ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN THỊ THÚY
QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC TẠI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
i 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN THỊ THÚY
QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC TẠI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 60 34 04 10
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. PHẠM VŨ THẮNG
i 2015
CAM KẾT
t rng ni dung ca bn luc np cho bt
k mp bng cao ht k m
to cp b
in cam kng bn Lu l
kt qut lun trong luu
t qu c c
Tác giả luận văn
Nguyễn Thị Thúy
LỜI CẢM ƠN
,
. ,
,
.
,
.
,
,
, , .
, 2014
Tác giả luận văn
Nguyê
̃
n Thi
̣
Thu
́
y
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT i
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ ii
LỜI NÓI ĐẦU 1
Chƣơng 1: TÔ
̉
NG QUAN NGHIÊN CƢ
́
U VA
̀
NHƢ
̃
NG VÂ
́
N ĐÊ
̀
LÝ LU ẬN
VỀ QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC TRONG TỔ CHỨC 8
1.1
8
1.2.
8
1.2.1 Nguc 11
1.2.2. Quc 11
1.2.3. Ni dunc 13
1.2.4.
n nguc 15
1.2.5. c 22
ng tc 25
27
ni b ca t chc 28
1.4. Kinh nghim quc ti mt s chng
i hc 29
Chƣơng 2: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 32
u 32
cu 32
2.2.1. Thit k u 32
u 32
ng kh 32
u, s liu 33
33
u tra bng bng hi 33
liu bm trung
34
2.3. Ch u 34
Chƣơng 3: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC TẠI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC 35
3.1. Gii thiu chung v n Lc 35
c v n Lc 35
u b chi hn lc35
3.2. Thc trng s u ngui hc
n Lc 37
3.3. Thc trng quc ci hn Lc 41
ch nguc 44
n dng i hn Lc 48
3.3.3. Thc trng no ngun ng
i hn Lc 48
3.3.4. i hn Lc 55
3.3.5. Thc trng tH
n Lc 61
c tr gu n
Lc 68
3.5.1. Kt qu 68
3.5.2. Hn ch 70
Chƣơng 4: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC
TẠI TRƢỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC 75
n b ch quc 75
chc hin to ngun 77
ch, tuyn dng nguc 82
dng ngun
c 86
4.5. Hng, bo him, tr cp 90
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 93
1. Kt lun 93
2. Kin ngh 93
2i vi B o 93
i vi T u, UBND T i 94
TÀI LIỆU THAM KHẢO 95
PHỤ LỤC
i
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
STT
Ký hiệu
Giải nghĩa
1.
B o
2.
CBQL, GV, NV
qu
3.
CBVC
c
4.
CHXHCN
Ci ch
5.
6.
CSVC
C s vt cht
7.
CTQL
8.
H
i hc
9.
o
10.
GV
Gi
11.
Hng
12.
HSSV
H
13.
KHCN
Khoa h
14.
NCKH
u khoa hc
15.
QLGD
Quc
16.
UBND
U
17.
XHCN
i ch
ii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ
c 22
thc hin 24
u b chc ci hn lc 36
Bng 3.1. Thc trng s u ngui
hn Lc 37
Bch nguc 42
Bn di hn Lc 45
Bng 3.4. Thc trng n tho ngui hc
n Lc 49
Bng 3.5i hn Lc 56
Bng 3.6. Thc trng ti hc n Lc 62
Bng 3.7 ti hn Lc 65
1
LỜI NÓI ĐẦU
1. Bối cảnh nghiên cứu
Trong xu th hi nhp nn kinh t quc t hi
quc mu qu
u cn quan trng nht t
ch y s thuqu
c chc Qun lc v thut v
khoa h n ca t chn c
p nhau di hong ca mt t chc.
