Tải bản đầy đủ (.doc) (83 trang)

HOÀN THIỆN KẾ TOÁN DOANH THU TẠI CÔNG TY TNHH DREAM F VINA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 83 trang )


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
CƠ SỞ THANH HÓA – KHOA KINH TẾ

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI :
HOÀN THIỆN KẾ TOÁN DOANH THU TẠI CÔNG TY
TNHH DREAM F VINA
GIÁO VIÊN HD:Th.S LÊ THỊ HỒNG SƠN
SINH VIÊN TH: NGUYỄN THỊ HÒA
MSSV: 11012913
LỚP: DHKT7ATH
THANH HÓA - NĂM 2015
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Hồng Sơn
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN



















………Ngày tháng năm 2015
GIẢNG VIÊN
Sinh viên: Nguyễn Thị Hòa – MSSV: 11012913
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Hồng Sơn
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN


















………Ngày tháng năm 2015
GIẢNG VIÊN
Sinh viên: Nguyễn Thị Hòa – MSSV: 11012913
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Hồng Sơn
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

TNHH: Trách nhiệm hữu hạn
TTDDB: Tiêu thụ đặc biệt
XK: Xuất khẩu
GTGT: Giá trị gia tăng
HĐKD: Hoạt động kinh doanh
BĐS: Bất động sản
BHXH: Bảo hiểm xã hội
BHYT: Bảo hiểm y tế
KPCĐ: Kinh phí công đoàn
KKTX: Kê khai thường xuyên
KKĐK: Kiểm kê định kỳ
TSCĐ: Tài sản cố định
KQKD: Kết quả kinh doanh
TNDN: Thu nhập doanh nghiệp
LĐLĐ: Liên đoàn lao động
CĐCS: Công đoàn cơ sở
KH- TCSX: Kế hoạch- tổ chức sản xuất
CCDC: Công cụ dụng cụ
SX: Sản xuất
BTP: Bán thành phẩm
Sinh viên: Nguyễn Thị Hòa – MSSV: 11012913
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Hồng Sơn
DANH MỤC SƠ ĐỒ
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT 4
DANH MỤC SƠ ĐỒ 5
MỤC LỤC 9
CHƯƠNG 1 1
TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU 1
1.1. Tính cấp thiết của đề tài 1
1.2. Mục đích nghiên cứu 2

1.3. Phạm vi nghiên cứu 2
1.4. Phương pháp nghiên cứu 2
1.5. Kết cấu của chuyên đề 2
CHƯƠNG 2 3
LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU TRONG DOANH NGHIỆP
SẢN XUẤT 3
2.1. Những vấn đề chung về kế toán doanh thu trong doanh nghiệp 3
2.1.1 Một số khái niệm liên quan đến kế toán doanh thu 3
2.1.2 Đặc điểm, vị trí của doanh thu trong doanh nghiệp 5
2.1.3 Vai trò và nhiệm vụ 6
2.1.3.1 Vai trò 6
2.1.3.2 Nhiện vụ 7
2.1.4. Điều kiện ghi nhận doanh thu 7
2.1.5 Các khoản doanh thu thu từ các phương thức bán hàng 8
2.1.5.1 Bán hàng trong nước 8
2.1.5.2. Bán hàng xuất khẩu 10
2.2. Kế toán doanh thu theo quy định của hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam
10
2.3. Nội dung kế toán doanh thu theo chế độ kế toán hiện hành 11
2.3.1. Chứng từ sử dụng trong kế toán doanh thu 11
2.3.2. Sổ sách sử dụng 12
2.3.3. Tài khoản sử dụng 12
2.3.3.1. Kế toán doanh thu bán hàng 12
Sinh viên: Nguyễn Thị Hòa – MSSV: 11012913
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Hồng Sơn
2.3.3.2. Xác định kết quả kinh doanh 13
2.3.4. Phương pháp hạch toán trong kế toán 14
2.3.4.1 Trường hợp doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp
KKTX 14
Sơ đồ 2.1: Kế toán doanh thu bán buôn qua kho theo phương thức giao hàng 15

Sơ đồ 2.1: Kế toán doanh thu bán buôn qua kho theo phương thức giao hàng 15
trực tiếp 15
trực tiếp 15
Sơ đồ 2.2: Kế toán doanh thu theo phương thức chuyển hàng 16
Sơ đồ 2.2: Kế toán doanh thu theo phương thức chuyển hàng 16
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ kế toán doanh thu theo phương thức bán buôn vận chuyển thẳng
có tham gia thanh toán 17
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ kế toán doanh thu theo phương thức bán buôn vận chuyển thẳng
có tham gia thanh toán 17
Sơ đồ 2.4: Kế toán hàng bán buôn vận chuyển thẳng không tham gia thanh toán
18
Sơ đồ 2.4: Kế toán hàng bán buôn vận chuyển thẳng không tham gia thanh toán
18
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ kế toán doanh thu theo phương thức bán hàng qua đại lý 18
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ kế toán doanh thu theo phương thức bán hàng qua đại lý 18
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ kế toán doanh thu theo phương thức trả góp 19
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ kế toán doanh thu theo phương thức trả góp 19
Sơ đồ 2.7: Kế toán doanh thu theo phương thức trao đổi hàng hóa 20
Sơ đồ 2.7: Kế toán doanh thu theo phương thức trao đổi hàng hóa 20
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ hạch toán doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu 21
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ hạch toán doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu 21
Sơ đồ 2.9: Kế toán doanh thu hoạt động tài chính 22
Sơ đồ 2.9: Kế toán doanh thu hoạt động tài chính 22
Sơ đồ 2.10: Kế toán thu nhập khác 23
Sơ đồ 2.10: Kế toán thu nhập khác 23
Sơ đồ 2.11: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán 24
Sinh viên: Nguyễn Thị Hòa – MSSV: 11012913
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Hồng Sơn
Sơ đồ 2.11: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán 24
Sơ đồ 2.12: Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp 25

