ĐẠIHỌCQUỐCGIAHÀNỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGUYỄN VĂN TRÁNG
ĐẦU TƯ TỐI ƯU TRONG TRƯỜNG HỢP CÓ
CHI PHÍ GIAO DỊCH VỚI NHIỀU TÀI SẢN
RỦI RO
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
HàNội–Năm2014
ĐẠIHỌCQUỐCGIAHÀNỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGUYỄN VĂN TRÁNG
ĐẦU TƯ TỐI ƯU TRONG TRƯỜNG HỢP CÓ CHI
PHÍ GIAO DỊCH VỚI NHIỀU TÀI SẢN RỦI RO
Chuyênngành:Lýthuyếtxácsuấtvàthốngkêtoánhọc
Mãsố:60460106
LUẬNVĂNTHẠCSĨKHOAHỌC
NGƯỜIHƯỚNGDẪNKHOAHỌC:
NCVCC.TS.NguyễnHồngHải
HàNội–Năm2014
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU 1
CHƯƠNG 1: KIẾN THỨC CƠ SỞ TRONG TOÁN
TÀI CHÍNH 5
1.1. Một số khái niệm cơ bản về thị trường tài chính 5
1.1.1.Cấutrúccủathịtrườngtàichính 5
1.1.2.Môhìnhđộngcủagiácácloạicổphiếuvàtráiphiếu 8
1.1.3.Bàitoánphânbổvốnđầutư,tínhchấtkhôngcơlợivàtínhđầyđủ
củamộtthịtrườngtàichính 10
1.2. Một số khái niệm xác suất trong toán tài chính 14
1.2.1. Quátrìnhngẫunhiênvớithờigianliêntục 14
1.2.2. QuátrìnhchuyểnđộngBrown 16
1.2.3. Martingalevớithờigianliêntục 17
1.2.4. ViphânngẫunhiênItôvàcôngthứcItô 19
CHƯƠNG 2: BÀI TOÁN TỐI ƯU TRONG TRƯỜNG HỢP CÓ CHI
PHÍ GIAO DỊCH………………………21
2.1. Mô hình 21
2.1.1. Thịtrườngvốn 21
2.1.2. Bàitoáncủanhàđầutư. 21
2.2. Chính sách tối ưu trong trường hợp không có chi phí giao dịch 23
2.3. Các trường hợp riêng. 25
2.3.1. Trườnghợpchỉcóchiphígiaodịchtỉlệ. 25
2.3.2. Trườnghợpchỉcóchiphígiaodịchcốđịnh. 32
2.4. Trường hợp có cả chi phí cố định và chi phí tỉ lệ 38
2.5. Chi phí cố định và phí tỉ lệ với lợi suất tài sản tương quan 63
2.6. Phân tích các chính sách tối ưu 69
2.6.1. Cácgiớihạntốiưu. 70
2.6.2. Tầnsốgiaodịch 74
2.6.3. Lượngtiềntrungbìnhđầutưvàocổphiếu. 81
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT MỞ RỘNG 88
TÀI LIỆU THAM KHẢO 89
LuậnvănThạcsĩKhoahọc
Trang1
LỜI NÓI ĐẦU
Thịtrườngtàichínhlàsảnphẩmtấtyếucủanềnkinhtếthịtrường,đólànơi
diễnracáchoạtđộngmuabánnhữngsảnphẩmpháthànhbởinhữngcơsởtài
chínhnhư:cáccôngty,nhà xưởng,ngânhàng,nhànước…Sựxuất hiệnvà
tồntạicủathịtrườngnàyxuấtpháttừyêucầukháchquancủaviệcgiảiquyết
mâu thuẫn giữa nhucầuvàkhả năngcungứng vốntrong nềnkinh tế phát
triển.Trongnềnkinhtếluôntồntạihaitrạngtháitráingượcnhaugiữamột
bênlànhucầuvàmộtbênlàkhảnăngvềvốn.Mâuthuẫnnàybanđầuđược
giải quyết thôngqua hoạt độngcủa ngân hàng với vaitrò trung giantrong
quanhệvaymượngiữangườicóvốnvàngườicầnvốn.Khikinhtếhànghóa
pháttriểncao,nhiềuhìnhthứchuyđộngvốnmớilinhhoạthơnnảysinhvà
pháttriển,gópphầntốthơnvàoviệcgiảiquyếtcânđốigiữacungvàcầuvề
cácnguồnlựctàichínhtrongxãhội,làmxuấthiệncáchìnhthứchuyđộng
vốnnhưtráiphiếu,cổphiếucủacácdoanhnghiệp,tráiphiếuchínhphủ…-
Đólànhữngloạigiấytờcógiátrị,gọichunglàcácloạichứngkhoán.Vàtừ
đóxuấthiệnnhucầumuabán,chuyểnnhượnggiữacácchủsởhữucủacác
loạichứngkhoánkhácnhau.Điềunàylàmxuấthiệnmộtloạithịtrườngđể
tổnghòacácmốiquanhệcungcầuvềvốntrongnềnkinhtếlàthịtrườngtài
chính. Thịtrườngtàichính phát triển góp phầnthúc đẩy mạnh mẽ sự phát
triểnkinhtếcủamộtquốcgia.
