Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Nghiên cứu xây dựng tiêu chí đánh giá năng lực của chi cục trưởng chi cục văn thư - lưu trữ thuộc Sở Nội vụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.3 KB, 8 trang )

Nghiên cu xây dc
ca chi cng chi c- 
thuc S Ni v


Lê Th Bích


i hc Khoa hc Xã h
Lu ; Mã s: 60 32 03 01
ng dn: TS. Trn Hoàng
o v: 2014


Keywords. ; ; S Ni v

Content
1. Lý do chọn đề tài
Trong nhi s phát trin cc, công tác VTLT c
n. Nhn thc ca xã hi v v trí, vai trò ca công
tác VTLT i, giá tr ca tài li c phát huy và phc v c lc
cho s phát trin kinh t, xã hi cng thun ln làm ti cho s
phát trin công tác VTLT n hin nay.
c nhng kt qu nêu trên là c quá trình n lc phu ca các ngành, các c
quan quc v công tác VTLT Ph Th ng, Ban T chc cán b (tin
thân ca B Ni v ngày nay) và C c. C Nhà
c (tin thân là C Ph Th ng và C cc thành lp t 
nh ti Ngh nh s 102/CP. Nhìn li chi nhng kt qu t
 thc vai trò và nhn ca B Ni v
và Cc  i vi s phát trin ca công tác VTLT.
Công tác quào to, bng cán b, công chc, viên chc VTLT c coi là mt


trong nhng ni dung quan tru ca hong qun lý. Tr t
khi thành lp C c, cùng vi s phát trin ca h th
tr  các bthì  chc, viên chc ngành VTLT 
không ngng ln mnh, tc nâng cao v s ng và chng.
Vic xây dc và tiêu chun chc danh ngh nghii vi công
chc, viên ch là rt cn thit va mang tính cht cc
mt, va mang tính cht chic lâu dài, bm tính thng nht v qun lý tiêu chun chc
danh, tiêu chun nghip v i vc, viên chc thc hin công tác trong các
c     tuyn dng, s dng,
o, bng, chuyn ngch, nâng ngch công chi chc danh ngh nghi
hng viên chc, b nhim, b nhim li, luân chuyn, quy hoc, viên chc.
Trong Báo cáo chính  : “Tiếp tục xây dựng đội
ngũ cán bộ, công chức trong sạch, có năng lực đáp ứng yêu cầu trong tình hình mới. Rà soát, bổ
sung, hoàn thiện quy chế quản lý cán bộ, công chức; phân định rõ chức năng, nhiệm vụ, trách
nhiệm và thẩm quyền của mỗi cán bộ, công chức; tăng cường tính công khai, minh bạch, trách
nhiệm của hoạt động công vụ. Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức cả về bản lĩnh
chính trị, phẩm chất đạo đức, năng lực lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành, quản lý nhà nước. Có chính
sách đãi ngộ, động viên, khuyến khích cán bô, công chức hoàn thành nhiệm vụ và có cơ chế loại
bỏ, bãi miễn những người không hoàn thành nhiệm vụ, vi phạm kỷ luật, mất uy tín với nhân dân.
Tổng kết việc thực hiện, nhất thể hóa một số chức vụ lãnh đạo Đảng, Nhà nước để có chủ trương
phù hợp. Thực hiện bầu cử, bổ nhiệm lại chức vụ lãnh đạo theo hướng cấp trưởng giới thiệu cấp
phó để cấp phó có thẩm quyền xem xét, quyết định” [2  tr. 63]
u kin nghiên c tiêu chu
c ca tng nhóm cán b o, qung Chi cc
VTLT thuc S Ni v) nên ch vn di cán b pha hng,
vi hàm c th nên khó vn dng trong vic
 bh giá cán b. Vì vc yêu cu ci cách nc và nâng cao
 o qun lý, vic xây dng b c ca cán
b, công chc, viên chc bii vi chc danh Chi cc
ng Chi cc VTLT thuc S Ni v (t  sau gi tt là Chi cng) là mt nhim v

