BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
NGUYỄN HỒNG UYÊN
NGHIÊN CỨU BÀO CHẾ VIÊN
VENLAFAXIN GIẢI PHÓNG KÉO DÀI
THEO CƠ CHẾ BƠM THẨM THẤU
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƢỢC SĨ
HÀ NỘI – 2015
BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
NGUYỄN HỒNG UYÊN
NGHIÊN CỨU BÀO CHẾ VIÊN
VENLAFAXIN GIẢI PHÓNG KÉO DÀI
THEO CƠ CHẾ BƠM THẨM THẤU
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƢỢC SĨ
Ngƣời hƣớng dẫn:
Nơi thực hiện:
HÀ NỘI - 2015
1. TS. Vũ Thị Thu Giang
2. DS. Nguyễn Văn Khanh
1. Bộ môn Bào chế
2. Viện kiểm nghiệm Thuốc
Trung ương
LỜI CẢM ƠN
Vi tt c bic nhi ti:
TS. Vũ Thị Thu Giang
DS. Nguyễn Văn Khanh
c ting d
i li cn PGS.TS Phạm Thị Minh Huệ
anh ch k thu t thi
gian thc hi lun.
i Th.S Nguyễn Văn Hà
anh ch trong Vin Kim Nghim Thuphi hp u kin
u, thc hi
xin
Hà Nội, ngày 14 tháng 5 năm 2015
Nguyễn Hồng Uyên
MỤC LỤC
Danh m vit tt
Danh mng
Danh m th
ĐẶT VẤN ĐỀ 1
Chƣơng 1. TỔNG QUAN 2
1.1. Thông tin về dƣợc chất venlafaxin 2
2
2
3
v 4
1.2. Thuốc giải phóng kéo dài 5
m v thuc gi 5
5
5
1.3. Hệ thẩm thấu dùng đƣờng uống 6
6
6
1.3. 7
14
1.4. Một số nghiên cứu về hệ giải phóng kéo dài chứa venlafaxin 14
Chƣơng 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 19
2.1. Nguyên liệu và thiết bị 19
19
19
2.2. Nội dung nghiên cứu 20
2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu 20
2.3.1. Phương pháp bào chế 20
2.3.2. Phương pháp đánh giá các tiêu chuẩn chất lượng của viên venlafaxin bào chế
23
Chƣơng 3. THỰC NGHIỆM, KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 27
3.1 Xây dựng đường chuẩn định lượng venlafaxin 27
3.2. Đánh giá một số chỉ tiêu chất lượng của viên đối chiếu 27
3.3. Khảo sát ảnh hưởng của thông số kỹ thuật trong quá trình bao viên 29
29
31
33
3.4. Xây dựng công thức viên nhân venlafaxin 35
venlafaxin 35
38
3.5. Nghiên cứu ảnh hưởng của màng bao bảo vệ đến tốc độ giải phóng dược
chất 41
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 43
TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ASTT
BP
D (Bristish Pharmacopoeia)
CA
Cellulose acetat
CPOP
(controlled porosity osmotics
pumps)
CTPT
DC
EOP
(Elementary osmotic pump)
GP
GPDC
GPKD
HPMC
Hydroxy propyl methyl cellulose
NaCMC
Natri carboxymethyl cellulose
NSX
ODV
O-desmethylvenlafaxin
PPOP
(Push pull osmotic pumps)
PEO 5
Polyethylen oxid 5 000 000
Ptl
SSRIs
T
TCAs
T
TKHH
USP
(United States Pharmacopoei)
VH
Venlafaxin hydroclorid
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng
Tên bảng
Trang
1.1
v
4
1.2
11
1.3
12
2.1
19
2.2
24
3.1
venlafaxin.HCl
27
3.2
28
3.3
29
3.4
30
3.5
32
3.6
34
3.7
C
36
3.8
36
3.9
A
39
3.10
39
3.11
41
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hình
Tên hình
Trang
1.1
i
7
1.2
12
1.3
M
13
2.1
22
3.1
th biu din m a n
v c t
235 nm
27
3.2
28
3.3
30
3.4
32
3.5
34
3.6
37
3.7
nhau
37
3.8
40
3.9
42
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
t
T
venlafaxin iu tr bng thuc qui
c cn ch nh 2-3 ln m u qa ca thuc.