Toánhọctàichính(Financialmathematics)rađờihơn100nămnay,nhưng
đặcbiệtpháttriểntrongthờigiangầnđâyvàngàycàngtỏrahữuíchtrong
thựctiễnđờisốngkinhtếcủacácquốcgia.Nólàmộtngànhứngdụngtoán
họcđể nghiên cứuthịtrường tàichính nhằmphântích mộtcáchkhoa học
nhữngsựkiệntăngtrưởng,rủiro,lạmphát,khủnghoảngtàichính,bảohiểm,
…vốnlànhữngvấnđềtàichínhcótínhthờisự.Trongnhữngnămgầnđây
ngànhtàichínhđãthựcsựtrởthànhmộtngànhcôngnghiệpthenchốtcótác
LuậnvănThạcsĩKhoahọc
Trang2
dụngđiềuchỉnhvàthúcđẩymọihoạtđộngcủangànhkinhtếvàđãtrởthành
nơihộitụcủacácýtưởngxuấtpháttừcáclĩnhvựctrithứcvàứngdụngthực
tếkhácnhau.Hiệnnaychúngtađangchứngkiếnmộtsựcộngtácchặtchẽ
giữacácnhàtoánhọc,các nhàkinhtếvàcácnhà tàichínhtrongviệcứng
dụngcácthànhtựutoánhọchiệnđạivàoviệcnghiêncứucácmôhìnhkinh
tế,phântíchvàthấuhiểucácquyluậtchiphốicáchoạtđộngkinhtế,từđócó
những hànhđộng vàquyếtsáchhợp vớiquy luật.Mộtsố mô hìnhtoántài
chính nổi tiếng như: “Mô hình vềđịnh giá các tài sản vốn” của W.Sharpe
(1964),môhìnhMarkowitz,môhìnhBlack–Scholes,môhìnhkhuếchtán…
TạiViệtNam,nềncông nghiệptàichínhđãcónhiềuthànhtựuvàviệcra
đờicủathịtrườngchứngkhoánđòihỏicácnhàquảnlýphảicónhữnghiểu
biết sâu sắc về các hoạt động cũng như các quy luật chi phối thị trường
đó.Toánhọctàichínhsẽlàcôngcụkhôngthểthiếuđểcácchuyêngiakinhtế
vàtàichínhđiềuhànhhữuhiệumọihoạtđộngcủathịtrườngnày.
Trướcđây,cácnhàtoánhọcnghiêncứucácmôhìnhtheokiểughépgiávà
chiphígiaodịchvàolàmmột.Tứclàchiphígiaodịchđãbịtínhlẫnvàogiá.
Tuynhiênchiphígiaodịchcótínhcốđịnhvàđãbiếtcòngiácótínhngẫu
nhiênnênđiềunàydẫnđếnviệcghépnhữngthôngtinđãbiếtvàocáichưa
biếtlàmthôngtinbịđánhmất.Bâygiờchiphígiaodịchđượcbiếttrướcnên
cầntáchriêngchúngra.Luậnvănnàylàmvềmộtmôhìnhcótínhđếnchiphí
giaodịchnhưvậy.Đâylàmộtmôhìnhgiúptađưarakếtquảsâusắcvàxác
thựcchobàitoántàichínhcótínhđếnchiphígiaodịch.
Vớiviệcnghiêncứunhưvậycấutrúcluậnvănnhưsau:
Chương I :Kiến thức cơ sở về toán tài chính
Chươngnàynhằmtrìnhbàynhữngkháiniệmcơbảnvềthịtrườngtàichính,
cácbộphậntạonênthịtrườngtàichínhvàlýthuyếthiệnđạivềtoánhọcngày
nayđượcápdụngtrongthịtrườngtàichính.Ngoàiracòngiớithiệumộtsố
LuậnvănThạcsĩKhoahọc
Trang3
môhìnhvàbàitoáncơbảntrongtàichínhcũngnhưnhữngkiếnthứccơsởvề
xácsuấtđượcdùngtrongtoántàichínhnhư:quátrìnhWiener,Mactingalvà
tíchphânItô.
Chương II :Đầu tư tối ưu trong trường hợp có chi phí giao dịch
Chươngnàydành cho việc xâydựng một môhìnhtoántàichính đểgiải
quyếtbàitoánđầutưvàtiêuthụtốiưuvớithờigianliêntụcchomộtnhàđầu
tư phải chịu cả hai loại chi phí giao dịch là: chi phí giao dịch cố định
(Constant Absolute Risk Aversion(CARA)) và chi phí giao dịch tỉ lệ
(ConstantRelativeRiskAversion(CRRA))trongviệcgiaodịch(n+1)tàisản
baogồmmộttàisảnkhôngrủiro(gọilàtráiphiếu(Bond))vàntàisảnrủiro
(gọilàcổphiếu(Stoke))
( 1)
n
.Vớimụcđíchsosánh,trướctiênchúngtasẽ
trìnhbàymộtsốkếtquảvềchínhsáchđầutưtốiưutrongtrườnghợpkhông
cóchiphigiaodịch.Tiếpđếntaxéttrườnghợpchỉcómộtloạichiphígiao
dịchlàchiphígiaodịchtỉlệhoặcchiphígiaodịchcốđịnh.Saucùngchúng
tatrìnhbàycáckếtquảvềchínhsáchđầutưtốiưutrongtrườnghợpcócảchi
phí giaodịchcốđịnhvàchiphítỉlệđểtừđóđưaranhữngphântíchtổng
quannhấtchocácchínhsáchtốiưutrongđầutư.
Trongnghiêncứunày,kếtquảđầutiênmàchúngtatìmrađượclàchính
sáchgiaodịchtốiưutrongtrườnghợpnhiềuloạitàisảnrủirophảichịucác
chiphígiaodịchcốđịnhvàlợisuấtcủacáctàisảnrủirokhôngtươngquan
(lợisuấttàisảnkhôngtươngquannênchúngtacóthểtáchnhữngtínhtoán
vềcácloạitàisảnrủirothànhphéptínhchomỗiloạitàisảnriêngbiệt).Khi
đóchínhsáchđầutưtốiưuvớimỗitàisảnrủirođólànhàđầutưgiữlượng
vốnđầutưvàotàisảngiữahaimứccốđịnhđólàhaihằngsốmàtacóthể
tínhtoánbằngmộtcôngthứcrõràng.Khilượngvốnnàyđạtđếnmộttrong
haingưỡngnhàđầutưsẽgiaodịchđểđạtmụctiêutốiưu.
LuậnvănThạcsĩKhoahọc
Trang4
Đónggópthứhaicủanghiêncứunàyđólàchúngtasẽtiếnhànhphântích
tổngquanchiếnlượckinhdoanhtốiưu.Chúngtacungcấpđượcmộtcách
thứcđơngiảnđểtínhtoáncácgiớihạncủamiềnkhônggiaodịchvàgiớihạn
mụctiêu.Chúngtasẽphântíchnhữngảnhhưởngcủasựáccảmrủiro,phí
rủirovàtínhdễbiếnđộngtrênmiềnkhônggiaodịch,lượngtiềnmụctiêuvà
tầnsốgiaodịch.Chúngtacũngrútrađượcdạngđóngcủasựphânbổổnđịnh
củalượngtiềnđầutưvàotàisảnrủirođồngthờitacũngkiểmtrađượclượng
tiềntrungbìnhổnđịnhđầutưvàotàisản.