quan trng, góp phn vào vic nâng cao chng cán b, là yu t quy
lu hành ca cán b quc thc thi nhim v c giao ca công chc, viên
chc, phù hp vi chm v, quyn hn cng yêu cu công
tác.
n hi thc hin cng tinh
gn, chng và hiu qu thì vinh và xây dc t 
dng b tiêu chun chc danh ngh nghip c th i vi công chc, viên chc làm công tác
VTLT, c th là vi chc danh Chi cng Chi cc VTLT thuc s ni v i tt yu,
khách quan và cn thit, nhng lc, chng và hiu qu ca cán b và b máy
công quyn nh trin khai Lu và c p
trung thc hin “Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011- 2020”.


 VTLT  , 


 











 VTLT  c tip
qun lý tài li lch s ca tnh ca pháp lut. u Chi cc VTLT là

Chi cng. Tuy nhiên,  c ca Chi cc ng Chi cc
VTLT thuc S Ni v      c la chn, b nhim, b ng, thuyên
chuyc danh này, ng tiêu cc ti công tác VTLT  
Xut phát t nhng lý do trên, ng thi xut phát t  hc viên cao hc chuyên ngành
 -  hc và Qun tr n v: "Nghiên cứu xây
dựng tiêu chí đánh giá năng lực của Chi cục trưởng Chi Cục Văn thư - lưu trữ thuộc Sở Nội
vụ"  tài lua mình.
2. Mục tiêu của đề tài
 tài c nghiên cu nhm ba mc tiêu
Thứ nhất, nghiên cu nh   xây dng B c
ca chc danh Chi cng Chi cc VTLT thuc S Ni v.
Thứ hai, khc ca các Chi cng Chi cc VTLT thuc S Ni
v hin nay.
Thứ ba,  xut mt s gi ban hành và áp dng B c ca
các Chi cng Chi cc VTLT thuc S Ni v.
3. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu của đề tài
3.1. Đối tƣợng nghiên cứu
 tài này, chúng tôi nghiên cu v c ca Chi cng
Chi cc VTLT thuc S Ni v.
ng nghiên cu c c ca Chi cng Chi
cc VTLT thuc S Ni v .
i nói thêm ri u Chi cc VTLT thuc S Ni v hin nay là Chi
c  có tên gi khác. Chính vì vy, i
ng nghiên cu c tài a UBND t
cho UBND tnh/ thành ph trc thui chung là tnh) quc v 
 ca tnh và trc tip qun lý tài li ca tnh.
y, dù sau này chc danh Chi cng Chi cc VTLT thuc S Ni v có th
c g tiêu chí t qu nghiên cu c tài này
áp dng cho v ng nói trên vn còn giá tr. Tuy chúng tôi
  có s i v chc danh Chi c phân tích v v

trí- vic làm trong Lung Chi cc VTLT
-a B Ni v gi chung cho
nhng chc danh có th a v trí Chi cng Chi cc VTLT
theo tinh th
Tuy trong phm vi lu, tác gi ch  cp ti chc danh Chi c
ni hàm ca cm t ch chc danh này bao gm c c ca các Phó Chi cng. Trong
quá trình vn dng b  c ca Chi cng, tùy trách nhic Chi
cng phân công ph trách m làm công tác cán b  xut
áp dng tiêu chí thích h c ca Phó Chi cng.
Trong vic nghiên cu v tiêu chí c ca Chi cng Chi cc VTLT
thuc S Ni v, chúng tôi nghiên cu các ni dung bao gm: Phm cht chính trc ngh
nghic chuyên môn; o, quu hành.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
 nghiên cu xây dng b c ca các Chi cng Chi cc
VTLT thuc S Ni v ca 63 tnh, thành ph trong c n Chi cc VTLT
tnh Bc Giang, Chi cc VTLT tnh Bc Ninh và Chi cc VTLT Thành ph Hà Ni.
     u c phát trin mi ca công tác VTLT    
02/2010/TT-c B ng B Ni v n nay, sau mt thi gian trin khai và
áp dng trong thc t, vic t chc VTLT ti y ban nhân dân các cc l nhng hn ch,
c bii vi chc danh Chi cng Chi cc VTLT.
T n nay tuy là mt khong thi gian    nhìn nhn,
c Ca Chi cng Chi cc VTLT  phc v cho vic b nhim, b trí cán
b cho chc danh này ti các m rút ra kinh nghim cho .
Tuy nhim v chính c tài ch là nghiên cc ca chi cng
Chi cc VTLT t hp thêm tiêu c ca Phó Chi cc
ng Chi cc VTLT. Tuy nhiên, phn này không thuc nhim v c tài.
4. Nhiệm vụ của đề tài
 thc hin tt các mc tiêu trên, lut ra và gii quyt các nhim
v 
- Thứ nhất, xnh khái nim v .

