Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án đại số 9 bài 1 căn bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.17 KB, 4 trang )

VnDoc.com - Tải tài liệu miễn phí.
Tuần 1 CHƯƠNG I - CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA.
§1. CĂN BẬC HAI
Năm 2013
Tiết 1
A. Mục tiêu:
* Kiến thức: Hiểu được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm. Phân
biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương.
* Kĩ năng: Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc
bình phương của một biểu thức khác, rèn kĩ năng tính toán.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: SGK, phấn màu, thiết kế bài giảng, bảng phụ hình 1 (SGK).
- HS: SGK.
C. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra)
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Căn bậc hai số học (15’)
- Các em đã học về căn bậc hai
ở lớp 7, hãy nhắc lại định nghĩa
căn bậc hai mà em biết?
- Số dương a có đúng hai căn
bậc hai là hai số đối nhau kí
hiệu là
a
và -
a
.
- Số 0 có căn bậc hai không?


Và có mấy căn bậc hai?
- Cho HS làm?1 (mỗi HS lên
bảng làm một câu).
- Cho HS đọc định nghĩa SGK-
tr4
- Căn bậc hai số học của 16
- Căn bậc hai của một số a
không âm là số x sao cho
x
2
= a.
- Số 0 có đúng một căn bậc hai
là chính số 0, ta viết:
0
= 0
- HS1:
9
= 3, -
9
= - 3
- HS2:
4
9
=
2
3
, -
4
9
= -

2
3
- HS3:
0, 25
=0,5,-
0, 25
= -
0,5
- HS4:
2
=
2
, -
2
= -
2
- HS đọc định nghĩa.
- căn bậc hai số học của 16

16
(=4)
- căn bậc hai số học của 5 là
5
1. Căn bậc hai số học
Định nghĩa:
Với số dương a, số
a
được gọi
là căn bậc hai số học của a. Số 0
cũng được gọi là căn bậc hai số học

của 0.
Chú ý: với a

0, ta có:
Nếu x =
a
thì x

0 và x
2
= a;
Nếu x

0 và x
2
= a thì x =
a
.
Ta viết: x

0,
x =
a

x
2
= a
VnDoc.com - Tải tài liệu miễn phí.
bằng bao nhiêu?
- Căn bậc hai số học của 5 bằng

bao nhiêu?
- GV nêu chú ý SGK
- Cho HS làn?2
49
=7, vì 7

0 và 7
2
= 49
Tương tự các em làm các câu b,
c, d.
- Phép toán tìm căn bậc hai số
học của số không âm gọi là
phép khai phương (gọi tắt là
khai phương). Để khai phương
một số, người ta có thể dùng
máy tính bỏ túi hoặc dùng bảng
số.
- Khi biết căn bậc hai số học
của một số, ta dễ dàng xác định
được các căn bậc hai của nó.
(GV nêu VD).
- Cho HS làm?3 (mỗi HS lên
bảng làm một câu).
- HS chú ý và ghi bài
- HS:
64
=8, vì 8

0 ; 8

2
=64
- HS:
81
=9, vì 9

0; 9
2
=81
- HS:
1, 21
=1,21 vì 1,21

0
và 1,1
2
= 1,21
- HS:
64
=8 và -
64
= - 8
- HS:
81
=9 và -
81
= - 9
- HS:
1, 21
=1,1 và -

1, 21
=-
1,1
Hoạt động 2: So sánh các căn bậc hai số học (15’)
- Ta đã biết:
Với hai số a và b không âm,
nếu a<b hãy so sánh hai căn
bậc hai của chúng?
- Với hai số a và b không âm,
nếu
a
<
b
hãy so sánh a và
b?
Như vậy ta có định lý sau:
Bây giờ chúng ta hãy so sánh
1 và
2
1 < 2 nên
1 2<
. Vậy 1 <
2
Tương tự các em hãy làm câu
- HS:
a
<
b
- HS: a < b
- HS: Vì 4 < 5 nên

