MỘT SỐ BÀI TOÁN HẰNG SỐ TỐT NHẤT
Lê Xuân ðại, GV THPT Chuyên vĩnh Phúc
Bài 1. Tìm tất cả các số thực r sao cho bất ñẳng thức
3
)
2
1
()()()( +≥
+
+
+
+
+
+ r
b
a
c
r
a
c
b
r
c
b
a
r
(6) ñúng với mọi bộ 3 số thực dương a,b,c
(Việt nam TST 2009)
Lời giải
Giả sử bất ñẳng thức (6) ñúng với mọi bộ 3 số thực dương (a,b,c)
Xét 3 dãy số (a
n
) , (b
n
), (c
n
): a
n
= 1 , b
n
= c
n
= n (
∀
n
∈
N
*
)
3
)
2
1
()
1
()
1
()
2
1
(
+≥
+
+
+
++
⇒ r
n
n
r
n
n
r
n
r
⇒
lim
[
3
)
2
1
()]
1
()
1
()
2
1
(
+≥
+
+
+
++
r
n
n
r
n
n
r
n
r
⇒
r ( r+1)
2
≥
3
)
2
1
(
+
r
⇒
4
51
4
51
−−
≤
+−
≥
r
r
Giả sử a, b, c > 0 và a+b+c = 1
(6)
⇔
3
)
2
1
(
)()()(
+≥
+
+
+
+
+
+
+
+
+
r
b
a
cbar
a
c
bacr
c
b
acbr
⇔
[r+(1-r)a] [r+(1-r)b] [r+(1-r)c]
3
)
2
1
( +≥ r
(1-a) ( 1- b) (1- c)
⇔
r
3
+ r
2
(1-r) +r(1-r)
2
(ab + bc + ca) + ( 1-r)
3
abc
3
)
2
1
(
+≥
r
( ab + bc + ca - abc)
⇔
[
23
)1()
2
1
( rrr
−−+
] ( ab + bc + ca ) - [
33
)1()
2
1
( rr
−++
] abc
≤
r
2
⇔
ab + bc + ca -
1
2
28
8
1
2
28
)124(9
2
2
2
2
+
−
≤
+
−
+−
r
r
r
abc
r
r
rr
(7)
ðặt k =
1
2
28
)124(9
2
2
+
−
+−
r
r
rr
và E = ab + bc + ca - kabc
V
ới r
≥
4
51+−
hoặc r
≤
4
51−−
thì 4r
2
+2r - 1
≥
0
+∞→n
⇒
k
4
9
≤
Theo bài toán 7 ta có E
≤
1
2
28
8
27
9
2
2
+
−
=
−
r
r
rk
Vậy (7) ñúng với mọi a,b,c >0 ( a+b+c =1) . Tập hợp các giá trị r cần tìm là
( -
2
51
,
−−
∞
]
∪
[
+∞
+−
,
2
51
)
Bài 2: Cho k là số thực, k ≥ 8. Chứng minh rằng với các số nguyên dương a, b, c ta có bất
ñẳng thức
1
3
222
+
≥
+
+
+
+
+
k
kabc
c
kcab
b
kbca
a
Lời giải: Ta có, theo Cauchy-Schwarz
(
)
( )
2
2
2
∑∑∑
≥+
+
akbcaa
kbca
a
Bây giờ, áp dụng Cauchy-Schwarz cho tổng thứ hai
(
)
(
)
(
)
(
)
∑∑∑∑
+≤+=+ )(
3
2
3
2
2
kabcaakabcaakbcaa
Như vậy ta chỉ cần chứng minh
(
)
(
)
∑
∑
+≥+ )(9)1(
3
3
kabcaak
Nhưng ñiều này tương ñương với
(k-8)(a
3
+b
3
+c
3
) + 3(k+1)(a+b)(b+c)(c+a) ≥ 27kabc
Bất ñẳng thức cuối cùng là hiển nhiên theo BðT trung bình cộng-trung bình nhân.
