Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Giáo án toán lớp 4 theo chương trình VNEN (HK1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.89 KB, 26 trang )

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TOÁN VNEN LỚP 4
Năm học: 2014 – 2015
Bài 1: Ôn tập các số đến 100000.
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Mỗi nhóm 5 tấm thẻ được cắt từ giấy trắng hoặc bìa hoặc có thể dùng các bảng con của Hs
để thực hiện yêu cầu 1/3.
- Yêu cầu 2/4, 3/4 cho Hs thực hiện cá nhân trong phiếu bài tập.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Điều
chỉnh
4/4 và 5
a) 6065 = 6000 + 60 + 5
Hoạt động
2305 = 2000 + 300 + 5
thực hành
9009 = 9000 + 9
b) 6000 + 3 = 6003
Hoạt động
Trang 5
ứng dụng
Bài 2: Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo) .
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Yêu cầu 1 và 2 trang 6 cho cá nhân Hs thực hiện vào nháp sau đó cho KT kết quả theo cặp
Gv xuống KT một số phép tính Hs làm.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị


Điều
chỉnh
3/6
a) 52945 – 7235 x 2
= 52945 – 14970
= 38475
b) (70850 – 50320) x 3
Hoạt động
= 20530 x 3
thực hành
= 61590
4/7
c) X x 2 = 4716
X : 3 = 2057
X = 4716 : 2
X = 2057
x3
X = 2358
X = 6171
Hoạt động
Trang 7
ứng dụng
Bài 3: Biểu thức có chứa một chữ
I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Hs các nhóm mang quân súc sắc đến .
1


- Các thẻ ghi số từ 1 đến 6 cho đủ số nhóm Hs thực hiện.
- Bảng nhóm theo mẫu ở trang 8 để thực hiện yêu cầu 1/8.

- Bảng nhóm theo mẫu ở trang 9 để thực hiện yêu cầu 2/9.
- Bài 1/10 và 4/11 chuẩn bị vào 1 phiếu bài tập cá nhân
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
2/9
Hoạt động
cơ bản

Trang 9

3/10
5/11
Hoạt động
thực hành

Hoạt động
ứng dụng

Điều
chỉnh

* Khắc sâu cho học sinh:
• 3 + a là biểu thức có chứa một chữ .
• Mỗi lần thay a bằng số, ta được một giá
trị của biểu thức 3 = a.
Phần HS báo cáo với cô giáo : Gọi một vài
Hs lấy ví dụ về biểu thức có chứa một chữ,
Hs khác nhận xét.

c) 30 + 2 x m với m = 6; Nếu m = 6 thì
30 + 2 x m = 30 + 2 x 6 = 42
b) Nếu a = 3 cm thì P = a x 4 = 3 x 4 =
12(cm)
Nếu a = 5 dm thì P = a x 4 = 5 x 4 =
20(dm)
Nếu a = 8 m thì P = a x 4 = 8 x 4 =
32(m)

Trang 11
Bài 4: Các số có sáu chữ số

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Mỗi Hs chuẩn bị một bảng con để thực hiện hoạt động 1/ 12.
- Dùng mô hình trong thiết bị dạy học toán 4-5 để thực hiện hoạt động 2/12, 13.
- Bảng phụ theo mẫu ở trang 13.
- Phiếu bài tập theo cặp để thực hiện Hđ 3/14.
- Phiếu bài tập cá nhân để thực hiện Hđ 1/14 và Hđ 3/15.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Điều
chỉnh
Hoạt động
3/14
Viết số
Đọc số
cơ bản
436572 Bốn trăm ba mươi sáu

nghìn năm trăm
bảy mươi hai
Trang 14
245692
Phần HS báo cáo với cô giáo: Hd các
em 1 nhóm ghi số có sáu chữ số vào
bảng và đố nhóm bạn đọc, rồi ngược lại.
Cô giáo có thể hỏi một chữ số bất kì
2


trong số đó đứng ở hàng nào.

2/15
Hoạt động
thực hành

4/15

Hoạt động
ứng dụng

Trang 15

b)Viết các số: - 42525
- 37601
- 118304
- 9234
- 527641
Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):

50 306 = 50 000 + 300 + 6
83 760 = 80 000 + 3 000 + 700 + 60
176 091 = 100 000 + 70 000 + 6 000 +
90 + 1

Bài 5 : Triệu. Chục triệu. Trăm triệu.
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Mỗi Hs chuẩn bị một bảng con để thực hiện hoạt động 1/ 16.
- Phiếu bài tập cá nhân để thực hiện Hđ 1/17 và Hđ 2/17; 18 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
2/16

Gv kết luận:
- Triệu là số có 7 chữ số.
- Chục triệu là số có 8 chữ số.
- Trăm triệu là số có 9 chữ số.

3/18

- 80 000 là số có năm chữ số, số này có bốn chữ số
0.
- 4 000 000 là số có 7 chữ số, số này có sáu chữ số
0.
- 63 000 000 là số có tám chữ số, số này có sáu
chữ số 0.
- 500 000 000 là số có chín chữ số, số này có tám
chữ số 0.


