KHOA NG
0o0
2014
LI C
Lu tiên cho phép em gi li bic ti các Thy giáo, Cô
ng dy ti khoa Ng , Ti hm Hà N
tn tình ch bo, tu kin cho em trong quá trình hc tp và nghiên cu
tng. Em xin gi li ci tp th các Thy (Cng THPT Tây
Tin Hng THPT Thái Ninh, THPT Tây Thy Anh, cùng toàn th các
em hc sinh cng u kin thun lc thc tp
và hoàn thành khóa lun này.
c bit, em xin chân thành c, TS. Phm Kii
c ting dn, ch bp nhiu ý kin quý báu trong thi
gian em làm khóa lun.
Mc dù có nhiu c gu kin
thi gian và kinh nghim bn thân còn hn ch nên không tránh khi nhng
thiu sót. Em rt mong nhc nhng ý kiquý báu ca các
thy cô và các b khóa lun cc hoàn thi
Em xin chân thành c
Xuân Hòa, ngày 29 tháng 4 năm 2014
Sinh viên
Hu
L
Khóa lun tt nghii s ng dn ca TS.
Phm Kiu Anh. Trong thi gian nghiên cu hoàn thành khóa lun, em có
tham kho tài liu ca mt s tác gi (c trích dn trong Tài liu tham
kho). Tuy nhiên, nhng kt qu c nêu trong khóa lun này hoàn toàn là ca bn
thân em.
u ca riêng em. Kt qu
nghiên cu là hoàn toàn trung thc và không trùng lp vi bt k tác gi nào khác.
Xuân Hòa, ngày 29 tháng 4 năm 2014
Sinh viên
Hu
BNG CÁC CH, S VIT TT
[15, 109] Cun sách s 11 (Theo TLTK), trang 19
B
CH Câu hi
GV
HS
Nxb
PPDH
SGK
THCS Trung h
THPT
TLTK
TR Trang
MC LC
M U 1
10
10
10
1.1.1. Tư duy và đặc điểm tư duy của học sinh THPT 10
1.1.2. Giới thiệu chung về SĐTD 10
17
1.2.1. Điều tra, thăm dò ý kiến và dự giờ của GV 18
1.2.2. Điều tra thăm dò ý kiến của HS 19
1.3.3. Đánh giá chung về thực trạng dạy học bài “Hoạt động giao tiếp
bằng ngôn ngữ” có sử dụng SĐTD 21
21
DY HC BÀI NG GIAO
TIP BNG NGÔN NG” 22
22
2.1.1. Giới thiệu chung về hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ 22
2.1.2. Các nhân tố của “Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ” 23
2.2. Ma vic dy hc bài ng giao tip bng ngôn ng
27
2.3. Nng giao tip bng ngôn ng 27
2.4. S dy hng giao tip bng ngôn ng 28
2.4.1. Sử dụng SĐTD trong việc thể hiện quá trình hình thành những hiểu
biết về hoạt động giao tiếp 28
2.4.2. Sử dụng SĐTD trong việc thể hiện các nhân tố tham gia trong hoạt
động giao tiếp 30
2.4.3. Sử dụng SĐTD trong khâu luyện tập củng cố bài học 31
Tiu k 32
C NGHIM 33
3.1. Mc nghim 33
ng thc nghim 34
a bàn thc nghim 34
3.4. Thi gian thc nghim 34
3.5. Ni dung thc nghim 34
3.6. Cách thc tin hành thc nghim 48
3.7. Kt qu thc nghim 48
KT LUN 50
TÀI LIU THAM KHO
1
M U
1. Lý do ch tài
1.1. Hin nay, i my hc (PPDH) là mt trong nhng
mc tiêu ln ca ngành giáo do. Ngh quy
rõ ràng: “Đổi mới mạnh mẽ phương pháp giáo dục - đào tạo, khắc phục lối
truyền thụ một chiều, rèn luyện thành nếp tư duy sáng tạo của người học.
Từng bước áp dụng các phương pháp tiên tiến và phương tiện vào quá trình
dạy và học bảo đảm điều kiện và thời gian tự học, tự nghiên cứu của học sinh.
Phát triển phong trào tự học, tự đào tạo thường xuyên và rộng khắp trong
toàn dân, nhất là thanh niên”.
a các nhà xã hi hc, th k XXI là th k ca s bùng
n thông tin, ca cuc cách mng khoa hc k thut, là th k mà nn kinh t
tri th o, tri thc là sc mnh và nguyên khí ca mt
quc gia. Qunh cao ca tri thc thì qu
trin. Chính vì vy, các quu chú trng vào vic to nên mt cuc
cách mng trong giáo dc.