-
i hn l p t ng
n lc. ng ting
nhim v ch yo ngung cao o
cho tn lc Vic v nhu cng tht
u khoa hoc - u ca tn lc Vit
Nam. i hn lc phu tr o hi
ng, hi nhp vi nc trong khu v gic
2
bi
hp vn kinh t i cng qun
c c ng v t nhiu bt c n ch t vic
honh nguc t i v
T vi dng nguc chn vic s dng ngun
h tng v ng
c h thng qu c dn t c nhu c
nguc hin ti, hiu qu s dny, vi thc trt
ng nguc t quan trn thit nhm
ng nhu co cng. T nhng
“Quản lý nguồn nhân lực tại Trường
Đại học Điện Lực” u c
2. Tình hình nghiên cứu
u v quc. M i
mi thi k
c ti k n
mt s u sau:
o ngu c ch a
Nguyn Na Na (2010) v qu to, thc tri
ng tn ti trong vic quc ch
s li phc v cho doanh nghip, no
p vc.
Gi ng cao ch ng ngu c
phc v nhu cc, Lun s kinh t,
i hc Kinh t Qu
c v s nghi
nghic.
Mt s u v qung vc
i tho khoa h
n Th Thy (2010), Mt s
3
gic tn l
u ki n Vit Nam
th khoa hc thc trng nguc c
p vi h thng
qu phn cp tnh. Chun b cho viu t
chi.
(2013),
,
,
.
,
.
Thc tr
, Luc s c hi hm
Tp.H ;
(2013),
,
,
Thu
Huyn (2003), a Hiu
ng trung hc ph , Lun
c s khoa hi hm Tp. H
v
ng thi khc trng v n
t s bi g ng
nh, ng bng Ng, c
o,
, n
o
,
.
t s hi ci quc
n nay vu mt
thc v qun tr nguc c th i vi trng
4
i hn Lcy, u v c
ti hn Lc, thc hin c tin
li vi vic qu i h c
i hn Lu tham kh ng
n Lc quc ca trong thi
gian ti.
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1 Mục tiêu nghiên cư
́
u
c tic trong t chc, t
c ti hn l
mt s ging quc mu qu tng.
2.2 Nhiệm vụ nghiên cứu
- H thng hc tin v n
c
- Nghi cu kinh nghim quc ti mt s
ch ng hc nhm vn d c t
n lc
- n xup nhng quc ti
hn lu kin kinh t hi nhnh tranh hin nay.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
quc tn Lc
3.2. Phạm vi nghiên cứu
+ V u ngu qu n
c cn Lt s kinh nghim v qun
c ti mt s i hc trong c c.
+ V th lin n
c ti hn Lc, lu gii hn trong khong thi gian
t 2012 - 2014; d lip thu th
5
kt qu u thc trng t ng kt lu
xun thi nhu qu a
i hn Lc
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
n
c s d ng khung kh t v
lc, v qu c trong t ch ch s c s d
u kinh nghim quc
c s dng ch y 3 ng
th bing c, s liu v tuyn dng,
c thm cung cu cho vii dung
quc cng.
- tng hu
- tng hc s d lu
s c s dng ch y3
c trng quc tn lc. T p,
tim mm yu cng
n tr c, t ng hp l xut mt s gim
p vi thc t.
c t u tra
Tiu tra theo mu bng h tng hn
, c t hiu qu qu tng, t c
n ng ca NV v c c
ng.
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
- c: Lu n v qu
lc ti hn Lc.
6
- c ti ng mt hn ch v
nguc hin nay c xut mt s gin
quc ti hn Lc
6. Dự kiến đóng góp của đề tài
-
.
m ra nhng g u v nhng
ti n nguc tng i hn Lt
s i h ng th c
u cho nh luu v quc.
7. Kết cấu của luận văn
:
. C mt s nh
c qung thmt s
nim c nguc, qua
ngu c, m thng qu c trong t
ch v ni dung quc
co tng, ch
ng thi, nhn mu
t n qum quc
ca mt s i hc.