Hoạt động
cơ bản

Hoạt động
thực hành

Hoạt động
ứng dụng

Điều
chỉnh

Trang 18
Bài 6: Hàng và lớp

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu trang 19 (đủ để mỗi Hs trong nhóm viết được một số) để thực
hiện Hđ 1/19.
3


- Bảng phụ theo mẫu ở trang 20 để thực hiện Hđ 2/20 .
- Phiếu bài tập theo cặp để thực hiện Hđ 3/21 (đủ để mỗi Hs viết được một số .
- Phiếu bài tập cá nhân để thực hiện Hđ 1/21; 22 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Điều
chỉnh

Hoạt động
2/20
Gv kết luận :
cơ bản
- Lớp đơn vị gồm ba hàng : hàng
đơn vị, hàng chục, hàng trăm.
- Lớp nghìn gồm ba hàng : hàng
nghìn, hàng chục nghìn, hàng
trăm nghìn.
- Lớp triệu gồm ba hàng : hàng
triệu, hàng chục triệu, hàng trăm
triệu.
3/22
- 5 209 613: chữ số 9 thuộc hàng nghìn,
lớp nghìn.
- 34 390 743: chữ số 9 thuộc hàng chục
nghìn, lớp nghìn.
- 617 800 749: chữ số 9 thuộc hàng đơn
4/22
vị, lớp đơn vị .
- 800 501 900: chữ số 9 thuộc hàng
Hoạt động
trăm, lớp đơn vị .
thực hành
- 900 030 544: chữ số 9 thuộc hàng
trăm triệu, lớp triệu.
Viết các số thành tổng:
704 090 = 700 000 + 4 000 + 90
32 450 = 30 000 + 2 000 + 400 + 50
841 071 = 800 000 + 40 000 + 1 000 +

70 + 1
Hoạt động
Trang 23
ứng dụng
Bài 7: Luyện tập
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Mỗi Hs chuẩn bị một bảng con để thực hiện hoạt động 1/ 24.
- Phiếu bài tập cá nhân để thực hiện Hđ 2/24 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động
thực hành

3/25
4/25

Đọc các số:
- 21 000 310: Hai mươi mốt triệu ba
trăm mười.
- 7 000 001: Bảy triệu không trăm linh
4

Điều
chỉnh


5/25


Hoạt động
ứng dụng

một.
Viết các số:
a) 375 000 000
143407
b) 231 890 000
121
Viết số, biết số đó gồm:
a) 4 960 537
037

c) 915
d) 700 056
b) 4 906

Trang 25 và 26

Bài 8: Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập theo cặp để thực hiện Hđ 5/28 .
- Mỗi Hs chuẩn bị một bảng con để thực hiện hoạt động 6/ 28.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị (Hoặc thay đổi)
Điều chỉnh
Hoạt động
5/28
Gv có thể hỏi Hs hoặc kết luận về đặc
cơ bản

điểm của dãy số tự nhiên trong từng ý
của bài này.
4/30
a) Viết các số sau :
Thay đổi: cho + Bốn nghìn ba trăm : 4 300
Hs làm vào vở. + Hai mươi bốn nghìn ba trăm sáu
mươi : 24 360
Hoạt động
+ Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai
thực hành
mươi mốt : 307421
b)Viết các số sau thành tổng (theo
mẫu) :
46 307 ; 56 032 ; 305 804 ; 906 783.
Mẫu : 10 873 = 10 000 + 800 + 70 + 3
Hoạt động
Trang 30
ứng dụng
Bài 9: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập theo nhóm hoặc bảng nhòm để thực hiện Hđ 1/31 .
- Mỗi Hs chuẩn bị một bảng con để thực hiện hoạt động 3/ 32 theo cặp .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Điều
chỉnh
Hoạt động
1/31

Cách so sánh : - Đếm số chữ số của
thực hành
các số
- So sánh chữ số theo
cùng một hàng.
5


4/33

Hoạt động
thực hành

Hoạt động
ứng dụng

5/34

Tìm số tự nhiên x, biết :
a) x < 6
Các số tự nhiên bé hơn 6 là : 0 ; 1 ;
2 ; 3 ; 4 ; 5 . Vậy x là : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;
4;5.
b) 3 < x < 7
Các số tự nhiên lớn hơn 3 và bé hơn
7 là : 4 ; 5 ; 6. Vậy x là : 4 ; 5 ; 6 .
Tìm số tròn chục x, biết :
25 < x < 58
Các số tròn chục lớn hơn 25 và bé
hơn 58 là : 30 ; 40 ; 50. Vậy x là :

30 ; 40 ; 50 .

