I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
NGUYỄN THỊ THẢO
ĐÀO TẠO TẠI CHỖ TRONG ĐÀO TẠO CÔNG NHÂN KỸ
THUẬT TẠI CÔNG TY TNHH EM TECH VIỆT NAM
c qu
m
LUKHOA HC QU
Ng-êi h-íng dÉn khoa häc: PGS.TS. Nguyn Ng
Hà Nội-2015
1
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN 3
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 4
DANH MỤC BẢNG, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ 5
PHẦN MỞ ĐẦU 7
1. Lý do chọn đề tài 8
2. Tổng quan tình hình nghiên cứu 8
3. Mục tiêu nghiên cứu 10
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 10
5. Mẫu khảo sát 10
6. Câu hỏi nghiên cứu 10
7. Giải thuyết nghiên cứu 11
8. Phƣơng pháp nghiên cứu 11
9. Kết cấu luận văn 11
PHẦN NỘI DUNG 12
CHƢƠNG 1: LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ ĐÀO TẠO CÔNG NHÂN KỸ THUẬT VÀ
PHƢƠNG PHÁP ĐÀO TẠO TẠI CHỖ 12
1.1. Các khái niệm cơ bản 12
1.1.1. Khái niệm và phân loại công nhân kỹ thuật 12
1.1.2. Khái niệm đào tạo công nhân kỹ thuật trong doanh nghiệp 15
1.2. Vai trò của đào tạo CNKT 19
1.2.1. Vai trò của đào tạo đối với doanh nghiệp 19
1.2.2.Vai trò của đào tạo đối với người lao động 20
1.2.3. Vai trò của đào tạo CNKT đối với xã hội 20
1.3. Các yếu tố ảnh hƣởng đến đào tạo CNKT trong doanh nghiệp 20
1.3.1. Nhân tố chủ quan 20
1.3.2. Nhân tố khách quan 23
1.4. Quy trình đào tạo CNKT trong doanh nghiệp 24
1.4.1. Xác định nhu cầu đào tạo 26
1.4.2. Xác định mục tiêu đào tạo 29
1.4.3. Thiết kế hoạt động đào tạo 29
1.4.4. Triển khai đào tạo công nhân kỹ thuật 34
1.4.5. Đánh giá kết quả và hiệu quả của chương trình đào tạo 35
1.4.6. Sử dụng kết quả sau đào tạo 39
1.5. Phƣơng pháp đào tạo tại chỗ trong đào tạo CNKT 41
1.5.1. Kèm cặp tại chỗ - (on the job traning) 41
1.5.2. Đào tạo theo kiểu học nghề ( Apprenticeship Training) 42
1.5.3. Luân chuyển công việc ( Job Rotation) 43
1.6. Kinh nghiệm về đào tạo CNKT và đào tạo tại chỗ tại các doanh nghiệp trong và
ngoài nƣớc 43
1.6.1. Đào tạo CNKT tại các quốc gia khác trên thế giới 43
1.6.2. Đào tạo CNKT tại các doanh nghiệp trong nước 45
Kt lun 48
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO CÔNG NHÂN KỸ THUẬT
TRONG CÔNG TY TNHH EM-TECH VIỆT NAM 49
2.1. Tổng quan về công ty TNHH Em-tech Việt Nam 49
2.1.1.Quá trình hình thành và phát triển 49
2
2.1.2. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty TNHH Em Tech Việt Nam 51
2.1.3. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty TNHH Em Tech Việt Nam có
ảnh hưởng đến đào tạo CNKT 53
2.2. Thực trạng công tác đào tạo CNKT tại công ty TNHH EM – Tech Việt Nam 68
2.2.1. Bộ phận chịu trách nhiệm về công tác đào tạo CNKT 68
2.2.2. Thực trạng quy trình đào tạo CNKT của công ty TNHH Em Tech Việt Nam 69
2.3. Nhận xét, đánh giá về hoạt động đào tạo CNKT của công ty TNHH Em Tech Việt
Nam 81
2.3.1. Ưu điểm 81
2.3.1. Hạn chế 82
Kết luận chƣơng 2 84