Luận văn được hoàn thành nhờ sự hướng dẫn và chỉ bảo tận tình của
NCVCC.TSNguyễnHồngHải.Emxinđượcbàytỏlòngbiếtơnchânthành
vàsâusắctớingườithầycủamình!
Em xinchânthànhcảmơncácthầycôgiáođãgiảngdạy vàgiúpđỡem
trongquátrìnhhọctậpvànghiêncứutạikhoaToán-TintrườngĐạihọcKhoa
HọcTựNhiên-ĐạihọcQuốcGiaHàNội!
Xincảmơngiađìnhvàbạnbènhữngngườiđãđộngviênvàgiúpđỡem
trongsuốtthờigianqua!
Dothờigiannghiêncứuvàtrìnhđộcònhạnchếnênluậnvănkhôngtránh
khỏinhữnghạnchếvàthiếusót,kínhmongcácthầycôgiáovàcácbạnchỉ
dẫnvàgópýđểluậnvănđượchoànthiệnhơn.Xinchânthànhcảmơn!
Hà Nội,năm 2014
Tác giả
Nguyễn Văn Tráng
LuậnvănThạcsĩKhoahọc
Trang5
CHƯƠNG 1: KIẾN THỨC CƠ SỞ TRONG TOÁN
TÀI CHÍNH
1.1. Một số khái niệm cơ bản về thị trường tài chính
Trong phần này chúng ta sẽ trình bày một số khái niệm cơ bản về thị
trườngtàichínhcũngnhưcáckiếnthứcxácsuấtcơsởcầnthiếtcho việc
thiếtlậpmôhìnhtoántàichínhchúngtasẽxâydựngvànghiêncứutrong
luậnvănnày.
1.1.1.Cấu trúc của thị trường tài chính
Thịtrườngtàichínhlàthịtrườngmàởđódiễnracáchoạtđộngmuabán,
traođổi,chuyểnnhượngquyềnsửdụngcáctàisảntàichínhthôngquanhững
phươngthứcgiaodịchvàcôngcụtàichínhnhấtđịnh.
Cấutrúccơbảncủathịtrườngtàichínhbaogồmcácbộphậnsauđây:
1) Các cá nhân:nhữngcánhânhoạtđộngriênglẻ,cácbànộitrợ…
2) Các hãng:cáchãngkinhdoanh,cáccôngty,cácliêndoanh…
3) Thị trường các chứng từ có giá trị:thịtrườngvốn,thịtrườngtiềntệ…
4) Các cấu trúc trung gian:cácnhàbăng,cácngânhàngcôngthương,
ngânhàngđầutư,cáccôngtybảohiểm…
Bốnbộphậnđóliênkếtchặtchẽvớinhautrongđóthịtrườngcácchứngtừ
cógiátrịđóngvaitròthenchốt.Tahãylàmrõhơnhoạtđộngcủacácbộphận
nóitrên:
1) Các cá nhân:tronghoạtđộngtàichínhcủahọcómộtvấnđềtrungtâm
đólàcácvấnđềvềtíchlũyvốnvàtiêudùng.Gắnliềnvớivấnđềnàycóbài
toántối ưuvềtiêudùngvàtích lũy(bàitoánvềphânbổđầutư).Dựatrên
nguyênlýcủaVonNeumann–Morgensternvềsựhoạtđộnghợplýcủacác
LuậnvănThạcsĩKhoahọc
Trang6
cánhântrongcácđiềukiệnbấtđịnhngườitađãtìmcáchtốtnhấtđểxácđịnh
việcphânbổvốn,xácđịnhquanhệgiữatíchlũyvàtiêudùngsaochohàmlợi
íchđạtcựcđại.
2) Các hãng:đólàmộttổchứccóđấtđai,nhàmáy,côngxưởngvàcác
loạitàisảncógiátrịkhácnhưchợ,cácphátminh…Hoạtđộngcủacáchãng
làtổchức,điềuhànhcáchoạtđộngsảnxuất,kinhdoanhđểđạtlợinhuậncao
nhất.
3) Các cấu trúc trung gian(cấutrúcvềcácphươngdiệntàichính):đólà
cácngânhàngcôngthương,ngânhàngtíndụng,cáchãngbảohiểm…
4) Thị trường các chứng từ có giá trị:đólàtậphợpcácthịtrườngcótổ
chứcđểmuabán,traođổinhữngchứngtừ(cáchợpđồng)đãđượctiêuchuẩn
hóanhư:tráiphiếu(bonds),cổphiếu(stocks),quyềnlựachọn(options),các
hợpđồngtrongtươnglai(futures)…Nhưsaunàytasẽthấythịtrườngtrái
phiếuvàthịtrườngcácquyềnlựachọnlàhaithịtrườngquantrọngnhất.
Dựatrêncácthịtrườngnàycáchãngcóthểtăngvốncủahọđểpháttriển
sảnxuấtkinhdoanh,cáccánhâncócơhộivàphươngtiệnđểhoạtđộngtài
chính.
Ngoàicácchứcnănghoạtđộngcủanó,thịtrườngcácchứngtừcógiátrị
đóngmộtvaitròquantrọngtrongviệccungcấpcácthôngtinvềgiácổphiếu,
lãisuất,cácchỉsốtàichính…cóthểsửdụngđượctrongcáclĩnhvựckinhtế,
cáccánhâncóthểsửdụngcácthôngtinđóđểthựcthicácquyếtđịnhvềcác
dựánđầutưvềphươngdiệntàichính.
Ngườitaquantâmđếncáchoạtđộngtrongthịtrườngcácchứngtừcógiá
trị.Vìvậytacũngnêntìmhiểuvềcácloạichứngtừđó.
a) Trái phiếu:đólàmộtloạihợpđồngdàihạnđượcpháthànhbởichính
phủ,cácngânhàng,cáccôngtytíndụngvàcácthểchếtàichínhkhác với
mụctiêulàtíchlũyvốn.