Vi ng hi nhp quc t. Nn kinh t
chuyn dn t nn kinh t nông nghip sang nn kinh t công nghip, phn
n tr c công nghip hii. Trong
n này, u chính sách, k hoch và
nh th to nên nhc chuyc
i sng, xã hi, qu chuyn bin trong giáo dc có
vai trò quan trng, chi phn s phát trin cc khác. Vì vy
trong quá trình phát trin ca xã hi thì giáo dc phc mt c.
t s mnh ca lch s.
Thc t trong s nghip công nghip hóa, hing
c luôn luôn thc hiCoi giáo dục là quốc sách
hàng đầu t v trí trung tâm. Xã hi mi luôn cn
2
nhi mng, sáng tc l cao, có
kh i và có k i quyt mi vn
mà thc tit ra. Mun vi mi cn trang b nhng tri thc
khoa hc hình thành và rèn luyn nhng k n thiy, s
nghip công nghip hóa - hii hóa cc gn lin vi s nghip
xây di mi. S nghio ra nhi mi cn có
s phi hp hiu qu ging và xã hi. Trong c
t.
Giáo dc ph thông có nhim v trang b cho hc sinh (HS) - ch nhân
c nhng tri thc khoa hn, hii. Thông qua
nhng tri thc khoa hc ph thông phi hình thành và rèn luyn
cho các em k hc, vn dng kin th gii quyt v thc tin.
thc hic s m, giáo dc cn có s i mi v mc tiêu, ni
dung, PPDH.
1.2. “Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ” là mt trong nhng ni dung
kin thc ca phn Ting Vi n hành. Vi h
thng kin thc v Ting Vit hin hành là
bài hc có kin thc rng, tng quát, vi nhng ni dung kin thc có mi
liên h logic vi nhiu tri thc khác THCS và THPT trong các khi lp
11, lp 12. Mun i hc nc h thng kin thc, giáo viên (GV)
phi có s liên kt chúng b thun li cho vic ghi nh chúng.
s dng dy hHoạt động giao tiếp
bằng ngôn ngữ” ít nhiu s i hiu qu thit thc nht cho HS trong vic
i và truyn th kin thc.
1.3. Vi nhng bii ca xã hi, ca th gii mi hong dy
hc là nhu cu tt yu cng ph thông. i mi dy hc
nh trong ngh quyt TW4 (01/1998). Ngh quyt TW2, khóa
3
c th ch hóa trong Lut giáo dc (c c
th hóa trong ch th ca B Giáo do. Tu 24.2 - Lut giáo
dPhương pháp giáo dục phải phát huy tính tự giác, lớp học, bồi
dưỡng phương pháp tự học, phù hợp với đặc điểm của từng môn, lớp học, bồi
dưỡng phương pháp tự học, rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực
tiễn, tác động đến tình cảm và đem lại niềm vui và hứng thú cho HS.
Thc t, không th ph nhn rng nn giáo dc ta tình trng thp
kém trong mt thi gian dài. PPDH ch o c s dng ph bin là: Thy
truyt - trò nghe và ghi nh mt cách máy móc. i hc b
c tính tích cc hc tp, khó khn trong sáng to và
k n dng kin thc vào thc tin. o ra s quan liêu, áp
t cho giáo dc. Bi vy, nn giáo dc truyn thng thc s không phù hp
vi cho xã hi hii. Vì vy, mun có
cuc cách mng trong giáo dc thì cn phi có s i m
d i t PPDH truyn thng sang PPDH tích cc - dy hc ly
HS làm trung tâm.
Vi tt c nhng lý do trên, cùng vi nhu cu ca bn thân là mun trang
b cho mình k t k và s dy hc tích cc nên
a chn và nghiên c tài:
“Sử dụng sơ đồ tư duy trong dạy học bài
Hoạt động giao tiếp bằng
ngôn ngữ
(Ngữ văn 10).
2.1.1. Các công trình nghiên cứu SĐTD ở nước ngoài
ny Buzan (1942).