CHƢƠNG 3: PHƢƠNG HƢỚNG SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP
NHẰM HOÀN THIỆN CÁCH THỨC ĐÀO TẠO TẠI CHỖ TRONG ĐÀO TẠO CNKT TẠI
CÔNG TY TNHH EM-TECH VIỆT NAM 85
3.1. Phƣơng hƣớng sản xuất kinh doanh của công ty TNHH Em Tech Việt Nam. 85
3.2. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động đào tạo CNKT qua đào tạo tại chỗ tại
công ty TNHH Em tech Việt Nam 86
3.2.1. Hoàn thiện việc xác định nhu cầu đào tạo CNKT 86
3.2.3. Hoàn thiện việc triển khai hoạt động đào tạo tại chỗ 92
3.2.4. Hoàn thiện hệ thống đánh giá kết quả đào tạo CNKT trong công ty TNHH Em Tech
Việt Nam 96
3.2.5. Xây dựng hệ thống chính sách nhằm khuyến khích người lao động nhiệt tình trong
học tập 98
Kt lun 100
KẾT LUẬN 101
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 102
PHỤ LỤC 105
3
LỜI CẢM ƠN
c hin lu n l
s thc tin ca u hn ch v kin thc thc t
lc b rt mong
nhc nhiu s n ci
v
c Lu c s ng dn nhit
a PGS.TS. Nguyn Ng
Em Tech Vi c gi li cc ti PGS, TS Nguyn
Ng- ng dn, ch bo ch suc
hin lut
u ki
4
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
Cụm từ tiếng Việt
CNKT
thut
CSVC
vt cht
DN
Doanh nghip
o
GV
ng
MMTB
t b
KSAs
Knowledge, Skill, Attitude
TNHH
m hu hn
5
DANH MỤC BẢNG, SƠ ÐỒ, BIỂU ÐỒ
DANH MỤC BẢNG
B trang 17
Bng 1.2: H th trang 18
trang 39
Bng t qu kinh doanh c
2011 2013
trang 52
Bng 2.3. B phn sn xut ch yu trang 57
ng trang 58
Bng 2.5. Bng s ng m 2009 2013 trang 60
Bng theo chc danh ngh nghip trang 60
Bng 2.7: Bng s liu th hin s i v chng ca Em Tech
Vit Nam n 2011 2013
B t trang 63
thum 2011 2013
B trang 64
Bng 2.11
Bng 2.12 : Kt qu kh p ng
dn trang 74
Bng 2.13: Kt qu kh ch
Bng 2.14 : vt cht phc v o trang 78
B t cho trang 79
Bng 3.1: Mu c t c c
3.2: Mu k hoch tng th
trang 89
Bng 3.3: Mu phic
6
Bng 3.4: Biu mt qu thc hic trang 96
DANH MỤC SƠ ĐỒ
o trang 18
chc t Nam trang 65
2.3n xut speaker (model: EMS1511SHP1) trang 69
2.4 CNKT tt Nam
trang 85
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
m 2013 trang 52
Bi bi trang 62
m 2013 trang 64
ni thiu bm 2011 trang 66
Bi 2.5 o ca CNKT
trang 81
7
DANH MỤC PHỤ LỤC
Danh mục phụ lục
Số trang
t qu kinh doanh c
Tech Vi 2013
1
Ph lc 2.2:Bng s liu th hin s i v chng
ca Em Tech Vin 2011 - 2013
3
Ph lc 2.3: thu tum 2011 2013
4
5
7
8
TNHH
10
17
Em Tech
24
27
8
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
t trong nhng v
doanh nghi n hin nay, trong xu th hi nh
trin, m quan trng to ln , tr cnh
tranh vnh s tn tn ca doanh nghi
mt trong nhu ki doanh nghi c hiu qu sn xut kinh
c chng tc bi
k thuc nht v tay ngh cp
nht nhng kin thc k thu sn xut m
-tech Vin xup
linh kin t cao n Bc Ninh.
p t
ng ph o chim t l rt ln, ln
thut ch chim khong 20% tng s c s c nhu cu
sn xut c thut c
hiu qu y dn vic thiu hi ng
n ln trong vi rng quy
n xut. Nhn thu kin kinh t n xut hin nay c
o ti ch i th
tit kiu qu o
c hio CNKT t
c thc hin khoa hc, cho ti ch ng
hiu qu yu vn p ti ch truyn thng.
