Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ THI THỬ HSG MÁY TÍNH CASIO ĐỀ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.38 KB, 6 trang )

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
ĐỀ SỐ 1



Điểm của toàn bài thi Các giám khảo Số phách
(Họ, tên và chữ ký)
Bằng số Bằng chữ
(Do C
hủ tịch Hội đồng chấm thi ghi)
Giám khảo 1:



Giám khảo 2:




Qui định: Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, công thức áp dụng, kết quả tính toán vào ô
trống liền kề bài toán. Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm định
chính xác tới 4 chữ số phần thập phân sau dấu phẩy.

Bài 1
: Cho hàm số
2
2
25
()
31


xx
yfx
xx


3



Tính khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho.

Cách giải Kết quả










A
B 

Bài 2
: Tính gần đúng hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số :
32
1
(): ()2 3 1Cyfx xx x và

23
33
2
(): () 2 2 3 1

 Cygx x x x.
Cách giải Kết quả





1
x

2
x

3

x

Bài 3

Cho hai dãy số và có : uv()
n
u ()
n
v
11 1 1

1; 2; 22 15 ; 17 12 ,( 1)
nnnnnn
u vuv v un


  
51015185101518
,,,,,,,u u vv v v
.
a/ Tính
uu
b/ Lập quy trình ấn phím.

Cách giải Kết quả
Quy trình ấn phím :














Bài 4

Tìm số tự nhiên thứ 2010 sau dấu phẩy khi chia 1 cho 23

Cách giải Kết quả















Bài 5
: Cho hàm số . Tìm a để đồ thị hàm số tiếp xúc với trục
hoành.
32
() 2 3( 3) 18 8yfx x a x ax

Cách giải Kết quả





















Bài 6 : Người ta cắt một tờ giấy hìnhvuông cạnh bằng 1 để gấp thành một hình chóp tứ giác đều sao
cho bốn đỉnh của hình vuông dán lại thành đỉnh của hình chóp .Tính cạnh đáy của khối chóp để thể
tích lớn nhất.

Cách giải Kết quả






















Bài 7
: Một người được lĩnh lương khởi điểm là 700.000đ/tháng. Cứ ba năm anh ta lại được tăng
lương thêm 7%. Hỏi sau 36 năm làm việc anh ta được lĩnh tất cả bao nhiêu tiền (Lấy chính xác đến
hàng đơn vị).


Cách giải Kết quả





































CÁCH GIẢI, ĐÁP SỐ VÀ HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM


Bài Cách giải Đáp số
Điểm
từng

phần
Điểm
toàn
bài
1
*
2
2
13x 22x 8
y'
3x x 1



;
11 17
y' 0 x
13



*
11 17 11 17
ShiftSTOA, ShiftSTOB
13 13


*
f( A)ShiftSTOC,f(B)ShiftSTOD
22

*AB (ALPHAA ALPHA B) (ALPHAC ALPHA D)





AB 1,4184





0,75x
2
1,5
2
* Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là nghiệm của
phương trình :
32 2 3
33
231223  1
x
xx x xx
* 2ALPHA X SHIFT x
3
– ALPHA X x
2
– 3ALPHA X
– 1 ALPHA = SHIFT
3

ALHA X x
2
+ 2 – SHIFT 
3
ALHA X SHIFT x
3
– 3 ALPHA X +1




1
x1,6180



1
x0,6180



1
x0,5




0.25

1.25

1.5
3
* 1 SHIFT STO A 2 SHIFT STO B 1 SHIFT STO X
ALPHA X ALPHA = ALPHA X + 1 ALPHA :
ALPHA C ALPHA = 22 ALPHA B – 15 ALPHA A
ALPHA : ALPHA D ALPHA = 17 ALPHA B -12
ALPHA A ALPHA : ALPHA X ALPHA = ALPHA
X + 1 ALPHA : ALPHA A ALPHA = 22 ALPHA D
– 15 ALPHA C ALPHA : ALPHA B ALPHA = 17
ALPHA D -12 ALPHA C CALC = = =…… đến khi
X = X + 1 bằng một trong các giá trị 5; 10; 15; 18 thì
ấn thêm : = = = rồi ghi kết quả
5
10
15
18
5
10
5
5
u767
u 192547
u 47517071
u 1055662493
v 526
v 135434
v 34219414
v 673575382












0,5

0,25x
4




1.5
4
*
1
0,(0434782608695652173913)
23


* 2010 ≡ 8 (mod 22)
* số cần tìm là 8

Số thập phân thứ
2010 sau dấu phẩy

là 8

0,5x2
1.0


0
0
5
* ĐTHS tiếp xúc Ox k.v.c.k hpt sau có nghiệm :
32
2
2x 3(a 3)x 18ax 8 0
6x 6(a 3)x 18a 0

  






32
2x 3(a 3)x 18ax 8 0
x3
xa

  












32
27a 35 0
a9a8




 



a1
a 1,2963
a 8,8990
a0,899







0,5

0,5x2
1.5
6

* Gọi cạnh đáy hình chóp là x,
2
x(0; )
2

.
Chiều cao của hình chóp là :
2
2
2x x 1x2
h
22 2 2









Thể tích của khối chóp :
45
2

11x21xx2
Vx
3232



* Xét hàm số :
45
yx x2 trên
2
(0; )
2

34
x0 (l)
y' 4x 5x 2 ; y' 0
22
x(
5



 




n)

BBT :

x
0
22
5
2
2

y’ ║ + 0 - ║
y




║ ║
Vậy khi
22
x
5

thì khối chóp đạt GTLN
























Cạnh đáy khối chóp
là :
x 0,5657

.




















0,75x
2
1.5
7
* Từ đầu năm thứ 1 đến hết năm thứ 3, anh ta nhận
được : đ
1
u 700.000x36
* Từ đầ
u năm thứ 4 đến hết năm thứ 6, anh ta nhận
được :
0
0
2
u 700.000(1 7 )x36 đ
* Từ đầu năm thứ 7 đến hết năm thứ 9, anh ta nhận
được :
2
0
0
3
u 700.000(1 7 ) x36 đ
…………

* Từ đầu năm thứ 34 đến hết năm thứ 36, anh ta nhận
được :
11
0
0
12
u700.000(17)x36
2
đ
Vậy sau 36 năm anh ta nhận được tổng số tiền là :
123 1
u u u u =
12
0
0
0
0
1(17)
700000x36x 450788972
1(17)



đ





450788972đ






0,75x
2
1.5



×