TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
KHOA NGỮ VĂN
* * *
TRẦN THỊ HƢỜNG
SỬ DỤNG SƠ ĐỒ TƢ DUY
TRONG DẠY HỌC BÀI
(NGỮ VĂN 11)
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Chuyên ngành: Phƣơng pháp dạy học Ngữ văn
HÀ NỘI - 2014
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
KHOA NGỮ VĂN
* * *
TRẦN THỊ HƢỜNG
SỬ DỤNG SƠ ĐỒ TƢ DUY
TRONG DẠY HỌC BÀI
(NGỮ VĂN 11)
TÓM TẮT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Chuyên ngành: Phƣơng pháp dạy học Ngữ văn
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
TS. PHẠM KIỀU ANH
HÀ NỘI 2014
LỜI CẢM ƠN
-
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Tác giả khóa luận
Trần Thị Hƣờng
LỜI CAM ĐOAN
-
Tác giả khóa luận
BẢNG CÁC CHỮ, SỐ VIẾT TẮT
[11, 19]
CH
GV
HS
Nxb
PPDH
SGK
THPT
TLTK
TR Trang
VD
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
NỘI DUNG 8
Chƣơng 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VIỆC SỬ DỤNG SƠ
ĐỒ TƢ DUY VÀO DẠY HỌC BÀI 8
8
8
- 12
14
14
17
18
19
20
21
21
24
26
26
Chƣơng 2. SỬ DỤNG SƠ ĐỒ TƢ DUY VÀO DẠY HỌC BÀI
TRONG SGK NGỮ VĂN 11 27
27
27
âu 29
32
32
39
44
45
Chƣơng 3. THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM 46
46
46
46
47
47
KẾT LUẬN 49
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1
MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
-
14/2001/ CT-
Bài
2
Sử dụng sơ đồ
tƣ duy trong dạy học bài (Ngữ văn 11)
2. Lịch sử vấn đề
2.1.
lliant Manager)
[12, 8].
3
-
-
-
t
4
2.2.
pháp. Tuy nhiên, nó
”
5
i có
ngoà
[1, 106].
T
[7, 103].
6
bài -
phá
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
- c bài
-
- trong
S
-
4. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu
-
- Bài
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
-
-
-
7
-
-
6. Bố cục khóa luận
Chƣơng 1.
Chƣơng 2
Chƣơng 3.
8
NỘI DUNG
Chƣơng 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VIỆC SỬ DỤNG SƠ
ĐỒ TƢ DUY VÀO DẠY HỌC BÀI
1.1. Những cơ sở lý luận về tƣ duy con ngƣời
1.1.1. Gii thiu chung v i
.
(TR 1011)
Nghiên duy con các nhà khoa tìm ra
duy con chúng tôi trung vào
là:
duy, ta có
tính gián duy. là trong
9
duy. Nó có này là con không ánh h
cách mà
theo cách gián trong
duy chính là con ngôn có ngôn mà con
ghi các (quy khái công quy
và kinh thân thu sau quá trình duy
(phân tích, so sánh, khái có qua
bài toán thì sinh bi yêu
bài toán, các công Không có
trong quá trình bài toán con dùng ngôn mà
là các quy ngoài ra còn có kinh thân
thông qua toán
Tính gián duy còn trong quá trình
duy con công
máy móc, mà không tri giác chúng.
Trong , chúng ta sôi ta dùng
có tính gián mà duy con
không con con không
ánh gì ra trong mà còn ánh quá và
lai. là lý do sao, trên thiên khí thu
mà con báo
duy, trong không
không là tính ng và khái quát duy. Khác
tính, duy không ánh cách và riêng
Trên tính chung
con có khái quát riêng có
tính chung thành nhóm, trù. Nói cách khác
10
duy mang tính và khái quát. khi nói khái
con trung vào tính
này hình tròn, dùng là em.
con có khái quát thành là
có tính nói trên dù làm da, có màu
xanh hay vàng, vào nhóm
Nghiên duy con các nhà khoa còn t
duy có quan ngôn này khá rõ qua
con ngôn ghi quá trình và
duy. Nói cách khác, ngôn duy, là
duy. không có ngôn thì quá trình
duy con không ra các duy
(khái phán không và ng khác
không có duy thì ngôn là âm thanh vô
Tuy nhiên, ngôn và duy không
cùng, duy, ta nó trong quan
tính. Có nói, tính là
con duy. duy vào tính, trên
tài tính, kinh và quan sinh
sinh tình có tính là khâu liên
duy là khái quát kinh
khái quy là khái quát
theo nhóm, trù mang tính quy trong quá
trình duy. Lênin nói: có giác thì không có quá trình
nào duy và nó
chi ánh tính: làm cho
giác con tinh vi, bén làm cho tri giác con
11
mang tính tính ý Chính vì Ph.Angghen
vào chúng ta có các giác khác mà còn có
duy ta Ta có minh cho này trong
sau: Khi có thì trong ta ra hàng
các câu sao nào?
là tính nhìn, quá trình duy
trên duy, ta có ra
- coi phát duy cho HS. không có
duy, các em không và rèn
- kích thích sinh duy thì HS vào tình hu
có và cho HS sáng tình có
- phát duy hành song song và thông qua
tri tri mang tính khái quát, không duy thì
không thu và không tri
- có
ngôn thì có duy có
- và khái quát trong suy
- phát
tài tính thì duy
không ra
- phát duy không còn con nào khác là xuyên
tham gia vào các n và duy phát
qua tâm lí duy, chúng ta có ví von
duy qua ta nào
thì càng trong quá trình và là
12
trong pháp giúp cho HS có hình thành trình tri
trên duy, trong não
m tâm - sinh lí ca hc sinh THPT
HS
cho HS.
13
14
a GV.
em.
1.2. Giới thiệu chung về sơ đồ tƣ duy
Theo Tony Buzan,
[11, 19].
,
tìm tòi,
15
16
17
,
Bƣớc 1
trung c
Bƣớc 2
Bƣớc 3
Bƣớc 4
Bƣớc 5
18
qua