Xu s cp thi bt co CNKT
ti hn ph ch
Đào tạo tại chỗ trong đào tạo CNKT tại công ty TNHH Em-tech Việt Nam”
u cho luc s c
2. Tổng quan tình hình nghiên cứu
t v i trong hong qun
c Vi git nhi
tru v
9
+ PGS.TS. Tru Giáo trình kinh tế nguồn nhân lực i hc
kinh t qu u v
tht v
t
ting
u thc ti
+ Nguyn Th Luận án tiến sĩ kinh tế “ Đào tạo và phát triển
công nhân kỹ thuật trong các doanh nghiệp dệt may Hà Nội
th v
t ng kh
u thc trp
di, t n ngh nh
lu
ng trong mt doanh nghip c th trong mt
u kin c tha, lu gii hn phu t
si d ci
c v sn xut v n t
n H “Đào tạo công nhân kỹ thuật
– kinh nghiệm quốc tế và giải pháp cho khu kinh tế Dung Quất- Tc
i hng (2009)
NKT
, Nh
, ,
,
,
NNL Dung
. ,
xong m
. M
t,
-
Tech Vit Nam.
n tt nghip hay
luc s n Th - lu“Hoàn thiện công tác
đào tạo công nhân kỹ thuật tại Nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô xe máy Detech” (
10
i h “Nâng cao chất lượng
đào tạo và phát triển CNKT của công ty cổ phần công nghiệp tầu thuỷ Hoàng Anh
” t qu
n nht v
ng m c th DN
c m n ti doanh nghip. ti ch
truyn thc hi th i hiu
qu tt nh nhm c
i tru ho
to ti ch g ty TNHH Em Tech Vit Nam, t ra gii
3. Mục tiêu nghiên cứu
o ti ch
thut NHH Em Tech Vit Nam
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- co ti ch
-
-
+ -
+
m 2011- 2013
+ - m
5. Mẫu khảo sát
-
6. Câu hỏi nghiên cứu
- Thc trng vi NHH Em Tech
hin nay di
11
- t Nam
khc ph
7. Giả thuyết nghiên cứu
- Hob
TNHH Em-tech Vi c thc hi ch
dn
Ho.
- ho CNKT b nhng lp
ngay ti DN
n h tht qu
8. Phƣơng pháp nghiên cứu
-
n, lun c
thuyt cho lu
- li
t
-tech
-
o c to, mng c
ng lai.
u bng hng
n
9. Kết cấu luận văn
Chương 1: Lý luận cơ bảnvề đào tạo CNKT và phương pháp đào tạo tại chỗ
Chương 2: Thực trạng hoạt động đào tạo CNKT tại công ty TNHH Em-Tech Việt
Nam
Chương 3: Phương hướng sản xuất kinh doanh và một số giải pháp nhằm hoàn
thiện cách thức đào tạo tại chỗ trong đào tạo CNKT tại công ty TNHH Em Tech
Việt Nam
12
PHẦN NỘI DUNG
CHƢƠNG 1: LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ ĐÀO TẠO CÔNG NHÂN KỸ THUẬT
VÀ PHƢƠNG PHÁP ĐÀO TẠO TẠI CHỖ
1.1. Các khái niệm cơ bản
1.1.1. Khái niệm và phân loại công nhân kỹ thuật
Khái niệm công nhân kỹ thuật
Hit nhi
thut, c ta hin nay xut hing ch o v quan ni
k thung th nht cho rng CNKT phng
cp chng ch. T nhc cp bng
hoc chng ch m c c m CNKT
Nguc [2;112] “CNKT là người
được đào tạo và được cấp bằng ( đối với những người tốt nghiệp các chương trình
dạy nghề từ 1 đến 3 năm) hoặc chứng chỉ ( đối với nhũng người tốt nghiệp các
chương trình dạy nghê ngắn hạn dưới 1 năm) của bậc giáo dục nghề nghiệp trong
hệ thống giáo dục để có năng thực thực hành – thực hiện các công việc phức tạp do
sản xuất yêu cầu”. Vc hio trong
c ngh nghic cp bng hoc chng ch ngh nghip, nhm
m bo h c th thc hic phc tp do sn
xuu, trc tio ra sn phm, dch v ca DN.