Sơ đồ 2.12: Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp 25
Sơ đồ 2.13: Sơ đồ hạch toán kết quả hoạt động kinh doanh 26
Sơ đồ 2.13: Sơ đồ hạch toán kết quả hoạt động kinh doanh 26
2.3.4.2 Trường hợp doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp
KKĐK 26
2.4 Sổ sách kế toán sử dụng trong doanh nghiệp 27
2.4.1. Hình thức kế toán nhật ký chung 27
2.4.2. Hình thức kế toán nhật ký – sổ cái 27
2.4.3. Hình thức chứng từ ghi sổ 28
2.4.4. Hình thức kế toán Nhật ký – chứng từ 28
2.4.5. Hình thức kế toán trên máy vi tính 28
CHƯƠNG 3 30
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU TẠI CÔNG TY TNHH DREAM F
VINA 30
3.1 Tổng quan về công ty 30
3.1.1. Qúa trình hình thành và phát triển của công ty 30
3.1.1.1 Tên doanh nghiệp 30
3.1.1.2 Quyết định thành lập 30
3.1.1.3 Đặc điểm sản xuất kinh doanh của công ty 30
Sơ đồ 3.1: Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm 32
Sơ đồ 3.1: Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm 32
3.1.2 Tình hình tổ chức của doanh nghiệp 32
Sơ đồ 3.2: Bộ máy tổ chức của công ty 33
Sơ đồ 3.2: Bộ máy tổ chức của công ty 33
3.2. Thực trạng tổ chức công tác kế toán tại công ty TNHH Dream F Vina 34
3.2.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán và chức năng nhiệm vụ của kế toán 34
3.2.1.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán 34
Sơ đồ 3.3: Bộ máy kế toán của Công ty TNHH Dream F Vina 35
Sơ đồ 3.3: Bộ máy kế toán của Công ty TNHH Dream F Vina 35
Sinh viên: Nguyễn Thị Hòa – MSSV: 11012913

Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Hồng Sơn
3.2.1.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận trong bộ máy kế toán: 35
3.2.2. Chính sách kế toán, các phương pháp kế toán doanh nghiệp áp dụng 35
3.2.2.1 Chế độ kế toán áp dụng tại công ty 36
3.2.2.2 Hình thức kế toán áp dụng tại công ty 37
Sơ đồ 3.4 : Hình thức kế toán Nhật Ký chung 37
Sơ đồ 3.4 : Hình thức kế toán Nhật Ký chung 37
3.3. Thực trạng công tác kế toán doanh thu tại Công ty TNHH Dream F Vina 38
3.3.1. Các hình thức kế toán doanh thu tại công ty TNHH Dream F Vina 38
3.3.2 Thực trạng kế toán doanh thu tại công ty TNHH Dream F Vina 38
3.3.2.1 Chứng từ sử dụng: 38
3.3.2.2 Tài khoản sử dụng: 39
3.3.2.3.Phương pháp hạch toán 39
Bảng 1.1: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2014 63
Bảng 1.1: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2014 63
CHƯƠNG 4 64
MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN KẾ TOÁN DOANH THU TẠI CÔNG TY
TNHH DREAM F VINA 64
4.1. Đánh giá thực trạng kế toán doanh thu tại công ty TNHH Dream F Vina 64
4.1.1. Ưu điểm 64
4.1.2 Hạn chế 65
4.2. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện kế toán doanh thu tại công ty TNHH
Dream F Vina 66
KẾT LUẬN 68
TÀI LIỆU THAM KHẢO 69
Sinh viên: Nguyễn Thị Hòa – MSSV: 11012913
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Hồng Sơn
MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT 4
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT 4

DANH MỤC SƠ ĐỒ 5
DANH MỤC SƠ ĐỒ 5
MỤC LỤC 9
MỤC LỤC 9
CHƯƠNG 1 1
CHƯƠNG 1 1
TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU 1
TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU 1
1.1. Tính cấp thiết của đề tài 1
1.1. Tính cấp thiết của đề tài 1
1.2. Mục đích nghiên cứu 2
1.2. Mục đích nghiên cứu 2
1.3. Phạm vi nghiên cứu 2
1.3. Phạm vi nghiên cứu 2
1.4. Phương pháp nghiên cứu 2
1.4. Phương pháp nghiên cứu 2
1.5. Kết cấu của chuyên đề 2
1.5. Kết cấu của chuyên đề 2
CHƯƠNG 2 3
CHƯƠNG 2 3
LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU TRONG DOANH NGHIỆP
SẢN XUẤT 3
LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU TRONG DOANH NGHIỆP
SẢN XUẤT 3
2.1. Những vấn đề chung về kế toán doanh thu trong doanh nghiệp 3
2.1. Những vấn đề chung về kế toán doanh thu trong doanh nghiệp 3

2.1.1 Một số khái niệm liên quan đến kế toán doanh thu 3
Sinh viên: Nguyễn Thị Hòa – MSSV: 11012913
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Hồng Sơn

 !"#$"%%&'
2.1.2 Đặc điểm, vị trí của doanh thu trong doanh nghiệp 5
(") * +,
2.1.3 Vai trò và nhiệm vụ 6
("),
2.1.3.1 Vai trò 6
- +.
2.1.3.2 Nhiện vụ 7
/0%1.
2.1.4. Điều kiện ghi nhận doanh thu 7
'234&56%78*%9
2.1.5 Các khoản doanh thu thu từ các phương thức bán hàng 8
':*%"%5;9
2.1.5.1 Bán hàng trong nước 8
':*%<=>?
2.1.5.2. Bán hàng xuất khẩu 10
2.2. Kế toán doanh thu theo quy định của hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam 10
2.2. Kế toán doanh thu theo quy định của hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam
10
2.3. Nội dung kế toán doanh thu theo chế độ kế toán hiện hành 11
2.3. Nội dung kế toán doanh thu theo chế độ kế toán hiện hành 11
27%4@+%"%
2.3.1. Chứng từ sử dụng trong kế toán doanh thu 11
AB@+%
2.3.2. Sổ sách sử dụng 12
C*3@+%
2.3.3. Tài khoản sử dụng 12
D8*%
2.3.3.1. Kế toán doanh thu bán hàng 12
E!3

