Tải bản đầy đủ (.doc) (61 trang)

giáo án toán tăng cường ( theo mô hình VNEN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.02 KB, 61 trang )

A
B
C
Toỏn bui chiu ( tun 1 )
Bi 3: Cng cỏc s cú ba ch
s ( cú nh )
I. Mc tiờu:
Biết cách thực hiện phép cộng có ba chữ số có nhớ một lần (sang hàng chục
hoặc hàng trăm).
- Tính đợc độ dài đờng gấp khúc.
II. Ni dung:
1. Tớnh nhanh:
123 + 219 250 + 162 308 + 152 119+113
2. Tớnh:
182
256
+
168
452
+
183
166
+
136
372
+
3. Tớnh di ng gp khỳc:
412cm 139cm
III. Hỡnh thc t chc
- Cỏ nhõn
- Cỏ nhõn


- Cỏ nhõn
* Rỳt kinh nghim:






.
Bi 4: Tr cỏc s cú ba ch s
( cú nh)
1
I. Mc tiờu:
- Biết cách tính trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc
hàng trăm).
- Vận dụng vào giải toán có lời văn và phép trừ.
II. Ni dung:
1. Tớnh nhm
519
-
323
235
-
116
245
-
129
959
-
486

2. t tớnh ri tớnh
712 - 406
569 - 371
964 - 659
465 - 271
3. Gii bi toỏn
- on dõy di 213 một ct i 40 một. Hi on dõy cũn li bao nhiờu một ?
III. Hỡnh thc t chc
- Cỏ nhõn
- Cỏ nhõn
- Cỏ nhõn
* Rỳt kinh nghim:






.
Toỏn bui chiu ( tun 2 )
Bi 5: ụn tp bng nhõn v
bng chia
2
I. Mc tiờu:
- Thuộc bảng nhân, bng chia đã học (bảng nhân; chia 2, 3, 4, 5)
- Biết nhân nhẩm với số tròn trăm và tính giá trị biểu thức.
- Biết tính nhẩm thơng của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3 , 4 (phép chia
hết).
- Vận dụng và việc tính tính chu vi hình tam giác và giải toán có lời văn.
II. Ni dung:

1. Tớnh nhm
4 x 3 = 12 2 x 5 = 10 5 x 3 = 15
12 : 4 = 3 12 : 2 = 6 15 : 3 = 5
12 : 3 = 4 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3
2. Tớnh nhm
400 : 2 = 200 15 x 5
600 : 3 = 200 4 x 100 =
400 : 4 = 100 3 x 10 =
3. Gii bi toỏn
- Cú 5 thựng mỡ mi thựng cú 30 gúi . hi tt c cú bao nhiờu gúi mỡ ?
4. Gii bi toỏn
- Cú 40 chic bỏnh chia u cho 4 hp . Hi mi hp cú bao nhiờu chic bỏnh ?
III. Hỡnh thc t chc
- Cỏ nhõn
- Cỏ nhõn
- Cỏ nhõn
- Cỏ nhõn
* Rỳt kinh nghim:






.
Bi 7: ụn tp v hỡnh hc v
gii toỏn
I. Mc tiờu:
- Tính đợc độ dài đờng gấp khúc, chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
II. Ni dung:

1. Tớnh di ng gp khỳc
3
- Cú cỏc on l: AB= 16; BC= 25; CD: 19
2. Tớnh chu vi hỡnh tam giỏc
- Tớnh chu vi hỡnh tam giỏc vi cỏc cnh: : AB= 20; BC= 28; BA= 16
3. o di cỏc cnh, vit s o ri tớnh chu vi hỡnh ch nht
A 5 B
4
D C
III. Hỡnh thc t chc
- Cỏ nhõn
- Cỏ nhõn
- Cỏ nhõn
* Rỳt kinh nghim:






.
Toỏn: tun 3
Bi 8: Xem ng h
I. Mục tiêu
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ các số từ 1 đến 12.
II. Ni dung
1. Chi trũ chi ng h ch my gi
- Yêu cầu HS xem giờ, phút chia chính xác
+ GV cho HS nhìn vào tranh 1, xác định vị trí kim ngắn trớc, rồi đến kim
dài.