Lut Dy ngh m tiêu chuẩn kỹ năng nghề quy định về
mức độ thực hiện và yêu cầu kiến thức, kỹ năng, thái độ cần có để thực hiện các
công việc của một nghề [16;7]. n k t ra nhu
c th v m thc hic cho CNKT nh ( bc
th) nhi nhnh v kin thc, k
c thc hic thuc ngh c kin thc, k
ng cn thit, CNKT phc o trong nhng khong thi
c chng nhn v c m
nhn nhc nhu ca sn xuy
m CNKT p trung nhn mng cp, chng
ch.
Theo Lut Dy Ngho ngh p bao gm:
13
y ngh
ng trung cp nghng ngh y ngh
p
+ Doanh nghip, h sn xut kinh doanh, dch v ( sau
ng trung cng,
i h y ngh p.
u 15 Lut Dy ngh 76/2006/QH11)
c cung cp t 3 nguc i
ng dy ngh thuc h thc k thuy ngho ngh
nghio ti ch tDN.
ng th hai cho rng CNKT bao gm c nhc
o tng lc cp chng nhn chng ch
kinh nghic t
hit b phn lc trt mt
o ti doanh nghin xu
ho ng cp, chng ch ngh nghip, do vy s
m th nhng vi
a b - thu ng, chng ch
nhng l hc
truyn ngh hoc va hc v ng k
vi bc 1 c c t 3
ng hoc chng ch v
nh lic.
ng r CNKT, Tin trong lun
ng lao động qua đào tạo nghề là những người lao động đã hoàn
thành ít nhất một chương trình đào tạo của một nghề tại một cơ sở đào tạo nghề (
gồm cả các cơ sở sản xuất kinh doanh) và được cấp văn bằng chứng chỉ nghề hoặc
được thừa nhận theo các quy định hiện hành [14;16]. Khi x
tng tr mc thc t ,
t nng chng ch y c/
tham gia hc ngh o ngh c cung cp t nhiu
nguc hiu rc tri qua hc ngh i
14
nhi CN c
quy tng, lp dy nghm CN o c ba c
ng, vc dy ngh bi DN dy ngh ng
hoc t hc truyn ngh c tha nhn bm hi
luc hiu theo mng
CNKT bao gồm những công nhân đã trải qua ít nhất một khoá đào tạo
nghề tại một cơ sở đào tạo nghề, được cấp văn bằng chứng chỉ và những công
nhân chưa có văn bằng chứng chỉ nhưng có kinh nghiệm làm việc và được thừa
nhận đủ năng lực thực hành – thực hiện các công việc phức tạp do sản xuất yêu
cầuy, CNKT bao gng cp/ chng
ch ngh ng cp chng ch
vic.
Phân loại công nhân kỹ thuật
Phân loại theo tính chất công việc:
t c
lo
i th thut
u, th n, th
thui th thut
dch v c v thu
Phân loại theo ngành nghề:
t nhiu lo d
i lo d: k thu n, CNKT
CNKT thu
Phân loại theo cấp đào tạo:
Hin nay h tho:
ng k thuo CNKT cao cp cho mt
s k thu ng k thu,
k thun t 3-
ng Trung h
thungh, loo t 2
15
ng dy ngh
c c th. Lo
o t 12-
+ Lp ci o lao
ng k thut bc thp cung cp nhu cu trc tip. Lo
o 9-
Phân loại theo trình độ:
o hi
+ CNKT o t 1
cao co t 2
: n
phn theo m phc tp ca ngh nghip. Tu thu phc tp ca
ngh nghi nh s c th
c th, chng ch, chng nh
c th thut may, dt, ch bin thc phng
n phn
cp bc k thut cho m
.