, vi dng thuc gii p cha venlafaxin
cn thia vic s dng thuc vi d gi s
giu
Trong s c gi c kiitheo
ch m tht dm: t gic chng
hc b dng thuc ng dng trong thc t
u. Hin mn xui
m thn mnh. Vic
n ng dng dng thu
quan tr c phm.
Xu nhu cu thc t m ca d
c hi “Nghiên cứu bào chế viên venlafaxin giải
phóng kéo dài theo cơ chế bơm thẩm thấu” vi mu:
Xây dựng được công thức bào chế viên venlafaxin giải phóng kéo dài 24 giờ
theo cơ chế bơm thẩm thấu.
2
Chƣơng 1. TỔNG QUAN
1.1. Thông tin về dƣợc chất venlafaxin
1.1.1. Công thức và tính chất lý hóa
c
CTPT: C17H27NO2. HCl
Ptl: 313.9
c: 1-[(1RS)-2-(Dimethylamino)-1-methoxyphenyl)ethyl]
cyclohexanol hydrochlorid.
t kng hoc tr
khong nhi y t n 117
0
C [12], [31].
1.1.2. Dược động học
Hấp thu c hp thu t ng ung, t 92% ca liu
c hp thu.
Chuyển hóa: Venlafaxin HCl b chuy gan bi CYP2D6, cht chuyn
-ng c ch
venlafaxin.
Phân bố:
Me
2
N
MeO
CH
CH
2
OH
HCl·
3
t protein huy
30%.
+ N nh plasma c n 172
n 325 ng/ml.
Thải trừ:
+ Venlafaxin vc tiu.
+ Thi cy
cn thit phi s dng thuc t n 3 l thu
p [17].
1.1.3. Tác dụng dược lý
Venlafng chng trm c t
ng dn truyn thn kinh h th
tht chuy-
t c ch mnh s c ch yu s
p thu dopamin. Venlafaxin c ch hp thu serotonin mn so vi
u ln so vi dopamin.
c chng trm cc
th th hoc -adrenergic, muscarinic cholinergic, histaminergic hoc
a t
do v dVenlafaxin
c ch hong ca monoamine oxidase. Nhiu thuc chng trm c
gi ng ca th th - ng di
thuc duy nhi thuc chng trm cng ca th th
-u tr vi ch mt li
i gian khu chng trm c
Gi
u tr rng. Trong m
4
c s dng vi li li hu qu
ng ph ng gp nht ct,
cn ng (12,6%). Gi
to ra ri lon v sinh du tr.
Lin (37,5 mg/l
tu
th c khuy c
m liu chnh t tp v
chng ca bnh ].
1.1.4. Một số chế phẩm chứa venlafaxin trên thị trường
Bảng 1.1: Một số chế phẩm chứa venlafaxin trên thị trường
Dạng bào chế
Tên biệt dƣợc
Hàm lƣợng
Hãng sản xuất
Venlafaxin
STADA
75 mg
STADA
i
m
Venlift OD
75 mg
Torrent
Pharmaceuticals
limitted
i
m
Effexor XR
75 mg
Wyeth Co.Ltd
GPKD
Veniz XR
375 mg
Sun
pharmaceuticals
industries Co.ltd
GPKD
Ventab XL
75 mg
Intas
pharmaceuticals
Pvt.ltd
GPKD
Venlor XR
37,5 mg
Cipla
Pharmaceuticals
5
1.2. Thuốc giải phóng kéo dài
1.2.1. Khái niệm về thuốc giải phóng kéo dài
Thuốc GPKD là những chế phẩm có khả năng kéo dài quá trình giải phóng
và hấp thu dược chất từ dạng thuốc nhằm duy trì nồng độ dược chất trong máu
trong vùng điều trị một thời gian dài với mục đính kéo dài thời gian điều trị, giảm
số lần dùng thuốc cho người bệnh, giảm tác dụng không mong muốn nâng cao hiệu
quả điều trị của thuốc [1], [2].