Trang 34

Bài 10 : Yến, tạ, tấn
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Dùng giấy A không in những mẫu câu ở trang 35;36 để thực hiện hoạt động 1/35; 36 (số
lượng phải đủ cho các nhóm của lớp dùng).
- Phiếu bài tập cá nhân để thực hiện Hđ 1/37 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
3/38
Tóm tắt
Đổi : 2 tấn = 20 tạ
Chuyến đầu :
? tạ gạo
Chuyến sau :

Hoạt động
thực hành

Hoạt động
ứng dụng

Bài giải
Chuyến sau xe đó chở được số gạo là :
20 + 5 = 25 (tạ)
Số gạo cả hai chuyến xe đó chở được là :

20 + 25 = 45 (tạ)
Đáp số : 45 tạ gạo
Trang 38
Bài 11 : Bảng đơn vị đo khối lượng

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị 12 thẻ có nội dung như trang 39 để thực hiện Hđ 1/39.
6


- Phiếu bài tập theo cặp để thực hiện Hđ 2/ 40 (ý b) .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
2/41
470g + 285g = 755g
352hg x 3 = 1056hg
4/42
658dag – 375dag = 283dag
678hg : 6 = 113hg
Tóm tắt
Mỗi gói bánh : 200g
3 gói bánh
: …. g ?
Mỗi gói kẹo
: 100g
4 gói kẹo
: …. g ?
Hoạt động

Cả bánh và kẹo : …. kg ?
thực hành
Bài giải
3 gói bánh cân nặng là :
200 x 3 = 600 (g)
4 gói kẹo cân nặng là :
100 x 4 = 400 (g)
Số ki-lô-gam của bánh và kẹo là :
600 + 400 = 1000 (g)
1000g = 1kg
Đáp số : 1kg
Hoạt động
ứng dụng

Trang 42
Bài 12 : Giây, thế kỉ

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Đồng hồ thật hoặc mô hình đồng hồ để thực hiện Hđ 1/43; 44
- Phiếu bài tập cá nhân để thực hiện Hđ 1/46 .
- Lịch treo tường để thực hiện Hđ 3/46; 47.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động
thực hành

2/46


3/46

Các câu trả lời là :
a) Bà Triệu sinh vào thế kỉ III. Khi
lãnh đạo cuộc khởi nghĩa bà 23
tuổi.
b) Nguyễn Trãi sinh năm 1380.
Thuộc thế kỉ XIV.
c) Bác Hồ sinh vào thế kỉ XIX.
a) Các tháng có 30 ngày là : Tháng
4, tháng 6, tháng 9, tháng 11.
Các tháng có 31 ngày là : Tháng
7

Điều
chỉnh


4/47

1, tháng 3, tháng 5,
tháng 7,tháng 8, tháng 10, tháng 12.
Các tháng có 28 ngày hoặc 29
ngày là : Tháng 2.
b) Năm nhuận có 366 ngày. Năm
không nhuận có 365 ngày.
Bài giải
Đổi

1

1
phút = 15 giây ; phút = 12
5
4

giây
Ta thấy : 15 giây > 12 giây
Vậy vận động viên chạy 100m trong

1
4

phút chạy nhanh hơn và nhanh hơn là :
15 – 12 = 3(giây)
Đáp số : 3
giây
Hoạt động
ứng dụng

Trang 47
Bài 13: Tìm số trung bình cộng

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập hoặc bảng nhóm ghi theo mẫu phần bài giải trang 48 ; 49 để thực hiện Hđ
1/48 .
- Bảng con hoặc nháp để thực hiện Hđ 3/49 .
- Một số bảng nhóm và nháp để thực hiện Hđ 4/50 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị

Điều chỉnh
Hoạt động
1/49
Tìm số trung bình cộng của các số
thực hành
sau:
a, ( 46+24) : 2 = 35
b, (35 + 17 +
3/50
38) : 3 = 30
c, (12 + 23 + 5 + 44) : 4 = 21
Bài giải
Trung bình mỗi năm xã đó làm thêm
4/50
được số km đường là:
( 5 +7 + 12 + 8) : 4 = 8 (km)
Đáp số: 8km đường
a, Số kia là: 9 x 2 – 14 = 4
b, Năm thứ nhất và năm thứ hai thu
hoạch được tổng số thóc là:
10 + 16 = 26 (tạ)
Năm thứ ba bác Hùng thu hoạch
được số thóc là:
8


14 x 3 – 26 = 16 (tạ)
Đáp số: 16 tạ
thóc
Hoạt động

ứng dụng

Trang 50
Bài 14: Biểu đồ tranh

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu trang 51 để thực hiện Hđ 1/51 .
- Bảng nhóm để thực hiện Hđ 3/53 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động
1/52
Nhìn biểu đồ và trả lời câu hỏi:
thực hành
a, Những lớp được nêu tên trong biểu đồ
là: lớp 4A, lớp 4B, lớp 4C.
b, Lớp 4A tham gia các môn thể thao:
bơi lội, nhảy dây, cờ vua.
c, Những lớp tham gia môn cầu lông là:
lớp 4B và lớp 4C.
d, Các lớp khối 4 tham gia 4 môn thể
thao, là những môn thể thao: bơi lội,
nhảy dây, cờ vua và cầu lông.
2/53
e, Môn có ít lớp tham gia nhất là môn cờ
vua.
Nhìn vào biểu đồ dưới đây và trả lời
câu hỏi:
a, Số thóc nhà bác Hoàng thu hoạch