1.1.2. Khái niệm đào tạo CNKT trong doanh nghiệp
1.1.2.1. Khái niệm đào tạo
d cn m
i tin thc, h i
c hi
n i ving bi
m ca h i vc, hoc mi quan h v
ng nghic t l
nhau v o, v s t gi
ni
n tr c i hc kinh t qucho rng Giáo
dục được hiểu là các hoạt động học tập để chuẩn bị cho con người bước vào một
nghề nghiệp hoặc chuyển sang một nghề mới thích hợp hơn trong tương lai
[11;161]. Đào tạo (hay còn được gọi là đào tạo kỹ
16
năng): được hiểu là các hoạt động học tập nhằm giúp cho người lao động có thể
thực hiện có hiệu quả hơn chức năng, nhiệm vụ của mình. Đó chính là quá trình
học tập làm cho người lao động nắm vững hơn về công việc của mình, là những
hoạt động học tập để nâng cao trình độ kỹ năng của người lao động để thực hiện
nhiệm vụ lao động có hiệu quả hơn [11;153]. ng
hong cung cp kin th t ngh nghip nh
o
chun b cho mt ngh o ch phc v t
c nhnh. Trong phn cu ca lu ch cn
o CNKT, tng ging dng dn, bng nh
ng, chun b cho h theo kp vi
nhu t cha bc.
o ngh c thc hing l
o hay ngay t c Tin
trong LuNghiên cứu chất lượng đào tạo công nhân kỹ thuật trong
công nghiệp điện lực Việt Nam i Hc Kinh T Qu
m v Đào tạo CNKT là đào tạo nghề nghiệp, mang
đặc tính kỹ thuật của nghề, đào tạo ra những người lao động có trình độ, kiến thức
chuyên môn nghề nghiệp, có kỹ năng tay nghề, kỹ thuật và thái độ làm việc chuyên
nghiệp [19;24]. V o ngh
ng trc tip tham gia sn xui CNKT phi
t s hiu bit kin tht nh tay ngh, k
thu u khit b, s dng
, dng c ng, k thuy
n xut.
o CNKT cc bi n k thc hin
nhng nhim v t k thu a ngh
nghit co CNKT so v
i hi ht ngh nghip c th.
v n tr ca TS. Nguyn Hi
m v Đào tạo bao gồm các hoạt động nhằm mục
17
đích nâng cao tay nghề hay kỹ năng của một cá nhân đối với công việc hiện hành
[19;285]
Như vậy các tài liệu đều đưa ra quan điểm thống nhất rằng: Đào tạo là
những hoạt động học tập nhằm nâng cao hiệu quả cho công việc hiện tại của
người lao động.
im n. Theo
n tr c i hc Kinh t qu“ phát triển là các hoạt
động học tập vượt ra khỏi phạm vi công việc trước mắt của người lao động, nhằm
mở ra cho họ những công việc mới dựa trên cơ sở những định hướng tương lai của
tổ chức” [11,c
to tc hin ti vi mc phc s thiu ht v kin
th n ti, thn h yo
n t i m
nhng kin thc k chun b
t t chc.
Bảng 1.1. So sánh giữa đào tạo và phát triển nhân lực
Đào tạo
Phát triển
1.Tập trung
c hin ti
2.Phạm vi
chc
3.Thời gian
Ngn hn
n
4.Mục đích
Khc phc s thiu ht v
kin thc k n ti
Chun b
(Nguồn: Giáo trình Quản trị nhân lực; Trường đại học Kinh tế quốc dân;
TS. Nguyễn Ngọc Quân và Th.S Nguyễn Vân Điềm; NXB Lao động xã hội; 2004)
[4;154]
1.1.2.2. Khái niệm đào tạo công nhân kỹ thuật trong doanh nghiệp
T nh o, thut ng o CNKT trong doanh
nghic hinhững hoạt động dạy và học nhằm trang bị những kiến thức, kỹ
năng và thái độ nghề nghiệp để thực hiện các công việc phức tạp mà sản xuất yêu
cầu . DN cn honh, thit k ng dy ci th
h tr khuyp thu, hc hi t i hc m
18
thng nhm bc th thc hi
vic.
