Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề học sinh giỏi tham khảo bồi dưỡng học sinh các huyện, sở (30)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.68 KB, 4 trang )

đề thi học sinh giỏi toán 9
Đề 7
Cõu I: (6đ) Cho biu thc:
2 1 1
( ) :
2
1 1 1
x x x
A
x x x x x
+
= + +
+ +
a- Rỳt gn biu thc A. b- Tớnh giỏ tr ca A khi
7 2 6x =
. c- Tỡm x A t GTLN.
Câu II: (4 im)
1. Tỡm giỏ tr ln nht v giỏ tr nh nht ca
2
2
3 5
1
x x
y
x
+ +
=
+
.
2. Tìm nghiệm nguyên dơng của phơng trình sau: 11x + 18y = 120.
Câu III: (2đ) Cho hệ phơng trình:


( )



+=
=
52
131
myx
mmyxm
Tìm các giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) sao cho
22
yxS +=
đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu IV. (2đ) Giải phơng trình sau:
2 4 2 2
3 6 12 5 10 9 3 4 2x x x x x x+ + + + =
Câu V. (2đ) Tim x, y, z thoa man:
x y z 2009 2 x 19 4 y 7 6 z 1997+ + = + +
Câu VI: (4đ)Cho nửa đờng tròn tâm O , đờng kính BC . Điểm A thuộc nửa đờng tròn đó. Dựng hình
vuông ABED thuộc nửa mặt phẳng bờ AB, không chứa đỉnh C. Gọi F là giao điểm của AE và nửa đ-
ờng tròn (O) . Gọi K là giao điểm của CF và ED
a. Chứng minh rằng 4 điểm E, B, F, K nằm trên một đờng tròn.
b. Tam giác BKC là tam giác gì ? Vì sao. ?

O
K
F
E
D

C
B
A
đáp án đề 7
Cõu I: a. iu kin xỏc nh:
0 1x
(0,25)
2 ( 1) ( 1) 2
.
1 1
x x x x x
A
x x x
+ + + +
=

2
( 2 1)2 2
( 1) ( 1) 1
x x
x x x x x
+
= =
+ + + +
(0,75)
b-
2
2 2
2
1 3 1 3

( )
2 4 4 4
A
x
= =
+ + +
(0,5). Du = xy ra
0 0x x = =
(0,25)
Vy giỏ tr ln nht ca A l 2 khi x = 0.(0,25)
c- Vi x =
2
7 2 6 ( 6 1) =
6 1x =
(0,5). Ta cú:
2 2
7 2 6 6 1 1 7 6
A = =
+ +
(0,5)
Câu II: a. Vy tp giỏ tr ca y l
1 11
;
2 2



, do ú
11 1
;

2 2
Max y Min y= =
(4đ)
b. Vậy
( ) ( )
, 6,3x y
=
là nghiệm nguyên dơng của phơng trình.(2đ)
Câu III: Khi m -1 thì hệ có nghiệm duy nhất



=
+=
3
1
my
mx

( ) ( ) ( )
8812104231
2
2
22
22
+=+=++=+=
mmmmmyxS
. Vậy
18
min

==
mS

Câu IV:Ta coự: VT 5; VP 5. Vây hệ có nghiệm duy nhất x = 1.
Câu V: Đa về dạng:
( ) ( ) ( )
03199727119
222
=++ zyx
.
Vậy nghiệm của phơng trình là: x = 20; y = 11; z = 2006.
Câu VI:
a. Ta có

KEB= 90
0

mặt khác

BFC= 90
0
( góc nội tiếp chắn nữa đờng tròn)
do CF kéo dài cắt ED tại D
=>

BFK= 90
0
=> E,F thuộc đờng tròn đờng kính BK
hay 4 điểm E,F,B,K thuộc đờng tròn đờng kính BK.
b.


