Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi HSG hóa học lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.54 KB, 5 trang )

PHÒNG GD - ĐT PHÙ MỸ KIỂM TRA CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN NÂNG CAO
Môn : HOÁ HỌC – LỚP 8
Năm học 2009-2010
Thời gian làm bài 150 phút (Không kể thời gian phát đề )

Câu 1: ( 2,0 điểm )
Muôùn điều chế nhômsunfat từ lưu huỳnh và nhôm cần thêm ít nhất những hoá chất gì? Viết các
phương trình phản ứng .
Câu 2: ( 2,0 điểm )
Bằng phương pháp hóa học hãy trình bày cách nhận biết các lọ mất nhãn CaO, P
2
O
5
, Al
2
O
3
.
Câu 3: ( 2,0 điểm )
Cho sơ đồø phản ứng :
A
→
B + C
B + H
2
O
→
D
D + C
→
A + H


2
O
Biết rằng hợp chất A chứa 3 nguyên tố Ca, C, O với tỉ lệ canxi chiếm 40%, ôxi 48%, cacbon 12% về
khối lượng.
Câu 4: ( 2,0 điểm )
Một ôxit kim koại M chưa rõ hoá trò có tỉ lệ khối lượng ôxi bằng
7
3
% M . Xác đònh công thức
của ôxit kim loại nói trên.
Câu 5: ( 3,0 điểm )
Ở12
0
C có 1355 g dung dòch CuSO
4
bão hoà

. Đun nóng dung dòch đó lên 90
0
C . Hỏi phải thêm
vào dung dòch này bao nhiêu gam CuSO
4
để được dung dòch bão hoà ở nhiệt độ này . Biết độ tan
S
CuSO4
(12
0
C) = 35,5g và S
CuSO4
(90

0
C) = 80g.
Câu 6: ( 3,0 điểm )
a) Có 16ml dung dòch HCl nồng độ a mol/lít (gọi dung dòch A). Thêm nước cất vào dung dòch A
cho đến khi thể tích dung dòch là 200ml, lúc này C
M
của dung dòch là 0,1 . Tính a.
b) Lấy 10ml dung dòch A trung hoà vừa đủ V lít dung dòch NaOH 0,5M . Tính thể tích và C
M
của
dung dòch sau phản ứng .
Câu 7: ( 3,0 điểm )
Nung hỗn hợp muối gồm (CaCO
3
và MgCO
3
) thu được 7,6 gam hỗn hợp hai oxit và khí A. Hấp
thu khí A bằng dung dòch NaOH thu được 15,9 gam muối trung tính. Tính khối lượng của hỗn hợp
muối.
Câu8: ( 3,0 điểm )
Hòa tan hoàn toàn 16,25 gam kim loại M (chưa rõ hóa trò) vào dung dòch axit HCl. Khi phản
ứng kết thúc thu được 5,6 lít H
2
(đktc).
a)Xác đònh kim loại M trong số các kim loại cho sau: Na=23; Cu=64; Zn=65.
b) Tính thể tích dung dòch HCl 0,2M cần dùng để hòa tan hết lượng kim loại này.

( Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các NTHH để làm bài )
PHÒNG GD – ĐT PHÙ MỸ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔM HÓA H ỌC
KIỂM TRA CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN NÂNG CAO

Lớp 8 THCS - Năm học 2009-2010
Câu Đáp án
Điể
m
Câu 1:
(2,0đ)
Các phản ứng : S + O
2

→
0t


SO
2


2SO
2
+ O
2

 →
xtt ,0

2SO
3


SO

3
+ H
2
O
→

H
2
SO
4
2Al + 3H
2
SO
4

→

Al
2
(SO
4
)
3
+ 3 H
2

( Thiếu điều kiện phản ứng trừ ½ điểm của ý đó)
0,5
0,5
0,5

0,5
Câu 2:
(2,0đ)
Lấy mỗi lọ một ít , cho vào nước, chất tan là
CaO + H
2
O
→
Ca(OH)
2
P
2
O
5
+ 3H
2
O
→
2H
3
PO
4
Chất không tan Al
2
O
3

Dùng q tím để nhận biết : Ca(OH)
2
làm q tím chuyển sang màu xanh.

H
3
PO
4
làm q tím chuyển sang màu đỏ.
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
Câu 3:
(2,0đ)
Giả sử lượng chất A đem phân tích là a gam
m
Ca
=
100
40a

→
n
Ca
=
40100
40
x
a
=
100

a
m
C
=
100
12a

→
n
C
=
12100
12
x
a
=
100
a
m
O
=
100
48a

→
n
O
=
16100
48

x
a
=
100
3a
n
Ca
: n
C
: n
O
=
100
a
:
100
a
:
100
3a
= 1 : 1 : 3
Vậy A làCaCO
3
Các phản ứng : CaCO
3

→
0t

CaO + CO

2


CaO + H
2
O
→

Ca(OH)
2
Ca(OH)
2
+ CO
2

→

CaCO
3

+ H
2
O
( Thiếu điều kiện phản ứng trừ ½ điểm của ý đó)

0,25
0,25
0.25
0,25
ơ

0,25
0,25
0,25
0.25
Câu 4:
(2,0đ)
Tôûng phần khôùi lượng của ôxi và kim loại M :
7
3
%O + %M =
7
10
%
Mặt khác : %O + %M = 100% .