bao gm 3 loo mo lng tay
ngh.Đào tạo mới o nhn xut hoc nhi
tham gia sn xu tay ngh. Đào tạo lại i vi
nhu mi ca sn xun
b k thut dn vic thay Bồi
dưỡng tay nghề p nhn thu hoc hu, b
c cng c nghip theo t
n bng mt chng ch hay
Trong xu th hi nhp v ng k thut tha th gii,
vio CNKT c ta cn tc chuyn m
hi tho khoa hc v ng k thu 2010 ca Tng cc
dy ngh
1.1. o
( Nguồn: Hội thảo phát triển lao động kỹ thuật năm 2001 – 2010 - Tổng
cục dạy nghề)
- vio ph cp ngh ( ngh bc
1), thc hin nhc gia mt ngh ng ph vi
b yng d
vic thc t t.
K thu
cao
(Highly Technician)
K thu
( Technician)
cao
(Highly Skilled Worler)
(Skilled Worker)
(Semi-Skilled Worker)
vio ph cp ngh
(Assistant Worker)
a
19
- CN o ngn hc
yo thCN o c
c nhn ca ngh mc lp.
- CN CN o ngh n, tho t 1
o theo mn co CN
thc hic nhc phc tp ca mt ngh mc l
u chc hic cht
ng sn ph i hng dc hin.
- CN ng CN o vi thi gian t 2
o theo mn cnh. Sau
c nh phc tp cao ca ngh mc
l qu o hong ca mt tn xut.
- K thu o vi thi gian t
o theo mn co nm
vt ngh phc tp cao ca ngh
mc l n chc thc hi
sn xum bn k thut.
- K thu o vi thi gian t
o theo mn cnh.
o to nm v c
phc tp rt cao ca ngh mc lo. T
chc thc hi sn xum bt, chng, hiu
qu cao.
1.2. Vai trò của đào tạo công nhân kỹ thuật
1.2.1. Vai trò của đào tạo với tổ chức
u kin quy mt t ch tn tnh
tranh. t, chu qu thc
hic giao. Nh n phm s h, kh
ch v s t sn phm s c m r chc
g cao li nhun. Mt lng CNKT tay ngh cao s
phn thc hin thng l ng trc tip to ra
thi li nhun cho DN.
20
a kh tic mc lp v
t ng s DN s gim bng cho vic
c ca , t chc s
c chng tay ngh ng c
thut c ch
ng cng thi tu kin cho ving tin
b khoa hc k thun xut.
1.2.2.Vai trò của đào tạo đối với người lao động
t nhiu nhu cu vi nhng th bc nhu c
cuc sng ngh nghip c n hc h
kin thc k
thun th hiu bit c
i sn thc
tay ngh s t c, ti trong
c ca h i
, to cho h i to thu nh
ng ca DN.
1.2.3. Vai trò của đào tạo CNKT đối với xã hội
n to ngh nghi n n
u bt hn kinh t
ht phn trong h thc Qu
n s nghic c
o mt l kh p cho s nghi
nghii nhp khu vi
nhp quc t.
1.3. Các yếu tố ảnh hƣởng đến đào tạo CNKT trong doanh nghiệp
1.3.1. Nhân tố chủ quan
1.3.1.1. Quan điểm của Ban lãnh đạo tổ chức về hoạt động đào tạo
m cng trc tip to ca
doanh nghit ngu
mu coi kina doanh nghi
s ct gio s ng.
21
Nt khoo s c
c, t u kin tt nh c trin khai
n nay hu ho doanh nghin bic
tm quan trng ca vio, nhc ca hoo ti
kt qu kinh doanh c rn vn n
t chinh tranh v
t chng hn tr
thc s ng v t ch c
thc hiu qu o thp, t
n hiu qu hong chung ca doanh nghip.