được trong năm 2013 là 50 tạ.
b, Năm 2013 nhà bác Hoàng thu hoạch
được nhiều thóc hơn.
c.
Bài giải
Số thóc thu hoạch được trong năm 2011
của nhà bác Hoàng là:
10 x 3 = 30
(tạ)
Số thóc thu hoạch được trong năm
2012 của nhà bác Hoàng là:
10 x 4
= 40 (tạ)
Số thóc thu hoạch được trong năm 2013
của nhà bác Hoàng là:
10 x 5 = 50
(tạ)
Số thóc thu hoạch được trong cả 3 năm
9

Điều chỉnh


của nhà bác Hoàng là:
120 (tạ)

30 + 40 + 50 =
Đáp số: 120 tạ

thóc

Hoạt động
ứng dụng

Trang 53
Bài 15 : Biểu đồ cột

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm để thực hiện Hđ 2/55; 56 .
- Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở trang 59 để thực hiện Hđ 4/58; 59 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
1/56 và 57
Nhìn biểu đồ về số cây các khối lớp đã
trồng và trả lời các câu hỏi ở dưới :
a, Khối lớp 5 trồng được nhiều cây nhất.
Khối lớp 1 trồng được ít cây nhất.
b, Khối lớp 2 và khối lớp 1 trồng được số
cây là:
Hoạt động
280 + 260 = 540 (cây)
thực hành
c, Khối lớp 5 trồng được nhiều hơn khối
lớp 3 số cây là:
400 – 340 = 60 (cây)
d, Cả trường trồng được số cây là:
260 + 280 + 360 + 380 + 400 =
1680 (cây)
Hoạt động

Trang 59
ứng dụng

Điều chỉnh

Bài 16 : Em ôn lại những gì đã học
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở trang 61 để thực hiện Hđ 5/61 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị

10

Điều
chỉnh


2/60

4/61

6/62
Hoạt động
thực hành

Hoạt động
ứng dụng

Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :

Vì 7 789 012 < 7 879 012 <7 978 012 < 8 007
232.
Nên các số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
là :
7 789 012 ; 7 879 012 ; 7 978 012 ; 8 007 232.
Trả lời các câu hỏi :
a, Năm 2000 thuộc thế kỉ XX.
b, Năm 2013 thuộc thế kỉ XXI.
c, Thế kỉ XXI kéo dài từ năm 2001 đến năm
2100.
Bài giải
Số lượng hoa quả bán được trong ngày thứ hai
là:
120 : 2 = 60 (kg)
Số lượng hoa quả bán được trong ngày thứ ba
là:
120 x 2 = 240 ( kg)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được số
hoa quả là:
(120 + 60 + 240): 3 = 140(kg)
Đáp số: 140 kg hoa quả

Trang 62
Bài 17 : Phép cộng. Phép trừ

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm kẻ trước theo mẫu ở trang 63 để thực hiện Hđ 1/63 .
- Bảng con hoặc nháp để thực hiện Hđ 4/65 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động

Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
4/65

Hoạt động
cơ bản
Trang 65

Tính: (Giáo viên gọi 2 cặp Hs lên bảng làm,
một em làm một em kiểm tra lại và nêu cách
thực hiện. Những cặp Hs khác thì thực hiện
tương tự như vậy nhưng làm ra nháp hoặc
bảng con) .
a, 537725
b, 543807
+
128645
292754
666370
251153
Phần báo cáo với thầy cô: gọi một số Hs
nêu cách thực hiện phép cộng, phép trừ.
11

Điều
chỉnh


3/66


4/66

Hoạt động
thực hành

Hoạt động
ứng dụng

Tìm x :
a, x – 254 = 3982
b, 316 + x =
2924
x = 3982 + 254
x=
2924 – 316
x = 4236
x=
2608
Bài giải
a, Số thóc cả hai tỉnh thu hoạch được trong
vụ mùa năm
nay là:
391500 + 241500 = 633100 (tấn)
b, Độ dài quãng đường xe lửa từ Nha Trang
đến Thành phố Hồ Chí Minh là:
1730 – 1315 = 415 (km)
Đáp số: a, 633100tấn thóc
b, 415km

Trang 67


Bài 18: Luyện tập
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bảng con hoặc nháp để thực hiện Hđ 1/68; Hđ 2/69 (ý b) và Hđ 3 ý b trang 70 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động
thực hành

4/70

5/70

Tìm x:
a, 266 + x = 5674
b, x – 619 = 2349
x = 5674- 266
x=
2349 + 619
x = 5408
x=
2968
Bài giải
Ta có: 6732km > 4183km. Vậy sông Nin ở
châu Phi dài hơn sông Mê Kông ở châu Á.
Sông Nin ở châu Phi dài hơn sông Mê Kông ở
châu Á là:
6732 – 4183 = 2549 (km)
Đáp số:

2549km.
12

Điều
chỉnh


Hoạt động
ứng dụng

Trang 70
Bài 19: Biểu thức có chứa hai chữ.
Tính chất giao hoán của phép cộng

I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Hs các nhóm mang quân súc sắc đến (Mỗi nhóm mang 2 quân với 2 màu khác nhau) .
- Các thẻ ghi số từ 1 đến 9 cho đủ số Hs trong mỗi nhóm thực hiện.
- Bảng nhóm theo mẫu ở trang 72 để thực hiện yêu cầu 1/71.
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở trang 72 để thực hiện yêu cầu 2 a /72.
- Phiếu bài tập theo cặp để thực hiện Hđ 3/73.
- Một phiếu bài tập cá nhân gồm các mẫu ở Hđ 1/74 ; Hđ 4/75 và Hđ 5/75 để Hs làm
theo trình tự.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/
Nội dung chuẩn bị
Điều
Trang
chỉnh
Trang 73 * Sau khi cho Hs báo cáo lần thứ nhất và thực

hiện hoạt động 4/73 thì Gv chốt lại nội dung cần
ghi nhớ:
. a + b là biểu thức có chứ hai chữ.
Hoạt động
. Mỗi lần thay chữ a và b bằng số, ta được một
cơ bản
giá trị của biểu thức a + b.
. Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì
tổng không đổi.
a+b=b+a
3/74
Tính giá trị của biểu thức a-b nếu :
a, Nếu a = 23 và b = 10 thì a – b = 23 – 10 = 13
b, Nếu a = 17cm và b = 8cm thì a – b = 17cm –
8cm = 9cm
6/75
c, Nếu a = 25kg và b = 10kg thì a – b = 25kg –
10kg = 15kg
Hoạt động
> ,<, = ?
thực hành
a, 2975 + 3216 = 3216 + 2975 b, 8264 + 925 <
925 + 8400
2975 + 3216 < 3216 + 3000 8264 + 925 > 900
+ 8264
2975 + 3216 > 3216 + 2900 925 + 8264 = 8264
+ 925
Hoạt động
Trang 75
ứng dụng

Bài 20: Biểu thức có chứa ba chữ. Tính chất kết hợp của phép cộng
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bảng con hoặc nháp để thực hiện Hđ 1/76 .
13


- Phiếu bài tập theo cặp để thực hiện Hđ 3/77.
- Bảng nhóm kẻ trước theo mẫu ở trang 77 để thực hiện yêu cầu 4/77 .
- Một phiếu bài tập cá nhân gồm các mẫu ở Hđ 2/78 ; Hđ 3/78 để Hs làm .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/
Nội dung chuẩn bị
Trang
Trang 77 * Sau khi cho Hs báo cáo lần thứ nhất và thực
hiện hoạt động 4/77 thì Gv chốt lại nội dung cần
ghi nhớ:
. a + b +c là biểu thức có chứ ba chữ.
Hoạt động
. Mỗi lần thay chữ a, b và c bằng số, ta được
cơ bản
một giá trị của biểu thức a + b + c .
. Tính chất kết hợp của phép cộng :
a + b + c = (a + b) + c = a +(b + c) = (a +
c) +b
Hoạt động
4/79
Tính bằng cách thuận tiện nhất :
thực hành
a,93+84+7 =( 93 + 7)+84

b,179 +341+59
=179+ (341+ 59)
= 100 + 84
=179+ 400
= 184
=
579
45+32+68= 45+(32+68)
475+463+25 =
(475+25)+ 463
= 45+ 100
=
5/79
500 + 463
= 145
=
963
204+71+96 =(204+96)+71
6/79
397+781+203=(397+203)+781
= 300 + 71
=
600 + 781
= 371
=
1381
Tính :
a, Nếu a = 3; b = 5; c = 7 thì a+ b x c = 3+5 x
7=3+ 35= 38
b, Nếu a = 40; b = 60; c = 6 thì a – b : c =4060:6=40-10= 30

c, Nếu a = 18; b = 6; c = 3 thì a x b: c =18 x 6 :
3= 108: 3= 39
Bài giải
Sau hai năm số dân của xã đó tăng thêm là:
80 + 72 = 152 ( người)
14

Điều chỉnh


Sau hai năm số dân của xã đó có là:
4320 + 152 = 4472 (người)
Đáp số: 4472 người
Hoạt động
ứng dụng

Trang 79
Bài 21: Luyện tập

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bảng con hoặc nháp để thực hiện Hđ 1/80 và Hđ 2/80 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
3/81

4/81

Hoạt động
thực hành


Hoạt động
ứng dụng

Tìm x:
a, x – 298 = 502
b, x + 125 =
730
x = 502 + 298
x=
730 – 125
x = 800
x=
605
Tóm tắt
Kho thóc :
450 tấn
Ngày đầu nhập thêm:
378 tấn
Ngày thứ hai nhập thêm: 326 tấn
Sau hai ngày:
….. tấn ?
Bài giải
Sau hai ngày số thóc của kho đó tăng thêm là:
378 + 326 = 704 (tấn)
Sau hai ngày số thóc trong kho đó có là:
450 + 704 = 1154 (tấn)
Đáp số: 1154 tấn thóc