“Use your heard” ( “How to mind
4
map” S
rõ S
não. Thầy phù thủy của tư duy. T
,
HS sinh hàng
Oxfor
S
cho
kinh d
5
so
Phương pháp học tập siêu tốc [6], “Phương pháp
tư duy siêu tốc” [7]Tôi tài giỏi, bạn cũng thế”
[2], Làm chủ tư duy thay đổi vận mệnh [3], Con cái chúng ta đều tài giỏi
[4] Ứng dụng SĐTD để khám phá tính
sáng tạo và giải quyết vấn đề [18].
GV
g
2.1.2. Các công trình nghiên cứu SĐTD ở Việt Nam
K thông
. T nghiên
Scác
, h
S
6
k
S
HS
m
và ,
- -
,
HS HS
HS
S-
HS
ào
S
vùng nghèo, GV ùùng ri,
. HS
i dung
S
2.2. L
S
, “Hoạt động
giao tiếp bằng ngôn ngữS
ó. ,
SHoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ
7
PPDH,
y -
3. Mm v nghiên cu
Hoạt
động giao tiếp bằng ngôn ng
HS
- “Hoạt động giao tiếp
bằng ngôn ngữ”.
- “Hoạt động giao tiếp
bằng ngôn ngữ”.
- .
Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ
5.2.
8
S“Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ”.
-
-
- T “Hoạt
động giao tiếp bằng ngôn ngữ”
5.3.
c nghim
c s d thi ca nh
xuc nêu
6. Gi thuyt khoa hc
“Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ
- .
- .
-
hi.
9
“Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ”
“Hoạt động giao tiếp bằng
ngôn ngữ”
10
C C
1.1.1.
thì: Tư duy là giai đoạn cao của quá trình
nhận thức, đi sâu vào nhận thức và phát hiện ra tính quy luật của sự vật bằng
những hình thức, như biểu tượng, khái niệm, phán đoán và suy lí. (trang
1011)l
HS THPT
trong quá
c, HS, giúp các em có
các em cao.
i ích thHS
1.1.2
1.1.2.1. Khái niệm SĐTD
-
[5, 67] thì: SĐTD là một công cụ tổ chức tư duy, là con đường dễ nhất
để chuyển tải thông tin vào bộ não rồi đưa thông tin ra ngoài bộ não. Đồng
thời là một phương tiện ghi chép đầy sáng tạo và rất hiệu quả theo đúng
nghĩa của nó: “Sắp xếp” ý nghĩ. SĐTD là một hình thức ghi chép có thể sử
dụng màu sắc và hình ảnh, để mở rộng và đào sâu các ý tưởng. Nhờ sự kết
11
nối giữa các nhánh, các ý tưởng được liên kết với nhau khiến SĐTD có thể
bao quát được các ý tưởng trên một phạm vi sâu rộng. Tính hấp dẫn của hình
ảnh, âm thanh,…gây ra những kích thích rất mạnh lên hệ thống rìa (hệ thống
cổ áo) của não giúp cho việc ghi nhớ được lâu bền và tạo ra những điều kiện
thuận lơi để vỏ não phân tích, xử lí, rút ra kết luận hoặc xây dựng mô hình về
đối tượng cần nghiên cứu.
là cách con
, làm
.
.
1.1.2.2. Cấu tạo của SĐTD
,
Trước hết, xét về chức năng của bộ não con người: Theo
Rogen Wolcott Sewy
12
danh sách, lý
còn n hình
.,
. êt kê,
,
Với yếu tố tâm lý học của quá trình học và ghi nhớ: Các n
:
;
;
hay
l
này c
nhanh chóng
13
á
,
, hay giúp c
xung quanh. là
14
15
www.min-map.com.vn
,
1.1.2.3. Phân loại SĐTD
là:
trang
16
.
1.1.2.4. Ý nghĩa của việc sử dụng SĐTD trong dạy học Tiếng Việt
GV và HS. HS
HS
HS
.
vào iúp
HS
còn giúp HS
HS
HS
d
17
HS
.
1.2
Hoạt động
giao tiếp bằng ngôn ngữ” .
18
(
15 GV và 198 HS) sau:
1.2,
1.2.1.1. Cách thức tiến hành
và
-
.
GV
Hoạt đông giao tiếp bằng ngôn ngữ
c
1.2.1.2. Kết quả điều tra, khảo sát về phía GV
sau:
p
là
T
“Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ” nói
T“Hoạt
động giao tiếp bằng ngôn ngữ” V, chúng tôi
19
1.2
1.2.2.1. Điều tra về thái độ và không khí học tập của HS
Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ.
N
01%),
17, T
hành (9, 6%), th
23%