BCF=

BAF


BAF=

BAE=45
0
=>

BCF= 45
0
Ta có

BKF=

BEF


BEF=

BEA=45
0
(EA là đờng chéo của hình vuông ABED)=>

BKF=45
0



BKC=

BCK= 45
0
=> tam giác BCK vuông cân tại B
đề thi học sinh giỏi toán 9
Đề 8
Bài 1: (4 điểm) Cho biểu thức
x3
3x
1x
)3x(2
3x2x
3xx
P

+
+
+




=
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P khi x = 14 - 6
5
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P và giá trị tơng ứng của x.
Bài 2: (4 điểm) a) Giải phơng trình:

1
x1x
1
1x2x
1
2x3x
1
=
++
+
+++
+
+++
b) Tìm x, y, z thoả mãn đẳng thức:
)3z42y31x2.(235zyx
+++++=+++
Bài 3: (4 điểm) a) Cho x > 0, y > 0 thoả mãn:
2
1
y
1
x
1
=+
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
yxA +=
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
x375x3B +=
Bài 4: (4 điểm) a) Tìm nghiệm nguyên của phơng trình x + y + xy = 4
b) Tìm các số nguyên x để

2x2x199
2
+
là số chính phơng chẵn.
Bài 5: (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A, đờng cao AH. Vẽ đờng tròn (I) đờng kính BH cắt AB
tại D. Vẽ đờng tròn (K) đờng kính CH cắt AC tại E. Chứng minh rằng:
a) AD.AB = AE.AC
b) DE là tiếp tuyến chung của hai đờng tròn (I) và (K).
c) Diện tích tứ giác DEKI bằng nửa diện tích tam giác ABC.
Đáp án đề 8
Bài 1: (4 điểm) a) ĐK x 0, x 9
1
8
)3)(1(
)1)(3()3(23
2
+
+
=
+
++
=
x
x
xx
xxxxx
P
b) Ta có x = 14 - 6
5
= (

5
- 3)
2
=>
5335 ==x
=> P =
11
5258
c)
( )( )
2
1
9
1
1
9
1
1
911
1
91
1
8

+
++=
+
+=
+
++

=
+
+
=
+
+
=
x
x
x
x
x
xx
x
x
x
x
P
áp dụng BĐT Côsi ta có:
( )
42922
1
9
122
1
9
1
==
+
+

+
++=
x
x
x
xP
P = 4
4
1
9
1
=
+
=+
x
x
x
. Vậy min P = 4 khi x = 4
Bài 2: (4 điểm) a. ĐK x 0, nghiệm của phơng trình là x = 1.
b) Tìm x, y, z thoả mãn đẳng thức:
)3z42y31x2.(235zyx +++++=+++
ĐK x -1, y -2, z -3. Nghiệm của phơng trình là x = 3; y = 7; z = 13
Bài 3: (4 điểm) a) Vì x > 0, y > 0 nên
0;0;0
1
;0
1
>>>> yx
yx
+ Vận dụng BĐT Côsi cho 2 số dơng

yx
1
;
1
ta đợc:








+
yxyx
11
2
111
. Suy ra :
4
4
11
xy
xy
+ Vận dụng BĐT Côsi cho 2 số dơng
yx;
ta đợc:
42.24.2.2 ==+= yxyxA
Vậy min A = 4 khi và chỉ khi x = y = 4
b) ĐKXĐ:

3
7
3
5
x
. Khi đó: A
2
= (3x - 5) + (7 3x) + 2
)37).(53( xx
= 2 + 2
)37).(53( xx
Vậy max A
2
= 4 => max A = 2 khi x = 2.
Bài 4: (4 điểm) a) x + y + xy = 4 (x + 1)(y + 1) 1 = 4 (x + 1)(y + 1) = 5.
Ta xó nghiệm là (0 ; 4) ; (4 ; 0) ; (-2 ; -6) ; (-6 ; -2)
b) Tìm các số nguyên x để
2x2x199
2
+
là số chính phơng chẵn.Vậy x
{ }
13 ;1 ;3 ;15
Bài 5: (4 điểm)
a) Nối HD, HE thì: BDH = 90
0
; CEH = 90
0
.
áp dụng hệ thức lợng trong tam giác vuông ta có: AH

2
= AB.AD; AH
2
= AC.AE, suy ra AD.AB =
AE.AC
b) Tứ giác AEHD là hình chữ nhật. Ta có: IDE = IDH + HDE = IHD + DHA = 90
0

=> ID DE => DE là tiếp tuyến của (I). Tơng tự ta có : DE là tiếp tuyến của (K)
Vậy DE là tiếp tuyến chung của hai đờng tròn (I) và (K).
c) Ta có DEIK là hình thang vuông :
ABCDEIK
S
AHBCAHIKAHHKIHDEEKDI
S
2
1
2
.
2
1
2
.
2
).(
2
).(
===
+
=

+
=

×