Tuy nhiên ta có thể hỏi một cách khác khó hơn như sau:
Cho biểu thức
1 1 1
1 1 1
P
kx ky kz
= + +
+ + +
với x,y,z dương và xyz=1, k>0 cho trước
Tìm k ñể P ñạt giá trị nhỏ nhất và tìm giá trị nhỏ nhất ñó.
Lời giải.
• Với
8
k
≥
thì tương tự ta chứng minh ñược
3
1
k
+
, khi x=y=z=1 (có thể chứng
minh bằng biến ñổi tương ñương, bằng cách quy ñồng…)
• Với 0<k<8, ta chứng minh P không có giá trị nhỏ nhất.
D
ễ thấy P>1, ta cần chỉ ra một bộ
( , , )
n n n
x y z
sao cho
lim 1
n
P
=
.
Chọn
2
1
;
n n n
y z n x
n
= = =
thì
lim 1
n
P
=
.
Bài 3:
Tìm số C lớn nhất sao cho với mọi
, , , , 0
≥
a b c d e
thỏa mãn
+ = + +
a b c d e
ta ñều có:
(
)
2
2 2 2 2 2
+ + + + ≥ + + + +
a b c d e C a b c d e
Lời giải: Cho a=b=3, c=d=e=2, ta ñược:
2
30
6( 3 2)
≤
+
C
Ta sẽ chứng minh BðT ñúng với
2
30
6( 3 2)
=
+
C
. Thật vậy, ñặt
+ = + + =
a b c d e t
Theo BðT Cauchy-Schwar ta có:
2 2
2 2
( )
2 2
+
+ ≥ =
a b t
a b
và
2 2
2 2 2
( )
3 3
+ +
+ + ≥ =
c d e t
c d e
Do ñó
2 2 2 2 2
5
.
6
+ + + + ≥
a b c d e t
(1)
Lại có
2( ) 2
+ ≤ + =
a b a b t
và
3( ) 3
+ + ≤ + + =
c d e c d e t
Do ñó
(
)
2
2
( 2 3)
+ + + + ≤ +
a b c d e t
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
( )
2 2 2 2 2
2
2
30
6( 3 2)
+ + + +
≥
+
+ + + +
a b c d e
a b c d e
(ñpcm).
Bài 4. Tìm số M nhỏ nhất sao cho với mọi
, ,
a b c
∈
ℝ
ta ñều có:
(
)
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
( ) ( ) ( )
ab a b bc b c ca c a M a b c
− + − + − ≤ + +
Lời giải. Trước hết ta chứng minh
2 2 2 2 2 2
( ) ( ) ( ) ( )( )( )( )
A ab a b bc b c ca c a b c a b a c a b c
= − + − + − = − − − + +
Thật vậy, xét ña thức
2 2 2 2 2 2
( ) ( ) ( ) ( )
P x bx x b bc b c cx c x
= − + − + −
Ta có
( ) ( ) ( ) 0 ( ) ( )( )( )( )
P b P c P b c P x b c x b x c x b c
= = − − = ⇒ = − − − + +
Khi ñó
( ) ( )( )( )( )
A P a b c a b a c a b c
= = − − − + +
(ñpcm).
Trở lại bài toán: Tìm M nhỏ nhất ñể
(
)
2
2 2 2
( )( )( )( )
b c a b a c a b c M a b c
− − − + + ≤ + +
(1)
Gi
ả sử
a b c
≤ ≤
. Ta có
2
2
( )
( )( ) ( )( )
2 4
b a c b a c
a b b c b a c b
− + − −
− − = − − ≤ =
(2)
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
2
a c b
+ =
.
Dễ thấy lại có
2 2 2 2
3( ) 2 ( ) ( ) ( )
c a b a c b c a
− ≤ − + − + −
(3)
Dấu bằng trong (3) xảy ra khi
2
a c b
+ =
.