LuậnvănThạcsĩKhoahọc
Trang7
Nhưthườnglệcáctráiphiếucóliênquanđếncácloạichứngtừcógiátrị
dàihạncólãisuấtxácđịnhhoặclãisuấtthayđổi.Mộtvídụvềtráiphiếuđó
làtínphiếukhobạc.ỞcácnướcphươngTâycòncócácloạitráiphiếusau
đây:tráiphiếukhobạc,tráiphiếucủacáchãnglớn,zerocouponbonds,…
b) Cổ phiếu:đólàmộtloạichứngtừcókỳhạnđượcpháthànhbởicác
hãngnhằmtíchlũyvốn.Giácủamộtloạicổphiếuđượcxácđịnhnhưtrạng
tháihiệnhànhcủathịtrườngvốncũngnhưhoạtđộngsảnxuấttươngứngcủa
hãng.
Ngườisởhữucổphiếunóichungcóquyềnthamgiavàocáchoạtđộngcủa
hãngtheonguyêntắc“sốphiếubầu=sốtiếngnói”vàđượchưởngcổtức.
c) Quyền lựa chọn hoặc hợp đồng về quyền lựa chọn:đólàmộtloại
chứngtừcógiátrịmàngườisởhữunócóquyềnmuahoặcbánmộttàisản
nàođấy(vídụ:cổphầncủamộtcôngty)theocácđiềukhoảnđãghitrên
hợpđồng.
Quyềnlựachọnđượcchialàmhailoại:loạiChâuÂuvàloạiChâuMỹ.
- QuyềnlựachọnloạichâuÂucóthờihạnkếtthúcxácđịnh(gọilàthờihạn
đáohạn).
- QuyềnlựachọnloạichâuMỹchophépngườisởhữucóquyềnmuahoặc
bántạithờiđiểmbấtkỳtrướchoặcngaytạithờihạnđáohạn.Hiệnnayquyền
lựachọnloạiChâuMỹchiếmđaphầntrongcácloạihợpđồngvềquyềnlựa
chọn.
CầnlưuýrằngkhôngphảiquyềnlựachọnloạiChâuÂuchỉcóởChâuÂu
và loại Châu Mỹ chỉ có ở Châu Mỹ. Hơn nữa mỗi quyền lựa chọn Châu
Âu,ChâuMỹlạichialàmhailoại:
- Quyềnlựachọnmua(calloption):chophépngườisởhữu nó mua một
loạitàisảnnàođấy.
LuậnvănThạcsĩKhoahọc
Trang8
- Quyềnlựachọnbán(putoption):chophépngườisởhữubánmộtloạitài
sảnnàođấy(cổphiếuhoặctráiphiếu…).
- Warrantlàmộtloạichứngtừcógiátrịđượcpháthànhbởicáchãngvề
mộtloạicổphầnđặcbiệtnàođấyđểthayđổicáihiệncó.Ngườisởhữu
hợpđồngnàycóthểmuamộtsốcáctàisảnnàođấyđãthỏathuậntrước
vớimộtgiátrịnhấtđịnhtạithờiđiểmbấtkỳtrướcmộtthờiđiểmxácđịnh.
- Hợpđồngtươnglai(future)vềviệcmuahoặcbánmộttàisảnnàođấytại
mộtthờiđiểmnhấtđịnhtrongtươnglaitheomộtgiáđãthỏathuận.
- Voucher:đólàđiềukhoảnvềtiềntệcủanhànướcchophépngườisởhữu
cóquyềnmuamộtcổphầntùyýtheoquyđịnhcủanhànước.
1.1.2.Mô hình động của giá các loại cổ phiếu và trái phiếu.
XétmộttàisảntàichínhS,giácủanótạimỗithờiđiểmtđượckíhiệulà
(
)
hoặc
.Giá()biếnđổiphụthuộcvàonhiềuyếutốngẫunhiênnhư
cácbiếnđộnggiácảcácsảnphẩmkhác,cácxuhướngtăngtrưởnghoặcsuy
thoáicủanềnkinhtếthếgiới,cácdiễnbiếnvề nhucầutiêudùngtrongvà
ngoàinước,tiềmlựcsảnxuất,cácdiễnbiếnchínhtrị,cácchínhsáchcủanhà
nước,cácdiễnbiếntâmlýnhàđầutư…Tagomcácyếutốngẫunhiênđócủa
tấtcảcácsảnphẩmtàichínhtrênthịtrườngvàomộttậphợpcơbảnkíhiệu
làΩmàmỗiphầntửωcủanóbiểuthịmộtyếutốngẫunhiênnàođó.Mỗisự
kiện xảy ra trongthị trường là mộttậphợp nàođó gồm mộtsốcácyếutố
ngẫunhiên.Đểđolườngmộtcáchđịnhlượngkhảnăngxảyracácsựkiệnđó
tadùngmộtloạithướcđolàđộđoxácsuất.Độđođóchỉđođượccácsự
kiệnthuộcvềmộtlớpℱ nàođócácsựkiện(ℱsẽđượcxácđịnhnhưmộtσ-
đạisố),mỗisựkiệnAthuộcvềlớpnày(A
ℱ)đượcgọilàmộtbiếncốngẫu
LuậnvănThạcsĩKhoahọc
Trang9
nhiênvàgiátrịđolườngkhảnăngxảyracủasựkiệnAđóchínhlàxácsuất
P(A).
Vậytacókhônggianxácsuất(Ω,
ℱ
,P)màmỗitàisảntàichínhS(t)làmột
quátrìnhngẫunhiênxácđịnhtrênđó:vớimỗit, S(t)cònphụthuộcvàocác
yếutốngẫunhiênω: S=S(t,ω)
Vàonăm1900trongluậnántiếnsĩ“Théoriedelaspeculation”củamình,
L.Bachelierđãchỉrarằngsựthayđổicủagiámỗiloạichứngkhoáncódạng:
∆
=
(
+∆
)
−
(
)
≈0(√∆)
Đếnnăm1923,N.WienerđãxâydựngquátrìnhWienercótínhchất:
(
∆
−
)
=∆
Nhưvậyvềtrungbình∆
≈(
√
∆)vàsauđóAlberEinsteinđãnhậnxét
rằnghiệuquảđãđượcnhậnxétbởiBacheliertỏrahợplýnếugiátrị
chịu
tácđộngcủanhântốngẫunhiênWienerlàtổnghợpcủavôsốtácnhânkinh
tếvôcùngnhỏbénhưmôhìnhdướiđây:
=
(
)
+
(
)
(
)
.(1)
Năm1965,P.SamuelsontheosángkiếncủaL.Savageđãnhậnxétrằngnếu
giáchứngkhoántuântheomôhình(1)thìnócóthểâmvàđiềuđólàkhông
phùhợpvớithựctế.VìvậyôngđãđềxuấtmôhìnhchuyểnđộngBrownhình
họcđểmôtảđộnghọccủagiá:
=
−
+
hoặc
2
t
t
t
dS
adt bdW
S
.