2.3.3.2. Xác định kết quả kinh doanh 13
/F56%&&G"%/
Sinh viên: Nguyễn Thị Hòa – MSSV: 11012913
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Hồng Sơn
2.3.4. Phương pháp hạch toán trong kế toán 14
/C"5H%I&%&G*%JK&56%&&DDCE/
2.3.4.1 Trường hợp doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp
KKTX 14
Sơ đồ 2.1: Kế toán doanh thu bán buôn qua kho theo phương thức giao hàng 15
trực tiếp 15
Sơ đồ 2.2: Kế toán doanh thu theo phương thức chuyển hàng 16
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ kế toán doanh thu theo phương thức bán buôn vận chuyển thẳng
có tham gia thanh toán 17
Sơ đồ 2.4: Kế toán hàng bán buôn vận chuyển thẳng không tham gia thanh toán
18
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ kế toán doanh thu theo phương thức bán hàng qua đại lý 18
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ kế toán doanh thu theo phương thức trả góp 19
Sơ đồ 2.7: Kế toán doanh thu theo phương thức trao đổi hàng hóa 20
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ hạch toán doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu 21
Sơ đồ 2.9: Kế toán doanh thu hoạt động tài chính 22
Sơ đồ 2.10: Kế toán thu nhập khác 23
Sơ đồ 2.11: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán 24
Sơ đồ 2.12: Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp 25
Sơ đồ 2.13: Sơ đồ hạch toán kết quả hoạt động kinh doanh 26
/C"5H%I&%&G*%JK&56%&&DDD,
2.3.4.2 Trường hợp doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp
KKĐK 26
2.4 Sổ sách kế toán sử dụng trong doanh nghiệp 27
2.4 Sổ sách kế toán sử dụng trong doanh nghiệp 27
/LM71N%.

2.4.1. Hình thức kế toán nhật ký chung 27
/LM71NOB.
2.4.2. Hình thức kế toán nhật ký – sổ cái 27
/LM77%4%B9
2.4.3. Hình thức chứng từ ghi sổ 28
//LM7-1NO7%49
Sinh viên: Nguyễn Thị Hòa – MSSV: 11012913
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Hồng Sơn
2.4.4. Hình thức kế toán Nhật ký – chứng từ 28
/'LM7"P Q9
2.4.5. Hình thức kế toán trên máy vi tính 28
CHƯƠNG 3 30
CHƯƠNG 3 30
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU TẠI CÔNG TY TNHH DREAM F
VINA 30
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU TẠI CÔNG TY TNHH DREAM F
VINA 30
3.1 Tổng quan về công ty 30
3.1 Tổng quan về công ty 30
RS"MM* *&"$T%P?
3.1.1. Qúa trình hình thành và phát triển của công ty 30
C%&?
3.1.1.1 Tên doanh nghiệp 30
RP!*1&?
3.1.1.2 Quyết định thành lập 30
3<=$T%P?
3.1.1.3 Đặc điểm sản xuất kinh doanh của công ty 30
Sơ đồ 3.1: Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm 32
CMMB7$%&
3.1.2 Tình hình tổ chức của doanh nghiệp 32

Sơ đồ 3.2: Bộ máy tổ chức của công ty 33
3.2. Thực trạng tổ chức công tác kế toán tại công ty TNHH Dream F Vina 34
3.2. Thực trạng tổ chức công tác kế toán tại công ty TNHH Dream F Vina 34
26=B78P *7U% +$/
3.2.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán và chức năng nhiệm vụ của kế toán 34
26=B78P/
3.2.1.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán 34
Sơ đồ 3.3: Bộ máy kế toán của Công ty TNHH Dream F Vina 35
27U% +$4%8&1"%8PV'
3.2.1.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận trong bộ máy kế toán: 35
Sinh viên: Nguyễn Thị Hòa – MSSV: 11012913
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Hồng Sơn
2#&56%&&%&&+%'
3.2.2. Chính sách kế toán, các phương pháp kế toán doanh nghiệp áp dụng 35
2&+%GT%P,
3.2.2.1 Chế độ kế toán áp dụng tại công ty 36
LM7&+%GT%P.
3.2.2.2 Hình thức kế toán áp dụng tại công ty 37
Sơ đồ 3.4 : Hình thức kế toán Nhật Ký chung 37
3.3. Thực trạng công tác kế toán doanh thu tại Công ty TNHH Dream F Vina 38
3.3. Thực trạng công tác kế toán doanh thu tại Công ty TNHH Dream F Vina 38
2M7GT%PC-LLW"KX(9
3.3.1. Các hình thức kế toán doanh thu tại công ty TNHH Dream F Vina 38
CY"G%GT%PC-LLW"KX(9
3.3.2 Thực trạng kế toán doanh thu tại công ty TNHH Dream F Vina 38
27%4@+%V9
3.3.2.1 Chứng từ sử dụng: 38
C*3@+%VZ
3.3.2.2 Tài khoản sử dụng: 39
F56%&&GZ