1.3.1.2. Bộ phận chuyên trách về đào tạo NNL
c hiu qu ng mt
phn ph thu phn hoc hiu
qu m bo nhu sau:
p v m nhn
c hiu qu nht m
n thc cn thin
thc v khoa h phc v c c
c.
u tin, ham hc h c thc
hiu h t
a DN s u qu i tit ki
a cm v ca nh
tu kin thun lo. Mu t chn
c ra quy n l
gn k phc li, t chc b ng knh, phc tp
c hin mt
ng b u t chn
nhu c
1.3.1.3. Các yếu tố thuộc về thiết kế - triển khai hoạt động ĐT CNKT trong DN
u t thuc v thit k - trin khai hoo CNKT trong DN
bao gmnh nhu c c la chn, ch
22
y nghng th i dung t cho CNKT trong
DN. Mi yu t n kt qu o CNKT. C th:
t qu
s c c c v lu hiu ca bn
c vic n ci gian c
n, h tht qu
n, h thng c hin vii hc s c hc tp
n thc, k thng, t n phc tp, t t
n thu ki tip thu m
+ Chng dy ng trc tin chng
CNKT. NGV o tay ngh
n mm ngh, kh t d
hii vi hc, s nhit kin th
c tip thu kin thc c cu qu
1.3.1.4. Lĩnh vực kinh doanh của tổ chức
Ho ng sn xut kinh doanh ca mi t chc hay m u mang
nhp vi sn phm ca DN ng hi vi
c tin t - n phm ng dch
v c cung ci s dng, nhng dch v c to ra d
i vi DN sn xung
sn xut ca h ch y d tn phm
DN, t ch u
1.3.1.5. Cơ sở vật chất dành cho ĐT
u kin CSVC ng rt lDN. Khi
u kin CSVC m bi tiu qu
c li, mt DN bit b mn, h
chc chn s c hiu qu u kin thun l hc
t kin thc, kinh nghing t chc. T o ra
tt ci vc li, n
c ht yu hiu qu c i s rt thp.
23
1.3.1.6. Kinh phí dành cho đào tạo
Kh a DN ng n vic thc hit
o NNL. Muc mng gn vi
t ngui mt ngun h
n chng GV, CSVC phc v cho n h tr
i hc. Vng hc t
thun li, thiu thn s ng ti kt qu hc tp ci hn
c hon.
1.3.1.7. Bản thân người lao động
la chn kt qu i
u t bu t m chc;
, kh p thu hc hi cu th trong hc tp,
tinh thn ham hc hi; gi tua b ng trc tin
kt qu i hc.
1.3.2. Nhân tố khách quan
1.3.2.1. Hệ thống cơ sở đào tạo
M a quc gia ng ti ho
Mt mo tt s c nhi, nm bt
c. Nhng yu t n ho ng c
thng CSVC bao gn ging d
hin nay h thc ca
Vin m
rn trong c c
u la chn nh n tin cho vic
n pha chng , kp thi nm bt
gii nho ra NNL chng cao cung
tr cho doanh nghip trong hoc.
s o ngh nh
ng ti hong dy ngh ti DN. Thc t DN mun gi
24
1.3.2.2. Thị trường lao động
S bing cung c ng
CNKT trong DN. Nu cung lu vic tuyn dng s d
u, DN s
v tuyn dc cho a ving
nhi d
n tng kin thc, ch yu v k m
thc li nng v nh
o s vt v o mi
1.3.2.3. Hệ thống văn bản pháp luật của nhà nước về đào tạo
DN ph t v thc hin tt
nhnh cc v chi phi
vic hoc hi
lut dy ngh nh v
1.3.2.4. Sự tiến bộ của khoa học công nghệ
Khoa h n bu
ng phi phi t u sn xut, bt
kp vi th u
c h nm v
khi thc hic.
t nhiu yu t o CNKT trong DN ,
u t nu t nu
t t chc.
1.4. Quy trình đào tạo CNKT trong doanh nghiệp
a vio
n nm bc nhu cu, m
o.
“Quản lý nguồn nhân lực trong tổ chức” PGS.TS.
Nguyn Ng ThS. Nguyn Tn Th ra bn trong mt
o:
n nh nhu co
n 2: Lp k hoo