Khiđó
≥0,∀vàgiasốcủaln
(
)
làmộtchuyểnđộngBrowncódịch
chuyển. Một ví dụ về mô hình (2) chính là giá của tài khoản ngân hàng
=
{
,≥0
}
:
=
ℎặ
=
exp
(
)
,
làlãisuấtkhôngđổi.Đólàmộttrườnghợpđặcbiệtcủa(2)với=0.
LuậnvănThạcsĩKhoahọc
Trang10
Đốivớitrườnghợpthờigianrờirạc,J.Cox,R.A.Ross,M.Rubinsteinđãđưa
ra mô hìnhdiđộng ngẫu nhiênrờirạcđể mô tả độnghọccủadãy giá các
chứngkhoán:
=
(
1+
)
ℎặ
=
(
1+
)
…(1 +
)
trong đó
{
}
là dãy Bernoulli với
{
=
}
=;
{
=
}
=1 − ,
trongđó à làcácgiátrịứngvớicáctrườnghợpkhigiáchứngkhoánlên
vàxuống.
Hiện nay người ta đã xét nhiều mô hình tổng quát nhưng phức tạp hơn
nhiều,kểcảcácmôhìnhkhuếchtáncóbướcnhảy.
Mộttrongcácmôhìnhđơngiảnthuộcloạicácmôhìnhnóitrênlàmôhình
về giá của mộttài khoản ngân hàng(bank account) với lãi suất không đổi
hoặcthayđổi=
{
,0≤≤
}
.Giá
()tạithờiđiểmđượcxácđịnh
bởi:
(
)
=exp−
(
)
,
(
)
=1
Cấu trúc giá
(
)
phụ thuộc vào quá trình lãi suất (), quá trình này
thườngđượcgiảthiếtcócấutrúckhuếchtánsauđây:
(
)
=
(
,
)
+
(
,
)
Một trongcácquá trìnhlãisuấtđượcđưarabởi Vasicek(1977) chính là
quátrìnhOrnstein–Uhlenbeck:
=
(
−
)
+
, là hằng số
1.1.3.Bài toán phân bổ vốn đầu tư, tính chất không cơ lợi và tính đầy đủ
của một thị trường tài chính:
a)Chiến lược phân bổ vốn đầu tư:
Xétk+1quátrìnhngẫunhiên
(),
(),…
(),đólàcácquátrìnhgiá
của+1loạichứngkhoánkhácnhau.
LuậnvănThạcsĩKhoahọc
Trang11
Taquiước
(
)
làquátrìnhgiácủachứngkhoánkhôngcórủiro(còngọi
làtráiphiếu)tạithờiđiểmt.
(
)
thỏamãnphươngtrìnhsau:
(
)
=
(
)
(
)
,
(
0
)
=1
vàtrongtrườnghợpnàycóthểcoi
(
)
nhưmộttráiphiếukhobạcvớilãi
suấtlà
(
)
.
Cònlạicác
(
)
,=1,
làcácquátrìnhgiácủacácchứngkhoáncórủi
ro(còngọilàcổphiếu)tạithờiđiểmt.
Định nghĩa:
1)Mộtchiếnlượcphânbổvốnđầutưlàmộtquátrìnhvectodựđoánđược
(khi biết tất cả các thông tin về thị trường cho đến thời điểm t) ℎ
(
)
=
ℎ
(
)
,…,ℎ
(
)
,trongđóℎ
(
)
làsốlượngtàisảnloạimànhàđầutưđang
giữ.ℎ
(
)
cònđượcgọilàdanhmụcđầutư.
2)Quátrìnhtrịgiáứngvớiℎlà:
(
;ℎ
)
= ℎ
(
)
(
)
3) Một chiến lược phân bổ vốn đầu tư ℎ được gọi là chiến lược tự điều
chỉnhtàichínhhoặctựtàitrợnếu:
(
,ℎ
)
=ℎ
(
)
(
)
hoặc
(
)
ℎ
(
)
=0
Tứclànhàđầutưmuốntăngđầutưcủamìnhvàotàisảnnàythìphảigiảm
đầutưvàotàisảnkia.
b)Yêu cầu tài chính và điều kiện để cho thị trường không có độ chênh
thị giá:
Đểhiểurõkháiniệmyêucầungẫunhiêncủasựđầutưtahãyxétmộtvídụ
sau:
LuậnvănThạcsĩKhoahọc
Trang12
Giả sử một người muốn mua một lượngtrái phiếu năm năm với lãisuất
12%mộtnămđểsaunămnămcóđượcsốvốnlà10triệuđồng(đólàmục
tiêucầnđạtđược)thìngườiđóphảiđầutưmộtlượngvốnbanđầu là
=
10/
(
1 + 0.12
)
còn nếu ngườiđó muốn đầutư vàotàisản
(
)
chẳng
hạnthìvốnbanđầucầnphảithỏamãnđiềukiện
(
60
)
=10(đơn
vịthờigianlàtháng)vàkhiđóyêucầu(ngẫunhiên)củaanhtalà
(
60
)
(đểđơngiảntagiảthiếtrằng
(
0
)
=1).
Định nghĩa 1:
1) Một biến ngẫu nhiên không âm H được gọi là một yêu cầu tài chính hoặc
quyền tài chính.
2) Một chiến lược đầu tư ℎ trong khoảng thời gian
[
0,
]
được gọi là chiến
lược có cơ lợi hoặc có độ chênh thị giá (arbitrage) nếu nó là chiến lược tự
điều chỉnh tài chính và hàm giá trị tương ứng với nó có tính chất:
(
0
)
=0,
(
)
≥0,
{
(
)
>0
}
>0,
tức là chiến lược không cần vốn ban đầu mà vẫn có thu nhập. Chiến lược cơ
lợi là chiến lược kiếm lời nhờ chênh lệch giá.