3.3.2.3.Phương pháp hạch toán 39
Bảng 1.1: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2014 63
CHƯƠNG 4 64
CHƯƠNG 4 64
MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN KẾ TOÁN DOANH THU TẠI CÔNG TY
TNHH DREAM F VINA 64
MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN KẾ TOÁN DOANH THU TẠI CÔNG TY
TNHH DREAM F VINA 64
4.1. Đánh giá thực trạng kế toán doanh thu tại công ty TNHH Dream F Vina 64
4.1. Đánh giá thực trạng kế toán doanh thu tại công ty TNHH Dream F Vina 64
/[,/
4.1.1. Ưu điểm 64
/LG,'
4.1.2 Hạn chế 65
Sinh viên: Nguyễn Thị Hòa – MSSV: 11012913
Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Hồng Sơn
4.2. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện kế toán doanh thu tại công ty TNHH Dream
F Vina 66
4.2. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện kế toán doanh thu tại công ty TNHH
Dream F Vina 66
KẾT LUẬN 68
KẾT LUẬN 68
TÀI LIỆU THAM KHẢO 69
TÀI LIỆU THAM KHẢO 69
Sinh viên: Nguyễn Thị Hòa – MSSV: 11012913
Chương 1: Tổng quan về đề tài nghiên cứu GVHD: Th.S Lê Thị Hồng Sơn
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong điều kiện nền kinh tế thị trường ngày càng hội nhập như hiện nay, có rất

nhiều cơ hội nhưng cũng không ít thách thức cho doanh nghiệp song doanh nghiệp
nào cũng đặt ra mục tiêu hàng đầu là tối đa hóa lợi nhuận, mang lại hiệu quả kinh tế
cao nhất. Để đạt được những điều đó đòi hỏi các nhà quả lý phải có những biện pháp
thiết thực trong chiến lược kinh doanh của mình, phải nâng cao tính tự chủ, năng động
để tìm ra phương thức kinh doanh có hiệu quả tiết kiệm chi phí để đem lại lợi nhuận
cao để từ đó mới có đủ sức canh tranh với các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần
kinh tế.
Một trong những yếu tố quan trọng để đạt được mục tiêu trên chính là tiêu thụ
thành phẩm, hàng hóa, hạch toán doanh thu. Đó là khâu cuối cùng trong quá trình sản
xuất kinh doanh, tiêu thụ được thành phẩm để đem lại doanh thu chứng tỏ doanh
nghiệp đã thành công với mặt hàng mà mình lựa chọn. Vì vậy kế toán doanh thu là
khâu quan trọng trong toàn bộ công tác kế toán của doanh nghiệp, là mối quan tâm
hàng đầu, và là nhiệm vụ thường xuyên chiến lược.
Xuất phát từ lý luận đồng thời kết hợp với thời gian thực tập tại công ty TNHH
Dream F Vina, em đã đi sâu tìm hiểu công tác kế toán doanh thu tại công ty cùng với
sự giúp đỡ của cô giáo hướng dẫn Th.S Lê Thị Hồng Sơn và các cán bộ nhân viên
trong phòng tài chính kế toán của công ty đã giúp em nhận thức được tầm quan trọng
của công tác hạch toán doanh thu. Do đó em chọn đè tài: “Hoàn thiện kế toán doanh
thu tại công ty TNHH Dream F Vina”. Làm chuyên đề tốt nghiêp.
Với thời gian thực tập ngắn và kinh nghiệm thực tế chưa nhiều nên bài viết của
em sẽ không tránh khỏi những sai sót. Em mong các thầy cô giáo, các anh chị trong
Công ty TNHH Dream F Vina góp ý cho bài viết của em được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!

Sinh viên: Nguyễn Thị Hòa – MSSV: 11012913 Trang 1
Chương 1: Tổng quan về đề tài nghiên cứu GVHD: Th.S Lê Thị Hồng Sơn
1.2. Mục đích nghiên cứu
- Tổng hợp hệ thống hoá những vấn đề lý luận và thực tiễn về kế toán doanh thu
trong các doanh nghiệp sản xuất.
- Thu nhập phân tích đánh giá thực trạng công tác kế toán doanh thu tại công ty

TNHH Dream F Vina
- Từ những kiến thức đã học cùng với việc tìm hiểu tình hình thực tế, đưa ra nhận
xét đánh giá.
- Trên cơ sở đó đưa ra một số ý kiến nhằm hoàn thiện kế toán doanh thu tại công
ty TNHH Dream F Vina.
1.3. Phạm vi nghiên cứu
- Về mặt không gian: Tiến hành nghiên cứu tại công ty TNHH Dream F Vina
- Về mặt thời gian: Tập trung nghiên cứu số liệu năm 2014
1.4. Phương pháp nghiên cứu
• Phương pháp thu thập số liệu
Phương pháp sơ cấp: thu thập các thông tin từ tài liệu tham khảo giáo trình để
đảm bảo cơ sở lý luận và quá trình thực hiện đúng với chế độ kế toán hiện hành.
Phương pháp thứ cấp: thu thập các thông tin từ phòng kế toán , hệ thống sổ sách
chứng từ liên quan tới công tác hạch toán doanh thu.
• Phương pháp phân tích số liệu
Phương pháp phân tích- tổng hợp: tổng hợp các số liệu từ các chứng từ, hóa đơn
thu thập được, phân tích các số liệu thu thập được.
Phương pháp phân tích- dự báo: từ những phân tích và triển vọng của công ty
đưa ra các giải pháp hoàn thiện công tác kế toán doanh thu.
1.5. Kết cấu của chuyên đề
Kết cấu chuyên đề gồm 4 chương:
Chương 1: Tổng quan về đề tài nghiên cứu kế toán doanh thu
Chương 2: Cơ sở lý luận cơ bản về kế toán doanh thu trong doang nghiệp sản
xuất
Chương 3: Thực trạng kế toán doanh thu tại Công ty TNHH Dream F Vina
Chương 4: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện kế toán doanh thu tại Công ty
TNHH Dream F Vina.
Sinh viên: Nguyễn Thị Hòa – MSSV: 11012913 Trang 2
Chương 2: Lý luận cơ bản GVHD: Th.S Lê Thị Hồng Sơn
CHƯƠNG 2

LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU TRONG
DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
2.1. Những vấn đề chung về kế toán doanh thu trong doanh nghiệp
2.1.1 Một số khái niệm liên quan đến kế toán doanh thu
a) Theo chuẩn mực số 14 “Doanh thu và thu nhập khác” ban hành theo Quyết
định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 của bộ trưởng bộ tài chính thì:
- Doanh thu bán hàng là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được
trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của
doanh nghiệp, góp phần tăng vốn chủ sở hữu.
Doanh thu chỉ bao gồm tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu
được hoặc sẽ thu được.
Doanh thu không gồm: khoản thu hộ cho bên thứ 3 và các khoản góp vốn của
cổ đông hoặc chủ sở hữu.
- Doanh thu = số lượng hàng bán * đơn giá bán
- Doanh thu thuần là khoản chênh lệch giữa doanh thu bán hàng với các khoản
giảm trừ doanh thu( chiết khấu thương mại,giảm giá hàng bán, hàng bán trả lại)
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ = Tổng doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ - Các khoản giảm trừ doanh thu – Thuế TTĐB, thuế XK, thuế GTGT
theo phương pháp trực tiếp
- Doanh thu nội bộ: là số tiền thu được do bán hàng hóa giữa các đơn vị trực
thuộc trong cùng công ty, tổng công ty do sự phân cấp quản lý làm phát sinh doanh
thu.
- Doanh thu hoạt động tài chính: là nhũng khoản doanh thu do hoạt động tài
chính đem lại như tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản
doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.
- Thu nhập khác: Là khoản thu góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt động
- Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho
khách hàng mua hàng với khối lượng lớn.
- Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm
chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.

Sinh viên: Nguyễn Thị Hòa – MSSV: 11012913 Trang 3
Chương 2: Lý luận cơ bản GVHD: Th.S Lê Thị Hồng Sơn
- Giá trị hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu
thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.
- Chiết khấu thanh toán: Là khoản tiền người bán giảm trừ cho người mua, do
người mua thanh toán tiền mua hàng trước thời hạn theo hợp đồng.
- Thuế TTĐB, thuế XK,thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp: là các khoản
được tính trực tiếp trên doanh thu bán hàng theo quy định hiện hành của luật thuế tùy
thuộc từng mặt hàng khác nhau.
- Giá trị hợp lý: Là giá trị tài sản có thể trao đổi hoặc giá trị một khoản nợ được
thanh toán một cách tự nguyện giữa các bên có đầy đủ hiểu biết trong sự trao đổi
ngang giá.
b) Xác định kết quả kinh doanh trong kỳ
- Kết quả kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp bao gồm kết quả hoạt động bán
hàng, cung cấp dịch vụ, kết quả hoạt động đầu tư tài chính, hoạt động bất thường.
Trong đó kết quả hoạt động bán hàng là chỉ tiêu biểu hiện hoạt động lưu chuyển hàng
hoá
Kết quả hoạt động bán hàng = doanh thu thuần-giá vốn hàng bán-chi phi bán
hàng- chi phí quản lý doanh nghiệp phân bổ cho hàng đã bán.
Kết quả hoạt động kinh doanh = Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
+ doanh thu hoạt động tài chính – chi phí tài chính – chi phí quản lý kinh doanh
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ = Doanh thu thuần về bán hàng
và cung cấp dịch vụ - Trị giá vốn hàng bán
- Giá vốn hàng bán là trị giá vốn của hàng hóa đã tiêu thụ trong kỳ.
Trị giá vốn hàng bán bao gồm trị giá vốn của thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất
động sản đầu tư bán ra trong kỳ; các chi phí liên quan đến HĐKD bất động sản đầu tư
như: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nghiệp vụ cho thuê BĐS đầu tư theo
phương thức cho thuê hoạt động (trường hợp phát sinh không lớn); chi phí nhượng
bán, thanh lý BĐS đầu tư.
Có 4 phương pháp xác định trị giá hàng xuất kho để tính vào giá vốn hàng bán

trong kỳ.
+ Phương pháp LIFO (nhập sau- xuất trước)
+ Phương pháp FIFO(nhập trước- xuất trước)
Sinh viên: Nguyễn Thị Hòa – MSSV: 11012913 Trang 4
Chương 2: Lý luận cơ bản GVHD: Th.S Lê Thị Hồng Sơn
+ Phương pháp đơn giá bình quân gia quyền
+ Phương pháp thực tế đích danh
- Chi phí bán hàng là khoản chi phí phát sinh liên quan đến hoạt động tiêu thụ
hàng hoá.Nó bao gồm các khoản chi phí sau:
- Chi phí nhân viên bán hàng:là các khoản tiền lương, phụ cấp phải trả cho nhân
viên và các khoản BHXH,BHYT, KPCĐ trên lương theo quy định
- Chi phí quản lý doanh nghiệp là khoản chi phí phát sinh có liên quan đến chung
đến hoạt động của toàn doanh nghiệp không thể tách riêng ra được cho bất cứ hoạt
động nào chi phí quản lý doanh nghiệp
2.1.2 Đặc điểm, vị trí của doanh thu trong doanh nghiệp
Trong hoạt động doanh nghiệp ,sản xuất và bán hàng là nhiệm vụ chủ yếu bên
cạnh các hoạt động khác. Bán hàng là việc chuyển quyền sở hữu sản phẩm hàng hóa
gắn liền với phần lợi ích và rủi ro cho khách hàng đồng thời được khách hàng thanh
toán hoặc chấp nhận thanh toán. từ đó hình thành nên doanh thu của doanh nghiệp.
Doanh thu được trình bày trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp để cung cấp thông tin cho việc đánh giá năng lực của doanh nghiệp trong việc
tạo ra các nguồn tiển và các khoản tương đương tiền trong tương lai.
Doanh thu được ghi nhận theo giá trị hợp lý của các khoản phải thu hoặc sẽ thu
được đó là giá trị tài sản có thể trao đổi một cách tự nguyện giữa các bên đã có sự hiểu
biết trong sự trao đổi ngang giá.
Phân loại doanh thu:
a) Theo nội dung doanh thu bao gồm:
- Doanh thu bán hàng
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
- Doanh thu bán hàng nội bộ

