Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Slide bài giảng môn thương mại điện tử: Bài 4: Web và cơ sở dữ liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.53 KB, 10 trang )

1
Bài 4
Web và Cơ sở dữ liệu
ĐH KTQD
Các dịch vụ truy cập Internet
•Email
• Gopher
•Achie
• Newsgroup
•Web
• Telnet
ĐH KTQD
Cơ chế và các công nghệ
• Client/server (máy chủ/khách)
•Mạng máy tính
•Giaothứctruyềntệp: FTP, HTTP
• Ngôn ngữđịnh dạng vănbản: HTML, XML,
• Ngôn ngữ: .net, .asp, .php
•Cáckịch bản: javascript
•Cơ sở dữ liệu
2
ĐH KTQD
Web
• Đặc điểm:
– Đặc điểmtương tác
– Đặctínhcánhân
– Tính riêng tư
– Tính ngay lậptức
–Tínhđo được
– Tính liên kết
– Tính linh hoạt


ĐH KTQD
Đặc điểmtương tác
ĐH KTQD
Đặc điểmriêngtư
3
ĐH KTQD
Đặc điểm cá nhân hóa
ĐH KTQD
Đặc điểm cá nhân hóa
ĐH KTQD
Đặc điểm đo được
4
ĐH KTQD
Đặc điểm đo được
•Vídụ Google analytics
ĐH KTQD
Đặc điểmLiênkết
ĐH KTQD
Web
•Lợithế củaWeb:
–Màusắc đadạng, truyền thông tin dướidạng đavănbản(chữ, hình ảnh,
âm thanh…)
–Tương tác giữangười bán - ngườimua
–Dễ dàng phảnhồitrongcácchiếndịch khuyếch trương (giao tiếp2
chiều)
– 24/7/365
–Côngcụ hỗ trợ khách hàng thuậntiệnnhất
–Tiếtkiệmlựclượng bán hàng
– Không phân biệtranhgiới
–Chi phíthấp

–Thờigiantiếpcậnthị trường nhanh
–Dễ dàng thu thập thông tin ngườ
i tiêu dùng
5
ĐH KTQD
Web
•Cácđiểmcầnlưuý khithiếtkế Web
(
)
–Mục đích xây dựng Web (bán hàng, quảng cáo, hỗ trợ
khách hàng, marketing…)
–Tổ chứcnội dung, sắpxếp
– Font, kích cỡ chữ
–Dử dụng kếtnối
–Duyệt web (navigation)
–Phầnmềm, cứng
ĐH KTQD
Cơ sở dữ liệu
•Dữ liệu điệntử
•Cácloạidữ liệu:
–Vănbản
–Hìnhảnh
– Âm thanh
–Dữ liệu điệntử số (số thẻ tín dụng, id, ngày bán
hàng…)
–Video
ĐH KTQD
Cơ sở dữ liệu
• Khái niệm:
–Cơ sở dữ liệulàmộthệ thống dữ liệu điệntử

có cấutrúc, đượckiểm soát và truy cập thông
qua máy tính dựa vào những mối quan hệ giữa
các dữ liệuvề kinh doanh, tình huống và vấn đề
đã được định nghĩatrước
–Hệ thống quảnlýcơ sở dữ liệu(DBMS): các
chương trình được tích hợpvới nhau để xác
định, cậpnhậtvàkiểm soát cơ
sở dữ liệu
6
ĐH KTQD
Tệp
• Gồm các báo cáo có cùng trường, cùng thứ tự và format
– Key = là trường duy nhấtgiúpnhậnramỗi báo cáo
ĐH KTQD
Quy trình truy cậpdữ liệu
• Push và pull


Push system
Push system
= thông tin tựđộng gửi đếnngườisử
dụng


Pull system
Pull system
= ngườisử dụng yêu cầu tìm thông tin mỗi
lầncần
ĐH KTQD
Các loạicơ sở dữ liệu