4 5<
.
2. So sánh các căn bậc hai số học.
ĐỊNH LÍ:
Với hai số a và b không âm, ta có:
a < b

a
<
b
VD:
VnDoc.com - Tải tài liệu miễn phí.
b
- Cho HS làm?4 (HS làm theo
nhóm, nhóm chẳng làm câu a,
nhóm lẽ làm câu b).
- Tìm số x không âm, biết:
a)
x
>2 b)
x
< 1
- CBH của mấy bằng 2?
4
=2 nên
x
>2 có nghĩa là
4x >
Vì x > 0 nên
4x >


x > 4.
Vậy x > 4.
Tương tự các em làm câu b.
- Cho HS làm?5
Vậy 2 <
5
- HS hoạt động theo nhóm, sau
đó cử đại diện hai nhóm lên
bảng trình bày.
- HS: lên bảng …
- HS suy nghĩ tìm cách làm.
- HS:
4
=2
- HS: b) 1=
1
, nên
x <
1 có
nghĩa là
1x <
.
Vì x

0 nên
1x <

x<1.
Vậy 0


x < 1
- HS cả lớp cùng làm.
a) Vì 4 < 5 nên
4 5<
.
Vậy 2 <
5
b) 16 > 15 nên
16 15>
.
Vậy 4 >
15
c) 11 > 9 nên
11 9>
.
Vậy 11 > 3
VD 2:
a)
x
>1
1=
1
, nên
x
>1 có nghĩa

1x >
.
Vì x


0 nên
1x >

x >1
Vậy x >1
b)
3x <
3=
9
, nên
3x <
có nghĩa là
9x <
.
Vì x

0 nên
9x <

x < 9. Vậy
9 > x

0
Hoạt động 3: Luyện tập – củng cố (12’)
- Cho HS làm bài tập 1 ( gọi
HS đứng tại chổ trả lời từng
câu)
- Cho HS làm bài tập 2(a,b)
- Cho HS làm bài tập 3 – tr6

GV hướng dẫn: Nghiệm của
phương trình x
2
= a (a

0) tức
là căn bậc hai của a.
- Cho HS làm bài tập 4 SGK –
HS trả lời bài tập 1
- HS cả lớp cùng làm.
- Hai HS lên bảng làm.
- HS1: a) So sánh 2 và
3
Ta có: 4 > 3 nên
4 3>
. Vậy
2 >
3
- HS2: b) so sánh 6 và
41
Ta có: 36 < 41 nên
36 41<
.
Vậy 6 <
41
- HS dùng máy tính bỏ túi tính
và trả lời các câu trong bài tập.
- HS cả lớp cùng làm.
- HS: a)
x

=15
a) So sánh 2 và
3
Ta có: 4 > 3 nên
4 3>
.
Vậy 2 >
3
b) so sánh 6 và
41
Ta có: 36 < 41 nên
36 41<
.
Vậy 6 <
41
a)
x
=15
VnDoc.com - Tải tài liệu miễn phí.
tr7.
- HS lên bảng làm.
- Các câu 4(b, c, d) về nhà làm
tương tự như câu a.
Ta có: 15 =
225
, nên
x
=15
Có nghĩa là
x

=
225
Vì x

0 nên
x
=
225

x = 225.
Vậy x = 225
Ta có: 15 =
225
, nên
x
=15
Có nghĩa là
x
=
225
Vì x

0 nên
x
=
225

x =
225. Vậy x = 225
Hướng dẫn học ở nhà (2’)

- Hướng dẫn HS làm bài tập 5:
Gọi cạnh của hình vuông là x(m). Diện tích của hình vuông là S = x
2
Diện tích của hình chữ nhật là:(14m).(3,5m) = 49m
2
Màdiện tích của hình vuông bảng diện tích của hình chữ nhật nên ta có: S = x
2
= 49.
Vậy x =
49
=7(m). Cạnh của hình vuông là 7m.
- Cho HS đọc phần có thể em chưa biết.
- Về nhà làm hoàn chỉnh bài tập 5 và xem trước bài 2.

×