- Thứ hai, xnh chm v, quyn hu t chc ca Chi cc VTLT tnh
ng thi ch ra v trí và vai trò ca công tác VTLT  cp tnh, thành ph trc thu
- Thứ ba, phân tích thc trlc ca Chi cng Chi cc VTLT thuc S Ni
V.
- Thứ tư xut b c ca Chi Cng Chi Cc VTLT thuc
S Ni V và trên kt qu nghiên cc, tác gi  tha B ng
B Ni v nh tiêu chun Chi cng Chi cc VTLT thuc S Ni v thuc y ban
nhân dân tnh, thành ph trc thua vào kt qu nghiên cu là b 
c ca Chi cng Chi cc VTLT các t chn
c cp tnh bng, tuyn chn, b nhinh k c ca Chi cc
ng VTLT ca tnh.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
 tin hành nghiên c     n d  n ca ch
- Lê Nin, vn da ch t bin chng và ch 
duy vt lch s. Nht trong quá trình nghiên c tài.
Bên c dng mt s 
- Phương pháp khảo sát thực tế kết hợp với việc phỏng vấn.  thc hi tài này, thông
qua s  ca mt doanh nghip khoa hc k thut ca Liên hip các hi khoa hc và k
thut Vit Nam, bn thân tác gi u kho sát gn Chi cng Chi cc VTLT
ca 63 tnh, thành trong c c. Chính thc t p cho tác gi nh
liu quan tr c trc Chi cng Chi cc VTLT thuc S Ni v.
- Phương pháp so sánh kho sát thc t và nghiên cu báo cáo v tình hình
công tác VTLT ca Các Chi Cc gi v C N
i chi thc nhm khác nhau trong
c ca Chi Cng Chi cc VTLT ti các tnh, thành ph.
- Phương pháp phân tích chức năng: vn d 
hiu chm v, quyn hn ca S Ni V, Chi cc VTLT tnh, Chi cng Chi
Cc VTLT tnh  t nh c ca Chi cng, vai trò, tm
quan trng ca vic Chi cng Chi cc VTLT thuc S Ni v trên phm
vi toàn quc.

Ngoài ra, trong quá trình nghiên c di, xin ý kin ca
u ngành có kinh nghim trong công tác qun lý hii C
 c, S Ni v mt s tnh, thành ph trc thu
ti tr hc và Qun tr - i hc Khoa hc Xã hi
i là nhi có kinh nghim trong ving d tài liên quan
n n, công chc, viên chc.
Bc nhng thông tin cn thi
 tài.
6. Lịch sử nghiên cứu vấn đề.
u công trình nghiên cu khoa hc v v  to, s dng cán b, công
chc, ci cách hành chính, nâng cao hiu qu công tác c công chc
hành chính nói chung. Tuy nhiên, v ci cách công tác VTLT c c
cán b làm công tác VTLT c bit là nghiên cu xây dc t
chc, quu hành ca Chi cng Chi cc VTLT thuc S Ni V thì hãy còn quá ít
công trình kho cu m. Chúng ta có th k n các công trình nghiên c
- o và các công chc ca B Ni v, C 
cu ban hành mn có ni dung rt gn vi ni dung c Quyết định số
62/2005/QĐ-BNV ngày 23 tháng 6 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành Tiêu
chuẩn giám đốc Trung tâm lưu trữ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương”.
- Các giáo trình mang tính lý lun chung v . Tiêu biu là cun
Giáo trình “Lý luận và phương pháp văn thư” của tác giả Vương Đình Quyền; “Lý luận và thực
tiễn công tác lưu trữ” của nhóm tác giả Đào Xuân Chúc, Nguyễn Văn Hàm, Vương Đình Quyền,
Nguyễn Văn Thâm.
- Các khóa lun, lua sinh viên và hc viên cao h hc và Qun tr
n t chc và qu, o, bi
ng cán b . Ví d “Giải pháp nâng cao năng lực cán bộ văn thư, lưu trữ
cấp Bộ hiện nay” - ca tác gi Lê Th Thu Hng; “Đào tạo cán bộ văn thư, lưu trữ trong thời kỳ
đổi mới- thực trạng và giải pháp” ca tác gi Nguyn Hng Duy; “Khảo sát tình hình cán bộ
văn thư, lưu trữ trong một số cơ quan trung ương ở Hà Nội”  Khóa lun tt nghi
ca tác gi Nguyn Th HTrình độ chuyên môn của cán bộ văn phòng UBND tỉnh Thanh