3) Nếu mô hình (còn được gọi là một thị trường)
{
,
,…
}
đối với nó
không tồn tại chiến lược ℎ có cơ lợi được gọi là thị trường không có cơ lợi
hoặc thị trường lành mạnh.
Định nghĩa 2:
Một yêu cầu được gọi là yêu cầu có thể đạt được nếu tồn tại một chiến
lược tự điều chỉnh tài chính ℎ và vốn ban đầu
sao cho hàm trị giá tương
ứng (,ℎ) thỏa mãn:
(
0,ℎ
)
=
,
(
,ℎ
)
=.
Mộtvídụvềtìnhhuốngcócơlợilà:xétmộtthịtrườnggồmhaitàisản
và
,trongđó
làtàikhoảnngânhàngcólãisuất>0saumộtđơnvị
thờigian.Nhưvậy:
=
(
1 +
)
,=1,2,…,.
LuậnvănThạcsĩKhoahọc
Trang13
Còn
cóđộnghọcsau:
=
(
1+
)
…
(
1+
)
,≤
≤,=1,2,….
Khiđónếu≤ngườitasẽvayvốnngânhàngvàsauđóđầutưvàotài
sản
,đếnhạnbáncổphiếuvới giá
sẽthuđượcmộtkhoảnlợi mà
khôngcầnvốnbanđầubởivìtaluôncó
>
.Ngượclạinếu>ta
có
<
nênnếungườitavaycổphiếusauđóbánđivàgửitiềnvàotài
khoảnngânhàngngườitasẽthuđượcmộtkhoảnlời
−
màkhôngcần
đếnvốnbanđầu.
Vớithịtrườngnày,ngườitacóthểchứngminhrằng:thịtrườngđólà lành
mạnhkhivàchỉkhi<<.
Định nghĩa 3:
Giả sử
{
,
,…
}
là một thị trường lành mạnh và là một yêu cầu có
thể đạt được. Khi đó vốn ban đầu tối thiểu
đối với nó có tồn tại một chiến
lược tự điều chỉnh tài chính ℎ sao cho
(
,ℎ
)
= được gọi là phí tổn hoặc
giá hợp lý của yêu cầu , còn chiến lược tự điều chỉnh tài chính ℎ được gọi
là chiến lược đảm bảo yêu cầu tài chính.
Cácbàitoáncơbảnđặtrakhinghiêncứuthịtrườngchứngkhoánlà:
1) Khinàomộtthịtrườnglàlànhmạnh?
2) KhinàomộtyêucầuHcóthểđạtđược?Thựcchấtlàbàitoánkhi
nào mộtthịtrường làđầyđủ,tức làkhi nào một yêucầubấtkỳcó thểđạt
được?
3) XácđịnhgiáhợplýcủayêucầuHvàchiếnlượcđảmbảotàichính
tươngứng?
4) Khicónhucầutiêudùnghoặccónguồnvốnbổsunghãyxácđịnhvốn
tốithiểubanđầu
vàchiếnlượcđảmbảotàichínhvàtiêudùng?
LuậnvănThạcsĩKhoahọc
Trang14
1.2. Một số khái niệm xác suất trong toán tài chính
Trongphần này ta nêu mộtsố kiếnthức xác suất cơ bản như:quátrình
ngẫunhiên,quátrìnhWiener,Martingalevớithờigianliêntụcvàtínhtoán
vitíchphânngẫunhiênđốivớiquátrìnhWiener.Đâylànhữngkiếnthứcrất
cầnkhinghiêncứuvềcácthịtrườngtàichínhvớithờigianliêntục.
1.2.1. Quá trình ngẫu nhiên với thời gian liên tục
Chokhônggianxácsuất(Ω,ℱ,P).
Véc tơ ngẫu nhiên n chiều:
MộtánhxạX : Ω →
saocho:
(
)
=
{
:
(
)
∈
}
∈ℱ,∀ ∈ℬ
vớiℬ
làσ-đạisốBoreltrênℝ
đượcgọilàmộtmộtbiếnngẫunhiên(hoặc
véctơngẫunhiênnchiều).TacũngnóiX làℱ-đođược.
Quá trình ngẫu nhiên với thời gian liên tục:
VớimỗiT∈
, ánhxạX:
[
0,) ×Ω→R
(t,ω)→X(t,ω)∈R
vàlàmộthàmđođượcvớiσ-trườngtíchℬ
(
)
× ℱđượcgọilàquátrình
ngẫunhiênvớithờigianliêntục,trongđó ℬ
(
)
làσ-trườngcáctậpBorel
trên
(n=1,2,…)
Để đơn giản ta thường viết
t
X
thay cho
,
X t
và viết quá trình ngẫu
nhiên
t
t T
X X
Chú ý:
1)Vớimỗiω∈Ωtaxétmộthàm→
()xácđịnhtrên
vớigiátrị
trong
,hàmđóđượcgọilàmộtquỹđạocủaquátrình.
LuậnvănThạcsĩKhoahọc
Trang15
2)Mộtquátrìnhngẫunhiêncóthểcoinhưmộtánhxạtừ
× Ω→
.
Quátrình
(
()
)
∈
được gọi là đo được nếuánh xạ đó là ℬ
(
)
×
ℱ− ℬ
đođược,tứclà:
{(
,
)
:
()∈
}
∈ℬ
(
)
× ℱ, ∀∈ℬ
Định nghĩa lọc:Họcácσ-đạisốconcủaℱ:
{
ℱ
}
đượcgọilàmột
lọcnếu:∀<,ℱ
⊂ℱ
⊂ℱ
Họ
{
ℱ
}
đượcxemnhưcácthôngtincóđượcchođếnthờiđiểmt.
Với ∀ thì
là một biến ngẫu nhiên đo được đối với ℱ
. Ta nói
{
}
thíchnghivới
{
ℱ
}
.
Họ
{
ℱ
}
đượcgọilàlọcđầyđủnếuℱ
chứamọibiếncốAcủaℱcóxác
suấtbằngkhông(P(A)=0).
Taluôngiảthiếthọ
{
ℱ
}
làđầyđủ,điềuđóđểđảmbảorằngnếuX=Y
(P-hầuchắcchắn)thìkhiXlàℱ
đođượcYcũnglàℱ
đođược.