7
2: u. y ng kho
a bn kh u,
u tra bng bng h
liu
: Thc trng quc tng i Hn Lc.
v chng, s ng ngu
ni dung qu p k hoch,
tuyn d ng thi kim tra
c.
4: Gin Quc tng i hc
n Lc. Dn ch ca thc trng, lu xut 05 gim
u qu qun Lc
8
Chƣơng 1
TÔ
̉
NG QUAN NGHIÊN CƢ
́
U VÀ NHNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ
QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC TRONG TỔ CHỨC
1.1 Tô
̉
ng quan nghiên cƣ
́
u
u v quo, m
phm, th k
n mt s
- qu
trrong thi k - u KHXH 03.09 do
PGS.TS. Nguyn Trng Bo ch nhip
n thit v quan
a Vit Nam.
- o nguc ch a
Nguyn Na Na(2010) v Quo, thc tri
i ving tn ti trong vic quc
ch li phc v cho doanh nghip, ni dung
p v
- i m o, qun mi ca
c c Nguyn Tun Khanh,
Ban T chng nhnh quan trng trong vii mi
i Vit Nam.
- Lun s kinh tng nguc
phc v nhu c ,
2007 -
quu mt s
nhng nguc phc v s nghin
c.
9
- Lu: Ging nguc
trong t chn 2001 - 2006n Ngh- i
hc Kinh t quu chc trong phm t chc
- Minh Huyn (2010), c
Vin kinh t th giii hc kinh t qu
cu v n qu th a qu
nguc trong hiu qu ng ca t ch hi p
k hoch, t chc thc hio, ki
c tr t s m ca hong qu
ngu thn ti v kin thc c so vi
u ca Vin, t
c trong s n ca t chc. Mt t chc ln mnh
tn ti m , thi
m vn dt qup vi
m hong ca tng t cht trong nhng yu t nhm bo thng
li ca t chy, vic ng dc t c mt
m bo chng nguc l
th chc cn phi n l
- Trn Hi Long (2009), Qu c ti S TNHH BMG Vit
Nami hc kinh ti hc Qu th
lun v quc. C th n
quc m o
c thc trng quc ti S
u t u t nh
c ca S
gi xut t s thuyt ph dn ch quan ca
.
- Nht Mai (2010), Quc t
c S ng S i i hc
10
Kinh ti hc Qu N n
v ngu Thc trng qu
nguc t Mt s gi
quc t dnu tra kho
ng kh o ca S v
c s thc trng quuc ti
n ch v
u qu
qu
- Th Mt s gi
ch yn qun tr nguc ca doanh nghip l - u
phn du lch Vit Nam ti u thc trng v
qun tr nguc t phn du lch Vit Nam tng thi
t s gin tr ngu
-
-
-
- n chn
-
-
-
- ng lc
11
uc trong t chi hc Kinh
t Qua PGS.TS Trn Th
c nhng kin thn v qu
lc trong t
Qun nc trong t chc -
do PGS.TS Nguyn Ngn Tn Thnh ch
vit v n nguc
u cuc hi thn
n s i k
nghii hn L
c trn v
o ngu yu
t y, vi
c ti hn Ln thi
cnh hin ti.
1.2. Cơ sơ
̉
ly
́
luâ
̣
n va
̀
thƣ
̣
c tiê
̃
n vê
̀
qua
̉
n ly
́
nguô
̀
n nhân lƣ
̣
c trong tô
̉
chƣ
́
c
1.2.1 Nguồn nhân lực
1.2.1.1 m
(2004)
,
Theo c (2006)
.
Nguyn Tr u (2006) trong cu Qu
nguc hi m "ngun lc con ngc s dng
m c thi chin ln kinh t - i, ngun
12
c bao gm b ph tu
nhu cng. B phn ca ngung g nh
tung tr c gng.