Hóa” - Khóa lun tt nghip ca tác gi Nguyn Th Trang; “Thực trạng và giải pháp nâng cao
năng lực cán bộ văn thư – bảo mật lưu trữ ở Binh đoàn Quyết Thắng” - khóa lun tt nghip
ca tác gi ng Th 
- Mt s bài vi Vit Nam; Tp chí Du
n thi gian; T: “Quy tắc về đạo đức của cán bộ lưu trữ” - Phm Bích
Hi - T Vit Nam s 3/1999. “Xây dựng tiêu chí cán bộ, công chức, viên chức học
tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh” -c Vit - T
tr Vit Nam s 6/2013; “Xây dựng tiêu chuẩn, chức danh ngạch công chức và nghề nghiệp
viên chức ngành văn thư, lưu trữ - nhiệm vụ cần thiết trong bối cảnh triển khai Luật Lưu trữ” -
Trn Vit Hoa - T Vit Nam s 1/2014.
- Các tài lin c th, mang tính thc tic dùng làm ví d minh ho  tài
nghiên cu.
- Mt s tài liu cc ngoài v t chc, qun lý công tác VTLTo, bng cán b
VTLT.
7. Đóng góp của luận văn
Nu kt qu nghiên cu c c thc hin tt s góp phn làm sáng t thc trng
c Chi cng Chi cc VTLT hiu xây d
c ca Chi cng Chi cc VTLT n ci cách nc 
c ta, góp phn tích cc vào thc hin thng li nng th ci cách hành
n 2011  ng tâm là xây dng và nâng cao chi n
cán b, công chc, viên chc. Hai sn phm c th th hin kt qu nghiên cu c tài là B
c ca Chi cng Chi cc VTLT thuc S Ni v và D tho thông
a B ng B Ni v nh các tiêu chun ca Chi cng Chi cc VTLT thuc
S Ni v. ng thi nha lun  góp phy công tác VTLT c
nhà phát tric yêu cu ca xã hi.
8. Nguồn tài liệu tham khảo
Trong quá trình thc hi tài luo các nguu
sau:
- n cnh v ;
- n cnh v cán b, công chc, viên chc;

- Các quynh ca C nh chm v, quyn
h   cu t chc ca Phòng T chc - cán b, Phòng nghip v   -   a