1.2.2. Phân loại
gic cht, thuc GP
Hệ khuếch tán: H
H c
Hệ hòa tan: H
H cc
H c
Hệ GPKD theo cơ chế trao đổi ion.
Hệ GPKD theo cơ chế thẩm thấu.
1.2.3. Ưu nhược điểm của thuốc giải phóng kéo dài
a. Ƣu điểm
- c n c chu tr, gic
ng n thuc c hinh - m
n ca thuc
- Gic s li bnh, gim phin ph
thuc, b thuc t m bc s ci bnh theo ch liu
c ch u qu u tr ca thuc.
- c sinh kh dng ca thuc do thuc hn,
tri ng hp, tc n thuc cao tn
u trc tng ca thuc.
- Ging thu u trt
liu thuu tr li gim.
6
b. Hạn chế của thuốc giải phóng kéo dài
- Nng ng u
thui tr ngay thuc ra kh c.
- Thuc GPng dng thu cao. Khi ung
c ph thuu yu t
hay nhi sinh hc i b dn
n nhng tht bu tr thit k u.
- Ch t s c cht thun l i dng gi
- c n u tr
1.3. Hệ thẩm thấu dùng đƣờng uống
1.3.1. Khái niệm
- H thm tht h i thuc s dt thm thng
l gic cht, vi vic s d king
t thc tm
c cht gi
- K thut bc ch
mng gic cht [4].
1.3.2 Phân loại
H thm thu ng ung ch y sau:
Hệ thẩm thấu một ngăn:
- m thc (Elementary osmotic pump EOP).
Hệ thẩm thấu hai ngăn:
- m th rng lp th hai (Osmotic Pump with Non
Expanding Second Chamber).
- m th y (Push-pull osmotic pump -PPOP)
Hệ thẩm thấu biến đổi:
- m thu t to l xp (Controlled Porosity Osmotic Pump - CPOP)
- m thu cho thu
7
- H thng gi m nhiu ht (Multiparticulate Delayed-Release
Systems).
- H thng thm thng nht (Monolithic Osmotic tablet Systems -MOTS)
- H thng thm thng u-CT)
- m thu kiu sandwich (Sandwiched osmotic tablets - SOTS).
- H thng thm thu cht lng ung (L-OROS)
- t thm thu (Osmotic Matrix Tablets - OSMAT) [13], [16].
1.3.3. Đặc điểm của một số loại bơm cơ bản
1.3.3.1. Bơm thẩm thấu quy ước (Elementary osmotic pump – EOP)
a. Cấu tạo
Hình 1.1: Mô hình GPDC hệ bơm thẩm thấu qui ước (EOP)[16]
Cu to cm thc gn:
- Viên nhânh phn gc chc to
t thm thc thup
- Màng bao bán thấmc bao bn
ch cho
c cht, cht t to s
sut gi
o ASTT
8
- Miệng giải phóng c chi dc gi
c thay c to ra b
c hoc tia lazer.
u t gic chc kii 3
loi yu tc biu t tt thm th
phc ming gic cht [13], [16].
b. Quá trình giải phóng dƣợc chất
c cht t h trc sau [4], [14], [21]:
Bước 1c t
Bước 2c chc to t l
bao.
Bước 3: Dung d c ch ng gii
c s
S gic chc king qua m
th c cht qua mi
c:
dV/dt: T l m
k: Kh m c
A: Di mt phng
t th
ng gi r t thng trong
c 1 tr
(CT.2)
c cht gic:
9
c cht gi
Cs: N c chi trong m th
c. Các yếu tố ảnh hƣởng tới tốc độ giải phóng dƣợc chất
m cng lm
a hu t a
polyme t da cht
m c c gim ba chn
polyme tng chng
c s d tm bao ga cenlulose
c t, cenlulose
c s dng r i
cao v u ch d ng
ng thm th c thp.
ng ln t gi
c cht t hc bio s d
: P: du thu
du)).