Trang 82


Bài 22: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi trước đề toán cho từng nhóm Hs và bảng nhóm để thực hiện Hđ 1/83 .
- Một phiếu bài tập nhóm gồm mẫu ở Hđ 2/84 để thực hiên Hđ 2/84 để Hs .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động
cơ bản

Điều
chỉnh

Trang 85

* Sau khi cho Hs báo cáo thì Gv chốt lại nội
dung cần ghi nhớ:
15

Điều
chỉnh


Có hai cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu
của hai số đó:
Cách 1: Số bé = (Tổng – Hiệu) :2
Số lớn = Tổng – Số bé
Hoặc: Số lớn = Số bé + Hiệu
Cách 2: Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2

Số bé = Số lớn – Hiệu
Hoặc: Số bé = Tổng – Số lớn
2/85

4/85
Hoạt động
thực hành

Hoạt động
ứng dụng

Bài giải
Tuổi của bố là:
(65 + 5) : 2 = 35 (tuổi)
Tuổi của mẹ là:
65 – 35 = 30 (tuổi)
Đáp số : Bố 35 tuổi
Mẹ 30 tuổi
Bài giải
Đổi : 1 tấn 5 tạ = 15 tạ
Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng thứ nhất
là :
(15 + 3) : 2 = 9 (tạ)
9 tạ = 900 kg
Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng thứ hai
là :
15 – 9 = 6 (tạ)
6 tạ = 600 kg
Đáp số : 900 kg thóc
600 kg thóc


Trang 86
Bài 23: Em ôn lại những gì đã học

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bảng con hoặc nháp để thực hiện Hđ 1/87 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị

16


2/87

Hoạt động
thực hành
5/88

Hoạt động
ứng dụng

Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a, 94 + 1 + 99 + 6 = (94 + 6) + (99 + 1)
= 100 + 100
= 200
46 + 57 + 54 + 43 = (46 + 54) + (57 + 43)
= 100 + 100
= 200
b, 235 + 128 + 265 + 872 = (235 + 265) +

(128 + 872)
= 500 + 1000
= 1500
56 + 176 + 324 + 454 = (56 + 454) + (176
+324)
= 510 + 500
= 1010
Bài giải
Trâu cân nặng là :
(512 + 14) : 2 = 263 (kg)
Bò cân nặng là :
512 – 263 = 249 (kg)
Đáp số : Trâu 263
kg
Bò 249
kg

Trang 88
Bài 24: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước và 1 ê ke nhỏ .
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở Hđ 1/89 .
- Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở Hđ 3/90 và 91 .
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở Hđ 3/92 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
1/91
Trong các góc dưới đây, góc nào là: góc

nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt ?
* Góc nhọn đỉnh A; cạnh AL, AK
Hoạt động
Góc nhọn đỉnh E; cạnh EU, EV
thhhh thực hành
* Góc vuông đỉnh C; cạnh CP, CQ
* Góc tù đỉnh B; cạnh BN, BM
Góc tù đỉnh O; cạnh OX, OY
* Góc bẹt đỉnh D; cạnh DR, DS
Hoạt động
Trang 93
17

Điều chỉnh


ứng dụng

Bài 25: Hai đường thẳng vuông góc
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước, bút chì và 1 ê ke nhỏ .
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở Hđ 4/95 .
- Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở Hđ 3/97 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
2/96
Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và
góc đỉnh D là những góc vuông .
a) Từng cặp cạnh vuông góc với nhau là:

Cạnh AD vuông góc vời cạnh CD .
Hoạt động
Cạnh BA vuông góc vời cạnh DA .
thhhh thực hành
b) Từng cặp cạnh cắt nhau mà không vuông
góc với nhau là: AB và BC; BC và CD
Hoạt động
ứng dụng

Điều chỉnh

Trang 97

Bài 26: Hai đường thẳng song song
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước, bút chì và 1 ê ke nhỏ .
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở Hđ 3/99 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
1/100
Hoạt động
thhhh thực hành
Hoạt động
ứng dụng

Em hãy điền vào chỗ chấm:
Các cặp đường thẳng song song với nhau trong
hình vẽ trên là: đường thẳng EG và HI, đường
thẳng ST và YX .


Trang
101 và 102

Bài 27: Vẽ hai đường thẳng vuông góc
18

Điều
chỉnh


I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước kẻ và 1 ê ke nhỏ .
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở Hđ 3/104 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
5/105
A

B

H
a)

Hoạt động
thhhh thực hành

C


H

C

B

A
b)

B
H
A

C
c)

Hoạt động
ứng dụng

Trang 106

Bài 28: Vẽ hai đường thẳng song song
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước kẻ và 1 ê ke nhỏ .
- Bảng nhóm để thực hiện hoạt động 1/107 và hoạt động 4/109
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động
3/108

Em hãy vẽ đường thẳng đi qua điểm A và
thhhh thực hành
song song với đường thẳng BC trong mỗi
trường hợp sau :
a)
P
B
C
A.
M

N
Q
D
K
A

b)