Bộ lọc tự nhiên:
Lọc
{
ℱ
}
vớiℱ
=
(
,≤
)
,=
{
}
làσ-đạisốcảmsinhbởi
tấtcảcácbiếnngẫunhiên
với≤. ℱ
chứamọithôngtinvềdiễnbiến
quákhứcủaquátrìnhX=
{
}
chođếnthờiđiểmtnênđượcgọilàbộlọc
tựnhiêncủaquátrìnhX,haylịchsửcủaX haycũngcòngọilàtrườngthông
tincủaquátrìnhX.
Không gian xác suất được lọc:Bộ(Ω,ℱ,
{
ℱ
}
,P)đượcgọilàkhông
gianxácsuấtđượctrangbịlọcvớilọc
{
ℱ
}
.
Thời điểm Markov và thời điểm dừng:
MộtbiếnngẫunhiênτđượcgọilàmộtthờiđiểmMarkovnếuvớimọi≥0
{
∈Ω:()≤
}
∈ℱ
MộtthờiđiểmMarkovτđượcgọilàthờiđiểmdừngnếuτlàhữuhạnhầu
chắcchắn,tứclà:
{
∈Ω:
(
)
<∞
}
=1
LuậnvănThạcsĩKhoahọc
Trang16
1.2.2. Quá trình chuyển động Brown
Một trong các quá trình ngẫu nhiên quan trọng là quá trình chuyển động
Brown.Quátrìnhnàyđượcsửdụngđểxâydựngphầnlớncácmôhìnhchứng
khoán.
Chuyển động Brown:
Quátrìnhngẫunhiên
(
)
vớigiátrịthựcđượcgọilà(quátrình)chuyển
độngBrownnếu:
1)Nólàquátrìnhliêntục: →
()làliêntụcvớihầuhếtmọiω
2)Nólàquátrìnhgiasốđộclập:nếu≥,
−
làđộclậpvớiσ-đạisố
ℱ
=(
,≤).
3)Các gia số là dừng:nếu ≤, luậtphânbố của
−
trùng với luật
phânbốcủa
−
.
Chuyển động Brown tiêu chuẩn:
MộtchuyểnđộngBrown
(
)
đượcgọilàmộtchuyểnđộngBrowntiêu
chuẩnhoặcquátrìnhWienernếu:
=0,− ℎ ;
(
)
=0 ;
(
)
=.
Chuyển động Brown với lọc:
Quátrình
(
)
đượcgọilàchuyểnđộngBrownđốivớilọc
{
ℱ
}
nếu:
1)Quỹđạocủa
(
)
làliêntục P-hầuchắcchắn.
2)
làℱ
đođượcvới∀≥0.
3)Nếu≤thì
−
độclậpvớiℱ
.
4)Nếu ≤ thì luật phân bố của
−
giống như luật phân bố của
−
.
Chuyển động Brown n chiều:
Quátrìnhngẫunhiênnchiều
(
)
=
(
,
,…,
)
đượcgọilà
chuyển động Brown n chiều đối với lọc
{
ℱ
}
nếu mỗi
(
=
LuậnvănThạcsĩKhoahọc
Trang17
1,…,
)
làmộtchuyểnđộngBrownvàcácthànhphầncủa
làđộclậpvới
nhau.
1.2.3. Martingale với thời gian liên tục
Định nghĩa Martingale:
Chokhônggian(Ω,ℱ,
{
ℱ
}
,P).
Quátrìnhngẫunhiên
{
}
là(ℱ
)-tươngthíchvà
làP-khảtích(tứclà
(
|
|
)
<+∞,∀>0)đượcgọilà:
1) Một Martingale nếu:∀ ≤,
(
|
ℱ
)
=
.
2) Một Martingale trên(Supermartingale)nếu: ∀ ≤,
(
|
ℱ
)
≤
.
3) Một Martingale dưới(Submatingale) nếu: ∀ ≤,
(
|
ℱ
)
≥
.
Chú ý:Nếu
{
}
làmộtMartingletươngthíchvớilọc
{
ℱ
}
thìta
thườngkíhiệu:=
{
,ℱ
,≥0
}
làMartingale.
Martingale địa phương:Quátrìnhngẫunhiên
{
,ℱ
,≥0
}
đượcgọi
làmartingaleđịaphươngnếutồntạidãythờiđiểmmarkov
(
)
đốivới(ℱ
)
saocho:
1)
{
≤
}
=1 ,
{
lim
→
}
=1.
2) Đốivớimỗin=1,2,…dãy
˄
,ℱ
,≥0làmartingalekhảtíchđều.
Mệnh đề: Nếu
(
)
làmộtchuyểnđộngBrowntiêuchuẩnđốivới
lọc
{
ℱ
}
thì:
1)
(
)
làmộtℱ
− .
2)
− làmộtℱ
− .
3)
(
−
/2
)
ℱ
− .
Khai triển Doob-Mayer:
Nếu =
{
,ℱ
,≥0
}
làmộtmarrtingaledướiliêntụcphảitheot
thìXcómộtbiểudiễnduynhấtdướidạng:
LuậnvănThạcsĩKhoahọc
Trang18
=
+
Trongđó
làmộtmartingaleđốivới
{
ℱ
}
liêntụcphảivà
làmột
quátrìnhtăngvàthíchnghivới
{
ℱ
}
.
Ứng dụng của lý thuyết Martingale trong toán tài chính:
Trongtoántàichính,giácủacáctàisảntàichínhcơsởnhư:giácổphiếu
,
giátráiphiếu
,giácủacáctàisảnpháisinhtàichính
đềuđượcxemlà
các quátrìnhngẫunhiên.Nóichungchúngkhông phải là nhữngMartingal
đốivớitrườngthôngtin
(
ℱ
)
đangxét.
Giảsử
làgiácủamộttàisảntạithờiđiểmmàtacầnxácđịnh.Nóichung
không phải là một Martingale. Nếu ta biến đổi
thành quá trình
=
(
)
làmộtMartingalevàgiảsửtabiết
(t<T).Khiđóvì:
(
|
ℱ
)
=
(t<T)
Nêntacóthểtínhđượcgiá
tạithờiđiểmt<Tbởi:
=
[
(
|
ℱ
)]
(t<T)
Cóhaicáchđểthựchiệnsựbiếnđổinóitrên
Cách 1: Áp dụng khai triển Doob-Meyer.