+ GV hớng dẫn các hình còn lại tơng tự nh vậy.
2. Núi cho nhau nghe ng h chi my gi.
4
HS nhìn tranh và nói theo cặp
3. Cùng nhau quay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ :
a. 3 giờ kém 15 phút
b. 4 giờ kém 25 phút
c. 7 giờ 5 phút
8. 9 giờ kém 10 phút
III. Hình thức tổ chức
- Cả lớp
- Nhóm đôi
- Cá nhân
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Bài: Em đã học được những
gì ?
I. Mục tiêu
- So sánh các số có ba chữ số
- Cộng, trừ số có ba chữ số
- Giải bài toán có một phép tính
II. Nội dung
1. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 125,354,854,215.
2. Đặt tính rồi tính:

126 + 259 254 + 436 986 - 549
512 + 128 567 + 235 538 – 352
3. Tính chu vi tam giác có độ dài các cạnh: 35cm; 24cm: 30cm.
4. Giải bài tập:
- Lớp 3/1 có 15 nam và 12 nữ . Hỏi số HS nam lớn hơn HS nữ bao nhiêu
em ?
5
III. Hình thức tổ chức
- Cá nhân
- Cá nhân
- Cá nhân
- Cá nhân
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Toán: Tuần 4
Bài 11: Bảng nhân 6
I. Mục tiêu
- So sánh các số có ba chữ số
- Cộng, trừ số có ba chữ số
- Giải bài toán có một phép tính
II. Nội dung
Bµi 1: tÝnh nhÈm
6 x 4 = 24 6 x 1 = 6 6 x 9 = 54
6 x 6 = 36 6 x 3 = 18 6 x 2 = 12

6 x 8 = 48 6 x 5 = 30 6 x 7 = 42
Bài 2: Giải bài tập
- Mỗi hộp bánh có 6 cái. Hỏi 8 hộp sẽ có bao nhiêu cái bánh bên trong ?
Bài 3:
6
(*): Đọc thuộc bảng nhân 6.
III. Hình thức tổ chức
- Cá nhân
- Cá nhân
- Cá nhân
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Bài 13: Nhân số có hai chữ
số với số có một chữ số
I. Mục tiêu
- Ôn cách thực hiện phép nhân số có 2 chữ số với số có một chữ số không
nhớ.
II. Nội dung
Bài 1: Tính
4
12
×
2
34

×
3
32
×
6
11
Bài 2: Giải bài tập
Mỗi ngăn xếp được 11 quyển truyện. Hỏi 5 ngăn xếp được bao nhiêu quyển
truyện?
III. Hình thức tổ chức
- Cá nhân
- Cá nhân
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………
7
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Toán: Tuần 5
Bài 14: Bảng chia 6
I. Mục tiêu
- Ôn bảng chia 6 và giải bài toán có liên quan
II. Nội dung
Bài 1: Tính
6 : 6 = 24 : 6 = 30: 6 =
12 : 6 = 36 : 6 = 42 : 6 =
Bài 2: Giải bài tập

Có 54 chiếc kẹo chia đều cho 6 em. Hỏi mỗi em được mấy chiếc kẹo?
(*)
- Đọc hoặc đọc thuộc lòng bảng chia 6
III. Hình thức tổ chức
- Cá nhân
- Cá nhân
- Cá nhân
* Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
8
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………….
Bài 15: Tìm một trong các
phần bằng nhau của một số
I. Mục tiêu
- Ôn lại cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng để
giải toán.
II. Nội dung
Bài 1: Điền vào chỗ trống
- ½ của 10cm = cm 1/3 của 9kg = kg
1/5 của 25 giờ = giờ
Bài 2: Tìm
- ½ của 18cm ¼ của 16m 1/3 của 27 lít
Bài 3: Giải bài tập
- Nam có 18 viên bi. Nam cho Hải 1/6 số viên bi. Hỏi Nam đã cho Hải bao

nhiêu viên bi ?
III. Hình thức tổ chức
- Cá nhân
- Cá nhân
- Cá nhân
* Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………….
9
Toán: Tuần 6
Bài 16: Chia số có hai chữ
số cho số có một chữ số
I. Mục tiêu
- Ôn lại cách chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
II. Nội dung
Bài 1: Đặt tính rồi tính
28 : 2
84 : 4
54 : 6
48 : 6
98 : 2
88 : 4
Bài 2: Giải bài tập
Na có 36 cái kẹo. Na cho Tùng