- Doanh thu hoạt động tài chính
Ngoài ra còn có các khoản giảm trừ doanh thu
- Chiết khấu thương mại
- Giảm giá hàng bán
- Hàng bán bị trả lại
b) Căn cứ theo nguồn hình thành, doanh thu của một doanh nghiệp bao gồm:
Sinh viên: Nguyễn Thị Hòa – MSSV: 11012913 Trang 5
Chương 2: Lý luận cơ bản GVHD: Th.S Lê Thị Hồng Sơn
- Doanh thu từ hoạt động kinh doanh
- Doanh thu từ hoạt động tài chính
- Doanh thu từ hoạt động bất thường
c) Theo loại tiền, doanh thu bao gồm:
- Doanh thu ngoại tệ
- Doanh thu nội tệ
d) Theo đối tượng tiêu dùng, doanh thu bao gồm:
- Doanh thu bán hàng bên ngoài
- Doanh thu tiêu thụ nội bộ
e) Ngoài ra tùy theo từng doanh nghiệp cụ thể mà doanh thu có thể phân chia
theo mặt hàng tiêu thụ,nơi tiêu thụ, số lượng tiêu thụ.
Với cách phân loại trên, tùy theo hoạt động sản xuất kinh doanh của từng đơn vị
mà các đơn vị căn cứ vào đó để xâu dựng hệ thống tài khoản chi tiết và sổ chi tiết các
loại doanh thu.
2.1.3 Vai trò và nhiệm vụ
2.1.3.1 Vai trò
Mục tiêu của doanh nghiệp là tối đa hóa lợi nhuận. Trong khi đó, thành phẩm,
hàng hóa tiêu thụ được thì doanh nghiệp mới có lợi nhuận. Vì thế có thể nói tiêu thụ có
quan hệ mật thiết với kết quả kinh doanh. Tiêu thụ tốt thể hiện uy tín sản phẩm của
doanh nghiệp trên thị trường, thể hiện sức cạnh tranh cũng như khả năng đáp ứng nhu
cầu thị trường của doanh nghiệp.
Kết thúc quá trình tiêu thụ là khép kín một vòng chu chuyển vốn. Nếu quá trình

tiêu thụ thực hiện tốt, doanh nghiệp sẽ tăng nhanh vòng quay của vốn, nâng cao hiệu
quả sử dụng vốn để thỏa mãn nhu cầu ngày càng lớn của xã hội. Cũng qua đó, doanh
nghiệp thực hiện được giá trị lao động thặng dư ngoài việc bù đắp những chi phí bỏ ra
để tiêu thụ sản phẩm hàng hóa. Đây chính là nguồn để doanh nghiệp nộp ngân hàng
Nhà Nước, lập các qũy cần thiết và nâng cao đời sống cho người lao động.
Như vậy, tiêu thụ là hoạt động hết sức quan trọng đối với mỗi doanh nghiệp nói
chung và các doanh nghiệp kinh doanh nói riêng. Trong cơ chế thị trừơng bán hàng là
một nghệ thuật, khối lượng sản phẩm tiêu thụ là nhân tố quyết định lợi nhuận của
doanh nghiệp. Nó thể hiện sức cạnh tranh trên thị trường và là cơ sở quan trọng để
Sinh viên: Nguyễn Thị Hòa – MSSV: 11012913 Trang 6
Chương 2: Lý luận cơ bản GVHD: Th.S Lê Thị Hồng Sơn
đánh giá trình độ quản lý, hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
2.1.3.2 Nhiện vụ
Nhiệm vụ quan trọng và bao trùm nhất của kế toán doanh thu là cung cấp một
cách kịp thời và chính xác cho nhà quản lý và những người quan tâm đến hoạt động
của doanh nghiệp thông tin về kết quả hoạt động kinh doanh, lợi nhuận đạt được của
doanh nghiệp.
Những nhiệm vụ cụ thể của kế toán doanh thu bao gồm:
+ Theo dõi và phản ánh kịp thời, chi tiết hàng hóa ở tất cả các trạng thái: hàng
tồn kho, hàng gửi đi bán, hàng đang đi đường…, để đảm bảo tính đầy đủ cho hàng hóa
ở các chỉ tiêu hiện vật và giá trị. Đồng thời giám sát chặt chẽ kết quả tiêu thụ cho từng
mặt hàng,sản phẩm,dịch vụ cụ thể.
+ Phản ánh chính xác doanh thu bán hàng, doanh thu thuần để xác định kết quả
kinh doanh. Kiểm tra đôn đốc, đảm bảo thu đủ, thu nhanh tiền bán hàng tránh bị
chiếm dụng bất hợp pháp.
+ Phản ánh và giám sát tình hình thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch về tiêu thụ sản
phẩm. Cung cấp đầy đủ số liệu, lập quyết toán kịp thời, thực hiện đầy đủ nghĩa vụ nhà
nước.
2.1.4. Điều kiện ghi nhận doanh thu
Thời điểm xác định doanh thu hàng hóa là thời điểm mà doanh nghiệp thực sự