C
I

19

Điều chỉnh


E
B
Hoạt động

ứng dụng

Trang 109

Bài 29: Thực hành vẽ hình chữ nhật, hình vuông
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước kẻ và 1 ê ke nhỏ .
- Giấy nháp để thực hiện hoạt động 1/110 và hoạt động 8/112 .
- Bảng nhóm để thực hiện hoạt động 5/111 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
3/111
Em hãy vẽ hình chữ nhật, biết chiều dài 5cm,
chiều rộng 3cm .
A
D
O
a)
6cm
B

7/111
Hoạt động
thhhh thực hành

8cm

C


b) Độ dài hai đường chéo AC và BD của hình
chữ nhật ABCD có bằng nhau .
c) Độ dài các đoạn thẳng OA, OB, OC, OD
bằng nhau .
Em hãy vẽ hình vuông biết cạnh của hình
vuông dài 4cm .
A
D
4cm

B
C
Hoạt động
ứng dụng

Trang 112

Bài 30: Luyện tập
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
20

4cm


- Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước kẻ và 1 ê ke nhỏ .
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở Hđ 2/113 để thực hiện Hđ này .
- Bảng nhóm để thực hiện Hđ 3/114 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị

1/113
Trong mỗi hình sau, em hãy nêu :
a) * Hình tam giác ABC có :
∙ Các góc vuông :
- Góc vuông đỉnh A, cạnh AB, AC
- Góc vuông đỉnh H, cạnh HB, HA
- Góc vuông đỉnh H, cạnh HC, HA
∙ Các góc nhọn :
- Góc nhọn đỉnh A, cạnh AB, AH
- Góc nhọn đỉnh A, cạnh AH, AC
Hoạt động
- Góc nhọn đỉnh B, cạnh BA, BC
thhhh thực hành
- Góc nhọn đỉnh C, cạnh CA, CH
* Hình tứ giác AGCB có : ……
b) Các cặp cạnh vuông góc với nhau là :
- Cạnh AB vuông góc với cạnh AC
- Cạnh HB vuông góc với cạnh HA
- Cạnh HC vuông góc với cạnh HA
c) Các cặp cạnh song song với nhau là :
- Cạnh AB song song với cạnh GC; ….
- Cạnh GA song song với cạnh EB
- Cạnh AD song song với cạnh BC.
Hoạt động
Trang 114
ứng dụng

Bài 31: Em đã học được những gì ?
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bài kiểm tra số 1 theo mẫu trang 115 ; 116 ; 117 - Tài liệu Toán 4, Tập 1A.

- Phô tô cho đủ số lượng học sinh trong lớp làm cá nhân.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
- Đáp án theo Bài kiểm tra số 1 để chấm rồi nhận xét.
- Đáp án rời đính kèm .

Bài 51: Chia cho số có ba chữ số .
I. Chuẩn bị :
21


- Một số bông hoa bằng xốp hoặc bằng bìa có ghi các phép chia: 2744 : 7; 6372 : 6;
3654 : 3; 7236 : 12; 4592 : 28; 18408 : 24 để thực hiện HĐ 1/70 .
- Bảng nhóm để thực hiện HĐ 1/70; HĐ 3/71 (Một số cặp HS thực hiện vào bảng
nhóm) .
II. Kế hoạch bài dạy :
Hoạt động
Bài tập/
Nội dung chuẩn bị
Trang
1/70
Đại diện các nhóm lên hái hoa
rồi về thực hiện vào bảng nhóm .
Hoạt động
3/71
Đặt tính rồi tính: Kết quả của các
cơ bản
phép chia là :
a) 2
b) 20
1/71

Đặt tính rồi tính: Kết quả của các
phép chia là :
3/72
a) 6 ; 6
b)
34 ; 32
Bài giải
Hoạt động
Số giá sách cần để xếp được
thực hành
8750 quyển sách là :
8750 : 250 = 35
(giá sách)
Đáp số:
35 giá sách
Hoạt động
Trang 72
ứng dụng

Bài 52: Luyện tập
I. Chuẩn bị :
- Bảng nhóm để thực hiện HĐ 3/74 .
II. Kế hoạch bài dạy :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động
2/74
Đặt tính rồi tính: Kết quả của các phép chia
thực hành

là :
3/74
a) 9 ; 35 (dư 25)
b) 306 ; 409
(dư 134)
Tính giá trị của biểu thức (Đổi thành HĐ
4/74
nhóm) :
3602 x 27 – 9060 : 453 = 97254 - 20
= 97234
Bài giải
a) Chiều rộng của sân bóng đá là :
7140 : 105 = 68 (m)
b) Chu vi của sân bóng là :
22


(105 + 68) x 2 = 346 (m)
Đáp số: a) Chiều
rộng: 68 m
b) Chu vi:
346 m
Hoạt động
ứng dụng

Trang 74

Bài 53: Em ôn lại những gì đã học
I. Chuẩn bị :
- Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu trang 75 và 76 để thực hiện lần lượt các HĐ 3/75; HĐ