Từ (2) và (3) suy ra:
3
3
2 2 2
6 2 2
2
3
2 2 2
2
4
2
2 2 2 2
1
( )( )( )( ) ( ) ( )
4
2 ( ) ( ) ( )
1 1
( ) .( ) .( )
4 4 3
2 ( ) ( ) ( )
.( )
2 3
2 ( ) ( ) ( ) ( )
(
2 4
b c a b a c a b c c a a b c
a b b c c a
c a a b c a b c
a b b c c a
a b c
a b b c c a a b c
AM G
− − − + + ≤ − + +
− + − + −
= − + + ≤ + +
− + − + −
= + +
− + − + − + + +
≤ −
2 2 2 2
)
9 2
( )
32
M
a b c= + +
Như vậy BðT (1) ñúng với
9 2
32
M =
, ñẳng thức xảy ra khi
2
a c b
+ =
và
2 2 2
2
( ) ( ) ( )
( )
3
b a c b c a
a b c
− + − + −
= + +
, từ ñó giải ra
2 2
2
( ) 18
a c b
c a b
+ =
− =
Có thể chọn b=1 thì
3 3
1 2; 1 2
2 2
a c= − = +
.
Kết luận: Giá trị nhỏ nhất của M bằng
9 2
32
.
Chú ý: Có thể chứng minh
2 2 2 2
9 2
( )( )( )( ) ( )
32
b c a b a c a b c a b c
− − − + + ≤ + +
bằng cách ñơn giản
hơn như sau: Giả sử
( , , )
a max a b c
=
, ta có
2
2 2 2 2 2 2
9( ) ( ) 2( ) 2( )( )
2 2 ( )( ) 2 ( )( )
16 2 ( )( )( )( )
a b c a b c b c a b a c
a b c b c a b a c
b c a b a c a b c
+ + = + + + − + − −
≥ + + − + − −
≥ − − − + +
Vậy
2 2 2 2
9 2
( )( )( )( ) ( )
32
b c a b a c a b c a b c
− − − + + ≤ + +
(ñpcm).
Bài 5.
Cho n s
ố không âm
1 2
, , ,
n
x x x
,
2
n
≥
. Tìm hằng số C nhỏ nhất sao cho
4
2 2
1 1
( )
n
i j i j i
i j n i
x x x x C x
≤ < ≤ =
+ ≤
∑ ∑
(1)
Lời giải.
1) Nếu
1 2
0
n
x x x
= = = =
thì (1) ñúng với mọi
0
C
≥
2) Nếu tồn tại
0
i
x
>
thì
1 2
0
n
x x x
+ + + >
. Do tính thuần nhất, ta chuẩn hoá
1 2
1
n
x x x
+ + + =
.
Khi ñó
2 2 3 3
1 2
1 1 1
( , , , ) ( )
n i j i j i j i j
i j n i j n i j n
F x x x x x x x x x x x
≤ < ≤ ≤ < ≤ ≤ < ≤
= + = +
∑ ∑ ∑
3 3
1 1 1
. (1 ) ( )
i j i i i
i n j i i n i n
x x x x f x
≤ ≤ ≠ ≤ ≤ ≤ ≤
= = − =
∑ ∑ ∑ ∑
Do vậy ta cần tìm C nhỏ nhất sao cho
1
( )
i
i n
f x C
≤ ≤
≤
∑
với
1 2
1
n
x x x
+ + + =
.
Ta có
''( ) 6 (1 2 )
f x x x
= −
nên hàm f(x) lồi trên
1
0;
2
.
Giả sử
1 2
n
x x x
≥ ≥ ≥
. Ta sẽ áp dụng BðT Karamatta. Xét các trường hợp sau:
a)
1
1
2
x
≤
. Khi ñó
1 2
1 1
, ,0,0, ,0 ( , , , )
2 2
n
x x x
>
, suy ra
1
1 1 1
( ) (0) (0)
2 2 8
i
i n
f x f f f f
≤ ≤
≤ + + + + =
∑
b)
1
1
2
x
≥
. Khi ñó
1 2 3
( 2)
1 ,0,0, ,0 ( , , , )
n
n
x x x x
−
− >
, suy ra
1 1 1 1 1
1 2
2 2
1 1 1 1
2
1 1 1 1
( ) ( ) ( ) ( ) (1 ) (0) (0) ( ) (1 )
(1 ) (1 )
1
(1 ) 2 (1 2 )
8
i i
i n i n
f x f x f x f x f x f f f x f x
x x x x
x x x x
≤ ≤ ≤ ≤
= + ≤ + − + + + = + −
= − + −
= − + − ≤
∑ ∑
Vậy
1
1
( )
8
i
i n
f x
≤ ≤
≤
∑
với mọi
0
i
x
≥
và
1 2
1
n
x x x
+ + + =
. Do ñó
1
8
C
≥
.