mất quyền sở hữu hàng hóa đó và người mua thanh toán tiền hoặc chấp nhận thanh
toán. Khi đó mới được ghi doanh thu.
Theo chuẩn mực số 14 “Doanh thu và thu nhập khác” ban hành theo Quyết định
số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 của bộ trưởng bộ tài chính thì
Điều kiện ghi nhận doanh thu (có 5 điều kiện):
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền
sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;
- Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở
hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn
- Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch
bán hàng
Sinh viên: Nguyễn Thị Hòa – MSSV: 11012913 Trang 7
Chương 2: Lý luận cơ bản GVHD: Th.S Lê Thị Hồng Sơn
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng
2.1.5 Các khoản doanh thu thu từ các phương thức bán hàng
2.1.5.1 Bán hàng trong nước
a) Bán buôn: Bán buôn được chia thành 2 loại:
Bán buôn qua kho: theo phương thức này, hàng hóa sau khi đã hoàn tất các thủ
tục nhập kho rồi mới được xuất bán. Bán buôn hàng hoá qua kho có thể thực hiện dưới
hai hình thức:
+ Bán buôn hàng hoá qua kho theo hình thức giao hàng trực tiếp: Theo hình thức
này, bên mua cử đại diện đến kho của doanh nghiệp thương mại để nhận hàng. Doanh
nghiệp thương mại xuất kho hàng hoá giao trực tiếp cho đại diện bên mua. Sau khi đại
diện bên mua nhận đủ hàng, thanh toán tiền hoặc chấp nhận nợ, hàng hoá được xác
định là tiêu thụ.
+ Bán buôn hàng hoá qua kho theo hình thức chuyển hàng: Theo hình thức này,
căn cứ vào hợp đồng kinh tế đã ký kết hoặc theo đơn đặt hàng, doanh nghiệp thương
mại xuất kho hàng hoá, dùng phương tiện vận tải của mình hoặc đi thuế ngoài, chuyển
hàng đến kho của bên mua hoặc một địa điểm nào đó bên mua quy định trong hợp

đồng. Hàng hoá chuyển bán vẫn thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp thương mại.
Chỉ khi nào được bên mua kiểm nhận, thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán thì số
hàng chuyển giao mới được coi là tiêu thụ, người bán mất quyền sở hữu về số hàng đã
giao. Chi phí vận chuyển do doanh nghiệp thương mại chịu hay bên mua chịu là do sự
thoả thuận từ trước giưa hai bên. Nếu doanh nghiệp thương mại chịu chi phí
vận chuyển, sẽ được ghi vào chi phí bán hàng. Nếu bên mua chịu chi phí vận chuyển,
sẽ phải thu tiềncủa bên mua.
Phương thức bán buôn hàng hoá vận chuyển thẳng: Theo phương thức này,
doanh nghiệp thương mại sau khi mua hàng, nhận hàng mua, không đưa về nhập kho
mà chuyển bán thẳng cho bên mua. Phương thức này có thể thực hiện theo hai hình
thức:
+ Bán buôn hàng hoá vận chuyển thẳng theo hình thức giao hàng trực tiếp (còn
gọi là hình thức giao tay ba): Theo hình thức này, doanh nghiệp thương mại sau khi
mua hàng, giao trực tiếp cho đại diện của bên mua tại kho người bán. Sau khi đại diện
bên mua ký nhận đủ hàng, bên mua đã thanh toán tiền hàng hoặc chấp nhận nợ, hàng
Sinh viên: Nguyễn Thị Hòa – MSSV: 11012913 Trang 8
Chương 2: Lý luận cơ bản GVHD: Th.S Lê Thị Hồng Sơn
hoá được xác nhận là tiêu thụ.
+ Bán buôn hàng hoá vận chuyển thẳng theo hình thức chuyển hàng: Theo hình
thức này, doanh nghiệp thương mại sau khi mua hàng, nhận hàng mua, dùng phương
tiện vận tải của mình hoặc thuê ngoài vận chuyển hàng đến giao cho bên mua ở địa
điểm đã được thoả thuận. Hàng hoá chuyển bán trong trường hợp này vẫn thuộc quyền
sở hữu của doanh nghiệp thương mại. Khi nhận được tiền của bên mua thanh toán
hoặc giấy báo của bên mua đã nhận được hàng và chấp nhận thanh toán thì hàng hoá
chuyển đi mới được xác định là tiêu thụ.
b) Bán lẻ hàng hoá là phương thức bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng hoặc
các tổ chức kinh tế hoặc các đơn vị kinh tế tập thể mua về mang tính chất tiêu dùng
nội bộ. Bán hàng theo phương thức này có đặc điểm là hàng hoá đã ra khỏi lĩnh vực
lưu thông và đi vào lĩnh vực tiêu dùng, giá trị và giá trị sử dụng của hàng hoá đã được
thực hiện. Bán lẻ thường bán đơn chiếc hoặc bán với số lượng nhỏ, giá bán thường ổn

định. Bán lẻ có thể thực hiện dưới các hình thức sau:
- Hình thức bán lẻ thu tiền tập trung: Bán lẻ thu tiền tập trung là hình thức bán
hàng mà trong đó tách rời nghiệp vụ thu tiền của người mua và nghiệp vụ giao hàng
cho người mua. Mỗi quầy hàng có một nhân viên thu tiền làm nhiệm vụ thu tiền của
khách, viết hoá đơn hoặc tích kê cho khách để khách đến nhận hàng ở quầy hàng do
nhân viên bán hàng giao. Hết ca (hoặc hết ngày) bán hàng, nhân viên bán hàng căn cứ
vào hoá đơn và tích kê giao hàng cho khách hoặc kiểm kê hàng hoá tồn quầy để xác
định số lượng hàng đã bán trong ngày, trong ca và lập báo cáo bán hàng. Nhân viên
thu tiền làm giấy nộp tiền và nộp tiền bán hàng cho thủ quỹ.
- Hình thức bán lẻ thu tiền trực tiếp: Theo hình thức này, nhân viên bán hàng
trực tiếp thu tiền của khách và giao hàng cho khách. Hết ca, hết ngày bán hàng, nhân
viên bán hàng làm giấy nộp tiền và nộp tiền cho thủ quỹ. Đồng thời, kiểm kê hàng hoá
tồn quầy để xác định số lượng hàng đã bán trong ca, trong ngày và lập báo cáo bán
hàng.
- Hình thức bán lẻ tự phục vụ (tự chọn): Theo hình thức này, khách hàng tự
chọn lấy hàng hoá, mang đến bán tình tiền để tính tiền và thanh toán tiền hàng. Nhân
viên thu tiền kiểm hàng, tính tiền, lập hoá đơn bán hàng và thu tiền của khách hàng.
Nhân viên bán hàng có trách nhiệm hướng dẫn khách hàng và bảo quản hàng hoá ở
Sinh viên: Nguyễn Thị Hòa – MSSV: 11012913 Trang 9
Chương 2: Lý luận cơ bản GVHD: Th.S Lê Thị Hồng Sơn
quầy (kệ) do mình phụ trách. Hình thức này được áp dụng phổ biến ở các siêu thị.
- Hình thức bán trả góp: Theo hình thức này, người mua được trả tiền mua
hàng thành nhiều lần. Doanh nghiệp thương mại, ngoài số tiền thu theo giá bán thông
thường còn thu thêm ở người mua một khoản lãi do trả chậm. Đối với hình thức này,
về thực chất, người bán chỉ mất quyền sở hữu khi người mua thanh toán hết tiền hàng.
Tuy nhiên,về mặt hạch toán, khi giao hàng cho người mua, hàng hoá bán trả góp được
coi là tiêu thụ, bên bán ghi nhận doanh thu.
- Hình thức bán hàng tự động: Bán hàng tự động là hình thức bán lẻ hàng hoá
mà trong đó, các doanh nghiệp thương mại sử dụng các máy bán hàng tự động chuyên
dùng cho một hoặc một vài loại hàng hoá nào đó đặt ở các nơi công cộng. Khách hàng

