 
Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C, D biết đỉnh A có hoành độ âm.
(ĐS: A(−2;0), B (2;2), C (3;0), D( −1; −2)
KA-2002: Cho tam giác ABC vuông tại A có: pt (BC): 3 x − y − 3 = 0 ; Điểm A, B
thuộc trục hoành; bán kình đường tròn nội tiếp bằng 2. Tìm tọa độ trọng tâm G.
 7 + 4 3 6 + 2 3   −4 3 − 1 −6 − 2 3 
;
;
(ĐS: G 
÷, G 
÷)
3
3
3
3

 

KD-2003: Cho đường tròn (C): ( x − 1) 2 + ( y − 2) 2 = 4 , đường thẳng d: x – y – 1 = 0. Viết


PT đường tròn (C’) đối xứng với đường trong (C) qua d. Tìm tọa độ giao điểm của (C) và
(C’). (ĐS: (C ) ∩ (C ') = { A(1;0), B (3;2)} )
KB-2003: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=AC, M(1; - 1) là trung điểm BC,
2 
G  ;0 ÷ là trọng tâm. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C. (ĐS: A(0;2), B(4;0), C ( −2; −2) )
3 
KA-2003: (không thi phần này)
KD-2004: Cho tam giác ABC có A(−1;0), B (4;0), C (0, m), m ≠ 0 . Tìm tọa độ trọng tâm G
của tam giác ABC theo m. Xác định m để ∆ GAB vuông tại G. (ĐS: m = ±3 6 )
KB-2004: Cho A(1; 1), B(4; -3). Tìm tọa độ điểm C thuộc đường thẳng d có pt:
 43 27 
x − 2 y − 1 = 0 sao cho khoảng cách từ C đến AB bằng 6. (ĐS: C (7;3), C  − , − ÷)
 11 11 
KA-2004: Cho A(0; 2), B (− 3; −1) . Tìm tọa độ trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp ∆

(

)

OAB. (ĐS: Trực tâm H ( 3; −1) , tâm (OAB) I − 3;1

x2 y 2
KD-2005: Cho C (2;0),( E ) : +
= 1 . Tìm tọa độ A, B thuộc (E) biết A, B đối xứng
4
1
2 4 3 2 4 3
nhau qua trục hoành và ∆ ABC đều. (ĐS: A  ; ±
÷, B  ; m
÷)

7
7
7
7

 

KB-2005: Cho A(2; 0), B(6; 4). Viết pt đường tròn (C) tiếp xúc với trục hoành tại A và
khoảng cách từ tâm I của (C) đến B bằng 5.
1


PHÂN DẠNG ĐỀ THI ĐẠI HỌC TỪ NĂM 2002 ĐẾN NAY

( (C ) : ( x − 2 ) + ( y − 1) = 1; (C ) : ( x − 2 ) + ( y − 7 ) = 49 )
2

2

2

2

KA-2005: Cho d1 : x − y = 0, d 2 : 2 x + y − 1 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông
ABCD biết A ∈ d1; C ∈ d 2 ; B, D ∈ Ox
ĐS: A(1;1), B (0;0), C (1; −1), D(2;0) hoặc A(1;1), B (2;0), C (1; −1), D(0;0)
KD-2006: Cho (C ) : x 2 + y 2 − 2 x − 2 y + 1 = 0, d : x − y + 3 = 0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc d
sao cho đường tròn tâm M có bán kính gấhp đôi bán kính đường tròn (C), tiếp xúc (C).
ĐS: m = 1; m = -2
KB-2006: (C ) : x 2 + y 2 − 2 x − 6 y + 6 = 0, M (−3;1) . Gọi T1, T2 là các tiếp điểm của các tiếp

tuyến kẻ từ M đến (C). Viết pt T1T2. (ĐS: 2x + y – 3 = 0)
KA-2006: Cho d1 : x + y + 3 = 0, d 2 : x − y − 4 = 0, d 3 : x − 2 y = 0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc
d3 sao cho khoảng cách từ M đến d1 bằng 2 lần khoảng cách từ M đến d2.
(ĐS: M (−22; −11), M (2;1) )
KD-2007: Cho (C ) :( x − 1) 2 + ( y + 2) 2 = 9, d :3 x − 4 y + m = 0 . Tìm m đề trên d có duy nhất
một điểm P mà từ đó có thể kẻ được 2 tiếp tuyến PA, PB tới C (A, B là các tiếp điểm) sao
cho ∆ PAB đều. (ĐS: m = 19, m = - 41)
KB-2007: Cho A(2; 2) và d1 : x + y − 2 = 0, d 2 : x + y − 8 = 0. Tìm tọa độ các điểm B, C lần
lượt thuộc d1, d2 sao cho ∆ ABC vuông cân tại A.
ĐS: B (−1;3), C (3;5) or B(3;-1), C(5;3)
KA-2007: Cho ∆ ABC có A(0; 2), B(-2; -2), C(4; -2). Gọi H là chân đường cao hạ từ B;
M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC. Viết pt đường tròn đi qua H, M, N.
ĐS: x 2 + y 2 − x + y − 2 = 0
CĐ-2008: Tìm tọa độ điểm A thuộc Ox, điểm B thuộc Oy sao cho A, B đối xứng nhau
qua d: x – 2y + 3 = 0. (ĐS: A(2;0), B (0;4) )
KD-2008: Ra phần Parabol – đã giảm tải năm 2008
KB-2008: Xác định tọa độ điểm C của ∆ ABC biết hình chiếu của C trên AB là H(-1; -1),
đường phân giác trong góc A có pt: x – y + 2 = 0 và đường cao kẻ từ B có pt: 4x+8y-1=0.
 10 3 
ĐS: C  − ; ÷
 3 4
KA-2008: Viết pt chính tắc của (E) biết (E) có tâm sai bằng