% A = 70% và %O = 30%
Gọi n là hoà trò của M, công thức oxit sẽlà : M
2
On
Ta cótỉ lệ khối lượng :
70
2M
=
30
16n

→
M =
3
56n

Hóa trò của kim loại có thể là I; II; III . Do đó ta xét bảng sau:
Lập bảng :
n 1 2 3
M 18,7 37,3 56 (chọn)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
M là Fe (M
Fe
= 56)
→
Công thức ôxit : Fe
2
O
3

0,5
Câu 5:
(3,0đ)
- Ở 12
0
C 100g nước hoà tan được 35,5 g CuSO
4
 khối lượng của dd CuSO
4
bão
hoà là : 135,5g
Khối lượng của CuSO

4
có trong 1355 g dd bão hoà là : m
CuSO4
=
5,135
1355.5,35
= 335 g
Khối lượng dung môi (H
2
O) là :
2 4
H O dd CuSO
m m m= −
= 1335-335 =1000g
Gọi a(g) là khối lượng CuSO
4
cần thêm vào dd. Khối lượng chất tan và dung môi
trong dung dòch bão hoà ở 90
0
C là: m
CuSO4
= (335+a)g và m
H2O
= 1000g
p dụng công thức tính độ tan của CuSO
4
ở 90
0
C ta có :
S

CuSO4
(90
0
C) =
1000
335 a+
.100 = 80
Giaiû phương trình trên ta có : a = 465g
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

0,5
Câu6:
(3,0đ)
a) C
MHCl
trong 16ml dung dòch : 0,016 xa = 0,2 x 0,1
→
a = 1,25 M
b) n
HCl
trong 10ml dung dòch A : 0,01 x1,25 = 0,0125 mol
HCl + NaOH

→

NaCl + H

2
O
0,0125 mol 0,0125 mol 0,0125 mol
V
NaOH
=
5,0
0125.0
= 0,025 (l) = 250 (ml)
C
MNaCl
=
025.001,0
0125.0
+
= 0,04 (M)
1.0
0.5
0.5
0.5
0,5
Câu 7:
(3,0đ)
PTPƯ: CaCO
3

→
0t
CaO + CO
2



(1)
n
1
n
1
MgCO
3

→
0t
MgO + CO
2


(2)
n
2
n
2
CO
2
+ 2NaOH

→

Na
2
CO

3
+ H
2
O (3)
n
1
+n
2
n
1
+n
2
Ta có: n
Na2CO3
=
106
9,15
= 0,15 (mol)
M
tb
=
15,0
6,7
=
15,0
40)115,0(156 nn −+
(*)
Giải phương trình (*) ta được : n
1
=0,1 (mol) ; n

2
= 0,05 (mol)
Khối lượng của các muối : m
CaCO3
= 0,1. 100 = 10 (gam).
m
MgCO3
= 0,05. 84 = 4.2 (gam).
Khối lượng của hh muối : 10 + 4,2 = 14,2 (gam)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0.25
0,25
0,5
( Thiếu điều kiện phản ứng trừ ½ điểm của ý đó)
Câu 8:
(3,0đ)
a) Gọi n là hóa trò của M, ta có PTPƯ:
M + nHCl
→

MCl
n
+
2
n

H
2


1 mol
2
n
mol
x mol
2
nx
mol
Ta có hệ PT: m
x
= 16,25 (1)

2
nx
=
4,22
6,5
= 0,25 (2)
Từ (2):
→
n
x
= 0,25.2 = 0,5 (3)
Lấy (1) : (3)
→


nx
mx
=
5,0
25,16

→

n
m
= 32,5
→
m = 32,5n
Hóa trò của kim loại có thể là I; II; III . Do đó ta xét bảng sau:
Lập bảng :
n 1 2 3
m 32,5 65(chọn) 97,5
Trong các kim loại trên, thì Zn ứng với KLNT là 65 là phù hợp.
b) PTPƯ: Zn + 2HCl
→

ZnCl
2
+ H
2

n
HCl
=2n
zn

= 2.
65
25,16
= 0,5 (mol)
→
V
HCl
=
CM
n
=
2,0
5,0
= 2,5(lít)
( Thiếu điều kiện phản ứng trừ ½ điểm của ý đó)
0, 5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0.5
0,25
0,25
Ghi chú : HS có cách giải khác đúng vẫn được ghi điểm tối đa.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×