4
1
số kẹo. Hỏi Na cho Tùng bao nhiêu cái
kẹo?
III. Hình thức tổ chức
- Cá nhân
- Cá nhân
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
10
Bài 17: Phép chia hết và
phép chia có dư
I. Mục tiêu
- Ôn lai cách nhận biết phép chia hết và phép chia có dư
- Vận dụng phép chia hết vào giải toán
II. Nội dung
Bài 1: Đặt tính rồi tính
24 : 2
32 : 4
57 : 7
20 : 3
48 : 2
90 : 5
45 : 4

30 : 9
Bài 2: Đặt tính rồi tính
28 : 2
84 : 4
54 : 6
48 : 6
98 : 2
88 : 4
Bài 2: Giải bài tập
Con mèo nặng 3kg . con chó cân nặng gấp con mèo 5 lần. Hỏi con chó cân
nặng bao nhiêu kg ?
III. Hình thức tổ chức
- Cá nhân
- Cá nhân
- Cá nhân
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
11
Toán: tuần 7
Bài 19: Gấp một số lên
nhiều lần
I. Mục tiêu
- Củng cố gấp một số lên nhiều lần, làm các bài tập có liên quan.
II. Nội dung

Bài 1: Tính
- Gấp 5 lên 6 lần: Gấp 2 lên 8 lần:
- Gấp 4 lên 7 lần: Gấp 3 lên 5 lần:
Bài 2: Giải bài tập
Năm nay bé An 7 tuổi. Tuổi bà gấp 9 lần tuổi bé An. Hỏi năm nay bà bao
nhiêu tuổi?
III. Hình thức tổ chức
- Cá nhân
- Cá nhân
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Bài 19: Gấp một số lên
nhiều lần
12
I. Mục tiêu
- Tiếp tục củng cố gấp một số lên nhiều lần, làm các bài tập có liên quan.
- Ôn lại cách chia hai số cho số có một chữ số
II. Nội dung
Bài 1: Tính
- Gấp 2 lên 9 lần: Gấp 4 lên 3 lần:
- Gấp 3 lên 8 lần: Gấp 3 lên 10 lần:
Bài 2: Giải bài tập
Năm nay bé An 7 tuổi. Tuổi bà gấp 9 lần tuổi bé An. Hỏi năm nay bà bao
nhiêu tuổi?

III. Hình thức tổ chức
- Cá nhân
- Cá nhân
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Toán: Tuần 8
Bài 21: Giảm đi một số lần
I. Mục tiêu
- Ôn lại bảng chia 7
- Củng cố giảm một số đi một số lần và áp dụng vào giải toán
II. Nội dung
Bài 1: Đặt tính rồi tính
77 : 7 = 28 : 7 =
13
56 : 7 = 68 : 7 =
Bi 2: Tớnh
- Gim 12 i 3 ln Gim 18 i 6 ln
- Gim 20 i 5 ln Gim 49 i 7 ln
Bi 2: Gii bi tp
Mt ca hng bui sỏng bỏn c 40 sn phm nhng bui chiu gim i 4
ln. Hi bui chiu ca hng ú bỏn c bao nhiờu sn phm ?
III. Hỡnh thc t chc
- Cỏ nhõn
- Cỏ nhõn

- Cỏ nhõn
* Rỳt kinh nghim:







.
Bi 22: Tỡm s chia
I. Mc tiờu
- ễn li cỏch tỡm s chia cha bit ca phộp chia
- Rèn kĩ năng tính toán cho học sinh.
II. Ni dung
Bi 1: Tỡm x
10 : x = 5 9: x = 3 12 : x = 4
18 : x = 2 15 : x = 5 36 : x = 6
M: 12 :x = 6
X = 12 : 6
X = 2
Bi 2: Tớnh
Giảm các số 96, 33, 63, 30 đi 3 lần.
Bi 3: Gii bi tp
Nm nay m 25 tui, tui con bng 1/5 tui m . Hi con bao nhiờu tui?
14
III. Hỡnh thc t chc
- Cỏ nhõn
- Cỏ nhõn
- Cỏ nhõn

* Rỳt kinh nghim:







.
Toỏn: Tun 9
Bi 24: -ca-một. Hộc-tụ-
một
I. Mc tiờu : ễn li
- Bit tờn gi, ký hiu ca -ca-một, Hộc-tụ- một.
- Bit i -ca-một ra Hộc-tụ- một v ngc li.
- Rèn kĩ năng tính toán cho học sinh.
II. Ni dung
1. Tớnh nhm
1hm = dam 10dam = hm
5hm = dam 50dam = hm
2 Đặt tính rồi tính:
467+ 328 980 - 325 356 + 108 756 - 492
Bi 3: Gii bi tp
76 x 2
37 x 3
71 x 7
56 : 7
35 : 5
46 : 2
15

Quyển sách có 80 trang, Ánh đã đọc
4
1
số trang sách. Hỏi Ánh đã đọc bao
nhiêu trang sách?
III. Hình thức tổ chức
- Cá nhân
- Cá nhân
* Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
Bài 22: Bảng đơn vị đo độ dài
I. Mục tiêu : Ơn lại
- Bảng đơn vò đo độ dài.
- Bước đầu thuộc bảng đơn vò đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến be, từ bé
đến lớn.
II. Nội dung
1. Tính
1km = 10hm 1m = 10dm
1km = 1000m 1m = 100cm
1hm = 10dam 1m = 1000mm
1hm = 100m 1dm = 10cm
1dam = 100m 1cm = 100mm
2 tính:

8hm = 800m 8m = 80cm
9hm = 900m 6m = 600m
7dm = 70m 8cm = 80mm
3dam= 30m 4dm = 400mm
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1hm = ……dam 1dam = ……m 3hm = ……… m
6dam = ……m 5m = …… cm 7dm = ………mm
Bài 4: Giải bài tập
16
- Một chiếc taxi ngày thứ nhất chạy được 20km nhưng ngày thứ 2 chiếc taxi
chạy gấp quảng đường ngày thứ nhất 3 lần. Hỏi ngày thứ 2 chiếc taxi chạy
được bao nhiêu Km ?
III. Hình thức tổ chức
- Cá nhân
- Cá nhân
- Cá nhân
- Cá nhân
* Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
Tuần 10
Bài 27: Bài tốn giải bằng 2
phép tính
I. Mục tiêu

- Ơn lại bài toán giải bằng hai phép tính.
- Cđng cè cho häc sinh vỊ nh©n chia víi sè cã hai ch÷ sè; T×m x
II. Nội dung
Bài 1: Đặt tính rồi tính
34 x 6
87 x 3
86 : 2
99 : 3
Bài 2: T×m x
x
+ 34 = 72
x
- 56 = 21
x
x 6 = 42
x
: 8 = 72
Bài 3: Giải bài tập
Một cửa hàng xăng ngày thứ nhất bán được 120 lít, ngày thứ 2 bán ít hơn
ngày thứ nhất 15 lít. Hỏi cả hai ngày cửa hàng xăng bán được bao nhiêu lít ?
III. Hình thức tổ chức
17
- Cá nhân
- Cá nhân
- Cá nhân
* Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
Bài 27: Bài tốn giải bằng 2
phép tính
I. Mục tiêu
- Tiếp tục ơn lại bài toán giải bằng hai phép tính.
- Cđng cè cho häc sinh vỊ céng, trõ, nh©n, chia vµ t×m x
II. Nội dung
Bài 1: Đặt tính rồi tính
243 + 562
451 + 129
34 x 7
86 x 7
874 - 126
658 - 329
84 : 4
55 : 5
Bài 2: T×m x
x
+ 56 = 72
x
x 8 = 48
x
- 45 = 34
x
: 7 = 6
Bài 3: Giải bài tập
Lớp 3/1 có 25 HS, lớp 3/2 nhiều hơn 3/1 3 HS. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu

HS
III. Hình thức tổ chức
- Cá nhân
- Cá nhân
- Cá nhân
18
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………….
Tuần 11
Bài 30: Bảng nhân 8 ( tiết 1 )
I. Mục tiêu
- Ôn tập lại bảng nhân 8
- Củng cố lại bảng nhân chia đã học
II. Nội dung
Bµi 1: tÝnh nhÈm
8 x 4 = 24 8x 1 = 6 8 x 9 = 54
8 x 6 = 36 8 x 3 = 18 8 x 2 = 12
8 x 8 = 48 8x 5 = 30 8 x 7 = 42
Bµi 2: §Æt tÝnh råi tÝnh:
36 x 6 49 x 3
84 : 2 66 : 3
Bµi 3: T×m x
-Nói với bạn cách tìm số hạng, thừa số chưa biết, số bị trừ, số bị chia rồi

cùng nhau thực hiện.
x
+ 45 = 72
x
- 39 = 21
x
x 7 = 49
x
: 4 = 26
Bài 4: Giải bài tập
- Mỗi hộp bánh có 8 cái. Hỏi 8 hộp sẽ có bao nhiêu cái bánh bên trong ?
(*): Đọc thuộc bảng nhân 8
III. Hình thức tổ chức
- Cá nhân
- Cá nhân
- Nhóm - cá nhân
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
19
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Bài 30: Bảng nhân 8 ( tiết 2 )
I. Mục tiêu
- Tiếp tục ôn tập lại bảng nhân 8
- Củng cố lại bảng nhân chia đã học
II. Nội dung

Bµi 1: tÝnh nhÈm
8 x 4 = 24 8x 1 = 6 8 x 9 = 54
8 x 6 = 36 8 x 3 = 18 8 x 2 = 12
8 x 8 = 48 8x 5 = 30 8 x 7 = 42
Bµi 2: §Æt tÝnh råi tÝnh:
42 x 6 62 x 3
86 : 2 55 : 5
Bµi 3: T×m x
x : 25 = 7 56 : x = 8
x + 345 = 768 x – 236 = 673
Bài 4: Giải bài tập
- Năm nay mẹ 56 tuổi, tuổi con kém tuổi mẹ 8 lần . Tính tuổi của hai
người?
- Đọc thuộc bảng nhân 8
III. Hình thức tổ chức
- Cá nhân
- Cá nhân
- Nhóm - cá nhân
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
20
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Tuần 12
Bài 32: So sánh số lớn gấp
mấy lần số bé

I. Mục tiêu
- Ơn lại cách thực hiện so sánh số lớn gấp mấy lần số bé.
- Ơn tập về cộng trừ nhân chia, giải tốn có lời văn
II. Nội dung
Bµi 1: §Ỉt tÝnh råi tÝnh:
320 + 567
435 + 268
35 : 7
38 : 7
768 – 392
965 – 473
45 x 5
56 x 6
Bµi 2: Tính
3 x 8 – 14 =
7 x 9 – 56 =
70 : 7 + 37 =
82 : 2 + 356 =
Bài 3:
8 lớn hơn 2 mấy lần 6 lớn hơn 3 mấy lần
12 lớn hơn 4 mấy lần 49lớn hơn 7 mấy lần
Bài 4: Giải bài tập
- Con lợn nặng 40kg, con chó nặng 10kg. Hỏi con lợn nặng gấp mấy lần con
chó
III. Hình thức tổ chức
- Cá nhân
- Cá nhân
- Cá nhân
- Cá nhân
* Rút kinh nghiệm:

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
21
Bài 33: Bảng chia 8
I. Mục tiêu
- Ôn bảng chia 8 và giải bài toán có liên quan
- Ôn tập về cộng trừ nhân chia, giải toán có lời văn
II. Nội dung
Bài 1: Tính
16 : 8 = 40 : 5 = 56: 8 =
24 : 8 = 48 : 8 = 72 : 8 =
Bµi 2: §Æt tÝnh råi tÝnh:
125 x 3 342 x 3
107 x 6 204 x 8
Bài 3: Giải bài tập
Có 56 chiếc kẹo chia đều cho 8 em. Hỏi mỗi em được mấy chiếc kẹo?
(*)
- Đọc hoặc đọc thuộc lòng bảng chia 8
III. Hình thức tổ chức
- Cá nhân
- Cá nhân
- Cá nhân
* Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………….
Tuần 13
22
Bi 34: So sỏnh s bộ bng
mt phn my s ln
I. Mc tiờu
- ễn li cỏch thửùc hieọn so saựnh soỏ bộ bng mt phn my s ln
- ễn tp v cng tr nhõn chia, gii toỏn cú li vn
II. Ni dung
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
234 + 456 =
231 + 198 =
176 x 4 =
109 x 7 =
784 289 =
942 363 =
78 : 2 =
936 : 3 =
Bài 2: Tớnh
89 + x = 367 38 : x = 2
Bi 3: Gii bi tp
- B 45 tui, con 15 tui. Hi tui con bng mt phn my tui b ?
III. Hỡnh thc t chc
- Cỏ nhõn
- Cỏ nhõn

- Cỏ nhõn
* Rỳt kinh nghim:






.
Bi 35: Bng nhõn 9
I. Mc tiờu
- ễn tp li bng nhõn 9
- Cng c v cng tr, nhõn chia, gii toỏn cú li vn
II. Ni dung
Bài 1: tính nhẩm
23
9 x 4 = 9x 1 = 9 x 9 =
9 x 6 = 9 x 3 = 9x 2 =
9 x 8 = 9 x 5 = 9 x 7 =
Bµi 2: §Æt tÝnh råi tÝnh:
52 x 9 62 x 3
46 : 2 45 : 5
Bµi 3: T×m x
x : 25 = 5 56 : x = 8
x + 345 = 894 x – 236 = 221
Bài 4: Giải bài tập
a. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 346kg gạo, ngày thứ hai cửa hàng bán
được ít hơn ngày thứ nhất 58kg gạo. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao
nhiêu ki-lô-gam gạo?
*. Cháu năm nay 8 tuổi, tuổi cháu kém tuổi ông 9 lần. Hỏi cả hai ông cháu

năm nay bao nhiêu tuổi?
- Đọc thuộc bảng nhân 9
III. Hình thức tổ chức
- Cá nhân
- Cá nhân
- Cá nhân
- Cá nhấn
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Tuần 14
Bài 36: Gam
I. Mục tiêu
- Củng cố về cộng trừ, nhân chia với số đo khối lượng là gam, giải toán có
lời văn ( Giải bằng 2 phép tính )
II. Nội dung
Bµi 1: tÝnh
24
7g x 8g =
8g x 7g =
56g : 7g =
56g : 8g =
7g x 6g =
6g x 7g =
42g : 6g =

42g : 7g =
Bµi 2: §Æt tÝnh råi tÝnh:
124 + 567 854 – 276
932 – 243 362 + 89
56 : 8 = 42 : 7 =
Bài 3: Giải bài tập
a. Một hộp bánh nặng 100g, phần hộp nặng 2g. Hỏi bánh nặng bao nhiêu
gam ?
b. Cháu ít hơn bà 56 tuổi, hiện nay tuổi bà là 62 tuổi. Tính tuổi hai bà cháu
hiện nay?
III. Hình thức tổ chức
- Cá nhân
- Cá nhân
- Cá nhân
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Bài 37: Bảng chia 9
I. Mục tiêu
- Ôn bảng chia 9 và giải bài toán có liên quan
- Ôn tập về cộng trừ nhân chia, giải toán có lời văn
II. Nội dung
Bài 1: Tính nhẩm
18 : 9 = 72 : 9 = 54: 9 =
27 : 9 = 81 : 9 = 63 : 9 =

Bµi 2: §Æt tÝnh råi tÝnh:
15 x 3 32 x 8
17 x 9 254 + 128
25

×