5
và hình chữ nhật cơ sở
3

x2 y2
+
= 1)

9
4
CĐ-2009: Cho ∆ ABC có C(-1; -2), đường trung tuyến kẻ từ A và đường cao kẻ từ B lần
lượt có pt: 5x+y-9=0 và x+3y-5=0. Tìm tọa độ điểm A, B. (ĐS: A(1; 4), B(5;0)
KD-2009: Cho ∆ ABC có M(2; 0) là trung điểm cạnh AB, đường trung tuyến và đường
cao qua A lần lượt có pt là 7x-2y-3=0 và 6x-y-4=0. Viết pt (AC) (ĐS: 3x-4y+5=0)
của (E) có chu vi bằng 20 (ĐS:

2


PHÂN DẠNG ĐỀ THI ĐẠI HỌC TỪ NĂM 2002 ĐẾN NAY

4
2
2
KB-2009: Cho (C ) :( x − 2 ) + y = , ∆1 : x − y = 0, ∆ 2 : x − 7 y = 0 . Xác định tọa độ tâm K
5
và bán kính của đường tròn (C1), biết (C1) tiếp xúc ∆ 1, ∆ 2 và K thuộc (C).
2 2
8 4
ĐS: K  ; ÷, R =
5
5 5
KA-2009: Cho hình chữ nhật ABCD có tâm I(6; 2), M(1; 5) thuộc (AB) và trung điểm E
của CD thuộc ∆ : x+y-5=0. Viết pt (AB). (ĐS: y-5=0 hoặc x-4y+19=0)
KD-2010: Cho ∆ ABC có A(3; -7), trực tâm H(3; -1), tâm đường tròn ngoại tiếp là I(-2;0)
Xác định tọa độ C, biết hoành độ điểm C dương. (ĐS: C −2 + 65;3 )

(


)

KB-2010: Cho ∆ ABC vuông tại A, có C(-4; 1), phân giác trong góc A có pt x+y-5=0.
Viết pt (BC), biết diện tích ∆ ABC bằng 24 và A có hoành độ dương. (ĐS: 3x-4y+16=0)
KA-2010: Cho d1 : 3x + y = 0, d 2 : 3 x − y = 0 . Gọi (T) là đường tròn tiếp xúc với d 1 tại
A, cắt d2 tại 2 điểm B, C sao cho ∆ ABC vuông tại B. Viết pt (T) biết ∆ ABC có diện tích
2
2
1  
3

3
bằng
và điểm A có hoành độ dương (ĐS:  x +
÷ +  y + 2 ÷ = 1)
2 3 
2


KD-2011: Cho ∆ ABC có B(-4;1), trọng tâm G(1;1), đường phân giác trong của góc A là
x-y-1=0. Tìm tọa độ các đỉnh A, C. (ĐS: A(4;3), B(3; -1))
KB-2011: Cho ∆ : x-y-4=0, d: 2x-y-2=0. Tìm tọa độ điểm N thuộc d sao cho ON cắt ∆
6 2
tại M thỏa mãn OM.ON=8. (ĐS: N ( 0; −2 ) , N  ; ÷)
5 5
KA-2011: Cho ∆ : x+y+2=0, (C): x 2 + y 2 − 4 x − 2 y = 0 . Gọi I là tâm của (C), M thuộc ∆
. Qua M kẻ các tiếp tuyến MA, MB đến (C) (A, B là các tiếp điểm). Tìm tọa độ M biết tứ
giác MAIB có diện tích bằng 10. (ĐS: M(2;-4), M(-3;1))
KD-2012: Cho hình chữ nhật ABCD có (AC): x + 3 y = 0 , (AD): x − y + 4 = 0 , (BD) đi

 1 
qua điểm M  − ;1÷. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD.
 3 
ĐS: A(-3;1), B(1;-3), C(3; -1). D(-1; 3))
2
2
2
2
KB-2012: Cho hai đường tròn ( C1 ) : x + y = 4, ( C2 ) : x + y − 12 x + 18 = 0 và đường
thẳng d: x − y − 4 = 0 . Viết pt đường tròn có tâm thuộc (C 2), tiếp xúc với d và cắt (C 1) tại
2
2
hai điểm A, B sao cho AB vuông góc với d. (ĐS: ( x − 3) + ( y − 3) = 8 )

KA-2012: Cho hình vuông ABCD, M là trung điểm BC, N thuộc CD sao cho CN=2ND.
 11 1 
M  ; ÷, ( AN ) :2 x − y − 3 = 0 . Tìm tọa độ điểm A. (ĐS: A(1; -1), A(4;5))
 2 2
----HẾT----

3



×