- Báo cáo ca C c, báo cáo ca các tnh, thành ph trc thuc
  ti các tnh, thành ph trc thu
- Các lun án, lu tài lin v quc v 
 nói chung và qun lý cán b, công chc, viên chc nói riêng;
- Các báo cáo ca các hi thc ca Chi c- ;
- Các sách, giáo trình, các bài vit trên tp chí cn v nghiên cu.
9. Bố cục của đề tài
Ngoài phn m u và kt lu tài g
Chƣơng 1: TỔNG QUAN CƠ SỞ LÝ LUẬN, CƠ SỞ PHÁP LÝ ĐỂ LÀM CĂN CỨ XÂY
DỰNG BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CHI CỤC TRƢỞNG CHI CỤC VTLT
THUỘC SỞ NỘI VỤ.
N y cn khái nim v c ca Chi
cng, phân tích chm v, quyn hu t chc ca Chi cc VTLT thuc
S Ni v theo lý thuyt v trí vic làm.
Chƣơng 2: KHẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CHI CỤC TRƢỞNG CHI CỤC VTLT
THUỘC SỞ NỘI VỤ
chúng tôi tc trc Chi cng
Chi cc VTLT thuc S Ni v ca các tnh, thành trong c n quy
nh ca cp trên cho ton.
Chƣơng 3: ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐỂ BAN HÀNH VÀ ÁP DỤNG BỘ TIÊU
CHÍ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CỦA CHI CỤC TRƢỞNG CHI CỤC VTLT THUỘC SỞ
NỘI VỤ
Thông qua kt qu nghiên c 
 xut b c Chi cng Chi cc VTLT Thuc S Ni v và bn d
tha B ng B Ni v nh tiêu chun Chi cng Chi cc VTLT thuc
S Ni v.
Trong quá trình thc hi tài, mt sc c g n nên chc

chn lua chúng tôi không tránh khi nht, thiu sót. Rt mong nhc s
góp ý ca các thy, cô ng nghip.


References
1. Nguyn Thiên Ân (2012), Một số vấn đề đặt ra trong việc thực hiện Chỉ thị số 05/2007/CT-
TTg ngày 02 tháng 3 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ khi Luật lưu trữ có hiệu lực
 Vit Nam, (s 6), tr.7-9.
2. Báo cáo Chính tr ti hi ln th XI cng Cng Sn Vit Nam.
3. Báo cáo s 221/BC-a C Nhà
c tng k Qui vi các tnh, thành ph trc thuc
-2005)
4. Báo cáo s 242/BC-a C Nhà
c v kt qu thc hi nh
 quc hin Ch thi s 05/2007/CT-a
Th ng Chính ph.
5. Báo cáo s 594/BC-a Cc VTLTNN tng k
thc hin Ngh nh s -CP, Ngh -c hin Ch th s
05/2007/CT-TTg.
6. Báo cáo s 2468/BC-a B Ni v tng kt vic thc hin
Pháp l quc gia.
7. Báo cáo tng kt công tác t a C c
 c)
8. Báo cáo s 827/BC-a Cc VTLTNN tng k
thi hành Pháp l quc gia (2001-2010)
9nh (2001), Kiểm tra, hướng dẫn cơ sở là biện pháp thúc đẩy sự phát triển côg tác
VTLT Vit Nam, (s 4), tr.120-121.
10   nh (2001), Mt vài bi   nâng cao hiu qu công tác VTLT  a
 Vit Nam, (s 3), tr.94-95.
11. n Vn, Nguyn

và thc tii hc Giáo dc chuyên nghip Hà Ni.
12. Nguyn Mng (2010), Qun c v công tác VTLT  các tnh, thành ph trc
thun nay, T chc c, (s 8), tr.70-71.
13. Ngân Hà (2007), Mt s ý kin v Quc trong công tác VTLT  
 Vit Nam, (s 2), tr.14-15.
14. Trn Vi giúp UBND tnh quc v VTLT  a
 Vit Nam, (s 6), tr.170-171.
15. Trn Vit Hà (2006), Li bàn v qu Vit Nam,
(s 5), tr.9-10.
16. Phm Bích Hi (1999), Quy tắc về đạo đức của cán bộ lưu trữ Vit Nam
(s 3) tr.25-27.
17. Trn Vit Hoa (2014), Xây dựng tiêu chuẩn chức danh ngạch công chức và nghề nghiệp viên
chức ngành văn thư lưu trữ - nhiệm vụ cần thiết trong bối cảnh triển khai luật lưu trữ
 Vit Nam (s 1), tr. 3-6.
18. Trnng thành t 
 Vit Nam, (s 8), tr.1-2
19. Hà Hu (1995), Nên t ch cp t nào cho h Vit Nam, (s
4), tr.17-19.
20 khoa h t chc quc v 
vin, Trung tâm Khoa hc Công ngh VTLT, Cc VTLTNN, Mã s VL 02/437).
21m (2003), T chc qun lý công tác VTLT   nào cho
c thành lp, (s 1), tr.70-71.
22. Lu tr s c Quc hc Cng hòa xã hi ch t Nam
khóa XIII k hp th 
23. Lut cán b công chc s 22/2008/QH12 c Quc hc Cng hòa xã hi ch 
Vit Nam khóa XIII k hp th 2 thông qua ngày 28 
24. Lut t chc Chính ph 
25. Nguyn Th Mc hin pháp lnh bo v tài lic gia
o cán b Vit Nam, (s 2), tr.22-26.
26. Ngh nh s -a Chính Ph nh nhng