Giảsử
làmộtmartingaledưới.Tacó:
=Martingale
+quátrìnhtăng
Nếu tìm được cụ thể quá trình tăng
thì ta biến đổi đượ
c
thànhmộtmartingle,cụthể:
=
−
.
Nếu
làmộtmartingaletrênthì−
làmộtmartingaledưới,tađượckết
quảtươngtự.
Cách 2: Thực hiện một phép biến đổi độ đo xác suất.
Khitanói:nóichung
khôngphảilàmartingalelàkhitaxétdướiđộđo
xácsuấtbanđầuP đãcho.Bâygiờtagiảsửtìmđượcmộtđộđoxácsuất
mới
tươngđươngvớiđộđoxácsuấtP
(
)
=0⇔
(
)
=0 ∀∈ℱvà
LuậnvănThạcsĩKhoahọc
Trang19
mộtphépbiếnđổiquátrình
thànhquátrình
t
X
saochodướixácsuất
mớinàythì
t
X
trởthànhmartingale.
Giảsửtabiết
t
X
( ≤).Vì
t
X
làmartingalenêntacó:
ℱ
=
t
X
∀≤
Gọiφlàphépbiếnđổitừ
sang
t
X
,vậy
=
t
X
vàtađịnhgiá
đượctàisản
tạithờiđiểmt bởicôngthức:
=
ℱ
Talưuýhaiđiềuquantrọng:
1) Thôngthườngphépbiếnđổiđólàmộtphépchiếtkhấukhôngrủirosao
cho:
t
X
=
()
.
,< vớihằngsố>0làlãisuấtkhôngrủiro,còn
Tlàthờiđiểmđáohạn.
Vì
ℱ
=
t
X
=
.
nêncuốicùngtacócôngthứcđịnhgiátàisản
Xtạithờiđiểm<là:
=
()
(
)
.
2) Xácsuất
ởđâygọilàxácsuấtrủirotrungtínhhaycòngọilàđộđo
trunghòavàkíhiệulạilàQ.
Người ta chứng minh được rằng : Nếu thị trường đang xét không có độ
chênhthịgiáthìtậpđộđotrunghòakhácrỗng.
1.2.4. Vi phân ngẫu nhiên Itô và công thức Itô
Vi phân Itô:
Giảsửrằng=
(
,≥0
)
làmộtquátrìnhngẫunhiênsaocho:
1) Hầuhếtcácquỹđạo→
làliêntục.
2) Hầuchắcchắn
cóbiểudiễn:
LuậnvănThạcsĩKhoahọc
Trang20
=
+
∫
ℎ(,)
+
∫
(,)
Trongđóhvàf làcácquátrìnhngẫunhiênđođượcsaochocáctíchphân
trongbiểudiễntồntạithìtanóirằngXlàmộtquátrìnhItôvàcóviphânItô
dX.
ViphândXlàmộtbiểuthứchìnhthứcvàđượcviếtnhưsau:
= ℎ
(
,
)
+(,)
hay=ℎ+ .
Công thức Itô:
ChoXlàmộtquátrìnhItôvới=ℎ+
Giảsử:
(
,
)
:
→làmộthàmhaibiếnkhảviliêntụctheobiếnthứ
nhấtt,hailầnkhảviliêntụctheobiếnthứhaix.
Khiđóquátrìnhngẫunhiên
=(,
)làmộtquátrìnhItôcóviphân
Itôchobởi:
(
)
2
2
2
1
( , ) ( , ) ( , ) ( , ) .
2
t t t t t
g g g
dY t X dt t X dX t X f t dt
t x x
ĐólàcôngthứcItô.CôngthứcItôcòncódạngtươngđươngsau:
(
)
2
2
0
2
0 0
1
(0, ) ( , ) ( , ) ( , ) ( , ) .
2
t t
t s s s s
g g g
Y g X s X ds s X dX s X f s ds
s x x
Chúý:
1) Trongcôngthức
(
)
và
(
)
thìdXcoinhưđãbiếtvàtacóthểthay
=ℎ+.
2) Trongkhithựchiệncácphéptoántrêncácviphân,tacóthểápdụng
cácquitắcsau:
.=0,.=.=0 ,.=.
LuậnvănThạcsĩKhoahọc
Trang21
CHƯƠNG 2: BÀI TOÁN TỐI ƯU TRONG TRƯỜNG HỢP
CÓ CHI PHÍ GIAO DỊCH
2.1. Mô hình:
2.1.1. Thị trường vốn:
Chokhônggianxácsuất(Ω,ℱ,P)vàlọc
{
ℱ
}
.Tínhbấtđịnhcủamôhình
nàyphátsinhtừmộtchuyểnđộngBrowntiêuchuẩnn-chiềuw.
Cón+1tàisảnmànhàđầutưcóthểgiaodịch.Tàisảnđầutiênlàtàikhoản
thịtrườngtiềntệtăngtrưởngở mộtmứccốđịnh, với lãisuấtképlà>0
(còngọilàtráiphiếu).ntàisảncònlạilàcáctàisảnrủiro(tacòngọilàcổ
phiếu). Nhà đầu tư có thể mua cổ phiếu i với giá
() và bán nó với giá
(
1 −
)
(
)
với0≤
<1làhệsốtỉlệcủachiphígiaodịch.Ngoàiranhà
đầutưphảitrảmộtkhoảnphímôigiớicốđịnh
≥0chomỗilầngiaodịch
khigiaodịchcổphiếui.
Cho=
(
,
,…,
)
và=
(
,
,…,
)
.Đểđơngiảnchúngtagiả
địnhkhôngtrảcổtứcbằngcổphiếu.Giámua
()đượcgiảsửlàtuântheo
chuyểnđộngBrownhìnhhọc:
(i=1,2, ,n)(2.1)
it
i i it
it
dS
dt d
S
Trongđó
làthànhphầnthứicủachuyểnđộngBrownn-chiều,
>
và
>0.
2.1.2. Bài toán của nhà đầu tư.
TheoMerton(1971),chúngtagiảsửrằngnhàđầutưthuđượclợinhuậntừ
lượngtiêuthụvớithờigian liêntụcc=c(t) củatàikhoảnthịtrườngtiềntệ.
ChúngtakíhiệuCđểchỉkhônggiantiêuthụchấpnhậnđượccủanhàđầutư,