B ng l n t gi gii
c cht t l nghch vi b
gic cht, h cn 1 khong thi gian ting 1 gi)
c thc chng v
hu tr [8].
tan cc cht ng ln t gic cht t h
thm thu. M gi l thun v tan cc cht
chung, c nh c ch c cao hoc th u
i dm thc ch tan
t thm th m gic cht
10
n n u trc ch tan qua l
du tr ginh. Kt qu cho thc cht tan t
100-p nht [8].
N liu th m gi
c ch t d tt thm thu
[28c gt thm thc s d
ng t gic chc tt thm thu t
Vc chng s dng mt s i
- Kt hp v u ch tan cc cht
hp vo phc, cht din ho
- i dn.
- S dn ch tan cc ch
Ming gic chng ln ti t gic
cht. Nu mi ng c ch
u trng gic ch gii
c ch mc hng gi
phi thu kin:
- Phi nh c t gim tc cht ra khi h do
s khui.
- ng thi ph c ti thiu vi m
gim tt th thng.
ng gi c chng t 0,25-
hp vi nhiu loc cht.
Mt s to l
- c
- p v i 1
milimet. S du qu u.
11
- Ch c to ra trong q
ng vii t mu nh m
c ph
ming gic cht
- S dt to l x thm
thu t to l xp [8].
t thm thu: T gic cht t l thun vc
t thm thu trong h hc
cht gi ng hc bc 0. Mut thm thu
h a cht tt thm thu trong
i nhc ch mnh ph
tht to ASTT. Mt s chc s d
trong bng 1.2. Mt s t thm thng
1.3 [8].
Bảng 1.2: Một số chất hay được sử dụng để tạo áp suất thẩm thấu[28]
Tác nhân tạo áp suất thẩm
thấu
Ví dụ
kali
hydrophosphat
Carbonhydrat
Ribose, xylose, glucose, fructose, maltose,
lactose
Glycin, luecin, alanin, methionin
NaCMC, HPMC, hydroxyethyl
12
Bảng 1.3: Một số chất tạo áp suất thẩm thấu và áp suất đạt được [14]
Chất tạo áp suất thẩm thấu
Mức áp suất đạt đƣợc (atm)
Lactose - Fructose
500
Dextrose - Fructose
450
Sucrose - Fructose
430
Manitol - Fructose
415
NaCl
356
KCl
245
Sucrose
150
Manitol-Lactose
130
Dextrose
82
Kali sulfat
39
Manitol
38
Natri triphosphat.12H
2
O
36
Natri diphosphat.7H
2
O
31
Natri diphosphat.12H
2
O
31
Natri diphosphat khan
29
Natri monophosphat.H
2
O
28
1.3.3.2. Bơm thẩm thấu kéo- đẩy (PPOP-Push pull osmotic pumps)
a. Cấu tạo
Hình 1.2: Mô hình GPDC hệ bơm thẩm thấu kéo đẩy (PPOP)[16]
13
Cu to ca PPOP gm [16]:
- Lớp dược chất: chc chc thm thc
- Lớp đẩy: ch chc thm thu, ch
- Màng bao bán thấm
- Miệng giải phóng dược chấtc tc
cht.
b. Cơ chế giải phóng dƣợc chất
c cht t h trc sau [16], [21]:
- c t 2 lc chp
y.
- p dc chc chng thy
ly.
- Polyme l y lc chc cht
ng gi
1.3.3.3. Bơm thẩm thấu tự tạo lỗ xốp (CPOP- controlled porosity osmotics pumps)
a. Cấu tạo
Hình 1.3: Mô hình GPDC hệ bơm thẩm thấu tự tạo lỗ xốp (CPOP )[16]
Cu to ca CPOP gm [16]:
- Viên nhân: chc chc tt thm th
14
- Màng bao bán thấm: o
ra h thng vi l x x
dung d
b. Cơ chế giải phóng
c cht t h trc sau [16], [21]:
- Sau khi tic to l xp c
o ra h thng vi l xp.