Kết luận: Giá trị nhỏ nhất của C bằng
1
8
.
Bài 6. Tìm tất cả các số thực không âm k sao cho với mọi a,b,c không âm thoả mãn
2 2 2
3
a b c kabc k
+ + + = +
(*) ta ñều có bất ñẳng thức
3
a b c
+ + ≤
.
Lời giải. 1) Giả sử k thoả mãn ñề bài. Cho a=0,
3
2
k
b c
+
= =
thì a,b,c thoả mãn (*)
Lúc ñó
3 3
2 3
2 2
k
a b c k
+
+ + = ≤ ⇒ ≤
.
Ta chứng minh với mọi
3
0
2
k
≤ ≤
ñều thoả mãn ñề bài.
2) Bổ ñề: Nếu x,y,z không âm thoả mãn x+y+z=3 thì
2 2 2
3
x y z kxyz k
+ + + ≥ +
với mọi
3
0;
2
k
∈
.
Chứng minh bổ ñề: Áp dụng BðT
( )( )( )
x y z y z x x z y xyz
+ − + − + − ≤
ta ñược
(3 2 )(3 2 )(3 2 )
x y z xyz
− − − ≤
Suy ra
4
9 12( ) 27 3 ( )
3
k
xyz xy yz xz kxyz k xy yz xz
≥ + + −
⇒
≥ − + + +
Do ñó
2 2 2 2 2 2
4
( ) 3
3
k
P x y z kxyz x y z xy yz xz k
= + + + ≥ + + + + + −
2 2 2 2 2 2
2 4 3 2
( ) ( ) ( ) 3
3 3 3
k k k
P x y z xy yz xz x y z k
−
⇒ ≥ + + + + + + + + −
2 2 2 2
2 3 2
( ) ( ) 3 3
3 3
k k
P x y z x y z k k
−
⇒ ≥ + + + + + − ≥ ≥ +
(ñpcm).
* Trở lại bài toán: Với
3
0;
2
k
∈
. Xét a,b,c không âm thoả mãn (*). Ta cần chứng minh
3
a b c
+ + ≤
.
Thật vậy, phản chứng rằng a+b+c>3, khi ñó tồn tại t>1 sao cho
3
a b c
t
+ +
=
ðặt
; ;
a b c
x y z
t t t
= = =
thì x+y+z=3.
Áp dụng bổ ñề ta ñược :
2 2 2 2 2 2 2
3 (3 ) 3
kabc
x y z kxyz k a b c k t k
t
+ + + ≥ + ⇒ + + + ≥ + > +
Mà t>1 nên
2 2 2 2 2 2
kabc
a b c kabc a b c
t
+ + + ≥ + + +
. Do ñó
2 2 2
3
a b c kabc k
+ + + > +
, mâu thuẫn với
giả thiết.
Kết luận: Các giá trị cần tìm của k là
3
0;
2
k
∈
.
Bài 7. Tìm số thực k lớn nhất sao cho với mọi a,b,c không âm thoả mãn
1
a b c
+ + =
ta ñều có
bất ñẳng thức
3 3 3
1
9 27
k
a b c kabc+ + + ≥ +
.
Lời giải. Cho
1
; 0
2
a b c
= = =
ta suy ra
15
4
k
≤
.
Ta chứng minh BðT ñúng với
15
4
k
=
, tức là cần chứng minh:
3 3 3
15 1
4 4
a b c abc
+ + + ≥
(1)
BðT (1) có thể ñược chứng minh bằng BðT Schur.