TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
KHOA VẬT LÝ
HOÀNG THỊ PHƢƠNG
TÌM HIỂU MỘT SỐ “PAN” TRONG HỆ THỐNG
ĐÁNH LỬA VÀ CÁC GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
HÀ NỘI, 2014
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
KHOA VẬT LÝ
HOÀNG THỊ PHƢƠNG
TÌM HIỂU MỘT SỐ “PAN” TRONG HỆ THỐNG
ĐÁNH LỬA VÀ CÁC GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC
Chuyên ngành: Vật lý kỹ thuật
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
KS. TRẦN VĂN GIẢNG
HÀ NỘI, 2014
LỜI CẢM ƠN
-
KS. Trần Văn Giảng
LỜI CAM ĐOAN
Trần Văn Giảng
DANH MỤC HÌNH
4
6
13
16
19
21
22
28
28
31
32
33
33
Hình 2.7: Delco 34
35
37
38
39
40
MỤC LỤC
Dan
1
3
3
1.1. 3
1.1.1. 3
1.1.2. 6
1.1.3. 9
1.2. 11
1.2.1. 11
1.2.2. 12
1.2.3. 12
1.3. 13
1.3.1. 13
1.3.2. 18
1.3.3. 22
27
2.1.
27
2.1.1. Bugi 27
2.1.2. Bobin Dây cao áp 31
2.1.3. 34
2.1.4. 35
36
2.2.1. 36
2.2.2. 38
2.2.3. ng) 40
2.2.4.
t 42
2.2.5. . 42
2.2.6. m 43
2.2.7. ng 44
2.2.8. 46
47
48
1
PHẦN I: MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
“
.
2. Đối tƣợng nghiên cứu
3. Mục đích nghiên cứu
-
- Có th chun oán m cách chính xác, nhanh chóng các h h
trong h th l
2
4. Nhiệm vụ nghiên cứu
-
-pan”
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
6. Đóng góp của khóa luận
7. Cấu trúc khóa luận
3
PHẦN II: NỘI DUNG
CHƢƠNG 1: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
1.1. QUÁ TRÌNH CHÁY TRONG ĐỘNG CƠ XĂNG
uá trình cháy là do bên
khác quá trình cháy
- thay
t lícháy khí
, hóa
-
-
1.1.1. Các giai đoạn cháy
n cháy tr
4
Hình 1.1: Đồ thị thể hiện các giai đoạn cháy của động cơ xăng
TDC (Top Dead Cente
ATDC (After Top Dead Center):
BTDC (Before Top Dead Center): T
2
cháy).
n lan tràn màng la
5
C (hình 1.1).
tr =
i
ta gii hn giá tr 2,5).10
5
15
nhàng.
1.1.1.3. n cháy rt
m D (hình 1.1).
có t
oxi. Tuy nhiên,
6
1.1.2. Các nhân tố ảnh hƣởng đến quá trình cháy của động cơ xăng
1.1.2.1. ng ca t s nén
=
tp
là th tích toàn phn
V
bc
là th tích bung cháy
Nu càng l tích và áp
su
1.1.2.2 ng ca s
o
Hình 1.2: Góc đánh lửa sớm
-
o
càng lm cht trên càng nhiu, công âm càng
ln
-
o
càng nh quá trình cháy lan sang quá trình cháy rt.
1.1.2.3. ng ca thành phn khí hn hp
Thành phn hn hi h s ng không khí
7
+ L
o
.
+
1,4 và
0,5.
-
-
i
-
-
-
1.1.2.4 ng ca t vòng quay trc khuu (n vòng/phút)
-
cháy.
-
o
o
1.1.2.5. ng c
8
th
1.1.2.6 ng ca nhiên liu và du nhn
kí
cháy, hình
1.1.2.7. ng ca hình dng bung cháy và cách b trí bugi
Hình d
9
1.1.3. Sự cháy không bình thƣờng của động cơ xăng
1.1.3.1. Hing cháy sm
Nguyên nhân
than tích
Tác hại
Khu vc bugi hoc bung cháy nói chung phi gi c nhi trong
phm vi 580< nhi bung cháy < 850
- Nu nhi bung cháy nh
cho nên nhi ct cao và tr thành ngun nhit.