- xc
cht.
- c cht gi x
1.3.4. Ưu nhược điểm hệ thẩm thấu dùng đường uống
a. Ƣu điểm
- H thm th ng dc gic 0 -
c mong mun.
- H thm th l gic ch khu
- T l gic ch d c
u chu t ki
- Vi h ng u gic ch thu
pH cng ruu ng nht bng
ca th
- n gia kt qu u in vivo in vitro [14], [16].
b. Nhƣợc điểm
- u thit b c bi to ming gi
- gii
i dng dung d
1.4. Một số nghiên cứu về hệ giải phóng kéo dài chứa venlafaxin
Jyotir Pate ng s (2013) m thu t to
l xp cha venlafaxin HCl gi s dn
c thm th
15
t hc t to l xp PEG
u t t l polyme, loi polyme, t l nh
nh gic kh c tc th gii
c in vitro u ki quay gi t qu
u cho thc gia kt h
n HPMC 50cps (chim 20% kh m 15% khi
l PEG 400 chim 15% kh
ra r t v gi
thuc in vitro u ki quay ca gi
[15].
Bagdiya Omprakash ng s (2012) c
t gi
hydroxy propyl methyl cellulose (HPMC) K4M, HPMC K100M, Novocoat
K100M, xanthan gc s d c.
p thng. Kt qu c ti
i hp gic cht in vitro
ging vi ching hc ca gic
chng hc gi - Peppas v git
Shital Bhavin Butani ng s t
p venflaxaxin 150mg s dng xanthan hoc polyethylen
bng k thut vi c cht c
cha trong lp gii mt phc. Hai l
c tc th githuc in vitro
u ki ng cha ethanol. Kt qu u
cho thp gi
tan tc ca venlafaxin.cu. Ht
lp gic cha c cha
polyethylen oxid cho th ng polyethylen oxid l
16
xanthan c m bn gel c
n kh c cht.
c tc
ng h th gic in vitro cc cha xanthan
gii chiu Effexor XR 150mg [29].
Panmu. Sandhya ng s (2014)
m thu t to l gi.
c s d kh c bao gm:
Venlafaxin.HCl, HPMC K4M, HPMC K15M, HPMC E15, NaCMC, cellulose
acetat, mannitol, lactose, PEG-
b m s dng celulose acetat (2%
u kh l c cht: polyme (1:1,
i polyme kh
Na.CMC s dc to ASTT lactose hoc manitol. in
vitro ng acid HCl pH 1,2 trong 2 gi m pH 6,8
trong 6 gi ti ng 900 ml, thit b
t qu u ch ra r c cha
l
c tt cht ti thm 8 gic ch
Na.CMC v l y hot cht gi.
c ch bng k
thut dp th t ch sau 2 gi. V c
ch l l
y git cht ti thi
m 8 gi [22].
Prakash Katakam ng s c ti
bng k thut to cm
y.
17
Na. l i
y d.
: Với các công thức không có Precirol: S d
p thng; mt ph
cha 75 mg venlafaxin. Với công thức chứa Precirol thì bào chế như sau: Precirol
y ti 70
0
C, cho venlafa n k
ngu i Aerosil. Tt c
c trn hc d
u thc hi c ch c,
c v c bu kh
kic cht qu
c ch 2,08 0,08 2,25 0, c
4, 0,20 - 5,50 0,31 kg/cm
2
b ,24 0,03 0,45 ,ch
khng 0 - 1,c cht 98,17 0,68 101,89 0,73%. Kt
qu th giin vitro cho thc gia Carbopol
71G (50 mg), anthan gi c
95,c chi chiu VENIZ-XR h s ng f
2
= 68, 46.
ng hc ca gic chng hc gi -
uchi v gi
thc ty s u kin nhi 40
o
m 75% trong 2
[23].
*
venlafaxin cho
venlafaxin.