sau khi bỏ tiền vào máy, máy sẽ tự động đẩy hàng ra cho người mua.
- Hình thức gửi đại lý bán hay ký gửi hàng hoá: Gửi đại lý bán hay ký gửi hàng
hoá là hình thức bán hàng mà trong đó doanh nghiệp thương mại giao hàng cho cơ sở
đại lý, ký gửi để các cơ sở này trực tiếp bán hàng. Bên nhận làm đại lý, ký gửi sẽ trực
tiếp bán hàng, thanh toán tiền hàng và được hưởng hoa hồng đại lý. Số hàng chyển
giao cho các cơ sở đại lý, ký gửi vẫn thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp thương
mại cho đến khi doanh nghiệp thương mại được cơ sở đại lý, ký gửi thanh toán tiền.
2.1.5.2. Bán hàng xuất khẩu
a) Phương thức xuất khẩu trực tiếp: là phương thức mà các doanh nghiệp kinh
doanh xuất khẩu trực tiếp đàm phán kí kết hợp đồng với nước ngoài, trực tiếp giao
hàng và thu tiền hàng.
b) Phương thức xuất khẩu ủy thác:là phương thức mà đơn vị xuất khẩu không
đứng ra trực tiếp đàm phán với nước ngoài mà phải nhờ qua một đơn vị xuất khẩu có
uy tín hoạt động xuất khẩu co mình.
Có hai bên tham gia trong hoạt động xuất khẩu ủy thác:
Bên giao ủy thác xuất khẩu
- Bên nhận ủy thác xuất khẩu
2.2. Kế toán doanh thu theo quy định của hệ thống chuẩn mực kế toán Việt
Nam
- Theo thông tư 161/2007/TT-BTC ngày 31/12/2007 của Bộ tài chính
- Theo quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 về việc ban hành và
Sinh viên: Nguyễn Thị Hòa – MSSV: 11012913 Trang 10
Chương 2: Lý luận cơ bản GVHD: Th.S Lê Thị Hồng Sơn
công bố bốn chuẩn mực kế toán Việt Nam(Đợt 1) trong đó là:
Chuẩn mực kế toán số 14: “Doanh thu và thu nhập khác”
Quy định chung:
1. Mục đích của chuẩn mực này là quy định và hướng dẫn các nguyên tắc và
phương pháp kế toán doanh thu và thu nhập khác, gồm: Các loại doanh thu, thời điểm
ghi nhận doanh thu, phương pháp kế toán doanh thu và thu nhập khác làm cơ sở ghi sổ
kế toán và lập báo cáo tài chính.

2. Chuẩn mực này áp dụng trong kế toán các khoản doanh thu và thu nhập khác
phát sinh từ các giao dịch và nghiệp vụ sau:
(a) Bán hàng: Bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra và bán hàng hóa mua vào;
(b) Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công việc đã thỏa thuận theo hợp đồng trong một
hoặc nhiều kỳ kế toán;
(c) Tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia.
(d) Các khoản thu nhập khác ngoài các giao dịch và nghiệp vụ tạo ra doanh thu kể
trên (Nội dung các khoản thu nhập khác quy định tại đoạn 30). Chuẩn mực này không
áp dụng cho kế toán các khoản doanh thu và thu nhập khác được quy định ở các chuẩn
mực kế toán khác.
2.3. Nội dung kế toán doanh thu theo chế độ kế toán hiện hành
Doanh thu chỉ bao gồm tổng giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu
được hoặc sẽ thu được. Các khoản thu hộ bên thứ ba không phải là nguồn lợi ích kinh
tế, không làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ không được coi là doanh thu
(Ví dụ: Khi người nhận đại lý thu hộ tiền bán hàng cho đơn vị chủ hàng, thì
doanh thu của người nhận đại lý chỉ là tiền hoa hồng được hưởng).
Các khoản góp vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu làm tăng vốn chủ sở hữu
nhưng không là doanh thu.
2.3.1. Chứng từ sử dụng trong kế toán doanh thu
- Hóa đơn GTGT (Mẫu 01- GTKT-3LL)
- Hóa đơn bán hàng (Mẫu 02-GTTT-3LL)
- Phiếu xuất - nhập kho
- Phiếu thu - chi
- Các biên bản thừa thiếu hàng, biên bản giảm giá hàng bán, biên bản hàng bán bị
trả lại
- Thẻ quầy hàng, giấy nộp tiền, bảng kê nhận hàng và thanh toán hàng ngày
Sinh viên: Nguyễn Thị Hòa – MSSV: 11012913 Trang 11

×