- Nu nhi bung cháy l
1.1.3.2. Hing cháy kích n
bugi k
10
.
Nguyên nhân sự kích nổ:
i
-
11
Tác hại:
thành xilanh,
Khắc phục hiện tượng kích nổ:
- g cháy ÷85).
- S
-
-
1.2. NHIỆM VỤ, YÊU CẦU VÀ PHÂN LOẠI CỦA HỆ THỐNG ĐÁNH
LỬA
1.2.1. Nhiệm vụ
-
-
p trong các
-
12
1.2.2. Yêu cầu
- Tia lửa mạnh:
- Thời điểm đánh lửa chính xác:
- Có đủ độ bền:
1.2.3. Phân loại
a
-
-
- to
* Phân
- transistor ignition system).
- (CDI capacitor discharged ignition
system).
-
-
13
-
-
-
-
-
1.3. MỘT SỐ HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA THƢỜNG DÙNG
1.3.1. Hệ thống đánh lửa thƣờng
1 cu to:
Hình 1.3. Sơ đồ cấu tạo của hệ thống đánh lửa thường
1.Trục cam 2. Cần tiếp điểm 3. Biến áp đánh lửa 4. Bộ chia điện 5. Bugi.
Chức năng của từng bộ phận:
-
g bch kim dn nhit tt.
14
- n tr ph
:
- (A
q
): Là , cun
- C máy:
-
1
2
nghìn vòng.
-
- C: tia ln
ti cháy hng và làm cho i
1
trit tiêu nhanh chóng, n áp th
cp mnh lên.
1.3.1.2. Nguyên lý hong ca h thng
công tc máyng hp tim KK
dòng p
g mch. Dòng này to nên mt t ng khép
mch qua lõi thép và hai cun dây ca bia, t (+) A
q
c
n ti-) A
q
. Dòng
không
ti mt giá tr gii hn, sinh ra trong cun cm
mt sng t cm
c chiu vi chiu sng ca c quy a
15
U
ng
+ e
L1
= i
1
.R
1
(1.1)
U
ng
- .
e
L1
- .
R
1
- ).
Mà:
11
1
1
1
11
Ri
dt
di
LU
dt
di
Le
ngL
(1.2)
1
1
1
1
t
ng
e
R
U
i
(1.3)
t - Thm (s).
1
1
1
R
L
- Hng s thi gian ca mp.
-
:
1
1
L
U
dt
di
ng
(1.4)
1
= 0
Khi t = hì:
0 &
1
1
1
dt
di
R
U
i
ng
(1. 5)
ng
và L
1
. L
1
dt
di
1
16
Vì thi gian tip không kt giá tr
nh. Giá tr cp có th c (i
1max
n khi tim m
)
= t
d
d
t
L
R
ng
ng
e
R
U
Ii
1
1
1
1
1max1
(1. 6)
Hình 1.4. Quá trình tăng dòng sơ cấp i
1
1ng
-
t
d
-
ck
d
md
d
d
T
t
tt
t
ck
= (t
d
+ t
m
m
Zn
Tt
e
dckdd
120
(1. 7)
t
i (t)
2
1
17
f
Zn
e
120
-
Z -
n
e
-
)
120
(
1
1
1
1
1
ZnL
R
ng
ng
e
d
e
R
U
I
(1. 8)
-
1ng
1
, L
1
).
- I
1ng
- I
1ng
d
Do i
1
dt
di
1
1
là e
1
= 20V÷30
W
2
là e
2
= 1500÷2000
1
, do cam quay
1
cách
1
dt
di
1
1
=200÷300 V,
e
2
=12000÷24000 i
2
18
-6
Lúc này e
1
300
ài ra nó còn có tác
1
1.3.2. Hệ thống đánh lửa điện tử (bán dẫn)
:
-