S t bi c ch ra rng ngun lc quan
trng nht ca t chc. Nguc ca t chc bao gm tt c mi
t c hoi bt c ch
u ca b phn nguc ca mt t chc quyc
p, x c v cho vinh.
a t chu t a t
ch phc tp ca ho cc
- i ci
qu la chu b phn ngup
1.2.1.2 a ngu
Ngu ph thiu ca t chc. Nguc
vai tt quan trng t t bng ca t
chc. ()
-
a
-
-
13
1.2.2. Quản lý nguồn nhân lực
1.2.2.1
m
u khoa ht nhiu quan nim v qung
p c ng v p cn, dn s phong
quan nit s ng gp:
- Theo Nguyn Ng
hoch ca ch th qu n tp th ca nh
qum thc hic nhng m ki(Nguyn Ngc
Quang, 1989)
- Theo m ca ng Quc B o mt t
chc hi cht ch vi nhau: Qu
m s tr
m vic sa sang sp xi m ng Quc Bo,
1988)
qu th Qu
chng ca ch th qung qum
b m cho s v n ca h th p vi quy lu
du qu nh
c ma ch th qu
m quc
Qut hoi vi t
chc s dng t c ng ca t ch
trin, s d mt lp vi
u ca t chc v c s ng. Qum bo
14
cho t chl c sp xng v p
c trong t chc.
n ngu i vy Qu c
i s
di s c t chc s dng nhng m
trong nhng th thui ca
nhng hong trong t chc phm
bo cho t chc cng
c sp xng v p vi k ca h.
Qun m, la ch
o mu kii cho nguc trong t chc nht
c m ra ca t ch ( Phm Minh Hc, 1986).
1.2.2.3 Ma quc
Mn ca bt c t ch dng mu
qu ngu c ma t chc.Quc nhm
cng c s ng cn thit cho t ch
c mt ra.
M a qu n
nhc, nht nh
nhiu sc lc cho via t chng thi t
ng.
Mi
T chc phi hoi ch i c
c th
ng kh a h
M chc
Qu chc hong hiu qu
mt c m
M phn ch
15
Mi b phm v mi b
phu c chc. M phc v
p vi m chc.
a
h u mng
s suy gi ri b t chc.
1.2.3. Nội dung và phƣơng pháp quản lý nguồn nhân lực
1.2.3.1. Lp k hoch chic nguc
Lp k hoch chi c ngu t k hoch tng th
c t chc la ch m b du
qu nh mnh ca t chc. (Nguyn Tn Thnh, 2009)
Lp k hoch chic ngut quan trng trong vic
Quc ca t chp k hoch chic
ngu c mt ra ca t chc.
Lp k hoch chic ngui qu ng
ng phn
qu c t chc s phi s d
l c mt ra ca t chc.
Lp k hoch chi c ngu chc thc hin
c mc ca t ch thc hin m
t chc ph ch phi mt chic ngun
c nh c
ca t ch
1.2.3.2 Honh nguc
Lp k hot trong nh n ca qu
chung, ca honh nguc trong doanh nghit
nh nhng vic cn ph
hoc dng
16
ma doanh nghi hi tr l
chc cn thi chc cn lo
cy, honh nguc lng lao
ng cn thi thc hin ma t chc.
Tu tng t chc c th p chic nguc s
tp chi
bn sau:
c 1: nh ma chic nguc.
T s mc ca t chc
c nguc. Mm tr li: t chc s huy
dng ngu c ma t chc?
c 2: ng.
ng dn bn yu t: m c chn;
tn sut ca s bing; m c tp.
Tu theo m c u t i t ch t chi c
ngut t chi mt vi nhng ch s cao ca bn yu
t n s pht chic nguc linh ho
phn c li, mt t chng v s th
th s dng chic ngu, lp k hoc chi tit,
Khi mt t chc bn yu t c mt s vn
ng ca t chng ca lng;
m c n xu
ng thit k li t chc t ng th
o lun v vin, tr
lng trong t chc.
Ving s kc
dii vi ngu