Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề Kiểm tra giữa kỳ 2 Toán lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.42 KB, 3 trang )

Trường : ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp: Môn: TOÁN – Khối 2
Họ tên : Năm học: 2011 – 2012
Thời gian : 60 phút.

Điểm

Lời phê của GV
GV coi:…………………….

GV chấm:………………….

Bài 1: Tính nhẩm (2 điểm)
2 x 3 = ……. 3 x 6 = …… 4 x 7 = …… 5 x 2 =……
8 : 2 =…… 21 : 3 =…… 12 : 4 = ……. 20 : 5 = ……
Bài 2: Tính (1 điểm )
a/ 4 x 5 – 18 = ………………. b/ 2 x 8 + 10 =…………….
=……………… =…………….
Bài 3: Điền dấu ( >,<,=) thích hợp vào ô trống (2 điểm)
a/ 4 x 1 12 : 3 b/ 5 x 3 3 x 5

c/ 10 : 2 2 x 5 d/ 3 x 6 8 : 2
Bài 4 : Tìm x (1 điểm)
a/ X x 3 = 27 b/ X : 2 = 5
…………… ……………
…………… ……………
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a/ 15cm : 3= ……… cm
b/ Đồng hồ chỉ ………giờ …….phút
Bài 6: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a/ Đã tô màu vào một phần mấy của hình :



A. 1 B. 1 C. 1
2 3 4

b/ Độ dài đường gấp khúc hình bên là: 2 cm 4 cm
A. 10 cm B.12 cm C.11cm 5 cm

12
6
1
11
9
3
2
10
5
4
7
8


Bài 7: (2 điểm)
a/ Mỗi học sinh được mượn 3 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển
truyện?

Bài giải

…………………………………… ………………………….
…………………………………….………………………….
…………………………………….…………………………

b/ Có 20 kg gạo chia đều vào 4 túi. Hỏi mỗi túi có mấy kilôgam gạo?
Bài giải

………………………………………………….
………………………………………………….
…………………………………………………

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN : TOÁN – KHỐI 2
NĂM HỌC : 2011-2012
Bài 1: Tính nhẩm (2 điểm)
Học sinh nhẩm đúng mỗi phép tính được (0,25đ)
2 x 3 = 6 3 x 6 = 18 4 x 7 = 28 5 x 2 = 10
8 : 2 = 4 21 : 3 = 7 12 : 4 = 3 20 : 5 = 4
Bài 2: Tính (1 điểm)
Học sinh tính đúng mỗi phép tính được (0,5đ)
a/ 4 x 5 - 18= 20 - 18 b/ 2 x 8 + 10 = 16 + 10
= 2 = 26
Bài 3: Điền dấu ( >,<,=) thích hợp vào ô trống (2 điểm)
Học sinh điền đúng mỗi dấu được (0,25đ)
a/ 4 x 1 12 : 3 b/ 5 x 3 3 x 5

c/ 10 : 2 2 x 5 d/ 3 x 6 8 : 2
Bài 4: Tìm x (1 điểm)
Học sinh tính đúng mỗi phép tính được (0,5đ)
a/ X x 3 = 27 b/ X : 2 = 5
X = 27 : 3 X = 5 x 2
X = 9 X = 10
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
Học sinh điền đúng được (0,5đ)

a/ 15 cm : 3 = 5 cm
b/ Đồng hồ chỉ 10 giờ 30 phút
Bài 6: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
Học sinh khoanh tròn mỗi ý đúng được ( 0,5đ)
a/ C. 1
4
b/ C. 11cm
Bài 7: (2 điểm)
Bài giải
a/ Số quyển truyện 8 học sinh được mượn là: (0,25đ)
3 x 8 = 24 (quyển truyện) (0,5đ)
Đáp số: 24 (quyển truyện) (0,25đ)
Bài giải
b/ Số kg gạo mỗi túi có là: (0,25đ)
20 : 4 = 5 (kg gạo) (0,5đ)
Đáp số: 24 (kg gạo) (0,25đ)
=
=
<
>

×