5/76 .
II. Kế hoạch bài dạy :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
2/75
Đặt tính rồi tính: Kết quả của các phép chia
là :
4/74
a) 123 ; 884 (dư 11)
b) 215 ; 105
Bài giải
Cả ba tháng đội đó làm được số sản phẩm
Hoạt động
là :
thực hành
855 + 920 + 1350 = 3125 (sản phẩm)
Trung bình mỗi người của đội đó làm được
số sản phẩm là :
3125 : 25 = 125 (sản phẩm)
Đáp số: 125 sản phẩm .
Hoạt động
ứng dụng

Trang 77

Bài 54: Dấu hiệu chia hết cho 2 .
Dấu hiệu chia hết cho 5
I. Chuẩn bị :
- Một số tấm bìa như mẫu trang 78 (đủ để cho các nhóm trong lớp thực hiện HĐ 1/78) .

II. Kế hoạch bài dạy :
Hoạt động Bài tập/
Nội dung chuẩn bị
Trang
Hoạt động
4/80
a) Các số chia hết cho 2 là: 98 ; 326 ;
cơ bản
1000 ; 7536 .
b) Các số không chia hết cho 2 là: 35 ;
5/81
89 ; 767 ; 8401 ;
84683 .
a) Các số chia hết cho 5 là: 35 ; 660 ;
3000 ; 945 .
23


b) Các số không chia hết cho 5 là: 8 ;
57 ; 4674 ; 5353 .
a) Các số chia hết cho 2 là: 100 ; 48 ;
70 .
b) Các số chia hết cho 5 nhưng không
chia hết cho 2 là:
45 ; 215
c) Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia
hết cho 5 là: 100 ; 70 .
a) Ba số có ba chữ số khác nhau là số
chẵn : 506 ; 650; 560 .
b) Ba số có ba chữ số khác nhau chia hết

cho 5 là : 650 ; 560 ; 605 .
c) Hai số có ba chữ số khác nhau chia
hết cho 10 là : 650 ; 560 . (Vì hai số này
vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5
nên nó chia hết cho 10)
a) Các số chia hết cho 5 là: 5 ; 10 ;
15 ; 20 .
b) Các số chẵn là : 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; 12 ;
14 ; 16 ; 18 ; 20.
c) Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia
hết cho 5 là: 10; 20 .

2/81

3/82

Hoạt động
thực hành
4/82

Hoạt động Trang 82
ứng dụng

Bài 55: Luyện tập .
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học :
- Bảng nhóm để thực hiện HĐ 4/84 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị

Hoạt động
2/83
a) Các số chẵn là: 4568 ; 66814 ; 2050 ;
thực hành
3576 ; 900 .
b) Các số chẵn là : 3457 ; 2229 ; 2355 .
c) Các số chia hết cho 5 là : 2050 ; 900 ; 2355
4/84
.

5/84

(Đổi thành HĐ nhóm)
a) Các số chia hết cho 2 là: 480 ; 296 ; 2000 ;
9010 ; 324 .
b) Các số chia hết cho 5 là : 480 ; 2000 ; 3995
; 9010.
c) Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho
5 là: 480; 2000 ; 9010 .
24


a) Các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho
2 là : 850; 580 ; 508
b) Các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho
5 là : 850 ; 580 ; 805 .
c) Các số có ba chữ số khác nhau vừa chia
hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là: 850 ; 580 .
Hoạt động
ứng dụng


Trang 84

Bài 56: Dấu hiệu chia hết cho 9 .
Dấu hiệu chia hết cho 3
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học :
- Một số bông hoa bằng xốp hoặc bằng bìa có ghi các phép chia: 72 : 9 ;
954 : 9 ; 723 : 9 ; 182 : 9 ; 451 : 9 để thực hiện HĐ 1/85 .
- Bảng nhóm để thực hiện HĐ 3/87.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
1/87

Hoạt động
thực hành

3/ 87
4/87

Hoạt động
ứng dụng

Trang 88

657 : 9;

Điều
chỉnh


Em hãy viết vào vở :
a) Hai số có ba chữ số chia hết cho 9 là :
189 ; 207 (Hs có thể viết hai số khác, miễn
sao tổng của ba chữ số trong số đó chia hết
cho 9 là được)
b) Bốn số có ba chữ số chia hết cho 3 là :
102 ; 432 ; 306 ; 513 (Hs có thể viết bốn số
khác, miễn sao tổng của ba chữ số trong số
đó chia hết cho 3 là được)
Đổi thành HĐ nhóm
Trong các số sau: 231 ; 109 ; 1872 ; 8225 ;
92313, em hãy viết vào vở.
a)Các số chia hết cho ba là: 231 ; 1872 ;
92313.
b) Các số không chia hết cho ba là: 109 ;
8225 .

Bài 57: Em ôn lại những gì đã học
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học :
- Nhiều bông hoa bằng xốp hoặc bằng bìa có ghi các số 66811 ; 7435 ; 4518 ; 2229 ;
35766 ; 2050 (Đủ để thực hiện theo nhóm) để thực hiện HĐ 1/85 .
- Bảng nhóm để thực hiện HĐ 4/90 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
25


×