i là công chc.
27. Ngh nh s -a Chính ph nh v tuyn
dng, s dng và qun lý công chc.
28. Ngh nh s -CP ngày 05  o, bng công chc.
29. Ngh nh s -a Chính Ph nh ch
nhim v, quyn hu t chc ca B Ni v.
30. Ngh nh s -a Chính ph nh t chc
c UBND tnh, thành ph trc thu
31. Ngh nh s -a Chính ph v 

32. Ngh nh s 34-a Hng B nh chc
m v, quyn hn và t chc ca C c.
33 Phng, Nguyn Th Chinh (2006), Giáo trình Nghip v  n, Nxb Hà Ni.
34n (2006), Giáo trình Lý lu i
hc Quc gia Hà Ni.
35. Quynh s -a B Chính tr v vic ban hành
quy ch , công chc.
36. Quynh s -a B ng ban hành danh mc
s 1 chc danh  các chc v viên chc c.
37. Quynh s 13/2001/Q- a B ng
ban T chc- Cán b Chính ph v vinh ni dung và hình thc thi tuyn công
ch.
38. Quynh s -a B ng B Ni v v/v
ban hành tiêu chu tnh, thành ph trc thu
39. Quynh s 650/TCCP-a B ng ban t
chc- Cán b Chính ph v/v ban hành tiêu chun nghip v các ngch công chc qu
- .
40. Quynh s 420/TCCP-a B ng ban t
chc- Cán b Chính ph v/v ban hành tiêu chun nghip v các ngch công chc .
41. Quynh s -a B Ni v phê duy

 
42. Quynh s -a Th ng Chính ph phê duyt
quy hoch phát trin nhân lc Vin 2011-2020.
43. Quynh s -a Th ng Chính ph quy
nh chm v, quyn hu t chc ca C c.
44T-a Ban T chc- Cán b Chính ph
ng dn t ch  c các cp.
45 21/2001/TT-a B Ni v ng dn chc
m v, quyn hu t ch   B
thuc Chính ph và y ban nhân dân.
46 04/2008/TT-a B Ni v ng dn chc
m v, quyn hu t chc ca S Ni v, Phòng Ni v thuc UBND cp
tnh, cp huyn.
47 02/2010/TT-a B Ni v ng dn chc
m v, quyn hn và t chc ca t ch B
quan thuc Chính ph và y ban nhân dân các cp.
48.  05/2005/TT-a B Ni v ng dn thc
hin ch  ph cp trách nhim công vii vi cán b, công chc.
49 08/2011/TT-a B Ni v ng dn mt s
u ca Ngh nh s -CP nh nhi là công chc.
50 Thanh Thy (2012), T chc b   n
 Vit Nam (s 6), tr 26-31.
51.c Vit (2013), Xây dựng tiêu chí cán bộ, công chức, viên chức học tập và làm
theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh Vit Nam (s 6), tr. 24-26.
52. Tiu Hng S (2000), Một số ý kiến về việc củng cố và kiện toàn tổ chức bộ máy và biên chế
của Trung tâm lưu trữ tỉnh Vit Nam, (s 6), tr.10-12.
53. T n ting Vit, Vin Ngôn Ng hc, Vin Khoa hc Xã h
n ngôn ng Hà Ni Vit Nam, 1992.





×