• Cơ sở dữ liệukiểu liên hệ
– Công nghệ cơ sở dữ liệunổitrội
– Mộtloạtbảng đượckếtnối thông qua các đặc tính
chính
– ERD (Entity relationship diagram) là phương án
giúp xác định bảng và key trong cơ sở dữ liệukiểu
liên hệ
7
ĐH KTQD
Ví dụ ERD
ĐH KTQD
Ví dụ -CSDL kiểu liên hệ
ĐH KTQD
Cơ sở dữ liệukiểu quan hệđachiều
• Cơ sở dữ liệukiểu quan hệ không còn phù
hợpkhidữ liệu trong cơ sở dữ liệuhỗn
hợp được phân tích
• Đây là cơ sở dữ liệulớn dùng cho
phân tích dữ liệu
8
ĐH KTQD
Ví dụ: Cơ sở dữ liệukiểuquanhệđachiều
ĐH KTQD
Geographical Information Systems
(GISs)
• Cho phép ngườisử dụng truy cậpdữ liệudựa
vào sự phốihợpkiểu không gian hoặc địalý
• Bao gồm:
– Cơ sở dữ liệu
– Phầnmềm cho phép dữ liệu đượcsử dụng

bằng việclựachọnvị trí trên bản đồ
• Tìm các trang ứng dụng GIS (mộtsố trang
củaTp. HCM)
ĐH KTQD
Cơ sở dữ liệudạng vănbản& h
ì
nh
ảnh
• Cơ sở dữ liệukiểuvănbản= gồmcáctàiliệu điện
tử
– Các tài liệu đơnhoặc thông tin trong tài liệucóthể
được tìm thấy
– Thường sử dụng ngôn ngữ siêu vănbản để liên kếtcác
tài liệu
• Cơ sở dữ liệukiểuhìnhảnh –lưutrữ hình ảnh và
mô tả
– Catalogs trựctuyến (online catalogs)
9
H KTQD
C s d liukiusiờuvnbnvWeb
Hypermedia database = c s d lius dng
liờn ktsiờuvnbn t chcd liu


File
File
t
t



i
i
li
li


u
u
Text
Images
Data
Audio
Video
H KTQD
Data warehouse
Khỏi nim: Data warehouse l s kthp
cac s d liuviphnmm c
thitkphcv cho phõn tớch kinh
doanh, h tr ra quyt nh qunlý
H KTQD
Data warehouse
Quá trình
bán hàng
Quá trình
hỗ trợ kỹ
thuật
Quá trình
giải quyết
khiếu nại
bảo hành

Cơ sở dữ
liệu bán
hàng
Cơ sở dữ
liệuhỗtrợ
kỹ thuật
Cơ sở dữ
liệu về bảo
hành
Loại trừ
Hợp nhất
Lọc
Chuyển dữ
liệu
Tập hợp dữ
liệu
Cập nhật dữ
liệu
Data
warehouse
Tải dữ liệu bán hàng định kỳ
Tải dữ liệu hỗ trợ kỹ thuật định kỳ
Tải dữ liệu bảo hành định kỳ
Giao dịch
bán hàng
Giao dịch hỗ
trợvềkỹ
thuật
Giao dịch về
khiếu nại bảo

hành
Tải dử liệu về khách
hàng đã đợc hợp nhất
Tải dữ liệu khách hàng
đã đợc lọc
Chuyển dữ liệu về khách
hàng
Tập hợp dữ liệu về
khách hàng
Tập hợp dữ liệu về
khách hàng
Cập nhật dữ liệu về
khách hàng
10
ĐH KTQD
Cơ sở dữ liệu khách hàng
•Cơ sở dữ liệu khách hàng đượcsử dụng
cho mục đích:
–Nhậnbiết khách hàng tiềmnăng
–Xácđịnh chương trình chào hàng đặcbiệtcho
mộtsốđốitượng khách hàng
–Tăng cường uy tín khách hàng
– Duy trì khách hàng

×